TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ
GS.TS. Nguyễn Văn Song
ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Mục đích của phần làm rõ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Giải thích hệ thống kinh tế nói chung
Tư duy kinh tế của nhà kinh tế, người sản xuất, người tiêu
dùng, xã hội
Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô và Kinh tế môi trường
Chi phí cơ hội
Điểm tối ưu khi đầu tư của người sản xuất
Điểm tối ưu của người tiêu dùng
Thị trường, cung, cầu, cân bằng cung cầu
Điểm tối ưu của xã hội
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
2
Hệ thống kinh tế giản đơn
$
Thị trường hàng
hàng hóa
$
Các hãng,
người SX
Hộ gia đình
(người TD)
$
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
$
Thi trường đầu
vào (L, K)
Prof.Dr. Nguyen Van Song
3
Nền Kinh tế đóng
Chính phủ
$
Thị trường hàng
hàng hóa
$
Hãng
(Người sản xuất)
Hộ gia đình
(Người tiêu
dùng)
$
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
$
Thi trường đầu
vào (L, K)
Prof.Dr. Nguyen Van Song
4
Nền Kinh tế mở
$
Chính phủ
Xuất nhập
khẩu
Thị trường hàng
hàng hóa
$
Hãng
(Người sản xuất)
Hộ gia đình
(Người tiêu
dùng)
$
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
$
Thi trường đầu
vào (L, K)
Prof.Dr. Nguyen Van Song
5
Kinh tế (economics)
• Là môn khoa học của sự chọn lựa (chọn lựa trong sản
xuất, chọn lựa trong tiêu dùng)
• Phải chọn lựa vì:
+ Nhu cầu là
vô hạn
+ Nguồn lực (con người, tự nhiên)
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
có hạn
6
Kinh tế Vi mô
Vi mô: NC hành vi ứng xử của người sản xuất
(hãng) và người tiêu dùng (hộ gia đình)
Ứng xử: Người SX (hãng): Tối đa lợi nhuận(profit) ><
Vốn (K), lao động (L) giới hạn, đất đai.
Ứng xử: Người tiêu dùng (gia đình): Người tiêu dùng
tối đa thỏa dụng (unitility)>
(budget constraint)
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
7
Kinh tế Vĩ mô
• NC hành vi, các công cụ kinh tế của Chính phủ điều hành nền kinh tế
Ứng xử: Tối đa phúc lợi xã hội (social welfare) >< Nguồn lực quốc gia hạn chế
1. Chính sách tiền tệ
2. Chính sách tài khóa
3. Lãi suất NH
4. Tỉ giá hối đoái
5. Đầu tư của CP
6. Chống lạm phát
7. thất nghiệp
8. Đói nghèo
9. Hàng hóa công cộng
10. ...
11. ….
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
8
Đường năng lực khả năng sản xuất
(Possible production Frontier-PPF)
Tố đa hóa sản lượng sản phẩm, dịch vụ mà một cơsở
sản xuất có thể làm
1. Sử dụng hết nguồn lực
2. Không thể tăng sản lượng nếu không
-
Tăng đầu tư
-
Tăng hiệu quả
-
Hợp tác
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
9
Chi phí cơ hội (opportunity cost – OC)
OC: Là lợi ích, hoặc thu nhập lớn nhất bị bỏ qua khi sản
xuất (tiêu dùng) phương án này mà không sản xuất
(tiêu dùng) phương án khác.
Ví dụ:
1. A có một sào ruộng trồng lúa 1tr không trồng hoa
2tr, nuôi cá 1.5tr, trồng lạc 0.5tr
2. B có 200.000đ mua vé xem phim đã kô mua được
quyển sách và một bữa ăn …
3. Đi học (hỏi sinh viên?)
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
10
Ví dụ 1
•
Hùng chỉ có thể sản xuất 6 sp A or 12 sản phẩm B trong
một tuần
•
Trong nền kinh tế chỉ có Hùng
Đường
PPF của
Hùng
A
6
4
2
0
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
4
8
Prof.Dr. Nguyen Van Song
12
B
11
Ví dụ 2
PPF sử dụng toàn bộ nguồn lực
để sản xuất mà Hùng có thể
Độ dốc của đường PPF =
6/12 điều này có nghĩa là chi
phí cơ hội (OC) để sản xuất
thêm một sản phẩm B của
Hùng là ½ sản phẩm A
A
F
6
4
2
I
D
E
0
Điểm
C
E không hiệu quả
K
4
8
12
B C, D, I, K hiệu quả
F không thể đạt tới với nguồn
lực và kỹ thuật hiện có
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
12
Ví dụ 3
Anh có thể sản xuất 4 sản phẩm A và 4 sản phẩm B
trong một ngày
A
PPF của Anh để sản
xuất sản phẩm A và
sản phẩm B, hệ số
góc của PPF = 1 vì
vậy, chi phí cơ hội
(OC) của A để sản
xuất 1 sản phẩm B =
1 sản phẩm A
4
2
2
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
B
4
Prof.Dr. Nguyen Van Song
13
Đường PPF của hai người trong một nền kinh tế
(Hùng & Anh)
• Đối với Hùng chi phí cơ hội để sản xuất thêm một sản phẩm B là ½
sản phẩm A
• Đối với Anh chi phí cơ hội để sản xuất thêm một sản B là 1 sản
phẩm A
• Như vậy, Hùng có lợi thế so sánh trong sản xuất sản phẩm B, vì
OC để sản xuất B của Hùng chỉ bằng ½ của Anh
• Cũng làm bằng cách tương tự chúng ta có Anh có lợi thế so sánh
trong sản xuất sản phẩm A hơn là Hùng
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
14
Ví dụ
Nếu chúng ta phối hợp cả 2 người (Hùng & Anh)
trong nền kinh tế ta có đường PPF (không đúng)
A
B
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
15
Ví dụ
Nếu chúng ta phối hợp cả 2 người (Hùng & Anh)
trong nền kinh tế ta cũng có thể có đường PPF
(Không đúng)
A
B
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
16
Ví dụ
Nếu chúng ta phối hợp cả 2 người (Hùng & Anh)
trong nền kinh tế ta có đường PPF
A
B
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
17
Ví dụ
Nếu Hùng và Anh trong một gia đình họ sẽ phân công
công việc như thế nào?
Anh sẽ sử dụng toàn bộ thời gian
của mình vào để làm sản phẩm A;
trong khi đó Hùng sẽ sử dụng 2/3
thời gian của mình vào làm sản
phẩm B
A
10
6
4
8
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
12
Prof.Dr. Nguyen Van Song
16
B
18
The Principle of Increasing Opportunity Cost (Also
called “The Low-Hanging-Fruit Principle”)
In expanding the production of any good, first
employ those resources with the lowest
opportunity cost, and only afterward turn to
resources with higher opportunity costs.
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
19
Nền kinh tế có thêm Mai
Dạng đường năng lực sản xuất như thế nào?
A
PPF của Mai
2
1
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
B
20
PPF 3 người
A
PPF tổng
hợp của 3
người
12
6
2
12
OC để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm B:
Mai = 2 đơn vị A
16 17
B
Ai là người sản xuất nhiều
sản phẩm A nhất?
Hùng = 1/2 đơn vị A
Anh = 1 đơn vị A
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
21
Điểm phối hợp tối ưu
A
Hùng: 0 sp A, 12 sản phẩm B
Anh: 2 sp A, 2 sản phẩm B
12
Mai:
2 sp A, 0 sản phẩm B
Max - PPF tổng
hợp của 3 người
6
4
2
12
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
14
16 17
B
22
PPF trong nền kinh tế với nhiều người sản xuất
A
B
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
23
Tăng trưởng kinh tế với việc dịch chuyển
lên của đường PPF
Coffee
(1000kg/công)
New PPF
• Tăng đầu tư (vốn, lao động (dân số)
• Tăng hiệu quả
- Giáo dục
- Kỹ thuật
- Tăng từ việc chuyên môn hóa
• Hợp tác
Original PPF
Nuts
(1000kg /công)
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
24
Đường đồng lượng, đồng phí
(Đối với người sản xuất)
Đồng phí: Cùng một
mức chi phí nhưng
với phối hợp các đầu
vào khác nhau
K
Đồng lượng: cùng
một mức sản
lượng sản xuất ra
với các tỉ lệ đầu
vào khác nhau
100 sp A
KA
L
LA
Điểm tối ưu: MPk/MPL = r/W
Copyright c 2007 by The McGraw-Hill
Companies, Inc. All rights reserved.
Prof.Dr. Nguyen Van Song
25