Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ THI ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN 2 THỜI GIAN: 50 PHÚTLỚP: ĐD1K5-PT, ĐD4K5-PT, ĐD5K5-PT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.68 KB, 8 trang )

ĐỀ THI ĐDCB2
THỜI GIAN: 50 PHÚT
LỚP: ĐD1K5-PT, ĐD4K5-PT, ĐD5K5-PT

I.Chọn câu đúng nhất
1.Xử trí ống nghẹt:
a.Đưa ống lên cao

b.Se ống

c.Dịch chuyển ống ra hay vào một ít

c.Tất cả đều đúng

2.Thay ống thông dạ dày:
a.Thay ống mỗi 24 giờ.

b.Từ 1- 2 ngày

c. Từ 3- 5 ngày

d.Tất cả đều sai

3.Hút dịch vị dùng ống:
a.Levine

b.Einhorn

c.Faucher

d.Foley



4.Hút dịch tá tràng dùng ống:
a.Levine

b.Einhorn

c.Faucher

d.Foley

5.Chỉ định hút dịch dạ dày, ngoại trừ:
a.Hẹp môn vị

b.Loét dạ dày tá tràng

c.Tắc ruột

d.Nghi thủng dạ dày

6.Các tai biến khi rửa dạ dày, ngoại trừ:
a.Viêm phổi do sặt dịch rửa

b.Tổn thương thực quản dạ dày

c.Hạ thân nhiệt do trời lạnh

d.Người bệnh ngộ độc quá 6 giờ

7.Mục đích của việc hút đàm, ngoại trừ:



a.Làm thông đường hô hấp

b.Kích thích phản xạ ho

c.Phòng tránh nhiễm khuẩn do ứ đọng đàm dãi

d.Giúp người bệnh ăn ngon miệng

8.Thời gian mỗi lần hút không quá:
a. 5 phút

b.2 phút

c. 15 giây

d.3 phút

9. Ống hút đàm của người lớn là:
a.6 Fr

b.8Fr

c.10Fr

d.14Fr

10.Các tai biến khi thở oxy, ngoại trừ:
a.Viêm loét mũi do khô niêm mạc đường hô hấp


b.Trướng bụng do đặt ống quá sâu

c.Ngộ độc oxy gây ra

d.Cản trở sự khuếch tán của khí trong phổi

11.Những nguy cơ thiếu oxy:
a.Tắc nghẽn đường hô hấp

b. Hạn chế hoạt động của lồng ngực

c.Thiếu oxy trong không khí

d.Cả 3 đều đúng

12.Những dấu hiệu và triệu chứng nhận biết người bệnh thiếu oxy, ngoại trừ:
a.Thở nhanh, nông, khó thở

b.Cánh mũi phập phồng

c.Co kéo cơ hô hấp phụ, rút lõm lồng ngực

d.Chóng mặt, đau đầu

13.Mục đích của bơm rửa bàng quang là:
a.Điều trị viêm bàng quang

b. Rửa sạch máu,mủ và các chất dơ

c. a & b đúng


d. a & b sai

14.Chống chỉ định khi bơm rửa bàng quang, ngoại trừ:
a.Nhiễm khuẩn niệu đạo

b.Chấn thương tiền liệt tuyến

c.Dập rách niệu đạo

d.Bí tiểu

15.Các trường hợp gây mất nước, ngoại trừ:


a.Tiêu chảy

b.Bỏng

c.Nôn ói

d.Truyền dịch

16.Khi thiếu dịch sẽ xuất hiện các triệu chứng sau, ngoại trừ:
a.Đàn hồi da giảm

b. Mạch nhanh, yếu

c.Huyết áp hạ


d. Phù

17.Cần theo dõi lượng dịch vào ra trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
a.Sau phẫu thuật

b. Các bệnh lý về thận

c. Bệnh đái tháo nhạt

d.Viêm họng

18.Lượng dịch vào ra trung bình hàng ngày ở người lớn khoảng:
a.3200 ml

b.3500 ml

c.2000 ml

d.2200 ml

19.Lượng dịch ra bao gồm, ngoại trừ:
a.Nước tiểu

b.Mồ hôi

c.Nước uống

d.Hơi thở

20. Vô niệu khi số lượng nước tiểu:

a. < 500 ml/24 giờ

b.< 100 ml/24 giờ

c.< 50 ml/24 giờ

d. < 10 ml/24 giờ

21.Thụt tháo được áp dụng cho những người bệnh:
a.Táo bón

b.Trước khi soi trực tràng

c.Đau bụng

d. a & b đúng

22.Nhiệt độ của nước thụt là:
a.37-40 độ C

b.35-40 độ C

c.45-50 độ C

c. 36-38 độ C

23.Trường hợp không áp dụng thụt tháo:


a.Viêm ruột thừa


b.Soi trực tràng

c.Đau bụng không rõ nguyên nhân

d. a & c đúng

24.Số lượng nước thường để thụt đối với người lớn là bao nhiêu?
a. 500-700 ml

b.800-1000 ml

c.1000-1200 ml

d. 500-1000 ml

25.Tư thế của NB sau khi thụt đối với cơ vòng tự chủ:
a.NB nằm ngửa, hai chân thẳng

b. NB nằm nghiêng

c. NB nằm sấp

d.NB nằm nghiêng, 2 chân co lên ngực

26.Các tai biến khi truyền máu, ngoại trừ:
a.Sốc tiêu huyết

b.Sốc phản vệ


c.Nhiễm khuẩn huyết

d.Dịch không chảy

27.Các chỉ định khi truyền máu:
a.Thiếu máu nặng

b. Các bệnh về máu

c.Người bệnh suy dinh dưỡng

d. a & b đúng

28.Lấy nước tiểu vô khuẩn xét nghiệm bằng cách:
a.Đưa ống nghiệm cho NB tự lấy

b.Áp dụng kỹ thuật sạch

c.Áp dụng kỹ thuật vô khuẩn

c. a & c đúng

29.Chườm nóng trong trường hợp nào sau đây:
a.Viêm ruột thừa

b.Nhiễm khuẩn gây mủ nặng

c. Đau dạ dày

d.Đau bụng không rõ nguyên nhân


30.Chườm nóng khô áp dụng trong, ngoại trừ:
a.Cơn đau dạ dày

b. Trẻ sơ sinh thiếu tháng

c.Đau khớp

d.Viêm phúc mạc

31.Chườm lạnh trong trường hợp nào sau đây:


a.Nhức đầu

b.Chấn thương sọ não

c. Viêm túi mật

d. Tất cả

32.Chườm lạnh được áp dụng trong:
a. Sung huyết ở phổi

b.Người già yếu

c.Áp-xe tại chỗ

d.Viêm dạ dày


33. Chườm nóng cần lưu ý:
a. Nhiệt độ nước

b.Da vùng chườm

c.Thân nhiệt của người bệnh

d. a & b đúng

34.Chườm lạnh cần lưu ý:
a.Thân nhiệt người bệnh, cảm giác chườm

b.Thời gian chườm

c.Nhiệt độ nước

d.a & b đúng

35.Sau khi chọc dò màng phổi, nên để người bệnh ở tư thế:
a.Nằm nghiêng về bên lành

b.Nằm nghiêng về bên chọc

c.Nằm ngửa đầu thấp

d.Nằm tư thế Fowler, nghiêng về bên lành

36.Khi dẫn lưu màng phổi kín, phải chọn bình chứa dịch:
a. Kích thích to, nhỏ đều dùng được


b.Kích thước quy định chung cho mỗi Nb

c.Bình có kthước nhỏ hơn khoang màng phổi

d.Bình có kthước to hơn khoang màng phổi

37.Dùng loại dung dịch nào để rửa khoang màng phổi là tốt nhất:
a.Dd glucose 5%

b.Dd Natriclorua 0.9%

c. Dd Betadine

d. Dd Oxy già

38.Khi bị tràn khí màng phổi người bệnh có biểu hiện:
a.Ho khạc bọt màu hồng, khó thở, tím tái

b.Mạch nhanh, huyết áp hạ, khó thở

c.Tím tái, mạch nhanh

d.Ho rũ rượi,mạch nhanh,khó thở,tím tái

39.Làm phản ứng Rivalta để:


a.Định lượng Protein

b.Tìm nguyên nhân


c.Định tính Protein

d.Kiểm tra màu sắc dịch

40.Thường sát khuẩn để chọc dịch màng bụng ở vị trí:
a.1/2 ngoài đường từ gai chậu trước trên đến rốn bên phải
b.1/3 ngoài đường từ gai chậu đến rốn bên phải
c.1/3 ngoài đường từ gai chậu trước trên đến rốn bên trái
d.1/2 ngoài đường từ gai chậu đến rốn bên trái
II. Chọn câu đúng, sai:
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18

NỘI DUNG
Khi người bệnh thiếu máu nặng trong trường hợp cấp cứu, không
cần làm phản ứng chéo trước khi truyền máu vì ngân hàng máu đã
test trước khi giao nhận máu
Khi truyền máu không cần kiểm tra chất lượng của máu vì hạn sử
dụng của máu còn xa
Khi người bệnh thiếu máu nặng trong trường hợp cấp cứu nên truyền
máu với tốc độ nhanh để bù đắp lượng máu đã mất cho người bệnh,
sau đó điều chỉnh tốc độ theo y lệnh của bác sĩ
Lấy đàm vào sáng sớm khi NB thức dậy chưa súc miệng
Khi lấy nước tiểu xét nghiệm phải lấy phần nước tiểu đầu để có kết
quả chính xác:
Chọc hút dịch màng phổi giúp người bệnh đỡ khó thở
Chọc hút dịch màng phổi để tìm nguyên nhân gây bệnh
Trước khi chọc dịch màng phổi không cần phải kiểm tra dấu hiệu
sinh tồn
Người bệnh không cần phải viết giấy cam đoan trước khi chọc hút
dịch màng phổi
Khi hút dịch màng phổi nên hút nhanh, nhiều cho người bệnh dễ thở.
Trong khi chọc hút dịch màng phổi người bệnh không được ho mạnh
Để tránh tràn khí vào màng phổi phải chuẩn bị khóa chữ T
Người bệnh không nên biết rõ thủ thuật sắp làm để khỏi sợ hãi
Chọc hút dịch màng bụng là thủ thuật đâm kim vào ổ bụng
Dịch cổ trướng giúp cho việc chẩn đoán nguyên nhân
Khi nghi ngờ cổ trướng không được chọc hút dịch màng bụng
Tháo dịch cổ trướng đến khi ngừoi bệnh thoải mái thì dừng
Khi cổ trướng quá căng, chọc tháo có thể cho chảy tốc độ nhanh


A

B
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x


19
20

Chọc dịch cổ trướng có thể chọc vào ruột
Có thể chọc cổ trướng ở tư thế ngồi


x
x

III. Điền khuyết
1.Rửa dạ dày là một thủ thuật đưa……………A……………đồng thời để hút các chất trong ………
B……….. ra như thức ăn, dịch vị, chất độc.
2.Hút dịch tá tràng là đưa ống thông vào ………………..A……………qua miệng hoặc mũi để hút
………A…….. với mục đích chẩn đoán và điều trị bệnh.

ĐÁP ÁN.
I.Chọn câu đúng nhất: (4đ).
1.c

2.c

3.a

4.b

5.d

6.d

7.d

8.c

9.d

10.d


11.d

12.d

13.c

14.d

15.d

16.d

17.d

18.a

19.c

20.b

21.d

22.a

23.d

24.d

25.d


26.d

27.d

28.c

29.c

30.d

31.d

32.c

33.d

34.d

35.d

36.d

37.d

38.d

39.a

40.c


II. Chọn câu đúng sai (4đ)
1.B

2.B

3.B

4.B

5.B

6.A

7.B

8.B

9.B

10.B

11.B

12.A

13.B

14.B


15.A

16.B

17.B

18.B

19.B

20.B

III. Điền khuyết (2đ)
Câu 1:


A : đưa nước vào dạ dạ

B.dạ dày

Câu 2:
A.tá tràng

B.hút dịch mật



×