TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG
KHOA CÔNG NGHỆ & QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Môn học
QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
CDM – CLEAN DEVELOPMENT MECHANISM
HỆ THỐNG TIÊU CHÍ – TIÊU CHUẨN
TS Trần Thị Mỹ Diệu
ĐẠI HỌC VĂNLANG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
Mô hình thu khí phát điện
Điều khiển
Giếng đứng
Ống đốt bỏ
Máy phát
điện
Trạm thu khí
Quạt thổi
ĐẠI HỌC VĂNLANG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
Trạm thu khí phát điện
Họng đốt
Bộ phân
tích khí
Van điều
áp
Bộ tách ẩm
Khí tốt
Khí xấu
Bộ làm mát
Bộ lọc A/C
Van đóng
nhanh
Bộ phân
tích khí
Máy tăng áp
Máy
lọc ướt
Động cơ máy phát
Quạt thổi
ĐẠI HỌC VĂNLANG
Máy lạnh
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
Ước tính lượng khí BCL phát sinh từ BCL
Phước Hiệp 1 theo thời gian
35,000,000
30,000,000
LFG(m3)
25,000,000
20,000,000
15,000,000
10,000,000
5,000,000
2003
2008
2013
2018
2023
2028
Year
ĐẠI HỌC VĂNLANG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
Ước tính lượng khí BCL phát sinh từ BCL
Phước Hiệp 1 theo thời gian
Năm
Ước tính lượng giảm phát thải hàng
năm
(tấn CO2 tương đương)
2008
139.352
2009
151.886
2010
146.280
2011
141.080
2012
135.060
2013
126.118
2014
117.821
Tổng lượng giảm phát thải
(tấn CO2 tương đương)
957.597
Tổng số năm tín dụng
Lượng giảm phát thải trung bình
hàng năm (tấn CO2 tương đương)
ĐẠI HỌC VĂNLANG
7
136.800
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
HỆ THỐNG TIÊU CHÍ – TIÊU CHUẨN
LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
CHẤT THẢI RẮN
ĐẠI HỌC VĂNLANG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ
PHÂN HỮU CƠ
Các hạng mục công trình ưu tiên trong nhà máy chế biến compost
TT
Hạng mục công
trình
Chứcnăng
Thứ tự ưu
tiên
1
Cổng vào, tường bao Tường bao vừa có chức năng
bảo vệ vừa tạo cảnh quan cho
nhà máy
Nhóm II
2
Nhà bảo vệ
Kiểm soát ra vào, trực bảo vệ
nhà máy
Nhóm II
3
Trạm cân
Để xác định khối lượng rác đi
vào nhà máy
Nhóm III
4
Hệ thống đường bộ
Nhóm II
5
Cây xanh
Nhóm II
6
Khu tiếp nhận
Tiếpnhận rác và phun chế
phẩm enzyme nhằm xử lý mùi
và vi sinh vật
Nhóm II
7
Máy cắt rác
Cắt rác có kích thước lớn
thành kích thước nhỏ đồng
nhất
Nhóm I
ĐẠI HỌC VĂNLANG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ
PHÂN HỮU CƠ
Các hạng mục công trình ưu tiên trong nhà máy chế biến compost
TT Hạng mục công Chứcnăng
trình
Thứ tự ưu
tiên
8
Khu sấy
Là nơi sấy nguyên liệu đạt điều kiện
ủ tối ưu và sấy sản phẩm đạt tiêu
chuẩn.
Nhóm I
9
Khu đất ủ
Diện tích khu đất ủ phụ thuộc rất
nhiều vào công nghệ sản xuất phân
compost, ví dụ ủ phân theo luống, túi,
nhà ủ có mái che…
Nhóm I
10
Bãi giảm ẩm
Bãi giảm ẩm được dùng vào mùa khô
nhằm tiết kiệm năng lượng và nhiên
liệu sấy cho rác đầu vào và rác sau ủ
Nhóm III
11
Khu phối trộn
Nơi thêm lượng vi sinh nhằm kích
thích quá trình phân hủy và các yếu tố
cần thiết để tăng hiệu quả của phân
compost đạt tiêu chuẩn của Bộ Nông
Nghiệp và nhu cầu của người tiêu
dùng
Nhóm I
ĐẠI HỌC VĂNLANG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ
PHÂN HỮU CƠ
Các hạng mục công trình ưu tiên trong nhà máy chế biến compost
TT
Hạng mục công
trình
12
Khu sản xuất và Là khâu cuối cùng để hoàn thiện sản
đóng gói
phẩm phân compost bán ra thị
trường
Nhóm I
13
Nhà kho chứa Nhà kho phải xây dựng để có thể lưu
sản phẩm
trữ compost trong nhiều tháng, không
thấm và phải thông thoáng để tránh
ảnh hưởng đến chất lượng compost.
Nhóm II
14
Nhà để xe
Nhóm II
15
Nhà vệ sinh
16
Văn phòng
ĐẠI HỌC VĂNLANG
Chứcnăng
Nơi để xe của công nhân viên, khách
và xe chuyên dùng của nhà máy
Thứ tự ưu
tiên
Nhóm II
Khu vực các bộ phận quản lý làm
việc.
Nhóm II
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ
PHÂN HỮU CƠ
Nhóm I: các hạng mục cơ bản
Nhóm II: các hạng mục cần thiết
Nhóm III: các hạng mục có thể bỏ được nếu không có điều kiện
Các hạng mục công trình ưu tiên trong nhà máy chế biến compost
TT
Hạng mục công
trình
17
Hệ thống cấp nước
18
Chứcnăng
Các công trình phục vụ cho quá
Hệ thống cấp điện trình sản xuất
chiếu sáng
Thứ tự ưu tiên
Nhóm II
Nhóm III
19
Hệ
thống
nước
20
Kho chứa nhiên liệu
Nhóm II
21
Hố thu nước rỉ rác
Nhóm II
22
Nhà bảo dưỡng, sửa
chữa thiết bị
Nhóm III
23
Phòng thí nghiệm
24
Khu thử
compost
ĐẠI HỌC VĂNLANG
thoát
nghiệm
Nhóm III
Pha hóa chất, kiểm tra các yếu
tố và chỉ tiêu cần thiết của quá
trình sản xuất compost.
Nhóm II
Nhóm III
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG