Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề cương ôn tập học kì II môn toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.38 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2015-2016- GV: Vũ Mai
Dạng 1: Thực hiện phép tính/ tính nhanh/tính hợp lí
 9 4 1
− ÷: 3
10
5 6


1/

2 5 14
− .
3 7 25

12/ 1 + 

2/

−2 5 5 3
. + .
5 8 8 5

13/

1
2

3/ 25% − 1 + 0, 5.

12
5



−7 11 −7 8 −4
. + . +
11 19 11 19 11

−2 5 5 3
. + .
5 8 8 5
8

13
15/ 1 .0, 75 −  + 25% ÷
15
 15


14/.

 −3 5   2 7 
+ ÷:  − ÷
 4 6   9 12 

4/ 

 −16   1
 158
5/ 1, 75. 
÷−  4 + 2, 25 ÷:
 21   3
 60


16/ 0, 75 −

1
8
6/ 0, 25.2 .30.0, 5.
3
45

17/ .

7/

−5  4 −7 
. +
÷
8  9 12 
−5 5 −5 7
1
18/
. +
. +2
8 12 8 12
8
19/ 25% − 1 1 + 0, 5. 12
2
5
−15 
4 1
20/ ( −3, 2 ) .

+  0, 8 − 2 ÷: 3
64 
15  2

9 5 9 3 9
. + . −
23 8 23 8 23
 1

1

1

3

8/  4 + 3 ÷.2 + 2 \
4 4
4
 9
9/

−9 5 1  −9  1  −9 
. + .  ÷+ .  ÷
10 14 10  2  7  10 

−3 1 1 −3 1 −8
. + .
+ :
8 2 6 8 3 3


21/

2

10 / 75% + 1,1 :  2 − 1 1 ÷−  1 ÷
 5 2   3
11/ 1

43  −4
3
:  + 2, 5. ÷
80  5
4

2

22/ 2, 2 × 15 −  3 + 2 ÷:11 1 +  − 1 ÷
44  4 5 
2  2

2
8
13
19  23
3. ( 0, 5 ) .3 +  − 1 ÷: 1
15
 15 60  24

23/ ( −3, 2 ) .


−15 
4  23
+  0, 8 − 2 ÷: 1
64 
15  24

9

20/ 8x = 7,8.x + 25

Dạng 2: Tìm x,y,z
1
3 5
2
4 6
5 1
1
2/ + : x =
8 3
2
1 3
3/ 2x + =
4 2
1
2
4/ 1, 5 + 1 .x =
4
3
1 3
5/) 2x + =

4 2
1 2
1 2
6/ −  .x − ÷ =
2 3
3 3

1/ x − =

4 5
1
7/ + : x =
5 7
6

8/ 3 1 x + 16 3 = −13, 25

3

4



3  8

10/  4, 5 + x ÷: =
4  3 8

1 2


1

2

11/ −  .x − ÷ =
2 3
3 3
1
3

12/ ( x − 5) − =

2
5

13/ ( 4, 5 − 2x ) : 0, 75 = 1


14/  x −


7  18
12
÷. = −
18  29
29

15/ 3 1 + 2x = 5 1 : 2 2
2


1
3

3 3

7  18
12
16/  x − ÷. = −
18  29
29


21/

3
= 15%
x+5

22/

1
2
1
x + ( x −1) =
2
3
3

23/ −5 + 8 + −29 ≤ x ≤ −1 + 2 + 5
6


3

6

2

(Với x∈ ¢ )
24/ x − 25%x = 1
2
2
25/  x − 1 ÷ + 1 9 = 2
5
25

3
3
1
26/ 2 x − + 2 = 3
8
4
16

2


9/ x − 10 = −1
3

21


7

 1
 3



3
5

3
1
5
27/ − x + x = 1 − 2
4
6
9

2
3

17/  4 + 3x ÷.2 = − 5


18/ ( 2, 8x − 32 ) : 2 = −90
3

19/


x −7 −4
=
=
10 − y 8

Dạng 3: Toán có lời giải
Bài 1: Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất

3
và lần thứ hai 40% số lít xăng đó
10

. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ?
Bài 2: Một quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu An đọc được

4
số trang sách. Ngày thứ hai An đọc
9

tiếp 50% số trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc?
Bài 3: Cuối HK II lớp 6B có 35 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Trong đó số học
sinh Giỏi bằng 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng

9
số học sinh Giỏi. Tính số học
7

sinh Trung bình của lớp 6B?
Bài 4: Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học
sinh của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm


3
số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B .
10

Tính số học sinh lớp 6B.
Bài 5: :Một trường THCS có 3020 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 0,3 số học sinh toàn trường.
Số học sinh khối 9 bằng 20% số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 8 bằng

1
tổng số học sinh
2

khối 6 và khối 9. Tính số học sinh khối 7?
Bài 6: Trong vườn trồng 84 cây gồm bốn loại cam, xoài, chanh và bưởi. Biết số cây cam chiếm
số cây trong vườn, số xoài bằng

4
7

3
số cây cam, số cây bưởi bằng số cây chanh. Tính số cây mỗi
8

loại trong vườn?
Bài 7: Một tấm vải dài 105m . Lần thứ nhất người ta cắt

1
2
tấm vải. Lần thứ hai cắt tấm vải còn

5
3

lại. Lần thứ ba cắt 8m. Hỏi sau 3 lần cắt tấm vải còn lại bao nhiêu mét?
Bài 8: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được
làm được

1
số bài. Ngày thứ hai bạn
3

3
số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao
7

nhiêu bài?
Bài 9: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc

1
5
số trang, ngày thứ hai đọc số trang còn
3
8

lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?


Bài 10: Một thùng đựng dầu. Người ta lấy đi lần thứ nhất

1

1
thùng, lần thứ hai lấy đi
thùng thì
3
2

trong thùng còn lại 25 lít. Hỏi
a) Thùng dầu ban đầu đựng bao nhiêu lít.
b) Mỗi lần lấy đi bao nhiêu lít.
Bài 11: Kết quả học kì I của lớp 6A được xếp thành 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Biết học sinh giỏi
1
số học sinh của lớp. Số học sinh khá chiếm 40% số học sinh của lớp và số học sinh trung
3
bình là 12 em. Tính số học sinh lớp 6A.
4
Bài 12: số tuổi của bạn Hòa sau đây 4 năm là 12 tuổi.Hỏi hiện nay Hòa bao nhiêu tuổi?
5
Bài 13:
Trong một lớp 60% số học sinh giỏi là 9 em.
a) Tính số học sinh giỏi của lớp.
chiếm

b)

2
số học sinh khá bằng 80% số học sinh giỏi. Tìm số học sinh khá của lớp.
3

c) Biết lớp chỉ có học sinh giỏi và khá. Tìm tổng số học sinh của lớp.
Bài 14: 75% một mảnh vài dài 45m. Người ta cắt đi


3
mảnh vải. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải?
5

Bài 15 Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng

1
số học
5

3
số học sinh còn lại.
8

a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 16: Khối 6 của một trường THCS có ba lớp 6A,6B, 6C với tổng số là 120 em. Biết số học sinh
lớp 6A bằng

3
5
số học sinh toàn khối . Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A
10
4

1. Tính số học sinh lớp 6C ?
2. Tính tỉ số phần trăm của số hs của mỗi lớp so với số hs của khối 6.
Bài 17: Mảnh vườn hình chữ nhật có chièu rộng bằng 30m, biết


2
chiều dài bằng chiều rộng
3

a) Tính chiều dài của mảnh vườn
b) Biết 60% diện tích vườn là trồng hoa màu, còn lại là đào ao thả cá. Tính diện tích ao.
Bài 18 :Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung Bình. Số học sinh Trung bình
2
số học sinh cả lớp và 75% số học sinh Khá là 12 em. Tìm số học sinh Giỏi của lớp
9
1
Bài 19: Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng
số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 2 học
16
1
sinh đạt loại khá nên số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6.
8

chiếm

Bài 20 : Khi trả tiền mua một quyển sách theo đúng giá bìa; Hùng được cửa hàng trả lại 1500
đồng, vì đã được khuyến mãi10%.Vậy Hùng đã mua quyển sách đó với giá bao nhiêu?


Dạng 4: Hình học
Bài 1 Vẽ 2 góc kề bù AOˆ B, AOˆ C sao cho AOˆ C = 800 .
a) Tính AOˆ B .
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC chưa tia OA vẽ tia OD sao cho BOˆ D = 1400 . Chứng
tỏ OD là tia phân giác của AOˆ C .

Bài 2: Cho 2 tia OB và OC cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Biết AOˆ B = 600 và
AOˆ C = 1200

a) Tia OB có nằm giữa 2 tia OA và OC không? Vì sao?
b) Tia OB có phải là tia phân giác của AOˆ C không? Vì sao?
c) Vẽ OD là tia đối của tia OA và OE là tia phân giác của DOˆ C .Tính EOˆ B
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia At, vẽ tAˆ x = 750 và tAˆ y = 1500

(3đ)

a) Trong 3 tia Ax, Ay, At tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao?
b) Tính xAˆ y ?
c) Tia Ax có phải là tia phân giác của góc tAˆ y ? Vì sao?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy và Oz
·
·
sao cho xOy
= 300 , xOz
= 600 .
a) Tính số đo góc yOz.
b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc tOz.
c) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc tOz. So sánh góc tOm và góc xOz.
Chứng tỏ rằng tia Oz là tia phân giác của góc xOm.
·
Bài 5: (2đ) Vẽ hai góc kề bù xOˆ y và yOˆ z sao cho ·yOz = 2 xOy
a) Tính yOˆ z .
b) Vẽ Ot là tia phân giác của yOˆ z , Oy có là tia phân giác của xOˆ t không? Vì sao?
Bài 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ tia OC và OD sao cho
xOˆ C = 630 và xOˆ D = 1260 (3đ)


a) Trong 3 tia Ox, OC, OD tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b) Tính COˆ D
c) Tia OC có phải là tia phân giác của COˆ D không? Vì sao?
Dạng 5: Toán nâng cao.
2009 2010
Bài 1: Tính hợp lý tổng sau:

Bài 5: a/
;
A=

1
1
1
1
+
+
+ ... +
1.2 2.3 3.4
49.50

Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức:
A=

1 5 11 19 29 41 55 71 89 109
+ + +
+
+
+
+

+
+
2 6 12 20 30 42 56 72 90 110

Bài 3: Tính nhanh

1
1
và 300 ;
400
2010 2011
3
4
10
200 201 200+201
3 +1
39 + 1
+

b/
; A= 9
vµ B= 8
201 202 201+202
3 +1
3 +1

c/

Bài 6: Chứng minh:


a/ Cho biểu thức A =

5
; ( n∈ Z )
n −1

Tìm điều kiện của n để A là phân số? Tìm tất cả giá
trị nguyên của n để A là số nguyên ?


1 1
1
1
1
1
+ 2 + 3 + 4 + .... + 9 + 10
4 4
4
4
4
4
Bài 4: Tính nhanh
A=

n
tối giản ; ( n ∈ N và n ≠ 0)
n +1
1
1
1

1
+
+
+ ... +
c*/ Chứng tỏ rằng:
<1
1.2 2.3 3.4
49.50

b/ Chứng minh phân số



×