ĐỀ THI ĐDCB2
THỜI GIAN: 50 PHÚT
LỚP: ĐD1K5-PT,ĐD4K5-PT, ĐD5K5-PT
I.Chọn câu đúng nhất (4đ).
1.Trường hợp áp dụng thông tiểu thường:
a. Bí tiểu thường xuyên
b.Trước và sau những cuộc mổ lớn
c. Khi cần lấy nước tiểu vô khuẩn để tìm vi trùng
d. Câu a & c
2. Mục đích của thông tiểu giữ lại:
a.Dẫn nước tiểu ra ngoài được liên tục
b. Ngăn chặn sự chảy máu ở thành niệu đạo
c.Định bệnh về đường tiết niệu
d. Tất cả đều đúng
3.Thông tiểu thường dùng ống?
a.Nelaton
b. Foley
c. Faucher
c. Cannula
4.Các biến chứng có thể xảy ra khi thông tiểu lưu:
a. Tổn thương niệu đạo
b.Teo bàng quang
c.Tiểu nhiều
d. Câu a & b
5.Mục đích quan trọng nhất của thông tiểu thường cho người bệnh là:
a.Đưa nước tiểu ra ngoài
b.Chẩn đoán
c.Điều trị tại chỗ
d.Giảm đau
6.Thông tiểu được chỉ định trong trường hợp người bệnh:
a.Tiểu không được
b.Tiểu ít
c.Tiểu buốt
d.Tiểu không tự chủ
7.Dung dịch sát khuẩn được dùng khi thông tiểu cho người bệnh là:
a.Cồn 70 độ
b.Cồn iod
c. Dd Betadin
d.Dd xanh methylen
8. Thông tiểu không được tiến hành đối với người bệnh bị viêm.
a.Bàng quang
b.Niệu đạo
c.Thận
d.Cả 3 ý trên
9.Vai trò của Iode:
a.Tăng hấp thu sắt
b.Bảo vệ da
c.Phòng bệnh bướu cổ và thiểu năng trí tuệ
d. Tham gia cấu tạo hồng cầu
10.Nhu cầu của vitamin C
a.15-25 mg/ngày
b.50-75 mg/ngày
c.1-1,4 mg/ngày
d.13-15mg/ngày
11.Vai trò của Vitamin A:
a.Tham gia hóa trình oxy hóa khử trong cơ thể
b. Giữ vai trò điều hòa thân nhiệt
c.Là nguồn dự trữ năng lượng cho cơ thể
c.Tất cả đều đúng
12.Trường hợp áp dụng nuôi ăn qua ống thông mũi-dạ dày đối với người bệnh:
a. Hôn mê
b.Teo thực quản
c.Áp xe thành bụng
d.Bỏng thực quản do acid
13.Trường hợp áp dụng nuôi ăn qua ống thông mũi-dạ dày đối với người bệnh, ngoại trừ:
a.Hôn mê
b.Uốn ván nặng
c.Trẻ sơ sinh non yếu
d.Áp xe thành họng
14.Khuyết điểm khi đặt ống thông mũi-dạ dày:
a.Không có cảm giác ngon miệng
b.Đưa ống vào nhầm đường
c.Dễ rối loạn tiêu hóa do dịch tiêu hóa bài tiết kém c.Tất cả đều đúng
15.Xử trí ống nghẹt:
a.Đưa ống lên cao
b.Se ống
c.Dịch chuyển ống ra hay vào một ít
c.Tất cả đều đúng
16.Thay ống thông dạ dày:
a.Thay ống mỗi 24 giờ.
b.Từ 1- 2 ngày
c. Từ 3- 5 ngày
d.Tất cả đều sai
17.Hút dịch vị dùng ống:
a.Levine
b.Einhorn
c.Faucher
d.Foley
18.Hút dịch tá tràng dùng ống:
a.Levine
b.Einhorn
c.Faucher
d.Foley
19.Chỉ định hút dịch dạ dày, ngoại trừ:
a.Hẹp môn vị
b.Loét dạ dày tá tràng
c.Tắc ruột
d.Nghi thủng dạ dày
20.Các tai biến khi rửa dạ dày, ngoại trừ:
a.Viêm phổi do sặt dịch rửa
b.Tổn thương thực quản dạ dày
c.Hạ thân nhiệt do trời lạnh
d.Người bệnh ngộ độc quá 6 giờ
21.Mục đích của việc hút đàm, ngoại trừ:
a.Làm thông đường hô hấp
b.Kích thích phản xạ ho
c.Phòng tránh nhiễm khuẩn do ứ đọng đàm dãi
d.Giúp người bệnh ăn ngon miệng
22.Thời gian mỗi lần hút không quá:
a. 5 phút
b.2 phút
c. 15 giây
d.3 phút
23. Ống hút đàm của ngừoi lớn là:
a.6 Fr
b.8Fr
c.10Fr
d.14Fr
24.Các tai biến khi thở oxy, ngoại trừ:
a.Viêm loét mũi do khô niêm mạc đường hô hấp
b.Trướng bụng do đặt ống quá sâu
c.Ngộ độc oxy gây ra
d.Cản trở sự khuếch tán của khí trong phổi
25.Những nguy cơ thiếu oxy:
a.Tắc nghẽn đường hô hấp
b. Hạn chế hoạt động của lồng ngực
c.Thiếu oxy trong không khí
d.Cả 3 đều đúng
26.Những dấu hiệu và triệu chứng nhận biết người bệnh thiếu oxy, ngoại trừ:
a.Thở nhanh, nông, khó thở
b.Cánh mũi phập phồng
c.Co kéo cơ hô hấp phụ, rút lõm lồng ngực
d.Chóng mặt, đau đầu
27.Mục đích của bơm rửa bàng quang là:
a.Điều trị viêm bàng quang
b. Rửa sạch máu,mủ và các chất dơ
c. a & b đúng
d. a & b sai
28.Chống chỉ định khi bơm rửa bàng quang, ngoại trừ:
a.Nhiễm khuẩn niệu đạo
b.Chấn thương tiền liệt tuyến
c.Dập rách niệu đạo
d.Bí tiểu
29.Các trường hợp gây mất nước, ngoại trừ:
a.Tiêu chảy
b.Bỏng
c.Nôn ói
d.Truyền dịch
30.Khi thiếu dịch sẽ xuất hiện các triệu chứng sau, ngoại trừ:
a.Đàn hồi da giảm
b. Mạch nhanh, yếu
c.Huyết áp hạ
d. Phù
31.Cần theo dõi lượng dịch vào ra trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
a.Sau phẫu thuật
b. Các bệnh lý về thận
c. Bệnh đái tháo nhạt
d.Viêm họng
32.Lượng dịch vào ra trung bình hàng ngày ở người lớn khoảng:
a.3200 ml
b.3500 ml
c.2000 ml
d.2200 ml
33.Lượng dịch ra bao gồm, ngoại trừ:
a.Nước tiểu
b.Mồ hôi
c.Nước uống
d.Hơi thở
34. Vô niệu khi số lượng nước tiểu:
a. < 500 ml/24 giờ
b.< 100 ml/24 giờ
c.< 50 ml/24 giờ
d. < 10 ml/24 giờ
35.Thụt tháo được áp dụng cho những người bệnh:
a.Táo bón
b.Trước khi soi trực tràng
c.Đau bụng
d. a & b đúng
36.Nhiệt độ của nước thụt là:
a.37-40 độ C
b.35-40 độ C
c.45-50 độ C
c. 36-38 độ C
37.Các tai biến khi truyền máu, ngoại trừ:
a.Sốc tiêu huyết
b.Sốc phản vệ
c.Nhiễm khuẩn huyết
d.Dịch không chảy
38.Trường hợp không áp dụng thụt tháo:
a.Viêm ruột thừa
b.Soi trực tràng
c.Đau bụng không rõ nguyên nhân
d. a & c đúng
39.Số lượng nước thường để thụt đối với người lớn là bao nhiêu?
a. 500-700 ml
b.800-1000 ml
c.1000-1200 ml
d. 500-1000 ml
40.Tư thế của NB sau khi thụt đối với cơ vòng tự chủ:
a.NB nằm ngửa, hai chân thẳng
b. NB nằm nghiêng
c. NB nằm sấp
d.NB nằm nghiêng, 2 chân co lên ngực.
II. Chọn câu đúng, sai (4đ)
STT
NỘI DUNG
1
Thông tiểu được tiến hành khi người bệnh không tiểu được do chấn
thương rách niệu đạo
2
Trong trường hợp phải thông tiểu nhiều lần trong ngày cần phải lưu ống
thông.
3
Khi tiến hành kỹ thuật thông tiểu phải đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn
4
Chuẩn bị sản phụ mổ đẻ cần phải thông tiểu
5
Thông tiểu liên tục dùng ống Nelaton
6
Bệnh nhân cao huyết áp, ăn hạn chế muối: < 6g/ngày
7
Nuôi ăn qua trực tràng phải thụt tháo trước 2 giờ?
8
Khi cho người bệnh ăn qua ống thông dạ dày, tư thế đầu bằng khi ăn
9
Người bệnh không cần phải viết giấy cam đoan trước khi chọc hút dịch
màng phổi
10 Người bệnh được nhịn ăn trước 15 giờ trước khi hút dịch tá tràng
11 Thao tác khi hút đàm phải mạnh thì mới sạch hết đàm
12 Khi bơm rửa bàng quang phải bơm với áp lực mạnh để giúp tống chất dơ
ra dễ dàng
13 Khi người bệnh thiếu máu nặng trong trường hợp cấp cứu, không cần làm
phản ứng chéo trước khi truyền máu vì ngân hàng máu đã test trước khi
giao nhận máu
14 Khi truyền máu không cần kiểm tra chất lượng của máu vì hạn sử dụng
của máu còn xa
15 Khi người bệnh thiếu máu nặng trong trường hợp cấp cứu nên truyền máu
với tốc độ nhanh để bù đắp lượng máu đã mất cho người bệnh, sau đó điều
chỉnh tốc độ theo y lệnh của bác sĩ
16 Lấy đàm vào sáng sớm khi NB thức dậy chưa súc miệng
17 Khi lấy nước tiểu xét nghiệm phải lấy phần nước tiểu đầu dòng để có kết
quả chính xác:
18 Chọc hút dịch màng phổi giúp người bệnh đỡ khó thở
19 Chọc hút dịch màng phổi để tìm nguyên nhân gây bệnh
20 Trước khi chọc dịch màng phổi không cần phải kiểm tra dấu hiệu sinh tồn
A
B
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
III. Điền khuyết (2đ).
1. Thông tiểu là thủ thuật đưa ống thông qua……………A…………..vào bàng quang để
đưa…………B……… ra ngoài
2. Trong trường hợp cần phải thông tiểu nhiều lần, có thể ………A………..thông trong nhiều
giờ, nhiều ngày gọi là ………B……. nước tiểu.
ĐÁP ÁN
I.Chọn câu đúng nhất (4đ).
1.c
2.d
3.a
4.d
5.a
6.a
7.c
8.b
9.a
10.b
11.a
12.a
13.d
14.c
15.c
16.c
17.a
18.b
19.d
20.d
21.d
22.c
23.d
24.d
25.d
26.d
27.c
28.d
29.d
30.d
31.d
32.a
33.c
34.b
35.d
36.a
37.d
38.d
39.d
40.d
II. Chọn câu đúng sai (4đ)
1.B
2.A
3.A
4.A
5.B
6.A
7.A
8.B
9.B
10.A
11.B
12.B
13.B
14.B
15.B
16.B
17.B
18.A
19.B
20.B
III. Điền khuyết (2đ)
Câu 1:
A : qua niệu đạo
B.Nước tiểu
Câu 2:
A.lưu ống
B.dẫn lưu