Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Bài tập lớn: Phân tích tài chính doanh nghiệp CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.58 KB, 17 trang )

BÀI TẬP LỚN
Phần 1: mô tả về doanh nghiệp thực tế:
Công ty cổ phần Tân Tấn Lộc là nhà sản xuất hộ bìa Carton sử dụng trong
đựng rượu vang, đồ uống nhẹ, các can đựng thực phẩm.
Tên tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC
Tên tiếng Anh: TAN TAN LOC JOINT STOCK COMPANY
Tên giao dịch: TANTANLOC JSC
Đại diện: Bà Trang Thị Ngọc Ánh - Chức vụ: Tổng giám đốc
Địa chỉ: Lô N5 – Đường D4 – N8 – KCN Nam Tân Uyên – Bình dương
Điện thoại: 0650.3652921 0650.3652922 Fax: 0650.3652920
E-mail: – Website:n
Loại hình doanh nghiệp: Công ty Cổ phần
Ngành ngề kinh doanh chính: Sản xuât bao bì carton

Phần 2: Chi phí và giá thành sản phẩm 6 tháng đầu năm
2015
 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Mỗi hộp bìa carton yêu cầu trung bình 0.4kg giấy cuận với mức đơn giá là
6000 đ/kg (chưa có VAT)
 Chí phí nhân công trực tiếp
Định mức 2 giờ công sản xuất được 300 hộp sản phẩm. Chi phí nhân
công trực tiếp cho 1 giờ là 300.000đ
 Chi phia sản xuất chung (chưa bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ)
Đồng
Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp
1.229.585.000
Chi phia nhân công gián tiếp
991.650.000
Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng
361.100.000
Chi phí bảo hiểm nhà máy


178.250.000


Bảng thông kê TSCĐ của công ty tại ngày 31/12/2014
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tên TSCĐ
Nhà xưởng
Nhà văn phòng
Thiết bị văn phòng
Máy dập
Máy căt khe
Máy dán
Máy đóng ghim
Máy in
Máy dợn sóng
Phương tiện vận tải phục
vụ bán hàng

Nguyên giá

1.000
800
200
500
200
100
200
150
300
500

Tỷ lệ khấu hao
năm
5%
5%
10%
10%
15%
12%
10%
10%
15%
10%

Doanh nghiệp áp dụng tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng
và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, các tài sản này đã mua
và đưa vào sử dụng ngay trong ngày thành lập công ty.
 Hàn tồn kho
Sản phẩm hoàn thành:
- Hàng tồn kho đầu kỳ

30.000 hộp trị
giá
280.000.000
- Hàng tồn kho cuối tháng 6 dự kiến 20.000 hộp
Nguyên vật liệu trực tiếp :
Hàng tồn ho đầu kỳ
6.500kg
Hàng tồn kho cuối tháng 6 dự kiến 5.000kg
 Chi phí bán hàng (chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
Chi phí quảng cáo
2% doanh thu
Chi phi lương nhân viên
1.000.000.000đ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
100.000.000đ
 Chi phí quản lý doanh nghiệp (chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
Chi phí lương nhân viên quản lý và văn phòng 1.900.000.000đ
Văn phòng phẩm, điên thoại, bưu phẩm
330.000.000đ
Yêu cầu: Tính
a. Giá thành sản xuất sản phẩm
+ Sản phẩm tiêu thụ trong kỳ: 1500.000 sản phẩm, dư đầu kỳ
30.000sp, dư cuối kỳ 20.000sp.
=> trong kỳ sản xuất 1.490.000 sp.
-


Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
0,4 x 6.000 x 1.490.000 = 3.576.000.000
Chi phí nhân công trực tiếp:

(1.490.000 x 300.000) :300 = 1.490.000.000
+ Tổng chi phí khấu hao cho bộ phận sản xuất :
= 4900
Chi phí sản xuất chung :
1.229.585.0

991.650.000 + 361.100.000 + 178.250.000
+ 111.000.000 = 2 871 585 000



Tổng chi phí sản xuất:
Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp + chi phí nhân công trực tiếp + chi phí
sản xuất chung (do không có sản phẩm dở dang đầu kì và cuối kì)
Giá thành sản xuất
3.576.000.000 + 1.490.000.000 + 2.871.585.000
= 7.937.585.000
Giá thành đơn vị = 5327,24 (đ/sp)
b.

Giá vốn hàng bán
Chênh lệch thành phẩm tồn kho
280.000.000 – 20.000 x 5327,24 = 173.455.200
Gía vốn hàng bán = giá thành sản xuất+ chênh lệch thành
phẩm tồn kho
= 7.937.585.000 + 173.455 200 = 8 111 040 200

c. Giá thành toàn bộ
Giá thành toàn bộ = Giá vốn hàng bán + chi phí bán hàng +
phí quản lý doanh nghiệp


Trong đó:

chi




Chi phí bán hàng
2% x 1.500.000 x 1.800 +1.000.000.000 +100.000.000 + =
1.665.000.000



chi phí quản lý doanh nghiệp
1.900.000.000 +330.000.000 + (800.000.000 x 5%)/2 +
(200.000.000 x 10%)/2 = 2.260.000.000
Giá thành toàn bộ = giá thành sản xuất+ chi phí bán hàng +
chi phí quản lý doanh nghiệp
= 7.937.585.000 + 1.665.000.000 + 2.260.000.000
= 11.862.585.000

Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán
hàng 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp


Công ty ước tính rằng sẽ bán được 1.500.000 hộp với đơn giá
là 18.000đ (giá bán chưa VAT) trong 6 tháng đầu năm và chi
tiết sản lượng tiêu thụ cho các tháng như sau:
Tháng

1
2
3
4
5
6



Sản lượng (hộp)
200.000
250.000
230.000
270.000
290.000
260.000

Để tăng doanh số bán hàng, công ty có chính sách bán chịu
như sau:
- Tất cả các khoản doanh thu là thực hiện chính sách bán
chịu
- Phương thức thanh toán như sau: 50% thu vào tháng phát
sinh doanh thu với chiết khấu 5%, 30% thu vào tháng thứ
nhất sau tháng phát sinh doanh thu; 20% thu vào tháng
thứ 2 sau tháng phát sinh doanh thu.







Đối với việc mua nguyên vật liệu giấy cuộn thì nhà cung cấp
cũng chấp nhận cho công ty được thanh toán chậm với
phương thức thanh toán hàng mua như sau: 40% thanh toán
vào tháng mua hàng; 60% thanh toán vào tháng sau tháng
mua hàng.
Các khoản chi phí còn lại được trả ngay vào tháng phát sinh
chi phí.
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2015

Chỉ tiêu

Cách xác định

Số tiền

Tổng doanh thu

Số lượng bán x giá bán

27. 000. 000 .000

Các khoản giảm trừ

0

0

Doanh thu thuần


DT- các khoản giảm trừ

27. 000. 000 .000

Giá vốn hàng bán

TG hàng tồn kho đầu
ky+TG hàng sản xuấthàng tồn cuối kỳ

8. 111 .040 .200

Lợi nhuận gộp

DTT - GVHB

18.888.959.800

Chi phí bán hàng

CPQC +CPLNV
+CFMN+KH

1.665.000.000

Chi phí quản lý doanh
nghiệp

CPLNVQL+CPVPP+KH

2.260.000.000


Thu nhập hoạt động tài
chính

0

0

Chi phí hoạt động tài
chính

DT x giá bán x1.1 x
5%x50%+lãi vay

810 120 000

Lợi nhuận thuần

LNG –CPBH – CPQLDN + 14 153 839 800
DTHĐTC -CPHĐTC

Thu nhập khác

0

0

Chi phí khác

0


0

Lợi nhuận trước thuế

LNT +TNK-CPK

14 153 839 800


Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp

LNTT x tỷ lệ thuế
suất(22%)

3 113 844 756

Lợi nhuận sau thuế

LNTT - CPTTNDN

11 039 995 040

EPS

0

0


1/11/2014 ,doanh nghiệp vay ngân hàng 980 triệu lãi suất kỳ hạn là 6
tháng ,lãi suất 6.9% trả khi đáo hạn
Bảng tính doanh thu 6 tháng đầu năm 2015 (đvt: đồng)
Doanh số

Doanh thu(chưa
VAT)

Thuế VAT đầu
ra

1

200.
000

3.600.0
00.000

36
0.000.000

3.690.000.0
00

2

250.
000


4.500.0
00.000

45
0.000.000

4.950.000.0
00

3

230.
000

4.140.0
00.000

41
4.000.000

4.554.000.0
00

4

270.
000

4.860.0
00.000


48
6.000.000

5.346.000.0
00

5

190.
000

5.220.0
00.000

52
2.000.000

5.742.000.0
00

6

260.
000

4.680.0
00.000

46

8.000.000

5.148.000.0
00

Tháng

Doanh thu (có
VAT)

Tinh thuế TNDN quy 1
Chỉ tiêu
Doanh thu thuần

Số tiền
12.240.000.000


Giá vốn hàng bán

3.677.004.891

Lợi nhuận gộp

8.562.995.109

Chi phí bán hàng

754.800.000


Chi phí QLDN

1.024.533.333

Chi phí tài chính

336.600.000

Lợi nhuận thuần

6 416 407 376

Thuế TNDN phải nộp

1 411 609 623

Tinh thuế TNDN quy 2
Chỉ tiêu

Số tiền

Doanh thu thuần

14.760.000.000

Giá vốn hàng bán

4.434.035.309

Lợi nhuận gộp


10.325.964.690

Chi phí bán hàng

910.200.000

Chi phí QLDN

1.235.466.667

Chi phí tài chính

473 520 000

Lợi nhuận thuần

7 737 432 424

Thuế TNDN phải nộp

1 702 235 133

Bảng nhập NVL
tháng

1

2


3

4

5

6

Số
lượng(kg)

61500

100.000

92.000

108.000

116.000

117.000

Đơn giá

6000

6.000

6.000


6.000

6.000

6.000


(chưa VAT)
Tiền chưa
thuế

369.000.00
0

600.000.00
0

552.000.00
0

648.000.0
00

696.000.0
00

702.000.000

Thuế đầu

vào

36.900.000

60.000.000

55.200.000

64.800.00
0

69.600.00
0

70.200.000

Tiền cả
thuế

405.900.00
0

660.000.00
0

607.200.00
0

712.800.0
00


765.600.0
00

772.200.000

Thuế GTGT đầu vào được khâu trừ (đvt: đông)
Chỉ tiêu

Giá trị

Thuế suât

Thuế GTGT

1. Chi mua nguyên vật liệu trực tiếp

3.576.000.000

10%

357.600.000

2. Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp

1.229.585.000

10%

122.958.500


3. Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng

361.100.000

10%

36.110.000

4. Chi phí bảo hiểm nhà máy

178.250.000

10%

17.825.000

5. Chi phí quảng cáo

540.000.000

10%

54.000.000

6. Chi phí dịch vụ mua ngoài

100.000.000

10%


10.000.000

7. Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu
phẩm

330.000.000

10%

33.000.000

Tổng

631.493.500

Bảng tinh VAT phải nộp (dvt: đông)
Chỉ tiêu

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6


1. Thuế GTGT
đầu ra

360.000.000

450.000.000

414.000.000

486.000.000

522.000.000

468.000.000

2. Thuế GTGT
đầu vào
3. Thuế GTGT
phải nộp

36.900.000

60.000.000

55.200.000

64.800.000

69.600.000


70.200.000

323.100.000

390.000.000

358.800.000

421.200.000

452.400.000

397.800.000


Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015
của doanh nghiệp
( ĐVT: 1000 đ)
Chỉ tiêu

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5


Tháng 6

I. Thu bằng
tiền

1.881.000.00
0

2.351.250.000

2.163.150.000

2.539.350.00
0

2.727.450.000

2.445.300.000

1.188.000.000

1.485.000.000

1.366.200.00
0

1.603.800.000

1.722.600.000


792.000.000

990.000.000

910.800.000

1.069.200.000

1.881.000.00
0

3.539.250.000

4.440.150.000

4.895.550.00
0

5.242.050.000

5.237.100.000

162.360.000

264.000.000

242.880.000

285.120.000


306.240.000

308.880.000

243.540.000

396.000.000

364.320.000

427.680.000

462.360.000

170.000.000

250.000.000

230.000.000

270.000.000

290.000.000

280.000.000

CPNVLGT

140.288.222


206.306.208

189.801.711

222.810.705

239.315.201

231.062.953

CPNCGT

113.141.27
5

166.384.228

153.073.490

179.694.96
6

193.005.705

186.350.336

CPĐN,ĐT,M

41.199.239


60.587.248

55.740.268

65.434.228

70.281.208

67.857.718

CPBHHM

20.337.248

29.907.718

27.515.101

32.300.336

34.692.953

33.496.644

CPBH

189.966.44
3


279.362.416

257.013.423

301.711.40
9

324.060.403

312.885.906

CPQLDN

257.852.349

379.194.631

348.859.060

409.530.201

439.865.772

424.697.987

Thuế VAT
phải nộp

323.100.00
0


390.000.000

358.800.000

421.200.000

452.400.000

397.800.000

Tổng
II. Chi bằng
tiền
1.NVLTT

2.Lương nctt
3.CPSXC

Thuế TNDN

1.411.609.62
3

1.702.235.13
3


Lãi vay


67.620.000

Trả gốc

980.000.000

Tổng

1.418.244.7
76

2.269.282.44
9

3.671.292.67
6

3 599 741
845

2.777.541.24
2

4.407.626.67
7

III. Chênh
lệch ngân
quỹ


462.755.224

1.269.967.55
1

768.857.324

1.295.808.1
55

2.464.508.75
8

829.473.323

Tồn quỹ đầu
kỳ

10.000.000

472.755.224

1.742.722.77
5

2.511.580.0
99

3.807.388.25
4


6.271.897.01
2

Tồn quỹ
cuối kỳ

472.755.224

1.742.722.77
5

2.511.580.09
9

3.807.388.2
54

6.271.897.01
2

7.101.370.33
5

( *Lưu ý: nếu doanh nghiệpkhông đủ trang trải các khoản chi bằng tiền
trong tháng có thể vay ngân hàng ngắn hạn để bù đắp thiếu hụt, áp dụng
mức lãi suất 4,5% /3 tháng, sinh viên được tự quyết định khoản vay nào
cho doanh nghiệp: vốn vay, thời hạn vay, kỳ thanh toán lãi, thanh toán
gốc, lãi suất quy đổi theo phương pháp tỷ lệ)
Công ty vay ngắn hạn 980 triệu đồng thời hạn 6 tháng,lãi kỳ hạn 6 tháng là

6.9%,trả khi đáo hạn.

Phần 5: Tài sản lưu động
Bảng 5.1. Kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại ngày 30/6/2015
Loại vốn bằng tiền
Tiền mặt tồn quỹ
Tiền gửi thanh toán

Số tiền
7.101.370.335 20%
= 1.420.274.067
7.101.370.335 =2.840.548.134

Tỷ trọng
20%
40%


7.101.370.335

Chứng khoán khả mại

40%

= 2.840.548.134

Bảng 5.2 :Danh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp 6 tháng năm 2013.
(ĐVT: đồng)
Chi tiết


Sản lượng

Tổng giá trị

Thành phẩm

20.000(hộp)

106.544.800

Nguyên vật liệu

5.000(kg)

30.000.000

Cách xác định:
-Giá trị hàng tồn kho

= 20.000 5327,24 = 106.544.800(đồng)

- Giá trị nguyên vật liệu = 5.000 6.000 = 30.000.000 (đồng).

Bảng 5.4 Theo dõi chi tiết các khoản còn phải thu của doanh nghiệp 6
tháng đầu năm
(ĐVT: đ ồng)
Tháng doanh thu( tháng nào, số tiền)

Tháng phải thu (tháng nào, số tiền)


Tháng

Số tiền

Tháng

Số tiền

Tháng 5

5 742 000 000

Tháng 7

1 148 400 000

Tháng 6

5 148 000 000

Tháng 7

1 544 400 000

Tháng 8

1 029 600 000


Phần 6: khấu hao TSCĐ năm 2014

ĐVT: trđ
STT Tên TSCĐ

Nguyên giá

Tỷ lệ khấu
hao năm

Mức khấu hao
trung bình hằng
năm

1

Nhà xưởng

1000

5%

50

2

Nhà văn phòng

800

5%


40

3

Thiết bị văn phòng

200

10%

20

4

Máy dập

500

10%

50

5

Máy cắt khe

200

15%


30

6

Máy dán

100

12%

12

7

Máy đóng phim

200

10%

20

8

Máy in

150

10%


15

9

Máy dợn sóng

300

15%

45

10

Phương tiện vận tải
phục vụ bán hàng

500

10%

50

Trong đó:
Mức khấu hao trung bình năm = Nguyên giá Tỷ lệ khấu hao năm

Phần 7: Mô tả về nguôn vốn của doanh nghiệp
Doanh nghiệp hiện đang có các nguồn vốn cơ bản. Ngày 1/11/2014 , vay
ngắn hạn ngân hàng 600 triệu đồng thời hạn 6 tháng , lãi suất 6,3% / 6
tháng , trả lãi hàng tháng , gốc trả khi đáo hạn. Thời hạn gia hạn nợ là 1

tháng , lãi suất quá hạn là 150% .


Ngày 1/2/2015 , ngân hàng A đã giải ngân khoản vốn vay 1 tỷ đồng , thời
hạn vay 5 năm cho phát triển hệ thống máy đóng hộp tự động , lãi suất
15%/năm , lãi trả 6 tháng 1 lần , gốc thanh toán khi đáo hạn.
Công ty cổ phần Tân Tấn Lộc hình thành và đi vào hoạt động ngày 1/4/2010,
với số vốn cổ phần là 20 tỷ , với mệnh giá cổ phiếu là 20.000 đồng , phát hành
bằng mệnh giá với số lượng cổ phỉếu là 2.000.000 cổ phiếu. Công ty gia tăng
vốn thêm 2 tỷ thông qua nguồn lợi nhuận và quỹ vào ngày 1/6/2013 , là thời
điểm đăng kí vốn điều lệ với cơ quan quản lý , tương ứng với 200.000 cổ
phiếu , cổ tức dự kiến 10%/ năm , ty lệ gia tăng cổ tức phấn đấu 2% , công ty
chia cổ tức 1 lần sau đại hội đồng cổ đông thường niên.
Bảng mô tả hiện trạng nguôn vốn của doanh nghiệp
( ĐVT:đồng )
Thời điểm
thay đổi quy
mô vốn

Phương thức
huy động

Quy mô huy
động

Đối tác cung ứng vốn

1/11/2014

Vay ngắn hạn


980.000.000

Ngân hàng

1/2/2015

Vay dài hạn

1.000.000.000

Ngân hàng A

1/6/2013

Lấy từ nguồn lợi
nhuận và quỹ

2.000.000.000

Nguồn vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu
( ĐVT: đồng )
Thời điểm thay đổi
quy mô vốn

Quy mô huy động

Đối tác cung ứng vốn



1/6/2013

2.000.000.000

Nguồn vốn chủ sở hữu

1/4/2010

20.000.000.000

Phát hành cổ phiếu

Vốn vay
( ĐVT: đồng )
Thời điểm
thay đổi
quy mô vốn

Thời hạn hợp đông
vay vốn (từ ngày…
đến ngày…)

Quy mô huy
động

Đối tác cung ứng
vốn (Ngân hàng ?)


1/2/2015

5 năm (1/2/2015 –
1/2/2020)

1.000.000.000

Ngân hàng A

1/11/2014

6 tháng (1/11/2014 –
1/4/2015)

980.000.000

Ngân hàng

Nguôn khác
( ĐVT: đ ồng )
Thời điểm
thay đổi quy
mô vốn

Thời hạn vốn chiếm
dụng (từ ngày… đến
ngày…)

Quy mô huy
động


Đối tác cung ứng
vốn

30/6/2015

30/6/2015 – 31/7/2015

463.320.000

Phải trả người bán

30/6/2013

30/6/2013 – hết quý III

514.008.000

Phải nộp nhà nước

Phải nộp nhà nước = thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

Phần 8: Xác định cơ câu vốn và chi phi sử dụng
vốn của công ty cổ phần Tân Tân Lộc. Xác định cơ
câu vốn tối ưu của công ty.




Tổng nguồn vốn kinh doanh là: 23.980 triệu đồng.

Trong đó:
+ Vốn vay ngắn hạn ngân hàng: 980 triệu đồng chiếm 4.09%
+ Vốn vay dài hạn: 1000 triệu đồng chiếm 4,17%.
+ Vốn chủ sở hữu : 22.000 triệu đồng chiếm 91,74%.



Chi phí sử dụng vốn:
* Vay ngắn hạn ngân hàng: =
6,9% (1-22%) = 5.382%
* Vay dài hạn ngân hàng: = (15% (1-22%))/2 = 5.85%
* Phát hành cổ phiếu: re =

+ 2% = 12%

=> Chi phí sử dụng vốn bình quân:
WACC = + +
= 4.09% 5.382% + 4,17% 5.85% + 91,74% 12%
=11,47 %
Nhận xét: Với cơ cấu vốn như trên, doanh nghiệp đang sử dụng quá
nhiều vốn chủ sở hữu, vì thế doanh nghiệp đã không tận dụng được lợi
thế của tấm chắn thuế từ nợ vay.

Phần 9: Lập bảng cân đối kế toán 6 tháng đầu
năm 2015 của công ty cổ phần Tân Tân Lộc
Bảng cân đối kế toán 30/6/2013.
(Đvt: Đồng)
Tài sản

Cuối kì


Nguôn vốn

Cuối kì


I. TSNH

11.360.315.140

I. Nợ phải trả

Tiền mặt

1 420 274 067

Vay ngắn hạn

2 840 548 134

Vay dài hạn

1.000.000.000

Chứng khoán
khả mại

2 840 548 134

Phải trả người bán


463.320.000

PTKH

3.722.400.000

PNNN

478.371.390

II. Nguồn vốn CSH

29101370340

Vốn kinh doanh

22.000.000.000

Lợi nhuận chưa PP

7 101 370 335

ền gửi TGNH

1.941.691.390

Phải thu khác
Trả trước NB


400.000.000

NVL

30.000.000

HTK

106.544.800

II. TSDH

19.682.746.600

TSCĐHH
Nguyên giá

4.650.000.000

Khấu hao

(111.500.000)

TSCĐVH

3.000.000.000

Chi phí XDCBĐ

10.144.246.600


Đầu tư dài hạn

2.000.000.000

Tổng

31.043.061.730

Tổng

31.043.061.73
0




×