Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ THI ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN 2 SỐ 03THỜI GIAN: 50 PHÚTLỚP: ĐD1K5-PT,ĐD4K5-PT,ĐD5K5-PT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.03 KB, 8 trang )

ĐỀ THI ĐDCB2 SỐ 03
THỜI GIAN: 50 PHÚT
LỚP: ĐD1K5-PT,ĐD4K5-PT,ĐD5K5-PT

I.Chọn câu đúng nhất (4đ)
1.Thông tiểu được chỉ định trong trường hợp người bệnh:
a.Tiểu không được

b.Tiểu ít

c.Tiểu buốt

d.Tiểu không tự chủ

2.Dung dịch sát khuẩn được dùng khi thông tiểu cho người bệnh là:
a.Cồn 70 độ

b.Cồn iod

c. Dd Betadin

d.Dd xanh methylen

3. Thông tiểu không được tiến hành đối với người bệnh bị viêm.
a.Bàng quang

b.Niệu đạo

c.Thận

d.Cả 3 ý trên



4.Vai trò của Iode:
a.Tăng hấp thu sắt

b.Bảo vệ da

c.Phòng bệnh bướu cổ và thiểu năng trí tuệ

d. Tham gia cấu tạo hồng cầu

5.Nhu cầu của vitamin C
a.15-25 mg/ngày

b.50-75 mg/ngày

c.1-1,4 mg/ngày

d.13-15mg/ngày

6.Vai trò của Vitamin A:
a.Tham gia hóa trình oxy hóa khử trong cơ thể

b. Giữ vai trò điều hòa thân nhiệt

c.Là nguồn dự trữ năng lượng cho cơ thể

c.Tất cả đều đúng

7.Trường hợp áp dụng nuôi ăn qua ống thông mũi-dạ dày đối với người bệnh:



a. Hôn mê

b.Teo thực quản

c.Áp xe thành bụng

d.Bỏng thực quản do acid

8.Trường hợp áp dụng nuôi ăn qua ống thông mũi-dạ dày đối với người bệnh, ngoại trừ:
a.Hôn mê

b.Uốn ván nặng

c.Trẻ sơ sinh non yếu

d.Áp xe thành họng

9.Khuyết điểm khi đặt ống thông mũi-dạ dày:
a.Không có cảm giác ngon miệng

b.Đưa ống vào nhầm đường

c.Dễ rối loạn tiêu hóa do dịch tiêu hóa bài tiết kém c.Tất cả đều đúng
10.Xử trí ống nghẹt:
a.Đưa ống lên cao

b.Se ống

c.Dịch chuyển ống ra hay vào một ít


c.Tất cả đều đúng

11.Thay ống thông dạ dày:
a.Thay ống mỗi 24 giờ.

b.Từ 1- 2 ngày

c. Từ 3- 5 ngày

d.Tất cả đều sai

12.Hút dịch vị dùng ống:
a.Levine

b.Einhorn

c.Faucher

d.Foley

13.Hút dịch tá tràng dùng ống:
a.Levine

b.Einhorn

c.Faucher

d.Foley


14.Chỉ định hút dịch dạ dày, ngoại trừ:
a.Hẹp môn vị

b.Loét dạ dày tá tràng

c.Tắc ruột

d.Nghi thủng dạ dày

15.Các tai biến khi rửa dạ dày, ngoại trừ:


a.Viêm phổi do sặt dịch rửa

b.Tổn thương thực quản dạ dày

c.Hạ thân nhiệt do trời lạnh

d.Người bệnh ngộ độc quá 6 giờ

16.Những dấu hiệu và triệu chứng nhận biết người bệnh thiếu oxy, ngoại trừ:
a.Thở nhanh, nông, khó thở

b.Cánh mũi phập phồng

c.Co kéo cơ hô hấp phụ, rút lõm lồng ngực

d.Chóng mặt, đau đầu

17.Mục đích của bơm rửa bàng quang là:

a.Điều trị viêm bàng quang

b. Rửa sạch máu,mủ và các chất dơ

c. a & b đúng

d. a & b sai

18.Chống chỉ định khi bơm rửa bàng quang, ngoại trừ:
a.Nhiễm khuẩn niệu đạo

b.Chấn thương tiền liệt tuyến

c.Dập rách niệu đạo

d.Bí tiểu

19.Các trường hợp gây mất nước, ngoại trừ:
a.Tiêu chảy

b.Bỏng

c.Nôn ói

d.Truyền dịch

20.Khi thiếu dịch sẽ xuất hiện các triệu chứng sau, ngoại trừ:
a.Đàn hồi da giảm

b. Mạch nhanh, yếu


c.Huyết áp hạ

d. Phù

21.Cần theo dõi lượng dịch vào ra trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
a.Sau phẫu thuật

b. Các bệnh lý về thận

c. Bệnh đái tháo nhạt

d.Viêm họng

22.Lượng dịch vào ra trung bình hàng ngày ở người lớn khoảng:
a.3200 ml

b.3500 ml

c.2000 ml

d.2200 ml

23.Lượng dịch ra bao gồm, ngoại trừ:


a.Nước tiểu

b.Mồ hôi


c.Nước uống

d.Hơi thở

24. Vô niệu khi số lượng nước tiểu:
a. < 500 ml/24 giờ

b.< 100 ml/24 giờ

c.< 50 ml/24 giờ

d. < 10 ml/24 giờ

25.Thụt tháo được áp dụng cho những người bệnh:
a.Táo bón

b.Trước khi soi trực tràng

c.Đau bụng

d. a & b đúng

26.Nhiệt độ của nước thụt là:
a.37-40 độ C

b.35-40 độ C

c.45-50 độ C

c. 36-38 độ C


27.Trường hợp không áp dụng thụt tháo:
a.Viêm ruột thừa

b.Soi trực tràng

c.Đau bụng không rõ nguyên nhân

d. a & c đúng

28.Số lượng nước thường để thụt đối với người lớn là bao nhiêu?
a. 500-700 ml

b.800-1000 ml

c.1000-1200 ml

d. 500-1000 ml

29.Tư thế của NB sau khi thụt đối với cơ vòng tự chủ:
a.NB nằm ngửa, hai chân thẳng

b. NB nằm nghiêng

c. NB nằm sấp

d.NB nằm nghiêng, 2 chân co lên ngực

30.Các tai biến khi truyền máu, ngoại trừ:
a.Sốc tiêu huyết


b.Sốc phản vệ

c.Nhiễm khuẩn huyết

d.Dịch không chảy

31.Các chỉ định khi truyền máu:


a.Thiếu máu nặng

b. Các bệnh về máu

c.Người bệnh suy dinh dưỡng

d. a & b đúng

32.Chườm lạnh trong trường hợp nào sau đây:
a.Nhức đầu

b.Chấn thương sọ não

c. Viêm túi mật

d. Tất cả

33.Chườm lạnh được áp dụng trong:
a. Sung huyết ở phổi


b.Người già yếu

c.Áp-xe tại chỗ

d.Viêm dạ dày

34. Chườm nóng cần lưu ý:
a. Nhiệt độ nước

b.Da vùng chườm

c.Thân nhiệt của người bệnh

d. a & b đúng

35.Chườm lạnh cần lưu ý:
a.Thân nhiệt người bệnh, cảm giác chườm

b.Thời gian chườm

c.Nhiệt độ nước

d.a & b đúng

36.Sau khi chọc dò màng phổi, nên để người bệnh ở tư thế:
a.Nằm nghiêng về bên lành

b.Nằm nghiêng về bên chọc

c.Nằm ngửa đầu thấp


d.Nằm tư thế Fowler, nghiêng về bên lành

37.Khi dẫn lưu màng phổi kín, phải chọn bình chứa dịch:
a. Kích thích to, nhỏ đều dùng được

b.Kích thước quy định chung cho mỗi Nb

c.Bình có kthước nhỏ hơn khoang màng phổi

d.Bình có kthước to hơn khoang màng phổi

38.Dùng loại dung dịch nào để rửa khoang màng phổi là tốt nhất:
a.Dd glucose 5%

b.Dd Natriclorua 0.9%

c. Dd Betadine

d. Dd Oxy già

39.Khi bị tràn khí màng phổi người bệnh có biểu hiện:


a.Ho khạc bọt màu hồng, khó thở, tím tái

b.Mạch nhanh, huyết áp hạ, khó thở

c.Tím tái, mạch nhanh


d.Ho rũ rượi,mạch nhanh,khó thở,tím tái

40.Làm phản ứng Rivalta để:
a.Định lượng Protein

b.Tìm nguyên nhân

c.Định tính Protein

d.Kiểm tra màu sắc dịch.

II. Chọn câu đúng, sai (4đ)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20

NỘI DUNG
Bệnh nhân cao huyết áp, ăn hạn chế muối: < 6g/ngày
Nuôi ăn qua trực tràng phải thụt tháo trước 2 giờ?
Khi cho người bệnh ăn qua ống thông dạ dày, tư thế đầu bằng khi ăn
Người bệnh được nhịn ăn trước 15 giờ trước khi hút dịch tá tràng
Thao tác khi hút đàm phải mạnh thì mới sạch hết đàm
Khi bơm rửa bàng quang phải bơm với áp lực mạnh để giúp tống
chất dơ ra dễ dàng
Khi người bệnh thiếu máu nặng trong trường hợp cấp cứu, không
cần làm phản ứng chéo trước khi truyền máu vì ngân hàng máu đã
test trước khi giao nhận máu
Lấy đàm vào sáng sớm khi NB thức dậy chưa súc miệng
Khi lấy nước tiểu xét nghiệm phải lấy phần nước tiểu đầu để có kết
quả chính xác:
Chọc hút dịch màng phổi giúp người bệnh đỡ khó thở
Chọc hút dịch màng phổi để tìm nguyên nhân gây bệnh
Trước khi chọc dịch màng phổi không cần phải kiểm tra dấu hiệu
sinh tồn
Khi hút dịch màng phổi nên hút nhanh, nhiều cho người bệnh dễ thở.
Trong khi chọc hút dịch màng phổi người bệnh không được ho mạnh
Để tránh tràn khí vào màng phổi phải chuẩn bị khóa chữ T
Người bệnh không nên biết rõ thủ thuật sắp làm để khỏi sợ hãi
Khi nghi ngờ cổ trướng không được chọc hút dịch màng bụng
Tháo dịch cổ trướng đến khi ngừoi bệnh thoải mái thì dừng
Khi cổ trướng quá căng, chọc tháo có thể cho chảy tốc độ nhanh
Chọc dịch màng bụng phải chọc ở bên trái


A
x
x

B
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x


III. Điền khuyết (2đ)
1.Các tai biến khi chọc hút dịch màng bụng
- ………………………A………………………………

- Chọc vào ruột
- Chọc vào mạch máu
-………………………B……………………………….
- Quai ruột bịt đầu kim
- Nhiễm khuẩn thứ phát sau chọc
2.Thụt tháo là phương pháp đưa nước vào……………….A…………….qua hậu môn nhằm
mục đích làm mềm phân và …………….B……………..co bóp tống phân và hơi ra ngoài.

ĐÁP ÁN
I.Chọn câu đúng nhất: (4đ).
1.a

2.c

3.b

4.c

5.b

6.a

7.a

8.d

9.c

10.c


11.c

12.a

13.b

14.d

15.d

16.d

17.c

18.d

19.d

20.d

21.d

22.a

23.c

24.b

25.d


26.a

27.d

28.d

29.d

30.d

31.d

32.d

33.c

34.d

35.d

36.d

37.d

38.d

39.d

40.a


II. Chọn câu đúng sai (4đ)
1.A

2.A

3.B

4.A

5.B

6.B

7.B

8.B

9.B

10.A

11.B

12.B

13.B

14.B

15.A


16.B

17.B

18.B

19.B

20.A


III.Điền khuyết (02đ)
1.Các tai biến khi chọc hút dịch màng bụng
A.Ngất
B.Xuất huyết trong ổ bụng
2.A.Kết tràng

B.kích thích ruột



×