Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.08 KB, 2 trang )
Hóa sinh động vật: 25 câu:
Câu1: Tiêu hóa tinh bột và hấp thụ glucose ở động vật dạ dày đơn.
Câu2: Sự tiêu hóa chất xơ ở động vật.
Câu 3: Quá trình đường phân ở mô bào động vật.
Câu 4: Vòng Cori và vai trò của nó trong tế bào chất ở động vật.
Câu 5: Sơ lược về sự chuyển hóa của pyruvate ở sinh vật (trong điều kiện hiếm khí và kị khí).
Câu 6: Cơ chế của quá trình các acid tricarboxylic.
Câu 7: Ý nghĩ cảu chu trình các acid tricarboxylic.
Câu 8: Chu trình pentose phosphate.
Câu 9: Chu trình glyoxyrate.
Câu10: Sinh tổng hợp glycogen ở động vật.
Câu 11: Sự phân giải glycogen ở động vật.
Câu12: Sự tiêu hóa lipid ở động vật.
Câu 13: Sự hấp thụ, dữ trữ và huy động lipid ở động vật.
Câu 14: Sự phân gải Glycerol ở động vật.
Câu 15: Sự phân giải acid béo (hoạt hóa acid béo, vận chuyển vào chất nền, cơ chế β-oxy hóa, oxy hóa
các acid béo lẻ C).
Câu 16: Sự hình thành và chuyển hóa các thể ketone.
Câu 17: Tổng hợp các acid béo ở động vật.
Câu 18: Tổng hợp glyxerol-3phosphat và tổng hợp mỡ ở động vật.
Câu 19: Đặc điểm trao đổi protein ở động vật.
Câu 20: Tiêu hóa protein và hấp thu các acid amin ở động vật.
Câu 21: Các phản ứng điển hình và phân giải acid amin (khử aa, chuyển aa, khử carboxylic).
Câu 22: Sự tổng hợp và bài tiết ure.
Câu 23: Đặc điểm trao đổi các hợp chất chứa nito ở động vật nhai lại cơ sở hóa sinh của việc bổ sung ure
cho trâu bò.
Câu 24: Sinh tổng hợp acid amin ở động vật.
Câu 25: Quá trình phiên dịch mã di truyền.