Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Đề cương Ký sinh trùng thú y 2(nguồn Đinh Công Trưởng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.57 KB, 86 trang )

ĐỀ CƢƠNG THAM KHẢO ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn học : Ký sinh trùng thú Y II
Kỳ 8 – Năm học 2013 – 2014
Lời nói đầu
Đề cương môn học “ Ký sinh trùng thú y II ” được mình tổng hợp câu hỏi theo bài giảng và
những buổi học trên lớp. Kết hợp váo giáo trình “Ký sinh trùng thú y”. Hy vọng sẽ giúp các bạn
ôn thi và thi kết thúc học phần môn học này tốt hơn. Chúc các bạn một mùa thi thành công nhé !
A: PHẦN CÂU HỎI
Câu 1: ệnh s n
ỏ ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh
tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 2: ệnh s n
tu ến t
ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng
bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 3: ệnh s n sinh s n gi ầm ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu
chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 4: ệnh s n ru t gi ầm ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng
bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 5: ệnh s n g n nhỏ ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh
tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 6. Bệnh sán lá gan loài nhai l i ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn
đo n ph ng trị)?
Câu 7. Bệnh sán lá ru t lợn ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n
phòng trị)
Câu 8. Bệnh sán lá phổi ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n
phòng trị)
Câu 9. Bệnh sán lá ru t lợn ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n
phòng trị)
Câu 10. Bệnh sán lá ru t nhỏ ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n
phòng trị)


Câu 11: ệnh s n
ở ng
ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng
bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 12: ệnh s n
ở đ ng v t ăn thịt ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu
chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 13: ệnh s n
ở gi s nh i i ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu
chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 14: ệnh u s n ổ nhỏ ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh
tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 15. Bệnh giun xoăn
dày ở gia súc nhai l i ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t
triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 16: Bệnh giun tóc ở lợn ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh
tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 17: ệnh giun th n ở ợn ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng
bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


Câu 18: ệnh giun phổi ở ợn ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng
bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu1 9: ệnh giun phổi o i nh i i ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu
chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 20: Bệnh giun kết h t (Oesophagostomiasis) ở lợn ăn ệnh h nh th i u t o v ng

phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 21. Bệnh giun đuôi xoắn ở d dày lợn ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển,
triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 22: ệnh giun đ
o i ăn thịt ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu
chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 23. Bệnh giun đ
ê nghé ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn
đo n ph ng trị)
Câu 24: Bệnh giun đ ng
ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng
bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 25. Bệnh giun đầu gai lợn ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn
đo n ph ng trị)
Câu 26: Bệnh Giun chỉ ăn ệnh - vòng phát triển - triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n phòng trị)?
Câu 27. Bệnh giun kim ở g
ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng
bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Câu 28. Bệnh giun mó o i ăn thịt ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn
đo n ph ng trị)
C u 29. Đ i ƣơng KST tru ền lây
Câu 30: Bệnh do Cryptosporidium củ tr u
ăn ệnh, hình thái c u t o v ng đời, dịch
tễ học, chẩn đo n ph ng trị)
Câu 31:Bệnh giun ƣơn ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n
phòng trị)?
Câu 32: Bệnh giun bao – (giun xoắn) ăn ệnh - vòng phát triển - triệu chứng bệnh tích,
chẩn đo n - phòng trị)?
Câu 33: Bệnh s n m ng s n m u) ăn ệnh - vòng phát triển - triệu chứng bệnh tích, chẩn
đo n - phòng trị)?

u 34: ệnh o histomon s g r ở g
ăn ệnh - v ng ph t triển - triệu hứng ệnh tí h
hẩn đo n - ph ng trị)?
Câu 35. Bệnh Toxoplasma ăn bệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n
phòng trị)
Câu 36: Bệnh ly do amip ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n
phòng trị)
Câu 37. Bệnh MẠT g
ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng
trị)
Câu 38. Bệnh m
o ông ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n
phòng trị)
Câu 39 . Bệnh gi i
H po erm ) ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích,
chẩn đo n ph ng trị)
Câu 40.B Bọ hét ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)
Câu 41: Bệnh tiêm m o trùng ăn ệnh, hình thái c u t o, vòng phát triển, triệu chứng
bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


Câu 42: Bệnh lê d ng trùng ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n
phòng trị)?
C u 43: ệnh iên trùng ủ
ăn ệnh v ng ph t triển triệu hứng ệnh tí h hẩn
đo n ph ng trị)?

Câu44: Bệnh nh c trùng bào tử ở thịt ăn ệnh, hình thái c u t o v ng đời, dịch tễ học,
chẩn đo n ph ng trị)
Câu 45: Họ ve cứng ăn bệnh, hình thái c u t o, vòng phát triển, tác h i của ve cứng, chẩn
đo n ph ng trị)
Câu 46: bệnh ghẻ ngầm ăn ệnh, hình thái c u t o, vòng phát triển, tác h i của ve cứng,
chẩn đo n ph ng trị)
Câu 47: Lớp côn trùng – ruồi tr u Đặ điểm chung lớp con trùng – sinh học – tác h i – và
phong và trị ruồi trâu )
Câu 48. Bệnh Bệnh do Leucocytozoon (Leucocytozoonosis) ăn ệnh, vòng phát triển,
triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


B: PHẦN TRẢ LỜI CÂU HỎI
I: CÁC BỆNH VÊ SÁN LÁ
Câu 1: ệnh s n
ỏ ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh
tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Tr ời
.Căn ệnh.
- Bệnh do nhiều loài sán lá thuộc họ Paramphistomatidae, Gasthrothylax, Gigantocole ,
Fischoederius.
-Loài phổ biến là Pramphistomum cervi .
-Ký sinh ở dạ cỏ, tổ ong, múi khế,ruột…. của loài nhai lại
- CCC: tr u b d c u v nhiều động v t nh i lại khác
- C G: l các lo i ốc nươc ngọt l norbis compress…)
2.H nh th i – C u t o

-Sán có dạng hình trụ,có 2 giác lớn nằm hẳn h i đầu.giác miệng ở đầu sán giác bụng lớn hơn
giác miệng v ở cuối th n sán giúp sán b m ch t v o dạ cỏ
- miệng nằm ở đáy giác miệng hầu phát tri n th c quản ng n
- Hai manh tràng hình ống không ph n nhánh ở 2 b n th n sán v k o d i tới cuối th n
- Hai tinh hoàn hình khối xếp tr n dưới nh u ở phần s u củ sán
- u ng tr ng c hình khối tr n ở giữ tinh ho n v giác bụng
- uy n no n ho nh hình ch m nho ph n bố s u giác miệng tới giác bụng ở 2 b n th n
- Tr ng lớn, mầu tro nhạt c đầu to và nhỏ rõ phôi b o b n trong không đều nhau, xếp không
kín trong tr ng.
3. ng đời
-sán trư ng th nh k sinh ở dạ cỏ v đ tr ng tr ng theo ph n r ngo i. hi g p điều kiện v
nhiệt đọ thu n lợi s u khoảng 12 ng y tr ng nở r
ir cidium v bơi t do trong nước tìm v
chiu v o C G l ốc. u đ phát tri n th nh porocyst. u khoảng 2 tháng h sinh sản vô
t nh n n m i porocyst sinh r 9 edi m i edi l sinh r 20 cerc ri . Cerc ri hình th nh v
chiu r khỏi ốc bới trong nước v biến thánh dolesc ri trong nước v bám v o các c y cỏ thủy
sinh. hi súc v t nuốt phải thì ấu tr ng đc giải ph ng v di h nh trong cơ th tới dạ cỏ v phát
tri n th nh s n trư ng th nh ho n fth nhf v ng đ i v tiếp tục đ tr ng r b n ngo i
4. Cơ hế g
ệnh
5. Triệu hứng ệnh tích
A. Triệu hứng
- ác hại lớn nhất củ sán l th i kỳ di h nh: Â di h nh l m tổn thương các cơ qu n m n đi
qu g y vi m tổn thương /hưởng ch c năng sinh l các cơ qu n
-Con v t m t mỏi ỉ chảy mất nước  gầy c m
-Đuôi qu nh h u môn d nh ph n lỏng
- Do độc tố sán l m con v t k m ăn sốt nhẹ trong th i kỳ đầu.
- Do sán trưởng th nh k/s ở dạ cỏ với cư ng độ lớn h ng vạn con/dạ cỏ. /hưởng ch c năng dạ
cỏ dạ cỏ nhu động không đều  ỉ chảy xen kẽ táo b n. u đ ph n c nhiều chất nh y đôi khi
lẫn máu

- h ở v ng thấp: yếm ch n.
ng c th thiếu máu v ng d v ng ni m mạc do thiếu dinh
dưỡng.
- i m mạc nhợt nhạt s u 1 time nhiệt độ cơ th tăng c o

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


hủy th ng ở v ng dưới vú v gi n h m
ông s r rụng Dạ cỏ b liệt đ u bụng.
hi b n ng con v t ng y c ng gầy yếu r i chết với tỉ lệ c o khi súc v t c n non .
ăng h ng cầu nhi u hình do h ng c u không đều nh u
nh
ng
n t nh: con v y gầy c m k m ăn i chảy li n tục tủy th ng gi n h m v dưới
v ni m mạc nhợt nhạt nhiệt độ cơ th bình thư ng.
. ệnh tí h
-Do sán tiết đọc tố v c s di h nh n n l m sưng lo t suất hyết ở các cơ qu n. G y thủy th ng
thiếu máu
- ác chết gầy ni m mạc nhợt nhạt c nhiều vết lo t
-Dạ cỏ c nhiều sán trong xo ng bụng c nhiều d ch nh y m u h ng.
- i m mạc ruột dạ m i khế b vi m c t h y xuất huyết
-Đôi khi C nhiều sán non ở tá tr ng dạ m i khế dạ cỏ …
- i m mạc bì s i l n do giác bám củ sán
- uyến ruột biến đổi c khi b phá hủy do s di h nh củ sán
- dạng mạn t nh: ch sán bám nhung m o thì ruotj b thoái h ni m mạc dạ m i khế b s ng
h .
- úi m t to v trong d ch m t thư ng c sán.

-G n xung huyết lách c ng Đôi khi thấy suát huyết ở tim cơ tim nh o
-Hạch l m 3 ruột c b thoái h
6. Chẩn đo n
ới s v s ng: d v o triệu ch ng l m s ng.
d v o phương pháp gạn rủ s l ng ph n
đ tìm tr ng sán.
ới s v t hết: ổ khám tìm sán trư ng th nh v sán non trong các cơ uq n v d v o bệnh
t ch đ kết lu n
7. h ng v điều trị
. h ng ệnh
-l m khô ráo những v ng cỏ lầy lội tr n b i chăn cải tạo đất  l m cho C G không t n tại
được
- uôi các lo i thủy cầm đ diệt k chủ trung gi n
-C t cỏ cho b ăn thì c t ở những v ng khô ráo.
-Đ nh kỳ t y giun sán cho súc v t th i gi n tốt nhất l lúc sán trư ng th nh chư k p đ tr ng
- ph n sinh v t học đ diệt tr ng sán v tổ ch c diệt C G bằng những chất h học như
CuSO4, CaO..)
-Cho súc v t ăn no đủ chất v chăm s c tốt
- ệ sinh th c ăn nước uống không chăn thả súc v t tr n những b i cỏ lầy lội v chăn d t luôn
phiên
- ếu phải c t cỏ cho súc v t ăn ở nh ng nơi c nước thì phải c t c o hơn so với m t nước
. Điều trị
-T ó thể ùng :
+Fascinex :12 mg/P cho uống ;
+Oxyclozamid :10 mg /P cho uống .
+Albendazol : 10mg/P uống ;
+Bithionil :25-30 mg/P cho uống
+ Hexacloetan :0,2- 0,4 g/ kg P cho uống một lần
enzimid z ol cho hiệu l c rất tốt
-


Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


Câu 2: ệnh s n
tu ến t
ăn ệnh h nh th i u t o, vòng phát triển, triệu chứng
bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Tr ời
Căn ệnh
-Do sán lá Eurytrema pancreaticum kí sinh ở tuyến tụy gan,dạ múi khế của loài nhai lại như:
tr u bỏ d c u nh ng động v t nh i lại khác or cả ngư i
-KCCC : gi súc loại nh i lại
- C G: l những lo i ốc nước ngọt C thnierr vid sibodi n
2. H nh th i – u t o ăn ệnh
-Sán có dạng hình lá mỏng d i cuối hơi nhô r giống hình lưỡi mầu đỏ
-C 2 giác bám: Giác miệng lớn hơn giác bụng
-Hầu nhỏ th c quản ng n.
-Hai manh tràng hình ống xếp dọc 2 b n th n
- H i tinh ho nhình bầu dục c khi ph n thuỳ xếp đối x ng nh u nằm 2 b n m p giác bụng.
- úi sinh dục hình bầu dục d i.
cung uốn cong xếp gần k n phần s u th n sán.
- uy n no n ho n hình ch m ở 2 b n th n v xếp s u tinh ho n
-Bu ng tr ng nhỏ,phân thuỳ ở s u giác bụng .
-Tr ng c k ch thước nhỏ, vỏ mỏng mầu nâu nhạt không đối x ng.
3. ng đời
- ng đ i phát tri n qua v t chủ trung gian là ốc cạn Cathaica ; Có th qua v t chủ d trữ là côn
trùng,châu chấu, dế…

- án trư ng th nh k sinh ở tuyến tụy v thư ng xuy n thải tr ng qu ph n r ngo i v đ hình
th nh ir cidium b n trong. r ng n y ch u đc nhiệt độ rất c o. rong điều kiện khô giáo s u 5
ng y ir cidium thoát r khỏi vỏ tr ng ở trong ống ti u h ủ C G l ốc r dyb en v chiu
s u v o g n tụy củ C G. u hon 1 tháng ir cidium biến th nh porocyst s u 1 th i gi n
porocyst I biến th nh porocyst II s u 1 time gi n nữ thì porocyst sinh r rất nhiều Cere ri .
Cere ri r khỏi C G v bám v o c y cỏ
ếu k chủ trung gi n l côn tr ng rrthopter nuốt phải Cere rin v o ống ti u h
et cere ri đc hình th nh. Gi súc nh i l khi ăn cỏ nếu nuốt phải v t chủ bổ sung c chư
mầm bệnh thì ấu tr ng sẽ phát tri n th nh sán trư ng th nh tiếp tục sống ở tuyến tiyj v đ tr ng
ống không quá 10 tháng )
4. Cơ hế g
ệnh
5. Triệu trứng ệnh tí h
. Triệu trứng
-Con v t m c bệnh thư ng suy yếu thiếu máu  gầy c m
-Con v t vẫn ăn nhưng khát nươc nhiều v thủy th ng ở ng c v cổ… c khi ỉ chảy ph n co
d nh nhiều chất nh y. hiệt độ th n th thấp m ch yếu  con v t suy nhược
- Do sán ks tuyến tụy: d ch tụy tiết không đều /hưởng ti u h g y rối loạn ti u h
nh i lại
k m ỉ chảy n ng ph n nhiều chất nhầy lẫn máu
- ệnh th mạn: ph ở v ng thấp thiếu máu suy nhược
. ệnh tí h
- hi mổ khám thấy :m xác chết con v t gầy xo ng cơ th thấm nước khi nh m nhẹ tuyến tụy hơi
sung ống dẫn tụy th m suất v d y l n khi nhi m n ng. uyến tụy co trạng thái đ c biệt như tổ
ch c tụy c nh ng ống x nh h y xám x nh to v d n rộng. C những biến đổi tổ ch c bệnh v
tổ ch c tuyeebs v các đảo ngerh n c 2 đ c đi m:
Hoái h v hoại t

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD


Emali:


h m suất v tăng sinh
- ệnh sán lá tuyến tụy c th g y suy tụy mạn t nh. ếu nhiếm l u sẽ c các vết hoại t các ống
dẫn
7. Chẩn đo n
- ới súc v t sống d ng x t nghiệm ph n bằng phương pháp gạn r s l ng đ tìm tr ng sán
- ới súc v t chết: ổ khám v tìm sán trong cơ th
8. h ng v điều trị
. h ng ệnh
-Đ nh kỳ t y giun sán cho súc v t th i gi n tốt nhất l lúc sán trư ng th nh chư k p đ tr ng
- ph n sinh v t học đ diệt tr ng sán v tổ ch c diệt C G bằng những chất h học như
CuSO4, CaO..)
-Cho súc v t ăn no đủ chất v chăm s c tốt
- ệ sinh th c ăn nước uống không chăn thả súc v t lúc tr i mư h y sáng sớm c n ướt sương
-Diệt hết các C G C l ốc cạn v các côn tr ng cánh thẳng
. Điều trị
- Đ t y sạch giun sán d ng
+ Praziquanten :20 mg/ P uống or Benzimidazol :12 mg / P uống
- y đ nh kỳ cho những g/s nghi nhi m c th 1 năm/lần trc m mư or 1 năm 2 lần t y li n
tục 3 năm đầu s u đ t y chọn lọc những g.s non ho c mới mu về.
- Ủ ph n diệt tr ng
- Chăn d t ở b i cỏ c o ráo tránh g.s ăn phải n ng ấu
- c t cỏ c o phơi tái
- Cho g.s ăn đầy đủ dinh dưỡng l m việc hợp l đ n ng c o s c đề kháng.
 đ y l 1 trong những bệnh truyền nhi m l y cho ngư i nếu ăn phải C : ch u chấu dế.
9. ị h tễ họ
- ệnh ph n bố rộng ở ch u u m l tinh ch u á. nước t án n y g p rất phổ biến ở hầu hết
các v ng tr n miền b c. r u b nhi m rất l c o

- CCC : gi súc loại nh i lại
- C G: l những lo i ốc nước ngọt C thnierr vid sibodi n
Câu 3: ệnh s n sinh s n gi ầm ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu
chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Tr ời
.Căn ệnh
- ệnh do nhiều lo i sán giống rosthogonimus g y r . hững sán n y thư ng k sinh ở
cung
bu ng tr ng ống dẫn tr ng c khi c cả trong tr ng củ các lo i gi cầm nhiều lo i chim ho ng
dại khác v cả trong túi F brricius củ gi cầm
-KCCC: Gi cầm v các lo i chim
-KCTG: l những lo i ốc nước ngọt
-KCBS: l ấu tr ng v dạng trưởng th nh củ chu n chu n.
2. H nh th i u t o
-Sán c cấu tạo hình quả l k ch thước nhỏ. hon ở ph trước phình rộng ở ph s u c nhiều
g i nhỏ phủ tr n bề m t th n.
-H i m nh tr ng hình ống hầu nhỏ th c quản ng n
-H i tinh ho n hình khối xếp đối x ng nh u ở 2 b n th n sán. úi sinh dục ở ph trước giác
bụng l sinh dục đ c v cái ở ng y b n phải giác miệng.
- u ng tr ng ph n th y hình ho n wmd ng y s u giác bụng

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


- uy n no n ho n hình ch m ph n bố ở 2 b n th n sán
- cung cuộn th nh t ng nút s u giác bụng. ở ph trc giác bụng t cung chỉ l ống thẳng thông
với l sinh dục cái v k o d i đến gần túi sinh dục
- r ng k ch thước lớn hình bầu dục ho c hình tr ng c 4 lớp vỏ mỏng m u tro nhạt. Đầu trên

c n p tr ng phôi b o b n trong to nhỏ không đều nh u xếp không k n trong tr ng. ất kh
ph n biệt với tr ng sán lá g n
3. ng đời:
- t buộc qu C G l ốc nước ngọt
- án k sinh trong ống dẫn tr ng v thư ng xuy n đ tr ng tr ng sán theo ph n r ngo i.
môi trư ng b n ngo i khi nếu g p nước m môi trư ng th ch hợp thì trong tr ng sẽ hình th nh
n n ir cidium. hi c ánh sáng ir cidium thoát khoit vỏ tr ng c nhiều lông phủ qu nh th n
n n chúng r r ng bới trong nước. hi g p v t chủ trưng gi n th ch hợp ir cidium sẽ x m nh p
v o g n v biến th nh porocyst.. u 15 ng y k t khi ir cidium x m nh p v o ốc) khi
nhiệt đọ th ch hợp thì cerc ri hình th nh v chiu r khỏi C G v bơi t do trong nước v khi
C G l chu n chu n nuốt v o ruột thì cerc ri mất đuôi v tiếp tục x m nh p v o cơ bụng cơ
ng c .. v hình th nh et cerc ri . hi ấu tr ng chu n chuần phát tri n th nh dạng trưởng
th nh. ếu G v t … những lo i chim khác ăn phải ấu tr ng or dạng trư ng th nh củ chu n thì
v o ruột đc ti u h
et cerc ri x m nh p v o ống dẫn tr ng or túi F bricius s u 2 tuần th nh
rạng trưởng th nh v tiếp tục đ tr ng
4. ị h tễ họ
- ệnh ph n bố rộng nhất l v ng đ ng bằng nước t v thư ng l m cho g đ tr ng thất thư ng
thiếu vỏ or l m g chết
- v ng đ ng bằng nhất l những nới c nhiều o h đầm lầy v ng nước thì g nhi m với tỉ lệ
c o cư ng độ lớn v bệnh nằng hơn
ng trung du miền núi thì b t hơn bệnh phát nhẹ hơn
-Tỷ lệ nhi m chung 20-30 %, bệnh g p ở gia cầm mái th i kỳ đ , g p v ng đ ng bằng mùa xuân
- ỉ lệ chết không c o
-Do k sinh tr n gi cầm v nhiều lo i chim khác nh u n n ngu n bệnh đc gieo r c r b n ngo i
t nhiều ngu n khác nh u
chu n chu n l n b lột xác c ng l mu gi cầm nhi m nhiều.
-G v t ng n ng ng m c do chăn thả
5. Triệu trứng – ệnh tí h
. Triệu trứng: Triệu chứng diễn ra qua 3 thời kỳ :

-Thời ỳ : V t kho mạnh ăn uống đi lại bình thư ng đ tr ng vẫn bình thư ng nhưng b t
đầu thấy vở tr ng mềm đ tr ng giảm,tr ng có vỏ mỏng d vỡ s u đ g gầy yếu v đ tr ng ko
c vở vôi. C khi chư k p đ tr ng đ b vỡ. iếp theo l v t kh đ .
-Thời ỳ 2: V t c bi u hiện ốm rõ rệt ăn t gầy nh nh rụng lông r bụng chướng to hay nấp
góc chu ng đi d ng không thăng bằng vươn cổ đớp không khí;gia cầm v o ổ nằm nhưng không
đ l ng tr ng lòng đỏ t chảy ra vùng l huyệt, vùng l huyệt d nh ướt.
-Thời ỳ 3: Nhiệt độ cơ th tăng vi m v ng l huyệt, ỉa chảy n ng lông rối đi không vững
m p h u môn đỏ đ m con v t khát nướcchết tỉ lệ chết không cao)
. ệnh tí h
- ng l huyệt vi m đỏ không c lông
- Khi
h
i u hi n r t r
i m ống dẫn tr ng c sán mầu h ng tr n ni m mạc ống dẫn tr ng sung hiết to n phần h y 1
phần ph gần huyệt. ếu bi n ng thì c th b teo h y b đ t ống dẫn tr ng

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


phúc mạc vi m . ụng to trng ch nhiều d ch nh y mầu v ng c mủ.
ng bụng m ng treo
ruột xuất huyết các cơ qu n trong xo ng bụng vi m d nh m ng bụng
6. Chẩn đo n
-Chỉ g p ở g th i kỳ đ tr ng
- ới súc v t sống : tiến h nh x t ngiệm bằng phương pháp Cherbovich đ tìm tr ng sán không
n n d v o những bi u hiện l m s ng đơn thuần đ chu n đ n v r nhầm với bệnh khác)
- ới súc v t chết : mổ khám tìm sán trong nội qu n
7. h ng v điều trị

. h ng:
-Cần c t đ t s tiếp xúc củ gi cầm với C G v
C
: không chăn thả gi cầm v l m
chu ng ở gần nhưng nơi c o h đầm ầy.
những v ng ko n to n h y c C G C
thì
ko n n thả gi cầm trc lúc m t tr i mọc v khi tr i mư vì chu n chu n khi đ cánh c n ướt
sương n n chư b y đi m đ u nhiều ở các c y cỏ
- hả gi cầm s u khi m t tr i mọc
- m chu ng c o giáo thoáng mát tráng những nới c C h y C G
. Điều trị
-Praziquantel :5-10 mg/P cho uống
-Mebendazol :10 –50 mg/P cho uống.
-CCL4: 2-3 ml /con tiêm vào diều,uống qua ống thông
-C2Cl6 : iều 0 5g/l trộn v o th c ăn cho g 1 ng y 1 lần v li n tục trong 3 ng y liền.
Ch : với những g b bệnh quá n ng việc điều tr sẽ không c hiệu quả
Câu 4: ệnh s n ru t gi ầm ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng
bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
rả l i
.Căn ệnh
- Do nhiều sán lá thuộc họ Echinostomatidae ký sinh ở ruột của gia cầm chim v 1 số lo i
chim ho ng dại. C khi th y cả ở ch v lợn.
- C G : l ốc nước ngọt thuộ các giống dix
t …
2.H nh th i u t o
- ch thước rất nhỏ, hình lá, rất dài, thon về ph s u như lá tre lá li u. rước th n c vầy
cuticun.
- Sán có mầu h ng nhạt,
- r n đầu c hình v nh khăn c 37-49 gai xếp có quy lu t tuỳ theo t ng loài,giác miệmg lớn ở

đỉnh đầu. giác bụng c dạng tr n
- Hai manh tràng hình ống không ph n nhánh nằm dọc h i b n th n sán d i tới cuối th n
- H i tinh ho n hình khối tr n xếp tr n dưới ở n s u th n
- u sinh dục hình ống
- u ng tr ng hình khối tr n nằm s u giác bụng
- uyến no n ho ng ph n bố nằm dọc 2 b n th n
- cung d i ch nhiều tr ng
Tr ng nhỏ ,hình bầu dục màu nhạt,phôi bào xếp kín trong tr ng 1 đầu c n p tr ng
3. ng đời
- án trư ng th nh k sinh ở ruột củ k chủ v thư ng xuy n th i tr ng theo ph n r ngo i. hi
c điề kiện th ch hợp thì d i gần 1 tháng phụ thuộc nhiệt độ) thì trong tr ng hình th nh
ir cidium v thoát vỏ bơi r ngo i t do trong nước. hi g p C G thì n chiu v o v biến đổi
th nh porocyst. h sinh sản vô t nh m n sinh r nhiều edi . edi lại sinh r nhiều

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


Cerc ri v chiu r khỏi tr ng v bới trong nước. ếu g p C
l ốc nước ngọt thì Cerc ri
x m nh p v cơ th ốc or n ng nọc v rụng đuôi tạo vỏ bọc v biến th nh et cerc ri . hi gi
cầm ăn phải C
c
et cerc ri thì sẽ nhi m bệnh v s u 1 time thì et cerc ri phát tri n
th nh sán trư ng th nh v tiếp tục thải tr ng r b n ngo i.
4. ị h tễ họ
- ệnh g p phổ biến ở nước t v ở hầu h t các v ng. Gi cầm nhi m nhiều ở v ng đ ng bằng
những nơi gần o h v ng nước… nơi c nhiều k chủ bổ sung.
- ệnh phát qu nh năm nhưng phát nhiều v o các m ấm áp. hiệt độ thấp thì gi cầm t nhi m

hơn vì số lượng nhuy n th v n ng nọc giảm đi
- hững gi cầm thư ng xuy n tiếp xúc với nươc như ng n v t ng ng thì nhi m n ng hơn so với
gi cầm tr n cạn g …)..
-G ở mọi l tu i v các v ng đều nhi m sán.
nhi m tăng theo l tuổi
-Đ ng bằng thì nhi m nhiều hơn ở trung du
- hông những gi cầm gieo ngu n bệnh m c cả chuột lợn ch … c ng c
- et cerc ri trong nhuy n th c th s ng qu đông
5. Triệu hứng – ệnh tí h
- hụ thuộc v o cư ng độ nhi m sán tuổi trạng th cơ th điều kiện chăm s c v nuôi dưỡng
con vât
- hi nhi m sán với cư ng độ c o c bi u hi n: Gi cầm ch m lớn yếu to n th n ỉa chảy, giảm
đ
hông đi n hình)
-Khi suy m n con v t c th chết. Do giác bám v g i cuticun tr n th n sán k ch th ch ni m mạc
ruột g y i m mạc ruột b xuất huyết và viêm loét, lòng ruột có nhiều chất nhầy ,có nhiều sán
mầu h ng . vi m c t t ng v ng ruột
6. Chuẩn đo n
- ới v t sống: x t nghiệm ph n tìm tr ng bằng phương pháp gạn r s l ng
- ới con v t chết: ổ khám tìm sán trư ng th nh or d v o bệnh t ch vi m chảy máu v vi m
c t ở t ng v ng ruột
7. h ng v điều trị
. h ng
- Diệt sán trong cơ th bằng c hcs t y tr
- i u diệt tr ng sán trong ph n bằng cách ủ ph n
-Diệt C G C ở khu v c chăn thả gi cầm
- uôi ri ng gi cầm non với gi cầm trư ng th nh
- y chu n trại x nơi c nhiều o h v C
C G. Cho g/c ăn no đủ chất chăm s c tốt
- y giun sán đ nh kỳ

. Điều trị
- d ng icloz mid 60 mg /con cho uống .
- Febendazol: 40 mg/ P cho uống ;
- Bithionol : 1 g/P trộn th c ăn .
- Praziquanten :25 mg/ P cho uống.
- Filixan :0,3-0,4 mg/P trộn Ă .
- CCl4 :2 –4 ml/con tiêm vào diều ho c uống qua ống thông .
- Arecolin : 2 mg/ P pha 0,1% tiêm vào diều.
-Bột hạt cau : 0,5 –1 g trộn th c ăn s c nước uống
Câu 5: ệnh s n g n nhỏ ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng bệnh
tích, chẩn đo n ph ng trị)?

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


Tr ời
.Căn ệnh
-Do sán lá Clonorchis sinensis và Opistorchis viverrini. Kí sinh ở túi m t, ống m t củ lo i ăn
th t ch mèo ngư i. go i r c n thấy ở ống dẫn tụy.
- CCC : các lo i đv ăn th t như cho mèo ngư i
-KCTG: là ốc ythini v C l cá nước ngọt ( tr m,trôi,mè ,chép.....)
2.H nh th i u t o ăn ệnh
- án c mầu tr ng đục cơ th ko c g i phủ. án dẹt hình lá phình rộng về ph u thon nhỏ
dần về ph đầu
- án c k ch thước nhỏ, 2 manh tràng hình ống,
-2 tinh hoàn phân nhánh ,phân thùy và xếp tr n dưới nh u ph cuối th n
+Clonorchis : T nh hoàn phân nhánh  g p ở phía b c
+ Opistorchis : Tinh hoàn phân thùy  phía nam

- Bu ng tr ng hình bầu dục. Tr ng c k ch thước nhỏ ,mầu xẫm, một đầu có n p, một đầu có
ch i. rong ch phôi b o
3. ng đời
- Qua v t chủ trung gian là ốc ythini v C l cá nước ngọt ( tr m,trôi,mè ,chép.....)
- án trưởng th nh k sinh v đ tr ng trog ống dẫn m t củ đv ăn th t ch mèo ngư i. r ng
thoe ống dẫn m t v o ruột theo ph n r ngo i. hi tr ng trong nước sẽ phát tri n th nh
ir cidium v ấu tr ng n y bơi lội trong nước v tìm C G l ốc ythini … v o chui v o v
phát tri n ở các gi i đoạn porocyst redi v Cerc ri . u đ Cerc ri r i khỏi ấu v x m nh p
v o các lo i cá nước ngọt rô tr …) . hi ngư i ch mèo v các động v t ăn th t ăn phải cá c
ấu tr ng thì n sẽ v o ống tiếp h v tiếp tục di h nh v o ống dẫn m t  sán trư ng th nh
4. i h tễ họ
ần ổ sung )
- ệnh g p ở ngư i ch mèo v khá l phổ biến.
việt n m bệnh g p ở v ng đ ng bằng. án
c th sống 8 năm tr n ống m t.
- uổi v t chủ c ng tăng thì tỉ lệ nhi m sán c ng c o
-Do sán lá Clonorchis sinensis và Opistorchis viverrini. Kí sinh ở túi m t, ống m t củ lo i ăn
th t ch mèo ngư i. go i r c n thấy ở ống dẫn tụy.
- CCC : các lo i đv ăn th t như cho mèo ngư i
-KCTG: là ốc ythini v C l cá nước ngọt ( tr m,trôi,mè ,chép.....)
- ỉ lệ nhi m phụ thuộc v o tuổi trạng thái cơ th điều kiện nuôi dưỡng con v t
5. Cơ hế sinh ệnh
6. Triệu trứng ệnh tí h
r n động v t
- hi con v t nhi m sán ở cư ng độ c o c bi u hiện
yếu to n th n ỉ chảy kiệt s c nh nh ngh ng sinh trưởng v phát tri n.
-Vàng da và niêm mạc,lông sù, có triệu ch ng thần kinh, Ỉa chảy xen kẽ táo b n G n sưng
to,mầu vàng, rìa gan dầy, Thành ống m t dầy, lòng ống dãn rộng .Tuyến tụy sưng to mầu h ng
nhạt , trên m t tụy có nhiều đi m hoại t
* ngư i :Khi nhi m>100 sán có triệu ch ng

Gi i đoạn khởi phát:Chán ăn ăn không ti u bu n nôn; Ỉa chảy và táo bón xen kẽ đ u m ỉ
vùng gan,nổi m n, phát ban.
Gi i đoạn toàn phát: Sốt, gầy sút nhanh, thiếu máu, phù ở các chi nôn r máu tim đ p nhanh,
vàng da, phân tr ng nước ti u vàng sẫm

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


-Gan to (4 kg) mầu tr ng xơ g n thoái hoá mỡ. Thành ống m t dầy lên,túi m t sưng to v sơ
hoá. Tụy xơ hoá v tăng sinh ách to l n
7. Chẩn đo n
- ơi con v t sống: x t ngiệm ph n tìm tr ng bằng gạn r s l ng tìm tr ng giun sán. go i r
c n s d ng các phản ng mi n d ch chủng kháng nguy n trong d ho c d ng phản ng mi n
d ch huỳnh qu ng
- ới con v t chết: mổ khám tìm sán trưởng th nh
8. h ng v điều trị
. h ng ệnh:
-Diều tr triệt đ ng v gi súc nhi m sán
-Ủ ph n quản l ch t chẽ đ diệt tr ng
- hong đ v t chủ ăn cá sống or chư nấu ch n
-Đ nh kỳ t y giun sán cho súc v t th i gi n tốt nhất l lúc sán trư ng th nh chư k p đ tr ng
- ph n sinh v t học đ diệt tr ng sán v tổ ch c diệt C G bằng những chất h học như
CuSO4, CaO..)
-Cho súc v t ăn no đủ chất v chăm s c tốt
- Quản l ph n ngư i v gi súc: hông ăn gỏi cá . Phát hiện v điều tr k p th i cho ngư i
.điều trị
-C th d ng 1 trong các thuốc s u
Hex clop r xylen 50mg/ g p chi l m 3 lần / 1 ng y.

cho uống qu miệng. Điều tr li n
tục trong 5- 12 ng y
iclofol n : 1-2 mg/ g p điều tr liền 2 – 3 ng y
+Praziquantel.
Câu 6. Bệnh sán lá gan loài nhai l i ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn
đo n ph ng trị)?
Tr lời:
1. Hình thái c u t o ăn ệnh
- Bệnh sán lá gan loài nhai lại ở nước ta Do hai loài sán lá Fasciola gigantica và F. hepatica gây
nên.Những sán n y thư ng ký sinh ở ống dẫn m t, có khi cả ở phổi, tim, hạch lâm ba, tuyến tụy
của các loài nhai lại c ng c khi g p ở lơn thỏ , Ng ….
- KCTG: ốc nước ngọt giống imn e
dix ….
- CCC : l các động v t loài nhai lại , de c u ngư i…
-Bệnh thư ng gây viêm gan ở trạng thái cấp tính ho c mạn t nh xơ g n vi m ng dẫn m t, tiếp
đ l trung độc toan thân và rối loạn dinh dưỡng.
*D ng trƣởng thành
-F. gigantica: 25-75mm x 3-12mm, hình lá, hai mép bên gần như song song ko c v i phần
cuối th n hơi t giác miệng ở ở phái trước thân, l miệng ở đáy giác miệng và thông với hầu vào
th c quản. ruột g m 2 manh tràng phân nhánh nhỏ. Giác bụng nhỏ.
-F. hepatica: nhỏ hơn 18-51mm x 4-13mm ph trước phình rộng tạo thành vai giả . Phần đầu
hình nón, ch a cả 2 giác miệng, giác bụng lớn hơn giác miệng ph trc hơi phình to thon nhỏ
dần về phái cuối thân. Bao bọc bên ngoài là lớp bì cơ g m 2 phần: phần ngoài là th hợp bào ko
có nhân, màng ngoài là phần nguyên sinh chất đông đ c lại dưới màng là tế bào chất chữa không
bào, những hạt nhỏ và ti lạp th , ở phần này nh ng g i cuticun c ng ph n bố rải rác ở phần này
v đc phủ bởi lớp tế bào chất. Phaand bên trong là tế bào hình lê, có nhánh tế bào chất liên hệ với
phần ngo i qu m ng đáy. Dưới m ng đáy l gi n b o c nh ng lớp co v ng v cơ dọc
*Cấu tạo bên trong của 2 sán này là như nhau gồm:

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD


Emali:


- Hệ bài tiết: g m nhiều ống nhỏ, phân nhánh và thông với 2 ống chính, hai ống này hợp lại ở
phần cuối thân r i thông ra ngoài qu l bài tiết.
-Hệ sinh dục: 2tinh hoàn phân nhánh mạnh, xếp tr n dưới nhau ở phần s u cơ th . M i ống với
1 ống dẫn tinh riêng.2 ống này hợp lại thành ống chung đổ vào túi sinh dục. trong túi sinh dục có
cirrus thông với bên ngoài qua l sinh sản ở m t bụng
-Buông trứng: phân nhánh ở ph trước tinh hoàn. T cung uốn khúc thành hình hoa. Tuyến
noan hoang xếp dọc 2 bên thân và phân nhánh gần như khung của sán.
- F. gigantic có hả năng thụ tinh chéo và tự thụ tinh
-Trứng: Hình bầu dục phình rộng ở giữa. thon dần về ph 2 đầu c năp tr ng. vỏ tr ng g m 4
lớp. Lớp ngoài cùng phẳng. k ch thươc của tr ng F. gigantica là 0,125 - 0,170 x 0,060 – 0,1 mm.
k ch thươc của tr ng h p ti
r ng
– 0,09mm phôi phân bố đều và có
mầu vàng nâu.
2. ng đời phát triển
- án trưởng thành ký sinh ở trong ống m t củ đv nh i lại và 1 số súc v t khác. 3-5 năm c khi
11 năm)
- Sau khi thui tinh m i sán đ hàng chục vạn tr ng, tr ng theo d ch m t vào ruột r i ra ngoài
theo phân. Khi g p điều thu n lợi ánh sáng độ m, nhiệt độ, Ph thích hợp) thì sau 15 ngày
trong tr ng hình thành Miracidium dưới tác động của ánh sáng Miracidium đ y b t n p tr ng
chui ra ngoài và bới t do trong nước. Nh ng Miracidium bới lội b n ngo i môi trư ng, có nhiều
long nhỏ bao phủ và hoạt động mạnh ở trong nước và tích c c tìm ký chủ trung gián là nh ng ốc
nước ngọt như imn e r dix… thì ir cidium chui v o trong ốc , mất lông và pháttri n thành
Sporocyst ( bào ấu) sau 15- 30 ngày phát tri n thành Redia (lôi ấu). sau 1 time ấu trùng dài tới
1mm và có th sinh ra Cercaria( gần giống nòng nọc k ch thươc nhỏ đuôi d i c giác miệng,
giác bụng, hầu, th c quản, ruột phân thành 2 manh tràng)Sauk hi thành thục Cercaria qua miệng

ốc r môi trư ng ngo i v bơi t do trong nước. sau vài gi bơi trong nước Cercaria rụng đuôi v
tiết ra nhiều chất nh n dính và chất n y đông c ng lại thành vỏ bọc ch c ch n . lúc này Cercaria
biến đổi ho n to n th nh dolesc ri . hi đ
dolesc ri thư ng trong nước ho c bám vào cây
cỏ thủy sinh or những vùng ng p nước tr n đ ng cỏ. Súc v t ăn phải Adolescaria vào trong ống
tiêu hóa lớp vỏ ngoài b phân hủy và ấu tr ng đc giải phóng và di hành tới ống dẫn m t và phát
tri n thành dạng trưởng thành và lại tiếp tục đ tr ng ( t khi dolesc ri đc súc v t nuốt vào
cho tới khi trưởng thành mất 3-4 tháng).
3. Dịch tễ học
- Bệnh phổ biến ở gia súc nhai lại sán song trong cơ th ký chủ 3-5 năm c khi tới 1 năm 
m i năm thải r môi trư ng bên ngoài khối lượng tr ng khá lớn v i nghìn tr ng)
-Loài nhi m nhiều nhất là trâu  bò  d …
- Đ ng cỏ m thấp lầy lội l nơi l tưởng đ mầm bệnh phát tri n v x m nh p v o súc v t
-KCTG ko những giúp ấu tr ng phát tri n g n tới gi i đoạn g y bệnh m c n l m tăng gấp bội
số lượng những ấu tr ng n y gieo r c mầm bệnh r b n ngo i
- úc v t m c bệnh do ăn phải dolesc ri c tr n đ ng cỏ b i chăn lầy lôi c ch mầm bẹnh
or ăn phải cỏ c t ở những b i cỏ ng p nước chư đc r sạch chư qu x l
- Nhi m tăng theo tuổi, tuổi càng cao nhi m càng nhiều, không có mi n d ch
- Bệnh xảy r kháp các v ng trong nước r u b nhi m nhiều xảy ra nhiều ở v ng đ ng bằng,
m mư m m k chủ trung gian phát tri n. Mùa hè tỉ lệ mác c ng nhiều. Đến cuối thu m u
đông d ch bệnh thư ng phát r
- miền núi và ven bi n ký chủ trung gian ít phát tri n  tỉ lệ nhi m c ng giảm.

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


-Đ ng cỏ b i chăn ng p nước lầy lội m thấp qu nh năm khôn đc cải tạo ko luôn phi n b i
chăn ko quản l ch t ch thì gs ở đ m c bệnh nhiều

- o i nhi m nhiều nhất tr u  b d . uổi gs c ng nhiều tỉ lện nhi m c ng tăng
- môi trưởng m ướt Tr ng có khả năng duy trì s c sống khá l u. r n đất cát không có cây cỏ
che phủ và ko có bóng mát tr ng nhanh chóng b chết. h n khô phôi ko phát tri n 1 time ng n
tr ng chết. hiệt độ c ng c o tr ng chết c ng nh nh
- Gia súc và ngư i m c bệnh do ăn phải th c v t thủy sinh có ch a Aldolescaria Súc v t m c
phải bệnh Fasciola , ngoài ra còn m c phải bệnh Fasciola qua bào thai.
-dd
H 2 l m phôi chết trong 2
4. Cơ hế - Triệu chứng, bệnh tích.
-Bệnh th hiện ở m c độ khác nhau phụ thuộc vào số lượng sán, s c khỏe của ký chủ, tuổi, mùa
vụ và tình hình quản l v chăm s c
-Tác hại gây bệnh là do sán hút máu ký chủ đ ng th i tiết độc tố → rối loạn quá trình tiêu hóa
hấp thu
a.Triệu chứng:
- Th c p tính:
+Xảy r t thư ng g p ở hư ng g p ở gia súc non, gi i đoán sán non di h nh trong cơ th và khi
nuôi dưỡng thiếu về số lượng, chất lượng, thieeys vitamin và canxi
+ Biểu hiện : suy nhược k m ăn ỉa chảy chướng bụng, sốt g n xưng to v d u thiếu máu,
v ng d đôi khi c triệu ch ng thần kinh, kiệt s c. Có th chết do xung huyết n ng trúng độc,
suy nhược và ghép các bệnh khác.
- Th mãn tính:
+Phổ biến ở gi súc trưởng th nh được nuôi dưỡng tốt và sán ở gi đoạn trưởng thành ký sinh
trong ống m t số lương t. u th cấp tính 1-2 tháng
+ Biều hiện: suy nhược ăn t ni m mạc nhợt nhat . lông xù xì. Thủy th ng ở mi m t, phù ở
bụng, ng c, yếm.. Con v t nhai lại yếu kh t nước, ỉa chảy, táo bón, hấp thu kém chất dinh
dưỡng  gầy. con v t ho. Nếu bò cái m c sẽ r b xảy thai do thiếu c nxi trong máu v lưỡng
sữa sẽ giảm. nếu bệnh ko đc chữa  con v t sẽ chết .
* Bệnh tích:
-Nếu súc vạt nhi m nhiều sán thì thư ng viêm cấp t nh: g n sưng mầu nâu sẫm, trên gan có khi
thấy nh ng đư ng di hành của sán non. Có nh ng vệ đỏ thẫm dài, lớp thanh mạc suất huyết nhẹ.

Khi nhi m n ng viêm phúc mạch, gan xuất huyết nhiều, niêm mạc nhợt nhạt
-Sau 2-3 tháng thì xuất hiện viêm gan mạn t nh. G n xơ c ng nhu mo g n m t sm uf m o đôi
khi tròn. Niêm mạc ống dấn m t dày lên, thành ống m t có hiện tượng can xi hóa, m t trong
thành ống canxi. Tiết diện ống dẫn rộng chư nhiều d ch mầu mâu và nhiều sán. Khi ông dânx
m t b can xi hóa thì sán ở đ y thư ng b chết. Niêm mạc tăng sinh th nh khối u. Tổ ch c liên
kết giữ th y g n tăng sinh r rệt.Khi nhi m nhẹ thì bệnh t ch ko rõ nhưng khi nhi m n ng thì áu
loãng, voang bụng, xoang ng c xoang bao tim tích d ch phủ trong suốt.
-Ngoài ở gan và m t sán còn thấy ở phổi của nh ng gia súc lớn.
ơ hế phát bệnh:
- t nhi m bệnh  sán non di h nh  tổn thương các cơ un trong cơ th  xuất huyết phá
hủy tổ ch c g n gan viêm đi qu nhu mô g n sán chuy n v ở ống dẫn m t  phát tri n
th nh dạng trưởng th nh  k ch th ch ni m mạc ống m t vi m ống m t m t thầm v o
máu ho ng đản
- án k sinh  tiết độc tố  biến đổi ống m t v mô g n độc tố l m v t tr ng độc to n th n

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


- ản ph m trong quá trình sống nhu mô hủy hoại  biến đổi trong cơ th v t c khi c triệu
tr ng thần kinh
- rong quá trình di h nh m ng theo vk vi tr ng v cơ th  bệnh n ng th m c th m c bệnh
truyền nhi m
5. Chẩn đo n
* với súc v t s ng thì chẩn đo n a vào
-Triệu tr ng bệnh t ch như con v t thư ng b kiệt s c suy nhược cơ th ….
- D a vào dẫn liệu về d ch t học của bệnh
- xét nghiệm phân Gia súc sống bằng phương pháp gạn r a sa l ng tìm tr ng và cần làm nhiều
lần đ có kết quả chính xác(phân biệt với tr ng sán lá dạ cỏ)

- Gia súc chết mổ khám tìm sán TT trong gan,Ông dẫn m t v các nơi khác
- Chẩn đo n bằng kháng nguyên: dùng kháng nghuyen tiêm vào nội bì v căn c vào phản ng
nơi ti m đ phát hiện bệnh
u đi m: phát hiện đc bệnh ở th cấp tinh v mạn t nh v phát hiện đc v t m ng sán ở bất c
gi i đoạn n o
ới s v t hết: mổ khám tìm F sciol ở gi đoạn ấu tr ng v trưởng th nh ở ống m t g n
xo ng bụng v những nới kh c
Ƣu điểm: ch nh xác nhất
6. Phòng và trị bệnh
a. Tr bệnh : D ng thuốc 1 số thuốc như etr cloru c cbon filix n hex clop r cilo…
- etr cloru c cbon với tr u b 0 4ml/ kg ti m thẳng v o dạ cỏ ho c ph lẫn với r fin v
ti m v o b p. hi đi u tr thì không cần cho súc v t nhin ăn ko điều tr cho súc v t trc 2 tháng
đ
- Hexacloret n d ng với b ko d ng cho b cái. iều d ng 0 2-0 4g/kg Đư qu đư ng miệng
-Hex clorofen cho uống với liều 17mg/kg
o d ng cho b ch t 7 tháng trở l n
-Dertil d ng với liều 4mg/kg th trọng cho uống qu miệng
-D ng F scinex lbend zol c ng coshieeuj quả c o
- Tẩy trừ: Dertil B: 8-9mg/kg P – Trâu, bò, 5-6mg/kg P – dê c u
Fascinex: 10-12mg/kg P
Vime-facsi (Rafosanide): 1ml/30-35kg P – T, B, 1ml/15-20kg P – D, C, thỏ ti m dưới da, vùng
cố, 1 liều duy nhất, không tiêm quá 10ml cho một ch tiêm)
b.Phòng bệnh
-Trứng, u trừng trong chuồng tr i: ủ phân sinh học lợi dụng nhiệt đ tiêu diệt tr ng và ấu trùng
- ÂT ngo i bãi hăn tháo cạn nước, làm khô những đ ng cỏ, dùng những chất hóa học có khả
ăng diệt ốc như vôi bột
- Với KCTG : Chăn các lo i súc v t an ký chủ trung gián như ng n ng ng, v t….
- ÂT cây thứ ăn c t cỏ cách m t nước 2-3 cm phơi tái trước khi cho ăn. o cho tr u b ăn tr n
các đ ng cỏ lầy lội ng p nước
-Vệ sinh chu ng trại, th c ăn máng uống, Vệ sinh thân th , khai thác, s dụng hợp l . Đ nh kỳ

t y run sán cho gi súc 1 năm 2 lần và màu xuân và lần 2 vào cuối thu
-Tránh nh p gia súc tại các vùng b bệnh khi chư ki m tra và tr triệt đ
- r n đ ng cỏ c căn bệnh c th d ng pp chăn d t luôn phi n
Câu 7. Bệnh sán lá ru t lợn ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n
phòng trị)
Tr lời:
1.Hình thái c u t o ăn ệnh

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


- Do sán Fasciolopsis buski g y r thư ng ký sinh ở ruột non lợn. đôi khi thấy ở ngư i, chó ,
mèo.
- KCTG: ốc nước ngọt Planorbis, Segmentina
*Hình thái: C hình lá m u đỏ h ng, phình rộng phía sau, thon nhỏ dần về phái đầu
*Kích thƣớc: 20-70 x 8-20 x 0,5-3 mm
*C u t o:
-Trên thân có phủ nh ng gai nhỏ, có 2 giác bám ở gần nhau và ở hái trước cơ th
-giác bụng lớn hơn giác miệng
-Th c quản ng n, hầu nhỏ, manh tràng phân thành 2 nhánh ngoằn nghèo ở 2 bên và kéo dài tới
cuối thân
-Hai tinh hoàn: phân nhánh nhiều, xếp tr n dưới nahu ở phần thân sán
-Bu ng tr ng: phân nhánh ở phái trước tinh ho n hơi lệnh về bên trái
-Túi sinh dục: hình ống thông với bên ngoài qua l sinh dục ph trước giác bụng
-Tuyến noãn hoàng phân nhánh hình cành cây ở 2 bên thân sán
- Tr ng: Màu vỏ chanh, vỏ mỏng, phình rộng ở giữa thon dần về h i đầu đầu nhỏ hơn c n p
tr ng
ch thước: 0,13-0,14 x 0,08-0,085 mm, Phôi bào phân bố đều, xếp kín trong vỏ tr ng,

ranh giới giữa các phôi bào không rõ ràng.
2. ng đời: án
k sinh ở ruột non lợn s u khi thụ tinh sán đ tr ng v thoe ph n r ngo i.
G p điều kiện thu n lợi nhiệt độ ph ánh sáng độ m th ch hợp..) s u 2-3 tuần tr ng phát tri n
th nh ir cidium. Âu tr ng ir cidium thoát khỏi tr ng v bơi trong nước tìm k chủ trung
gi n . khi g p C G th ch hợp ir cidium chui v C G r ng lông v biến th nh porocyst.
porocyst. inh sản vô t nh cho r redi những ridi n y sinh sản vô t nh r Cerc ri chui r
khỏi C G. u khi r khỏi C G thì Cerc ri bơi tụ do trong nước 1 time r i bám v o c y cỏ
thủy sinh  rụng đuôi tạo vỏ bọc xung qu nh v biến th nh dolesc ri . ếu lợn nuốt phải
dolesc ri n y v o ruột thì vỏ bọc b ph n hủy v ấu tr ng đc giải ph ng v phát tri n th nh
dạng trưởng th nh s u 3 tháng lại tiếp tục đ tr ng
vẽ v ng đời minh họ )
2.Dịch tễ học
- Ngu n phát tán bệnh chủ yếu l lơn m ng sán ho c nhưng đ ng ruộng nước quanh chu ng lợn,
nhất là những ruộng tr ng cây th c ăn cho lợn m đc tưới bằng phân lợn l n i l tưởng đ phát
tri n mầm bệnh. r ng g p điều kiện thu n lợi - phát tri n r khá nhiều mầm bệnh
- Những nơi nuôi lợn bằng th c ăn sống ho c thả rông → lợn d m c bệnh .lơn m c bệnh do ăn
uống phải mầm bệnh
- Bệnh xảy r kh p nơi chủ yếu v ng đ ng bằng (53,6%), trung du (38,1%), miền núi nhi m ít
(8,3%).
- Lợn dưới 2 tháng tuổi đ nhi m; tuổi c ng tăng m c độ nhi m càng cao
- Mọi giống lợn đều nhi m sán lơn dưới 2 tháng tuổi đ b nhi m sán, tuổi c ng tăng m c độ
nhi m sán càng nhiều.
- c đề kháng củ tr ng F sciolopsis ko cáo ủ ph n 18 ng y tr ng chết. c đề kháng củ
k n phụ thuộc v o môi trư ng
- Bệnh xảy r qu nh năm nhi m n ng vào thang 9-10 (66-67%) , giảm ở tháng 5-6 (26-29%)
- Tỉ lệ lơn m c bệnh c ng phụ thuộc vào th c ăn sống hay chin, trên cạn h y dưới nước, công tác
thú y c ng ảnh hưởng đến bệnh
-Tuổi thọ Fasciolopsis buski: 3-5 năm m i sán đ 15-18.000 tr ng/ng y đ m → ngu n phát tán
bệnh

4. Triệu chứng, bệnh tích : Bệnh không có triệu ch ng, bệnh tich đi n hình

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


* Triệu chứng
- Do sán kích thích ruột gây rối loạn tiêu hóa: l ng xù, ỉa chảy xen kẽ táo bón, phân có màng
nh y đôi khi lẫn máu
- Lợn ăn uống bình thư ng nhưng không tăng trọng, lợn giảm 1- 3kg trọng lượng/tháng.
* Bệnh tích:
- i m mạc ruột non xuất huyết th nh đi m ho c th nh t ng đám th nh ruột non d y l n l ng
ruột hẹp → nhìn t b n ngo i v o đoạn ruột c những ch to nhỏ không đều nh u.
- Xoang bụng tích nhiều nước màu vàng
Cơ hế: lợn b nhi m  sán l m t c ruột. án c giác bám  l m lo t ruột. án tiết độc tố 
lợn gầy c m sút c n thiếu máu bạch cầu tăng s c đề kháng giảm
5. Chẩn đo n
- D a vào d ch t học của bệnh
-D ng phương pháp x t nghiệm phân tìm tr ng F. buski: gạn r a sa l ng ( gạn r u nhiều lần
-Ch n đoán bằng mi n d ch : lấy kháng nguyên tiêm vào nội bì, d a vào phản ng nơi ti m đ
ch n đoán bệnh
-Gia súc chết mổ khám tìm sán lá TT ở ruột v các cơ qu n khác
6. Phòng trị bệnh
a. Trị bệnh
* Tẩy trừ giun sán ra khỏi cơ thể bệnh xúc:th i gian tây tốt mh ts l lúc sán trưởng thành,
chư k p đ tr ng v hạn chế tác hại củ sán
-Dipterex : liều d ng 0 15g/kg
trộn lẫn v o th c ăn cho ăn 1 lần v o buổi sáng. Cho lợn nh n
đ i 12h trc khi uống

- ectr cloru c cbon liều 0 15 – 0 2 ml/kg trộn với dầu p r ffin cho uống qu ống c o su v o dạ
d y
- Tây zu xanh: 2g/gói cho 15-25 kg P
- y zu đỏ: 4g/ gói cho 30-40 kg P
- Praziquantel: 5-10mg/kg P
-Triclabendazole: 10mg/kg P
 Tất cả đều trộn vào th c ăn cho ăn/
*Diệt trừ căn bệnh ở môi trường ngoài
2khâu trên phải đ gắn chặt và hỗ chợ nhau
* Phòng bệnh:
- Ủ phân diệt tr ng với công th c : Phân chu ng 2000kg, Lá xanh 250-300kg,vôi bột 50-80kg.
xếp th nh lớp phủ 1 lớp ph n l n tr n v mộ lớp x nh xếp th nh đống ngo i chát b n
- Xây d ng b biog s x y d ng b ch nước ph n nước ti u nước r chu ng các cống r nh
r i cho voi v o
- Di t KCTG : Đ nh kỳ tháo cạn nước ở ruộng, r c vôi bột Đ ng sunph t v 1 số ph n h học
sunph t mon… nuôi những con v t ăn ốc. thay ruộng tr ng r u bèo c nước thành tr ng rau
cạn.
- hông d ng ph n tươi b n ruộng nhất l ruộng tr ng th c ăn gi suc
-Cho gi súc ăn no đủ chất: nấu chin trươc khi cho ăn nước uống phải sạch
Câu 8. Bệnh sán lá phổi ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n
phòng trị)
Tr lời:

.Căn ệnh
-Sán lá phổi Paragonimus là loài kýsinh trùng có th gây bệnh ở bất c bộ ph n n o trong cơ
th như: phổi, não, tủy sống cơ ng c, tổ ch c dưới da, lách, mạc nối lớn, ổ bụng, màng ngoài
Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:



tim cơ tim trung thất, t cung, ống dẫn tr ng, bu ng tr ng, tinh hoàn, niệu quản …nơi k sinh
chủ yếu là tại phổi.
- Tại phổi sán tạo thành ổ abces ở ti u phế quản và nhu mô phổi, gây ho ra máu. Nếu không được
ch n đoán v x trí k p th i, ổ abces có th vỡ gây tràn khí và tràn d ch màng phổi nguy hi m
đến tính mạng.
-KCTG : tôm cua, ốc
2.Hình thái c u t o
-Sán lá phổi to bằng hạt café, tỉ lệ các chiều ngang dọc củ cơ th phụ thuộc vào m i loài
+Các loài P.skrjabini và P. amazonicus có hình dáng thon thả
+P.westermani và P.simensis có chiều ngang bằng chiệu dọc
-Sán có mầu đỏ ho c tr ng h ng
- án lưỡng tính trên 1 con sán có cả bộ ph n sinh dục đ c – cái
-Trong m i ổ sán hầu hết có 2 con và d ch mủ mầu đỏ, xung quanh có vỏ xơ v c mạch máu tân
tạo
-Sán lá phổi trư ng thành có tui tr ng và tinh hoàn
-Nhiều loài có lớp cuticun bao bọc bên ngoài g m nhiều g i cuticun đơn l .
-Tr ng san slas phổi khác biệt nhau về k ch thước, về độ dày ở 2 đầu tr ng, về hình dáng bên
ngo i v v ng đo chiều ngang ở chính giữa tr ng
3. ng đời phát triển
- án trưởng thành sống v đ tr ng trong phổi. hi ngư i bệnh ho tr ng b t r ngo i theo đ m
ho c tr ng b nuốt v o đư ng tiêu hóa và theo phân ra ngoài. ngoại cảnh tr ng nở ra ấu trùng
lông và ký sinh ở ốc thành bào t nang, Redia và ấu tr ng đuôi. Ấu tr ng đuôi r i ốc, ký sinh ở
tôm, cu nước ngọt trở thành nang ấu trùng.
- gư i ăn tôm cu nước ngọt có ấu trùng nang sán lá phổi nấu chư ch n. u khi ăn ấu trùng
sán vào dạdày và ruột, xuyên qua thành ống tiêu hóa vào ổ bụng, r i t ng đôi một xuy n qu Cơ
hoành và màng phổi v o đ ng kén tại phếquản phổi. Sán lá phổi có th k sinh trong cơ th ngư i
v i năm đến hơn chục năm.
-Khi di chuy n t ruột đến phổi, gây thiệt hại cho các mô n đi qu sán non c th lọt v o tĩnh
mạch v đi theo mạch máu kýsinh và gây bệnh ở nơi khác: n o g n, da..

4. ơ hế -Triệu chứng – bệnh tích.
- Sán ký sinh tại phổi gây bệnh giống Viêm phổi ho c Lao phổi
Ho c đ m, có th lẫn máu ho c ho ra máu. Sau một th i gian ho mãn tính, ho nhiều vào buổi
sáng.
+Ky sinh ở mangh phổi  gây tràn d ch mạng phổi
+ Có th sốt ho c không sốt.
+ Bạch cầu ư xit tăng đ sốcác tru ng hợp)
+ X quang phổi: tổn thương nhu mô phổi nốt m , hạch trung thất sưng to …
- Sán ký sinh ở n o g y đ u đầu, chóng m t, bu n nôn, có th nôn vọt và xuất hiện cơn động
kinh…
- Sán ký sinh ở g n: đ u hạ sư n phải ápxe g n… y t ng phủ tạng sán ký sinh gây những triệu
ch ng, di n biến ph c tạp.
5.Chẩn đo n – ph ng v điều trị.
a.Chẩn đo n
* D a vào triệu chứng lâm sàng :
-Sán ký sinh tại phổi gây bệnh giống Viêm phổi ho c Lao phổi

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


Ho c đ m, có th lẫn máu ho c ho ra máu. Sau một th i gian ho mãn tính, ho nhiều vào buổi
sáng.
+Ky sinh ở mangh phổi  gây tràn d ch mạng phổi
+ Có th sốt ho c không sốt.
+ Bạch cầu ư xit tăng đ sốcác tru ng hợp)
+ X quang phổi: tổn thương nhu mô phổi nốt m , hạch trung thất sưng to …
- Sán ký sinh ở n o g y đ u đầu, chóng m t, bu n nôn, có th nôn vọt và xuất hiện cơn động
kinh…

- Sán ký sinh ở g n: đ u hạ sư n phải ápxe g n… y t ng phủ tạng sán ký sinh gây những triệu
ch ng, di n biến ph c tạp.
*Xét nghiệm đ m: thấy tr ng sán lá phổi
*Xét nghiệm phân: thấy tr ng sán lá phổi
*X quang : chụp phổi
* Xét nghiệm huyết thanh mi n d ch: Elisa (+)
.Điều trị
-Praziquantel 25-30 mg/kg/ngày chia 3 lần x 2 ngày
-Điều tr cá th cho ngư i nhi m sán lá phổi.
c.Phòng
- Ăn ch n uống sôi. Tôm, cua nấu chín k
- Giữ vệ sinh, không phóng uế, khạc đ m bữa bãi.
Câu 9. Bệnh sán lá ru t lợn ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n
phòng trị)
Tr lời:
1.Hình thái c u t o ăn ệnh
- Do sán Fasciolopsis buski g y r thư ng ký sinh ở ruột non lợn. đôi khi thấy ở ngư i, chó ,
mèo.
- KCTG: ốc nước ngọt Planorbis, Segmentina
*Hình thái: C hình lá m u đỏ h ng, phình rộng phía sau, thon nhỏ dần về phái đầu
Kí h thƣớc: 20-70 x 8-20 x 0,5-3 mm
*C u t o:
-Trên thân có phủ nh ng gai nhỏ, có 2 giác bám ở gần nhau và ở hái trước cơ th
-giác bụng lớn hơn giác miệng
-Th c quản ng n, hầu nhỏ, manh tràng phân thành 2 nhánh ngoằn nghèo ở 2 bên và kéo dài tới
cuối thân
-Hai tinh hoàn: phân nhánh nhiều, xếp tr n dưới nahu ở phần thân sán
-Bu ng tr ng: phân nhánh ở phái trước tinh ho n hơi lệnh về bên trái
-Túi sinh dục: hình ống thông với bên ngoài qua l sinh dục ph trước giác bụng
-Tuyến noãn hoàng phân nhánh hình cành cây ở 2 bên thân sán

- Tr ng: Màu vỏ chanh, vỏ mỏng, phình rộng ở giữa thon dần về h i đầu đầu nhỏ hơn c n p
tr ng
ch thước: 0,13-0,14 x 0,08-0,085 mm, Phôi bào phân bố đều, xếp kín trong vỏ tr ng,
ranh giới giữa các phôi bào không rõ ràng.
2. ng đời: án
k sinh ở ruột non lợn s u khi thụ tinh sán đ tr ng v thoe ph n r ngo i.
G p điều kiện thu n lợi nhiệt độ ph ánh sáng độ m th ch hợp..) s u 2-3 tuần tr ng phát tri n
th nh ir cidium. Âu tr ng ir cidium thoát khỏi tr ng v bơi trong nước tìm k chủ trung
gi n . khi g p C G th ch hợp ir cidium chui v C G r ng lông v biến th nh porocyst.
porocyst. inh sản vô t nh cho r redi những ridi n y sinh sản vô t nh r Cerc ri chui r

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


khỏi C G. u khi r khỏi C G thì Cerc ri bơi tụ do trong nước 1 time r i bám v o c y cỏ
thủy sinh  rụng đuôi tạo vỏ bọc xung qu nh v biến th nh dolesc ri . ếu lợn nuốt phải
dolesc ri n y v o ruột thì vỏ bọc b ph n hủy v ấu tr ng đc giải ph ng v phát tri n th nh
dạng trưởng th nh s u 3 tháng lại tiếp tục đ tr ng
vẽ v ng đời minh họ )
2.Dịch tễ học
- Ngu n phát tán bệnh chủ yếu l lơn m ng sán ho c nhưng đ ng ruộng nước quanh chu ng lợn,
nhất là những ruộng tr ng cây th c ăn cho lợn m đc tưới bằng phân lợn l n i l tưởng đ phát
tri n mầm bệnh. r ng g p điều kiện thu n lợi - phát tri n r khá nhiều mầm bệnh
- Những nơi nuôi lợn bằng th c ăn sống ho c thả rông → lợn d m c bệnh .lơn m c bệnh do ăn
uống phải mầm bệnh
- Bệnh xảy r kh p nơi chủ yếu v ng đ ng bằng (53,6%), trung du (38,1%), miền núi nhi m ít
(8,3%).
- Lợn dưới 2 tháng tuổi đ nhi m; tuổi c ng tăng m c độ nhi m càng cao

- Mọi giống lợn đều nhi m sán lơn dưới 2 tháng tuổi đ b nhi m sán, tuổi c ng tăng m c độ
nhi m sán càng nhiều.
- c đề kháng củ tr ng F sciolopsis ko cáo ủ ph n 18 ng y tr ng chết. c đề kháng củ
k n phụ thuộc v o môi trư ng
- Bệnh xảy r qu nh năm nhi m n ng vào thang 9-10 (66-67%) , giảm ở tháng 5-6 (26-29%)
- Tỉ lệ lơn m c bệnh c ng phụ thuộc vào th c ăn sống hay chin, trên cạn h y dưới nước, công tác
thú y c ng ảnh hưởng đến bệnh
-Tuổi thọ Fasciolopsis buski: 3-5 năm m i sán đ 15-18.000 tr ng/ng y đ m → ngu n phát tán
bệnh
4. Triệu chứng, bệnh tích : Bệnh không có triệu ch ng, bệnh tich đi n hình
* Triệu chứng
- Do sán kích thích ruột gây rối loạn tiêu hóa: l ng xù, ỉa chảy xen kẽ táo bón, phân có màng
nh y đôi khi lẫn máu
- Lợn ăn uống bình thư ng nhưng không tăng trọng, lợn giảm 1- 3kg trọng lượng/tháng.
* Bệnh tích:
- i m mạc ruột non xuất huyết th nh đi m ho c th nh t ng đám th nh ruột non d y l n lòng
ruột hẹp → nhìn t b n ngo i v o đoạn ruột c những ch to nhỏ không đều nh u.
- Xoang bụng tích nhiều nước màu vàng
Cơ hế: lợn b nhi m  sán l m t c ruột. án c giác bám  l m lo t ruột. án tiết độc tố 
lợn gầy c m sút c n thiếu máu bạch cầu tăng s c đề kháng giảm
5. Chẩn đo n
- D a vào d ch t học của bệnh
-D ng phương pháp x t nghiệm phân tìm tr ng F. buski: gạn r a sa l ng ( gạn r u nhiều lần
-Ch n đoán bằng mi n d ch : lấy kháng nguyên tiêm vào nội bì, d a vào phản ng nơi ti m đ
ch n đoán bệnh
-Gia súc chết mổ khám tìm sán lá TT ở ruột v các cơ qu n khác
6. Phòng trị bệnh
a. Trị bệnh
* Tẩy trừ giun sán ra khỏi cơ thể bệnh xúc:th i gian tây tốt mh ts l lúc sán trưởng thành,
chư k p đ tr ng v hạn chế tác hại củ sán

-Dipterex : liều d ng 0 15g/kg
trộn lẫn v o th c ăn cho ăn 1 lần v o buổi sáng. Cho lợn nh n
đ i 12h trc khi uống

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


- ectr cloru c cbon liều 0 15 – 0 2 ml/kg trộn với dầu p r ffin cho uống qu ống c o su v o dạ
d y
- Tây zu xanh: 2g/gói cho 15-25 kg P
- y zu đỏ: 4g/ gói cho 30-40 kg P
- Praziquantel: 5-10mg/kg P
-Triclabendazole: 10mg/kg P
 Tất cả đều trộn vào th c ăn cho ăn/
*Diệt trừ căn bệnh ở môi trường ngoài
2khâu trên phải đ gắn chặt và hỗ chợ nhau
* Phòng bệnh:
- Ủ phân diệt tr ng với công th c : Phân chu ng 2000kg, Lá xanh 250-300kg,vôi bột 50-80kg.
xếp th nh lớp phủ 1 lớp ph n l n tr n v mộ lớp x nh xếp th nh đống ngo i chát b n
- Xây d ng b biog s x y d ng b ch nước ph n nước ti u nước r chu ng các cống r nh
r i cho voi v o
- Di t KCTG : Đ nh kỳ tháo cạn nước ở ruộng, r c vôi bột Đ ng sunph t v 1 số ph n h học
sunph t mon… nuôi những con v t ăn ốc. thay ruộng tr ng r u bèo c nước thành tr ng rau
cạn.
- hông d ng ph n tươi b n ruộng nhất l ruộng tr ng th c ăn gi suc
-Cho gi súc ăn no đủ chất: nấu chin trươc khi cho ăn nước uống phải sạch
Câu 10. Bệnh sán lá ru t nhỏ ăn ệnh, vòng phát triển, triệu chứng bệnh tích, chẩn đo n
phòng trị)

Tr lời
.Căn ệnh: là sán là truyền qua cá
-G m sán lá họ Heterophylidae và Echinostomatidae
-C k ch thước nhỏ, kí sinh ở ruột non ch mèo ngư i .
-KCTG là ốc Limnae, KCBS là cá và ếch nhái
2.Hình thái c u t o
-Heterophylid e : C k ch thước nhỏ
-Echinostom tid e : hình lá tre đỉnh đầu c hình v nh khăn tr n đ c nhiều gai nhỏ
-H plorchis t ichui c k ch thước trung bình, với hang gai lớn hình nải chuối 13-18 chiếc xếp
quanh giác bụng – sinh dục
-Haplorchis umilio c k ch thước trung bình, với hang gai nhỏ 36-42 chiếc xếp quanh giác bụng
– sinh dục
3. ng đời
- án trưởng thành ký sinh ở ruột chúng đ tr ng, tr ng theo ph n r ngo i. u đ rơi v o môi
trư ng nước  b ốc thích hợp ăn v o v nở ra ấu trùng lông trong ốc or nở ấu trùng lông r i
chui vào ốc thích hợp đ phát tri n thành ấu tr ng đuôi. Â đuôi x m nh p v o cá nước ngọt 
rụng đuôi ph t strieenr th nh  n ng ở trong th t, mang củ cá. gư i v đv ăn phải cá có ÂT
n g chư được nấu chin  ÂT vào dạ dày  xuống ruột  nở ra sán lá ruột nhỏ trưởng thành ở
đ .
4.Dịch tễ
-Bệnh g p ởnhiều nơi tr n thếgiới
-Tại Việt Nam: Mèo nhi m 48,57 %, chó 34,57 %, Có 13 tỉnh thấy sán ở ngư i
m Đ nh-64,4
%)
-Có 7 loài cá có ÂT với 2 %- cá chép cao nhất 8 %
- gư i : Đ u bụng, bu n nôn, mệt mỏi, gầy yếu, ỉa chảy, phân sống; Viêm loét ruột

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:



-KCTG là ốc Limnae, KCBS là cá và ếch nhái
5.Triệu tr ng – bệnh tích
- gư i : Đ u bụng, bu n nôn, mệt mỏi, gầy yếu, ỉa chảy, phân sống; Viêm loét ruột
-1 số ít rối loạn tiêu hóa, mệt mỏi.
5.Chẩn đo n – ph ng v điều trị
a.Chẩn đo n:
-Ch n đoán l m s ng: hầu hết ko có triệu tr ng 1 số ít rối loạn tiêu hóa, mệt mỏi.
-Ch n đoán c n lâm sang: Xét nghiệm phân tìm tr ng sán lá ruột nhỏ. Cần chú ý phân biệt với
san sá gan nhỏ or tr ng giun đ ko thụ tinh
-Ch n đoán = mi n d ch học
b.Phòng:
C t đ t đư ng truyền lây t cá xang ng i = ko ăn gỏi cá or cá chư nấu chín
-Diều tr triệt đ ng v gi súc nhi m sán
-Ủ ph n quản l ch t chẽ đ diệt tr ng
- hông đ v t chủ ăn cá sống or chư nấu ch n
-Đ nh kỳ t y giun sán cho súc v t th i gi n tốt nhất l lúc sán trư ng th nh chư k p đ tr ng
- ph n sinh v t học đ diệt tr ng sán v tổ ch c diệt C G bằng những chất h học như
CuSO4, CaO..)
-Cho súc v t ăn no đủ chất v chăm s c tốt
- Quản l ph n ngư i v gi súc: hông ăn gỏi cá . Phát hiện v điều tr k p th i cho ngư i.
.Điều trị
-Nguyên t c: điều tr cá th phối hợp điều tr cộng đ ng .
- hác đ : Praziquantel 40mg/kg P /Trên ngày và 1 liều duy nhất.
II:CÁC BỆNH VỀ SÁN DÂY
Câu 11: ệnh s n
ở ng
ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu chứng
bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?

Tr ời
.Căn ệnh:Có 3 loài :
-Anoplocephala magnan :ở sau phần ruột non
-A. perfoliata: ở manh trang và kết tràng
-Paranoplocephal mamillana: ký sinh ở ruôt non
-Chúng ký sinh chủ yếu ở ng a, còn thấy ở lạc đ l …
- C G l nhện đất huộc họ G lummid e v Cerlozetid eư
2. H nh th i
-A. magnan: là loại to nhất (dài 520mm, rộng 25mm) c đầu to v nhô r ph trước, có giác bám
tròn và lớn. Sán không có cổ đốt thân ng n nhưng rộng. Bộ ph n sinh dục không th nh đôi.
sinh dục ở n a sau cạnh b n đốt sán. Tinh hoàn cái ở giữ đố.
-A. perfoliata: Dài 25-10mm, rộng 8-14mm. ở phần sau của giác bám có hai bộ ph n nhỏ giống
hình cái dải. L sinh dục ở phần trước của n đốt sán. Bu ng tr ng rộng, chiếm toàn bộ đốt sán.
-P. mamillana: đầu nhỏ, l sinh dục ở một b n inh ho n t hơn so với 2 loại trên (có 100 cái).
T cung hình túi có phân chia nhánh.
-Tr ng sán hơi tr n mầu tro nhạt, trong tr ng có thai 6 móc, bộ ph n hình lê bao bọc thai.
3. ng đời
- Cả 3 lo i sán tr n đều cần
C G l nhện đất huộc họ G lummid e v Cerlozetid eư

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


- r ng ở đốt sán theo ph n r ngo i nếu nhện đất ăn phải g p nhiệt độ th ch hợp 13- 20 độ C
s u v i tháng sẽ phát tri n th nh Cysticercoid g ăn cỏ lẫn nhện đất m ng ấu tr ng n y sẽ
m ng bệnh
4. Cơ hế sinh ệnh - Triệu trứng – ệnh tí h.
Cơ hế sinh bệnh

-Sản ph m của sán sinh ra làm con v t trúng độc  có triệu tr ng thần kinh  con v t giẫy giụa
 r i nằm lì
-Khi nhiều sán  ruột b tác or b l ng  loét ruột, thủng niêm mạc ruột, viêm ruột c đi m xuất
huyết.
b.Triệu chứng
-Khi nhẹ; triệu tr ng ko rõ, ng a non ch m lớn ăn t bụng to, kiết l
-Khi n ng: mệt mỏi t ăn  không ăn
-Thích nằm đầu vẹo về sau, thở mạnh đ u bụng, thiếu máu, h ng cầu giảm, huyết trầm tăng.
c.Bệnh tích
-Xác chết gầy, niêm mạc ruột non viêm cata, trong ruột có nhiều d ch nh n và sán
-Gan xung huyết, thân tụ máu m ng tim c đi m tụ huyết, hạch sung, màng treo ruột xưng to c
đi m tụ huyết
-Đôi khi thấy viêm phúc mạc
5.Chẩn đo n- ph ng v điều trị
a.Chẩn đo n
-D a vào triệu trứng lâm sang, bệnh tích
- ùng hƣơng ph p Cher ovi h
- ụng ụ : nh cốc thủy tinh đ thủy tinh giá lọc v ng vớt bằng th p phiến k nh k nh hi n
vi máy qu y li t m
-H chất: t y v o mục đ ch ch n đoán m d ng h chất khác nh u.
ếu tìm giun đầu g i thì
d ng odium hyposulfite…)
- Nguyên lý: lợi dụng tỉ trọng củ 1 số dd nước mu i báo h d ng 2 4 bh ho c g 4 bh
n 4 bh ) lớn hơn tỉ trọng củ tr ng giun sán l m cho ch ng n i l n tr n kết hợp với l c ly
t m với ục đ ch t p trung được nhiều giun sán hơn
- iến h nh th nghiệm:
b1:D ng p nh lấy 3-5 g m ph n cho v o cốc thủy tinh 18 -20 ml nước l s u đ nghiền dằm
nát. u đ đổ dd v o cốc khác qu giá lọc v đổ phần c n b tren giá lọc đi v giữ lại phần dd.
b2: t cho phần dd đ lọc v o ống ly t m s u đ qu y li t m trong time 1-2 phút với tốc độ l
3000 v ng / phút khi đ tỉ trọng củ tr ng n ng hơn tỉ trọng củ nước l sẽ chìm xuống dưới

s u đ đổ phần dd ph tr n đi giữ lại phần c n cho v o ống ly t m c ch dd nước muối b o
h d ng đ thủy tinh khuấy đều s u đ lại m ng ly t m 1 lần nữ trong 1-2 phút tốc độ 3000
v ng / phút. hi đ tr ng nhẹ hơn dd ph nổi sẽ nổi l n tr n bề m t.
b3: D ng v ng vớt vớt phần váng b n tr n bề m t củ dd d n đều tr n phiến k nh đạy lá k nh
lại m ng l n k nh hi n vi soi tìm tr ng sán d y ng a
b.Phòng
-Đ nh kỳ t y giun sán cho ng a, t y to n đ n. ầy lại lần 2 sau 2 tuần
-Chăn thả ng a ở bãi cỏ sạch se chăn d t luân phiên
-Gữ vệ sinh chu ng trại sụng cụ chăn nuôi vệ sinh th c ăn nước uống th t tốt
-Chăm s c con v t tốt  nâng cao s c đề kháng cho ng a
-T p trung ph n đ phân  diệt tr ng sán dây

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


-D ng mọi biện pháp diệt C G l nhện đất.
-Căt cỏ cho ng về phơi khô  cho ăn
.Điều trị
-Dùng Mebenvet gran: liều 6-8mg/kg P.
-Devermin: liều 100mg/kg P cho qua miệng
-Đường sỉ dục(Filicusmaris) liều : 5-7g (ng a 5-7 tháng), 8-10g (ng a 8-12thang), 10-12g ( ng a
1-2 tuổi)
Câu 12: ệnh s n
ở đ ng v t ăn thịt ăn ệnh h nh th i u t o v ng ph t triển, triệu
chứng bệnh tích, chẩn đo n ph ng trị)?
Tr ời
.Căn ệnh
-C khoảng hơn 30 lo i sán d y k sinh ở động v t ăn th t v thư ng g y bệnh cho ch mèo

- hiều lo i c gi o đoạn ấu tr ng k sinh v g y bệnh cho gi súc v ngư i
2. Đặ điểm h nh th i v v ng đời
a.sán dây 2 rãnh: Diphilobothrium latum, Diphilobothrium mansoni
Đặ điểm
sinh ở ruột non ch mèo ngư i
- huộc bộ gi iệp k ch thước lớn 1-10m. Đốt đầu nhỏ đỉnh đầu không c giác bám m c 2
r nh bám g m khoảng v i trăm tới 1000 đốt
-Đốt gi hình vuông l sinh dục thông r ở giữ m t đốt án
- r ng: hình bầu dục 1 đầu to 1 đầu nhỏ tr ng sán c l p m ng dầy. trong c th i 6 m c
ng đời
- án trư ng th nh k sinh ở ruột v đ tr ng. r ng theo ph n r ngo i. ếu rơi v o nước c
nhiệt độ 15 độ C s u 10 – 15 ng y tr ng sẽ nở th nh ấu tr ng Cor cidium hình cầu c nhiều
lông b o qu nh n n r bơi lội trong nước đ tìm k chủ trung gi n l các loại giáp xác ở nước
Cyclops stremus…) Â n y sống đc 2-3 ng y trong nước nếu đc C G nuốt phải  ấu tr ng
mất lông  nh c 6 m c n n ấu trung chiu v o th nh ruột s u gần 1 tháng th nh ấu tr ng
rocercoid . hi C
l cá ăn phải C G thì ấu tr ng n y sẽ phát tri n th nh ấu tr ng g y
nhi m lerocercoid trong cơ củ cá. ếu ngươi v gi súc ăn phải cá n y ấu tr ng sẽ phát tri n
th nh sán trư ng th nh s u khoảng 2 tháng
b. Taenia hydatigena
Đặ điểm ăn ệnh
- sinh ở ruột non ch cáo thú ăn th t
- án d i t vại chục đến v i trăn cm. án c đốt gi 12 nh n 6mm C t cung ph n 5-10 nhánh
- rưng hình bầu dục. C v ng m c đỉnh g m 11 – 26 m c
- C G l lợn d c u b c khi thấy cả ở ch mèo v ngư i.
ng đời
-Ấu tr ng Cysticercus tenuicollis k sinh ở m ng treo ruột củ
C G khi CCC n phải k
chủ trung gi n c ch ấu tr ng thì ấu tr ng sẽ phát tri n th nh dạng trưởng th ng
c. Taenia pisiformis :

Đặ điểm
- o i n y k sinh ở ruột non củ ch cáo v các lo i thú ăn th t khác.
- C G ; l thỏ cho
- án d i khoảng 20cm nhỏ v mỏng.
-ĐIỉnh đầu c khoảng 34-48 m c
- cung ở đ t gi c 8-11 nhánh

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD

Emali:


- r ng hình bầu dục
ng đời
- án trư ng th nh k sinh ruột non ch mèo các lo i đv ăn th t khác v đ tr ng tr ng theo
ph n r ngo i khi g p điều kiện v nhiệt độ th ch hợp sẽ n th nh ấu tr ng Cysticercus
pisiformis. Ấu tr ng Cysticercus pisiformis k sinh ở g n m ng treo ruột củ thỏ. khi CCC n
phải k chủ trung gi n c ch ấu tr ng thì ấu tr ng sẽ phát tri n th nh dạng trưởng th ng.
c. Multiceps multiceps
Đặ điểm v v ng đời
- sinh ở ruột non ch cáo s i r ng..
- án trưởng th nh d i 1- -110cm c đầu tr n tr n đầu c 22-32 m c ở đỉnh đầu.
- án c đốt gi ch t cung với khoảng 9-26 nhánh
- r ng tr n
- C G l c u d lợn khi nuốt phải tr ng sán sẽ hình th nh Coenurus k sinh ở n o d c u…
Ấu tr ng n y nếu đc k chủ cuối c ng ăn phải sẽ phát tri n th nh sán trư ng th nh.
d. Dipilidium caninum
Đặ điểm
- án k sinh ở ruột non củ ch mèo cáo ngư i
- án d i 500cm rộng 3mm

-Đầu án c 4 giác b nms tr n dỉnh đầu c 3-4 h ng m c
- án c l sinh dục thông r 2 b n đốt sán t cung chỉ c 1 túi tr ng trong túi c 2-20 trúc tr ng
-v ng đ i củ sán ch C G l các lo i bọ ch t
ng đời
- án trư ng th nh k sinh ở ruột non củ ch mèo cáo ngư i đ tr ng tr ng theo ph n r ngo i
khi C G nuôt phải tr ng sán phôi 6 m c phát tri n th nh Cysticercoid trong bọ ch t .động v t
ăn th t nuốt phải C G thì ấu tr ng n y sẽ phát tri n th nh sán trư ng th nh.
e. Echinococcus Granulosus
Đặ điểm
- án ky ssinh ở ruột non ch mèo thú ăn th t
- án d i gần 1cm c 4 đốt đ t cuối l đốt gi v c ng l đốt to nhất
- r n đầu sán c 30 – 36 m c.
- C G l động v t c v v ngư i nuốt phải tr ng thì ấu tr ng E. unilocul ri hình th nh ở kh p
nơi trong cơ th . hi CCC ăn phải ấu tr ng n y sẽ phát tri n th nh dạng trưởng th nh
3. ị h tễ họ
- ns d y c tuổi thọ d i tới h ng chục năm
- ầm bệnh li n tục đc khuếch tán r ngo i vì đốt gi ch nhiều tr ng thoe ph n r ngo i
thư ng xuy n
- gư i r m c bệnh do tiếp xúc với cho mèo
- h ng nơi nuối ch mèo gs thư ng m c bệnh ấu tr ng sán d y. rưng sán d y c s c đề kháng
c o với ngoại cảnh
- hững nơi l m công tác ki m soát sát sinh k m ch mèo thư ng m c bệnh sán
4.Cơ hế sinh ệnh v triệu trứng ệnh tí h
.Cơ hế
- Do m c v giác bám ch c n n sán l m tổn thương ni m mạc ruột mở đư ng cho vi khu n x m
nh p g y nhiều bệnh nhi m tr ng
- án cướp chất dinh dưỡng n n con v t gầy yếu suy dinh dưỡng
- hi m nhiều sán c th g y t c h y thủng ruột

Đinh Công Trƣởng – K55 TYD


Emali:


×