ĐC PTTK Hình ảnh CT CTSN
CT TRONG CHN ON CHN THNG S NO
1. Nội dung:
- Phát hiện đợc các xuất huyết trong sọ(não, màng não, máu tụ)
- Môt tả các triệu chứng sớm của nhồi máu não
- Phát hiện đợc huyết khối trong lòng động mạch
- Chẩn đoán động mạch bị tổn thờng
- Xác định đợc mức độ tổn thơng
- Phát hiện triệu chứng thoát vị thuỳ thái dơng
2. Giỏ tr chn oỏn của CT Scan
Thm khỏm lõm sng khụng phõn bit c nhi mỏu nóo v xut huyt nóo
CT Scan phỏt hin ngay cỏc hỡnh nh xut huyt nóo, mỏu t , xut huyt mng nóo (
95%)
CT Scan cú th phỏt hin cỏc hỡnh nh bt thng trong vũng 3 gi sau khi nhi mỏu
nóo ( 50% )
Xột nghi
m giỳp chn oỏn nhanh, chớnh xỏc, an ton v sn cú trong cỏc trng hp
tai bin mch mỏu nóo
3. Sinh lý bnh
é hp thu tia X c o trờn CT scan bng n v Hounsfield ( Hu )
Nc : 0 Hu
Xng : 1000 Hu
Khụng khớ : -1000 Hu
Cht xỏm : 35-40 Hu
Cht trng : 20 Hu
Xut huyt : 40-90 Hu
Vụi húa : >120 Hu
m ca CT scan tựy thuc vo t trng ca mụ nóo ( hp thu tia X )
Hin t
ng thiu mỏu gõy phự t bo nóo v lm tng lng nc cha trong mụ v
gim m
Ch cn thay i 1% lng nc trong nhu mụ thỡ CT s thay i t 2.5-2.6 n v
Hounsfield
Mt thng cú th nhn thy s thay i 1 Hu nờn cú th nhn thy c tn thng.
4. Cỏc thay i của CT Scan
Hin tng gim m xut hin v tng d
n theo thi gian thiu mỏu nóo
S gim m thay i tựy theo vựng tn thng v nng ca tỡnh trng thiu
mỏu
Ng. QUang Toàn_DHY34 - 1 -
ĐC PTTK Hình ảnh CT CTSN
Lu lng mỏu < 9 ml/100grams nóo/phỳt
Hoi t = phự nóo = gim m
Cỏc vựng chung quanh vựng hoi t l vựng thiu mỏu nhng cũn cú kh nng hi
phc. Tỷ trọng các vùng này nh sau:
5. Kỹ thut CT Scan
- Lp ct dy 2 mm, ca s nhu mụ (do kh nng phõn bit m nht ca mt)
- Khoóng cỏch hai lp ct l
4 mm vi h sau
2 mm vựng h yờn
8 mm bỏn cu
- Kho sỏt khụng dựng thuc cn quang
Ng. QUang Toàn_DHY34 - 2 -
§C PTTK H×nh ¶nh CT CTSN
1: LiÒm n·o
2: Trung t©m bÇu dôc
Ng. QUang Toµn_DHY34 - 3 -
§C PTTK H×nh ¶nh CT CTSN
Ng. QUang Toµn_DHY34 - 4 -
§C PTTK H×nh ¶nh CT CTSN
Ng. QUang Toµn_DHY34 - 5 -
ĐC PTTK Hình ảnh CT CTSN
Hình ảnh chụp CT trong chấn thơng sọ não gồm:
- Máu tụ ngoài màng cứng
- Máu tụ dới màng cứng
- Máu tụ trong não
- Máu tụ trong não thất
- Giập não
- Phù não
- Tụ nớc dới màng cứng
- Tổn thơng sợi trục lan toả
Máu tụ ngoài màng cứng
- Khối tăng tỷ trọng(do tích tụ nhiều Ca
++
) hình thấu kính lồi 2 mặt
- Não thất bên bị chèn đẩy
Ng. QUang Toàn_DHY34 - 6 -
ĐC PTTK Hình ảnh CT CTSN
- Giập não ngay dới ổ máu tụ(vùng giảm tỷ trọng- hình tối)
Ng. QUang Toàn_DHY34 - 7 -
ĐC PTTK Hình ảnh CT CTSN
Máu tụ dới màng cứng
- Máu tụ dới màng cứng cấp tính: hình liềm tăng tỷ trọng
- Máu tụ dới màng cứng bán cấp tính: vùng hỗn hợp tỷ trọng
- Máu tụ DMC mạn tính: giảm tỷ trọng đồng đều, đồng tỷ trọng, tỷ trọng hỗn hợp
Ng. QUang Toàn_DHY34 - 8 -
§C PTTK H×nh ¶nh CT CTSN
Ng. QUang Toµn_DHY34 - 9 -
§C PTTK H×nh ¶nh CT CTSN
Ng. QUang Toµn_DHY34 - 10 -
§C PTTK H×nh ¶nh CT CTSN
H×nh ¶nh MRI m¸u tô d−íi mµng cøng m·n tÝnh
Ng. QUang Toµn_DHY34 - 11 -
ĐC PTTK Hình ảnh CT CTSN
Máu tụ trong não: Vùng tăng tỷ trọng thuần nhất
Ng. QUang Toàn_DHY34 - 12 -
ĐC PTTK Hình ảnh CT CTSN
Máu tụ trong não thất:
- Tiên phát: do tổn thơng đám rối màng mạch trong não thất và tạo nên ổ máu tụ ở 1
bên hoặc cả 2 bên não thất
- Thứ phát: ổ máu tụ nằm trong chất não sát với thành não thất và chọc thủng thành não
thất tạo nên ổ máu tụ: 1 phần nằm trong não thất 1 pầhn nằm trong chất não
Máu tụ trong não thất IV, não thất III, sừng trán phải. Sng nhẹ phần mềm vùng thái dơng
phải
Xuất huyết não thất
Ng. QUang Toàn_DHY34 - 13 -
ĐC PTTK Hình ảnh CT CTSN
Dập não: ổ giập não là vùng phù não lan rộng có tỷ trọng thấp(trên CT là hình tối) xen lẫn
là những ổ tăng tỷ trọng đó là những ổ chảy máu(dập não chảy máu nhng dập não là chính)
Ng. QUang Toàn_DHY34 - 14 -
ĐC PTTK Hình ảnh CT CTSN
Dập não vùng trán
Phù não lan toả
Ng. QUang Toàn_DHY34 - 15 -
ĐC PTTK Hình ảnh CT CTSN
Phù não lan toả (mũi tên) bán cầu trái do máu tụ dới màng cứng mãn tính gây chèn đẩy
đờng giữa sang phải, chèn đẩy làm mất não thất bên bên trái
Ng. QUang Toàn_DHY34 - 16 -