1.Định lí Menelaus cho tứ giác: Đường thẳng d cắt các cạnh AB, BC, CD, DA. ABCD tại M,
AM BN CP DQ
.
.
.
1.
N, P, Q
MB NC PD QA
B
Q
E
M
A
N
F
P
D
C
Kẻ AF BE CD
AM AF
MB
BE
BN BE
AM BN CP DQ AF BE CP DP
CN CP
.
.
.
.
.
.
1 dpcm
CP CP
MB NC PD QA BE CP PD AF
PD
PD
DQ DP
QA AF
2. Định lí Carnot: ABC .H , I, K thứ tự AB,BC,CA nếu x; y; z là đg t với AB, BC, CA qua
H, I, K thì x; y; z động quy AH2 HB2 BI2 IC2 CK 2 KD2 0
A
K
H
G
B
I
C
Thuận: x; y; z đồng quy thì …
Ta có: GA 2 GB2 GB2 GC2 GC2 GA 2 0
AH2 GH2 HB2 GH2 BI2 GI2 IC2 GI2 CK 2 GK 2 KA 2 GK 2 0
AH2 HB2 BI2 IC2 CK 2 KD2 0
1
2
2
2
2
2
2
Đảo: Kẻ GI' BC. Theo 1 AH HB BI' I'C CK KD 0
Mà AH2 HB2 BI2 IC2 CK 2 KD2 0 BI2 IC2 BI'2 I'C2 I I' 2
Từ (1), (2) ta có đpcm
3. Đường tròn Euler: Chân các đg trung tuyến, đg cao, trung đ các đoạn thẳng nối trực tâm
với 3 đỉnh là 9 điểm thuộc đg tròn tâm I
A
A9
A1
A7
A2
A8
O
I
H
G
A3
A6
B
A5
C
A4
D
4. Đường thẳng Euler: trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn nội tiếp O của tam giác
thẳng hàng.
Kẻ đường kính AD của (O) BHCD là hình bình hành
2
A 4 là trung điểm HD trọng tâm G’ của AHD có AG' AA 4
3
2
Mà AG AA 4 G G' H;G;O thẳng hàng (đpcm)
3
5. Định lí con bướm: Cho (O), dây AB, 2 dây CD, EF di động đi qua trung điểm I của AB.
DE, CF cắt AB tại M, N. CMR IM = IN
D'
D
F
O
A
M
N
I
B
E
C'
C
Kẻ C’D’ đối xứng với CD qua OI
CM tứ giác EC’IM nội tiếp C 'MI CNI MI NI (đpcm)
6.Định lí Steiner: ABC nội tiếp (O). K thuộc cung BC nhỏ. M; N; P đối xứng với K qua BC,
AB, CA. CMR M; N; P thẳng hàng.
A
P
M
O
B
N
K
C
I
H
K
7. Định lí Newton: Tứ giác ABCD ngoại tiếp (O), tiếp xúc với (O) tại E; F; G; H. Khi đó HG,
AC, EF đồng quy
M
B
E
A
K
H
I
F
O
D
G
C
Giả sử AC EF M . Áp dụng định lí Menelaus cho ABC và MEF
AE BF CM
AE CM
AH CM
.
.
1
.
1 do EB BF
.
1 do AE AH;CF CG
EB FC MA
FC MA
GC MA
AH DG CM
.
.
1 do DH DG
DH GC MA
Áp dụng định lí Menelaus đảo cho ADC C;A;M thẳng hàng hay HG, AC, EF đồng quy
8. Tứ giác ABCD ngoại tiếp (O), tiếp xúc với (O) tại E; F; G; H. Khi đó EG, AC, HF, BD đồng
quy
Đặt AC EG I
AI AK
AE
AI AE
hay
Kẻ AK DC AKE AEK DGE AE AK
IC CG CG
IC CG
AI' AH
Đặt AC FH I' . CMTT
I' C CF
AI AI'
I I' AC;HF;EG đồng quy
Mà AH=AE; CG=CF
IC I' C
CMTT ta có đpcm.
9. Định lí Desargues: Nếu ABC; A 'B ' C ' có AA’; BB’; CC’ đồng quy; AB A 'B ' P ;
BC B ' C ' Q ;CA C ' A ' R thì P; Q; R thẳng hàng
O
A
C'
B'
P
R
Q
B
A'
C
AP BQ CR
.
.
1(Menelaus cho ABC và QPR )
PB QC RA
OB ' BQ CC '
OB ' CC '
AP CR
.
.
1 ta CM
.
.
1
Menelaus cho OBC và QB ' C '
B 'B QC C ' O
B 'B C ' O PB RA
Thật vậy: Áp dụng định lí Menelaus cho:
AP BB ' OA ' AR CC ' OA '
ABO;B 'PA ' và ACO;C 'RA '
.
.
.
.
1
PB B ' O A ' A RC C ' O A ' A
AP BB ' AR CC'
AP RC CC' B ' O
.
.
.
.
1 duoc CM
PB B ' O RC C' O
PB AR C' O BB '
Hay P; Q; R thẳng hàng (đpcm).
10. Định lí Pascal: Lục giác ACEBFD nội tiếp có giao điểm các cặp cạnh đối thẳng hàng
Để Q; P; R thẳng hàng thì