Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

chiến lược quản lý tổng hợp vùng bờ thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.38 MB, 75 trang )

Uû ban nh©n d©n thµnh phè ®µ n½ng

§µ N½NG - 2001


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

mục lục

Trang
Danh sách các bảng ............................................................................................................................................................ iv
Danh sách các hình ..............................................................................................................................................................

v

Các cụm từ viết tắt ...............................................................................................................................................................

vi

Một số khái niệm sử dụng trong văn bản Chiến lợc .............................................................................................................. vii
Lời cảm ơn ............................................................................................................................................................................

ix

Lời nói đầu ............................................................................................................................................................................

1

Viễn cảnh ..............................................................................................................................................................................


3

Chơng 1. Tổng quan về thành phố Đà Nẵng .....................................................................................................................

4

1.1. Vùng bờ thành phố Đà Nẵng .............................................................................................................................. 5
1.2. Con ngời Đà Nẵng ..........................................................................................................................................

6

1.3. Các giá trị cơ bản ..............................................................................................................................................

8

1.4. Các mối đe doạ ................................................................................................................................................

14

1.5. Các thách thức ................................................................................................................................................... 15
Chơng 2. Chiến lợc .............................................................................................................................................................. 16
2.1. Cơ sở xây dựng Chiến lợc ................................................................................................................................. 17
2.2. Các nguyên tắc chung ...................................................................................................................................... 20
2.3. Mục tiêu ............................................................................................................................................................. 21
2.4. Các chiến lợc cụ thể ....................................................................................................................................... 23
Chiến lợc 1 - Tuyên truyền, giáo dục ........................................................................................................ 24
Chiến lợc 2 - Duy trì .................................................................................................................................. 27
Chiến lợc 3 - Bảo tồn ............................................................................................................................... 31
----------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng


ii


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chiến lợc 4 - Bảo vệ .................................................................................................................................. 35
Chiến lợc 5 - Phát triển ............................................................................................................................. 40
Chơng 3. Các giải pháp cơ bản đảm bảo thực thi Chiến lợc ............................................................................................... 45
3.1. Tăng cờng năng lực ........................................................................................................................................ 46
3.2. Hoàn thiện hệ thống chính sách ......................................................................................................................

47

3.3. Củng cố công tác quy hoạch sử dụng tài nguyên và môi trờng........................................................................ 48
3.4. Xác định cơ hội đầu t và xây dựng cơ chế tạo nguồn tài chính bền vững ......................................................... 49
3.5. Phân công thực hiện Chiến lợc ......................................................................................................................

50

3.6. Giám sát thực hiện Chiến lợc .........................................................................................................................

53

Cam kết ................................................................................................................................................................................

55

Phụ lục .................................................................................................................................................................................. 56
Tài liệu tham khảo ................................................................................................................................................................. 66


----------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

iii


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Danh sách các bảng

Bảng 1. Tỉ lệ lao động trong các ngành kinh tế quốc dân ................................................................................... 6

----------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

iv


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Danh sách các hình

Trang
Hình 1. Bản đồ Việt Nam

5

Hình 2. Vùng bờ thành phố Đà Nẵng .........................................................................................................................
5

6
Hình 3. Sơ đồ phân bố dân số thành phố Đà Nẵng ....................................................................................................
Hình 4. Dân số thành phố Đà Nẵng theo quận, huyện ...............................................................................................
6
9
Hình 5. Tài nguyên thiên nhiên của Đà Nẵng .............................................................................................................
11
Hình 6. Du lịch thành phố Đà Nẵng - hiện trạng và tiềm năng ..................................................................................
Hình 7. Qui trình đầu t các dự án có vốn nớc ngoài vào các Khu công nghiệp tại Đà Nẵng ...............

13

Hình 8. Cách tiếp cận để đạt đợc mục tiêu ...............................................................................................................
22

----------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

v


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Các cụm từ viết tắt
BAP
BĐPDA
BQL
BVMT
BVTV
CLC

CNH, HĐH
FUND
GEF
HNS
IMO
ISO
KCN
KHCN
KHCN&MT
LĐTB&XH
LHQ
NPESD
PEMSEA
QLTH
QLTHVB
TCVN
TSNL
UBND
UNDP
UNESCO
URENCO

Kế hoạch hành động đa dạng sinh học
Ban Điều phối Dự án
Ban Quản lý
Bảo vệ môi trờng
Bảo vệ thực vật
Công ớc Quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại do ô nhiễm dầu
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá
Công ớc Quốc tế về thành lập Quỹ bồi thờng thiệt hại do ô nhiễm dầu

Quỹ Môi trờng Toàn cầu
Công ớc về trách nhiệm và bồi thờng thiệt hại liên quan đến vận chuyển chất nguy hiểm, độc hại trên biển
Tổ chức Hàng hải Thế giới
Tổ chức Tiêu chuẩn Thế giới
Khu công nghiệp
Khoa học, Công nghệ
Khoa học, Công nghệ và Môi trờng
Lao động, Thơng binh và Xã hội
Liên hiệp quốc
Kế hoạch Quốc gia về Môi trờng và Phát triển Bền vững
Chơng trình Hợp tác Khu vực về Quản lý Môi trờng các Biển Đông á
Quản lý tổng hợp
Quản lý tổng hợp vùng bờ
Tiêu chuẩn Việt Nam
Thủy sản - Nông - Lâm
Uỷ ban Nhân dân
Chơng trình Phát triển Liên hiệp quốc
Tổ chức Giáo dục, Văn hoá và Khoa học của Liên Hiệp Quốc
Công ty Môi trờng Đô thị

----------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

vi


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

một số khái niệm sử dụng trong văn bản Chiến lợc


1. Các bên liên quan: Là các tổ chức, cá nhân, trực tiếp hoặc gián tiếp tác động hoặc bị tác động tích cực hay tiêu cực bởi
chính sách, hoạt động, hiện tợng liên quan đến công việc đang quan tâm (ở đây là việc xây dựng và triển khai Chiến lợc
QLTHVB).
2. Du lịch sinh thái: Là loại hình du lịch tập trung vào các tài nguyên văn hoá, môi trờng và thờng dựa vào các hoạt động
bảo tồn (Cicin-Sain và Knecht, 1998).
3. Đa dạng sinh học: Là sự phong phú về nguồn gen, giống, loài sinh vật và hệ sinh thái trong tự nhiên.
4. Đất ngập nớc: Đất ngập nớc là những nơi đất và nớc gặp nhau tự nhiên hoặc nhân tạo, nớc tĩnh hoặc nớc chảy, nớc
ngọt, lợ hay mặn, thờng xuyên hay tạm thời, kể cả những vùng biển ven bờ có độ sâu không quá 6m lúc triều thấp (theo
định nghĩa trong Công ớc Ramsar). Các dạng đất ngập nớc tiêu biểu là: đầm lầy, các vùng cửa sông, lòng hồ cạn, ao, các
vùng đồng bằng châu thổ, các rạn san hô, đầm phá, biển nông và các vùng đồng bằng ngập lụt.
5. Hệ sinh thái: Là hệ thống các quần thể sinh vật sống chung và phát triển trong một môi trờng nhất định, quan hệ tơng tác
với nhau và với môi trờng đó.
6. Phát triển bền vững: Là sự phát triển đảm bảo duy trì lâu bền các nguồn tài nguyên thiên nhiên và chất lợng môi trờng,
do đó cho phép tăng trởng kinh tế, đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến nhu cầu của các thế hệ
tơng lai (Clark, 1996).
7. QLTH: Là mô hình quản lý tài nguyên và môi trờng sử dụng cách tiếp cận tổng hợp (theo hệ thống tài nguyên, chức năng
quản lý và chính sách), và quá trình lập, hoàn thiện kế hoạch, xen kẽ với quá trình thực hiện kế hoạch, nhằm giải quyết
những vấn đề quản lý phức tạp ở vùng bờ.
8. Quản lý hệ sinh thái: Quản lý các giá trị và việc sử dụng hệ sinh thái, trên cơ sở nhận thức đợc mối tơng tác của nó với
môi trờng và ứng phó với các thay đổi của nó, nhằm kiểm soát việc sử dụng và các hoạt động liên quan của con ngời.
(Sainsbury và nnk., 1997).
----------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

vii


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

9. Sinh cảnh: Là đơn vị địa lý nhỏ nhất của nơi sống, đặc trng bởi một kiểu sinh vật có tính đồng nhất cao, thích ứng với môi

trờng trong khu vực đó.
10. Sản xuất sạch hơn: Là sự áp dụng liên tục chiến lợc phòng ngừa tổng hợp về môi trờng đối với các quá trình sản xuất,
các sản phẩm và dịch vụ, nhằm tăng năng suất và giảm rủi ro đối với con ngời và môi trờng.
11. Tổ chức xã hội: Là các tổ chức địa phơng hay trung ơng hoạt động có liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến vùng biển và
ven bờ. Các tổ chức xã hội này có thể là các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức bảo tồn, t vấn, hiệp hội, đoàn thể, ủy ban
mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Hội đồng Nhân dân các cấp, các cơ quan thông tấn báo chí, tổ chức tôn giáo và các nhóm cộng
đồng địa phơng.

----------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

viii


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Lời cảm ơn

Chiến lợc QLTH Vùng bờ Thành phố Đà Nẵng là thành quả
của sự nỗ lực tham gia xây dựng, đóng góp ý kiến, sự ủng
hộ của nhiều cá nhân, tập thể thuộc các ban, ngành, cơ
quan, tổ chức đoàn thể và cộng đồng dân c của Thành
phố, những ngời muốn chăm sóc, giữ gìn vùng biển và ven
bờ của mình, mong muốn nhìn thấy một Đà Nẵng nổi bật bởi
sự hài hoà giữa phát triển và bảo vệ môi trờng.
Chúng tôi bày tỏ sự biết ơn đối với sự ủng hộ của những
ngời dân Đà Nẵng, những ngời đã nhiệt tình chia sẻ kiến
thức, kinh nghiệm và quan điểm của mình trong quá trình
tham vấn, tạo nên những cuộc thảo luận sôi nổi và hiệu quả.
Chúng tôi ghi nhận sự đóng góp của các chuyên gia địa

phơng, trung ơng và quốc tế từ nhiều cơ quan, tổ chức
khác nhau đã dành thời gian quý báu của mình để nghiên
cứu và đa ra các ý kiến, quan điểm cho nhiều vấn đề quan
trọng của Chiến lợc.

----------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

Chúng tôi xin cảm ơn sự chỉ đạo, điều hành của UBND
Thành phố, sự tham gia và ủng hộ của UBND các quận,
huyện và các tổ chức xã hội trong quá trình xây dựng và
hoàn thiện Chiến lợc.
Chúng tôi đặc biệt cảm ơn các chuyên gia của Chơng trình
Hợp tác Khu vực về Quản lý Môi trờng các Biển Đông á, đã
hỗ trợ kỹ thuật và kinh phí cho việc xây dựng văn bản Chiến
lợc.
Cuối cùng, chúng tôi hy vọng tài liệu này sẽ thể hiện đợc
mong muốn của tất cả chúng ta là phát triển Đà Nẵng tơng
xứng với vị trí của mình - là cửa ngõ ra thế giới và trở thành
một trung tâm phát triển mạnh về kinh tế, văn hoá, khoa học
và công nghệ của Việt Nam.

Ban Điều phối Dự án
Điểm trình diễn Quốc gia về QLTHVB
tại thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

ix


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------


Lời nói đầu
Chiến lợc QLTHVB thành phố Đà Nẵng
Chiến lợc QLTHVB thành phố Đà Nẵng đa ra viễn cảnh
mà ngời dân Thành phố mong muốn đối với môi trờng
biển và ven bờ của mình và những hành động họ cần làm
bây giờ để đạt đợc viễn cảnh đó. Chiến lợc thể hiện
nguyện vọng, sự quyết tâm của Chính quyền và nhân dân
Thành phố trong việc quản lý, khai thác bền vững tài
nguyên, môi trờng vùng bờ, giữ gìn và bảo vệ các giá trị vật
chất và tinh thần mà lịch sử và thiên nhiên đã mang lại.
Chiến lợc là định hớng cơ bản cho các chơng trình hành
động trớc mắt và lâu dài để giải quyết những vấn đề phức
tạp trong quản lý tài nguyên, môi trờng vùng bờ, thông qua
cơ chế hợp tác đa ngành. Chiến lợc sẽ giúp cho tất cả các
bên liên quan khai thác, sử dụng một cách hợp lý tài nguyên
và môi trờng vì các mục tiêu phát triển chung.
Nội dung của Chiến lợc
Chiến lợc tập trung vào 5 lĩnh vực chính:






Tuyên truyền, giáo dục;
Duy trì;
Bảo tồn;
Bảo vệ;
Phát triển.


----------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

Các nguyên tắc của Chiến lợc đợc đa ra nhằm hớng
dẫn việc thực hiện nó trong bối cảnh quốc tế, quốc gia và
địa phơng, làm cơ sở cho việc xây dựng các mục tiêu và
chơng trình hành động, đặc biệt trong giải quyết các vấn đề
liên quan đến mâu thuẫn nảy sinh từ sử dụng đa mục tiêu vấn đề điển hình tại vùng bờ.
Tính tổng hợp, hệ thống và thực tiễn của Chiến lợc đảm
bảo cho các chính sách và can thiệp quản lý đề xuất trong
đó đợc thực hiện. Sự điều phối các ngành, cơ quan, tổ
chức, các chơng trình, dự án, hoạt động liên quan và sự
tiếp thu, vận dụng một cách khoa học những kinh nghiệm
quốc gia và quốc tế là những yếu tố quan trọng giúp cho
việc đạt đợc mục tiêu chung là phát triển bền vững vùng bờ
của Thành phố.
Quá trình xây dựng Chiến lợc
Chiến lợc đợc xây dựng trên cơ sở nghiên cứu kỹ lỡng,
có sự thảo luận và tham vấn kỹ càng của các bên liên quan,
trong đó có các nhà hoạch định chính sách, các nhà quản lý
tài nguyên, môi trờng, các nhà khoa học, đại diện các cộng
đồng địa phơng, những ngời quan tâm đến bảo vệ, bảo
tồn tài nguyên, môi trờng và phát triển bền vững thành phố
Đà Nẵng. Sự tham gia đầy đủ và tích cực của họ là cơ sở
cho việc phê chuẩn Chiến lợc của UBND Thành phố, cũng
nh triển khai có hiệu quả các nội dung đề ra trong Chiến
lợc.

1



Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Thách thức
Thách thức lớn trong việc triển khai Chiến lợc nằm trong sự
xác định đúng đắn các khu vực và hoạt động, mà các
chơng trình hành động tơng ứng mang lại kết quả cao
nhất; trong việc bảo đảm các nguồn tài nguyên đợc duy trì,
bảo vệ và bảo tồn, các sinh cảnh đợc phục hồi, phát triển.
Thớc đo sự thành công của Chiến lợc là sự hoàn thiện
toàn diện chất lợng môi trờng vùng bờ, mà ngời dân Đà
Nẵng có nhiều cơ hội để hởng thụ, là những lợi ích kinh tế
từ các sản phẩm, dịch vụ mà các tài nguyên vùng bờ mang
đến cho họ.

Tiến trình xây dựng Chiến lợc vùng bờ thành phố Đà Nẵng

Thu thập
thông tin

ý kiến
Chuyên gia

Củng cố
thông tin

Đề cơng
Chiến lợc


Bản dự thảo
Chiến lợc

Hội thảo cấp
Thành phố lần 1
1

Hội thảo cấp
Thành phố lần 2
1

Hội thảo cấp
quận, huyện

----------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

ý kiến
Chuyên gia

Chiến lợc
QLTHVB

2


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Viễn cảnh Vùng bờ Thành phố
Một vùng bờ phát triển mạnh và đa dạng trên nền tảng môi

trờng xanh, sạch, đẹp, lành mạnh đối với con ngời, nơi có
các nguồn tài nguyên đợc quy hoạch, sử dụng lâu bền và các
giá trị tự nhiên, sinh thái, văn hoá, lịch sử đợc bảo tồn, phát
triển, đảm bảo tối đa quyền sử dụng và hởng thụ vùng bờ cho
mọi ngời dân Thành phố; là một trong các vùng bờ tiên phong
của Việt Nam và Khu vực trên con đờng phát triển bền vững.

----------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

3


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chơng 1. Tổng quan về thành phố Đà Nẵng
1.1.

Vùng bờ thành phố Đà Nẵng

1.2.

Con ngời Đà Nẵng

1.3.

Các giá trị cơ bản

1.4.


Các mối đe dọa

1.5.

Các thách thức

----------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

4


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

1.1. Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
Thành phố Đà Nẵng, nằm ở vị trí trung độ
của cả nớc, gồm 7 đơn vị hành chính: 5
quận (Hải Châu, Thanh Khê, Liên Chiểu,
Sơn Trà và Ngũ Hành Sơn), huyện Hoà
Vang và huyện đảo Hoàng Sa, với sự phân
bố hài hòa của núi, rừng, sông, biển, tạo
nên những giá trị to lớn về du lịch, thơng
mại, dịch vụ và phát triển.

giới hành chính, mức độ tơng tác biển - đất liền và khả năng có thể quản lý
đợc, gồm các quận Liên Chiểu, Thanh Khê, Hải Châu, Sơn Trà, Ngũ hành
Sơn, huyện Hoà Vang và vùng biển Đà Nẵng đến độ sâu khoảng 50m nớc.
Đà Nẵng có bờ biển dài khoảng 92km (Đo trực tiếp từ bản đồ hành chính
thành phố Đà Nẵng, tỉ lệ 1/50.000, do Cục bản đồ xuất bản) và 17 phờng
ven biển, đợc đặc trng bởi mật độ dân số cao, hoạt động kinh tế phát triển

mạnh và có nguy cơ bị đe dọa bởi các hoạt động phát triển.
Có 2 sông chính đổ vào Vịnh Đà Nẵng, đó là sông Hàn và sông Cu Đê. Diện
tích lu vực của sông Cu Đê là 472 km2. Sông Hàn thuộc hệ thống sông Vu
Gia - Thu Bồn. Hệ thống sông này có diện tích lu vực là 5.180km2.

Vùng bờ Thành phố, đợc xác định một
cách tơng đối dựa trên ba tiêu chuẩn: ranh
Hình 1. Bản đồ Việt Nam
110E

Hà Nội
Nội


20
N

110E

115E

Hồ
Hồ
Hoà
Hoà
Trung
Trung
Hồ
Hoà
Trung

Hồ
Hoà
Trung
Hồ
Hoà
Trung
Hồ
Hoà
Trung
Hồ
Hoà
Trung
Hồ
Hồ
Hoà
Hoà
Trung
Trung

Huyện hoà vang

gggggg
ôn
ôn
ggg
ônôn
ôn
ôn
.. .. .. Lu
Lu

Lu
ôn
ônôn
Lu
Lu
Sg
Sg
Sg
. . . Lu
Sg
Lu
Lu
Lu
Sg
Sg
Sg
Sg
Sg

ầầầuuuầầuuuuuu
.g.. . C
Cầầ
CC
CầầC
g.
g.
Sg
Sg
Sg
Sg.

SS
Sg.
g. CCC
S
S

Đông
Đông
Đông
Đông
Đông
Đông
Đông
Đông
Đông

ĐĐ
Đ
ĐĐ
ỏỏỏỏỏỏỏỏỏ
Đ
ĐĐ
Đ

Hàn
Hàn
Hàn
g
g
Hàn

Hàn
Hàn
gg
gg
Sôn
Sôn
Sôn
Hàn
Hàn
Hàn
Sôn
Sôn
Sôn
g
g
g
Sôn
Sôn
Sôn

Toản
Toản
Toản
Toản
Toản
Toản
Toản
Toản
Toản


uQuuááááááuuááá
Q
Qu u
QQ
QuuQ
Q
Q

11118' E

.
.

Q. Ngũ
Hành sơn
ii ii ii
CCáááCáááiááái i
gg..g..CC..CCCC
SSSSSSggSSSgg.gg. .

ggg
Gian
Gian
Gian
gggggg
Gian
Gian
Gian
Gian
Gian

Gian

iên
iên
ên
ên
ên
B
Biên
B
Bi
Bi
iên
BBi
Biên
Biên

nnn
Loan
Loan
Loan
Loa
Loa
Loa
Loan
Loan
Loan

11505' E


Hoàng sa

Quảng nam
nam
Quảng

15 08' N

- UBND Thành phố
Sông/ suối
Ranh giới phía biển vùng bờ

LLLLệệệLLệệệệệệ
LLL
m
m
m
mm
ẩẩẩẩm
m
mẩẩm
. .CCC.CCCẩCCCẩẩ
SSSSgggSSggg..ggg.. ..
SSS

.
.

17 31' N


Hồ
Hồ
Đồng
Đồng
Tréo
Tréo
Hồ
Đồng
Tréo
Hồ
Đồng
Tréo
Hồ
Đồng
Tréo
Hồ
Đồng
Tréo
Hồ
Đồng
Tréo
Hồ
Hồ
Đồng
Đồng
Tréo
Tréo

Thuý
Thuý

Thuý
Thuý
Thuý
Thuý
Thuý
Thuý
Thuý

5'

.
.

Q. Hải Châu

Hồ
Hồ
Trớc
Trớc
Đông
Đông
Hồ
Trớc
Đông
Hồ
Trớc
Đông
Hồ
Trớc
Đông

Hồ
Trớc
Đông
Hồ
Trớc
Đông
Hồ
Hồ
Trớc
Trớc
Đông
Đông

Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.

Mũi
Mũi
Mũi
Mũi
Mũi
Mũi
Mũi

Mũi
Mũi
Đà
Đà
Nẵng
Nẵng
Đà
Nẵng
Đà
Nẵng
Đà
Nẵng
Đà
Nẵng
Đà
Nẵng
Đà
Đà
Nẵng
Nẵng

Vịnh
Vịnh
Vịnh
Vịnh
Vịnh
Vịnh
Vịnh
Vịnh
Vịnh

BB
Bii iiNam
iNam
Nam
BB
Nam
Nam
B
iiNam
Nam
B
BB
i iNam
Nam

nnn
Cầ
Cầ
Cầ
Sg.
Sg.
Sg.
Cần
Cần
nnn
Sg. Cần
Sg.
Sg.
Cầ
Cầ

Cầ
Sg.
Sg.
Sg.

. UBND quận/huyện
.

.
.

.
.

SSS
SSSSSSgggggg..ggg.. ..
... Đ
ĐĐ
Đ
òòòòòò
Đ
ĐĐ
ĐĐ
òòò

Chú giải

11118' E

107 50' E


5'

----------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

.
.

Q. Sơn Trà

15 08' N

10
N

16N

15
55' N

105E

Khe
Khe
Khe
Lăn
Lăn
Lăn
Khe
Khe

Khe
Lăn
Lăn
Lăn
Khe
Khe
Khe
Lăn
Lăn
Lăn

O
O
OO
OO
Ra
. .Ra
. Ra
O
O
O
Ra
Ra
Ra
Sg
Sg
Sg
Ra
Sg
Sg

Sg
.. ..Ra
.. Ra
Sg
Sg
Sg

TP. Hồ
Hồ Chí
Chí Minh
Minh
TP.
QĐ. Trờng
Trờng Sa
Sa
QĐ.
(Khánh Hoà)
Hoà)
(Khánh

5'

Q. Thanh
khê -

Di
Di
ện
ện
ện

Di
Di
DiDi
ện
ện
ện
Di
DiDi
ện
ện
ện

-

15
N

Q. Liên
Chiểu

Cu
Cu
Cu
Cu
Cu
Cu
Đê
Đê
Đê
Cu Đ

Cu
Cu
Đê
Đê
Đê
êêê
ĐĐ

am
am
am
am
am
NN
Nam
Nam
N
N
am
am
Sg.
Sg.
Sg.
N
NN
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.

Sg.

108E

5'

10'

16N

hĩnhh
ĩnV
ĩnnh
nh
V
V
hnh
hh


ĩnVĩ
VV
Vĩnĩn

Biển Đông
Đông
Biển

Sg
Sg

Sg
Sg
Sg
Sg
.. .
Sg
Sg
Sg
.... ..
Bắc
Bắc
Bắc
Sg.
Sg.
Sg.
Bắc
Bắc
Bắc
Sg.
Sg.
Sg.
Bắc
Bắc
Bắc
Sg.
Sg.
Sg.
ao
ao
aoao

Nao
N
N
aoao
NaN
Nao
aN
Nao
N
TTTa
TTaaTa
eeTa
eehehe
eeTaTa
Khe
K
K
Kh
Kh
Kh
Kh
Kh
Kh

10'

Sg.
Sg.
Sg.
Sg.

Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.

Thái
Thái
Lan
Lan

QĐ. Hoàng
Hoàng Sa
Sa
QĐ.
-Đà
Nẵng
Đà Nẵng
(Đà
(Đà Nẵng)
Nẵng)

16
15' N

Vịnh Đà Nẵng

10'

oo


25'

Biển Đông

Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.

àà

Căm Pu
Căm
Pu
Chia
Chia
10
N

20'



nênn

êêên
ên
YY
Y
êênên
ênn
Y
YY
YY
Y

LL

15'

Thừa Thiên
Thiên
Thừa
Huế
-- Huế

16
15' N

n
n

10'








ng
ng
ng



ng
ng
ng
ng
ng
ng

15
N

Trung Quốc
Quốc
Trung

5'

108E

5'


107 50' E

Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Hội
Hội
Hội
Sg. Hội
Sg.
Sg.
ccc
Hội
Hội
Phớ
Phớ
ớc
ớc
Hội
Hội Phớ
Hội
cớc
cc
Ph
Ph
Ph

Phớ
Phớ
Phớ

20
N

115E

17 31' N

105E

Hình 2. Vùng bờ thành phố Đà Nẵng

15'

11505' E

20'

15
55' N

25'

5


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng

------------------------------------------------------------------------------------------------------

1.2. Con ngời Đà Nẵng
Hình 3. Sơ đồ phân bố dân số thành phố Đà Nẵng
10750'E

Bảng 1: Tỉ lệ lao động
trong các ngành kinh tế
quốc dân
STT

20'

15'

15'



Thừa thiên - Huế

0

3

6km

Hòn
Sơn
Trà

Hòn
HònSơn
Sơn
SơnTrà
Trà
Trà
Hòn
Hòn
Sơn
Trà
Hòn
Sơn
Trà

B
B ii ểể n
n Đ
Đô
ôn
ng
g
10'

10'
Liên
Liên
Liên
Chiểu
Chiểu
Liên

Liên
LiênChiểu
Chiểu
Chiểu
Chiểu

Bắ
Bắ
Bắ
Sg
Bắ
Bắcccc
Sg
Sg.....Bắ
Sg
aaoaooo
NNa
aaaNN
TTTaaa
hheheeeT
KK
KKh

Vịnh
Vịnh
Vịnh Đà
Đà
Đà
ĐàNẵng
Nẵng

Nẵng
Nẵng
Vịnh
Vịnh
Vịnh
Đà
Đà
Nẵng
Nẵng

SSSggg...
... Cu
Cu
Cu
Đ
Đêêêêê
Đ
Cu Đ
Cu
Đ
Đ

B.Đ.
B.Đ.
B.Đ.
Sơn
Sơn
Trà
Trà
B.Đ.

B.Đ.
B.Đ.Sơn
Sơn
Sơn
SơnTrà
Trà
Trà
Trà

P.
Thọ
Quang
P.
Thọ
ThọQuang
Quang
Quang
P.Thọ
P.
P.
Thọ
Quang
Thọ
Quang

mm
m
m
NNaaaamm
NN

Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.

Q.
Q.Sơn
SơnTrà
Trà
Q.
Sơn
Trà

Mũi
Mũi
Mũi
Mũi
Mũi
Đà
ĐàNẵng
Nẵng
Nẵng
Đà
Nẵng
Đà
Đà
Nẵng


Vịnh
Vịnh
Vịnh
Vịnh
Vịnh
Vịnh
B
B
B iiiiiiNam
Nam
Nam
Nam
B
B
B
Nam
Nam
05'

Q.
Q.
Q.Thanh
Thanh
Thanh
Thanhkhê
khê
khê
khê
Q.
Q.

Q.
Thanh
Thanh
khê
khê

.
.

.
.

.
.

.
.
Q.
Q.Hải
Hải
HảiChâu
Châu
Châu
Q.
Hải
Châu
Q.
Q.
Hải
Châu


Ranh giới tỉnh
Ranh giới quận/huyện
Ranh giới phờng/xã
Bờ biển
Cụm dân c
10750'E

05'

Tỷ lệ (%)

1

Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

67,1

2

Doanh nghiệp Nhà nớc

29,2

3

Khu vực có vốn đầu t nớc ngoài

3,7


Hồ
HồĐồng
Đồng
ĐồngTréo
Tréo
Tréo
Hồ
Đồng
Tréo
Hồ
Hồ
Đồng
Tréo
ggg
ôn
ôn
uuuôn
ônggg
ôn
ôn
... LL
Sg
Sg
Sg
Luuu
LL
g.g.g. L
S
S
S

Hồ

Đôn
Đônggggg
Đôn

(r)ồng nghệ

-----------------------------------------------------------------------------------------

ng
ng
ng
ng
Gia
Gia
Giang

SSSggg...
..Đ
ĐĐ
ĐĐ
Đòòò
òòò

Q.
Ngũ
Q.
Q.Ngũ
Ngũ

Q.
Ngũ
Hành
sơn
Hành
Hànhsơn
sơn
Hành
sơn

.
.

16

X
X
X
Hoà
Hoà
Khơng
Khơng
X
X
X Hoà
Hoà
Hoà
HoàKhơng
Khơng
Khơng

Khơng

Quảng Nam
108

05'

10'

15
55'N

20'

15'

Hình 4. Dân số ở thành phố Đà Nẵng theo quận, huyện
104 174
46 273

152 401

66 721
198 526

Nguồn: Niên giám thống kê Đà Nẵng năm 2000.

uuááuááá
Q
Qu u

QQQ

iiiiii
CCCááá
g......CCC
SSSSSSgg

Toản
Toả
Toả
n
nn
Toả
Toả
Toả
nn

D
D
D
Diệ
D
D
iệ
iệ
iện
iệ
nĩn
n
nn

nn
ĩnnhh iệ
ĩĩĩn
Sg. V
Sg.
Sg.
Vĩn
VVV
Sg.
Sg.
Sg.

.
. UBND quận, huyện

15
55'N

Huyện
hoà
vang
Huyện
Huyệnhoà
hoàvang
vang
Huyện
hoà
vang

30,000 - 42,000

20,000 - 30,000
15,000 - 20,000
10,000 - 15,000
5,000 - 10,000
2,000 - 5,000
1000 - 2,000
500 - 1000
100 500
< 100
Khu sân bay

- UBND Thành phố

ỏỏỏ
Đ
Đ
Đ
Đỏỏỏ
Đ
Đ
ầầầuuuuuu
... CC
CCầầầ
S
Sggg...
SS
SS

an
an

Lo
an
an
Lo
Thuý
Thuý
Lo
Loan
Thuý
Thuý
Thuý Lo
Sg
Sg... Thuý
Sg
Sg
Sg

êêênnnnnn
Y
YY
YY
Yêêê

16

.
. SSSggggg.....CCCCC
SSS

Sg.

Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.

Mật độ dân số (ngời/km2)

Chú giải

LLLLLệệệệệ
mm
m
mm
ẩẩẩẩẩm

Hồ
HồTrớc
Trớc
TrớcĐông
Đông
Đông
Hồ
Trớc
Đông
Hồ
Hồ
Trớc
Đông


iêiêiênnnnnn
B
BB
BB
Biêiêiê

Hồ
Hồ
HồHoà
Hoà
Hoà
HoàTrung
Trung
Trung
Trung
Hồ
Hồ
Hồ
Hoà
Hoà
Trung
Trung
OOO
...RRRaaaa O
Sg
Sg
Sg
S
Sg.g.g. R
S


ần
nn
ầần
ầần
ầần
C
ần
Cần
Sg. C
Sg.
Sg.
C
Sg.
Sg.
Sg.

Khe
Khe
Khe
Lăn
Lăn
KheLăn
Khe
Lăn
Lăn
Lăn

n
n

n
Hàn




ng
ngHà
ng

Sông



05'

Khu vực

UBND thành phố Đà Nẵng

10'

05'

SS
SS
Sôôôôôônnn
S
nnngggg


Tính đến 31/12/2000, dân số
Đà Nẵng là 722.826 ngời.
Mật độ dân số trung bình là
575 ngời/km2. Khu vực
thành thị chiếm 78,9% tổng
dân số toàn Thành phố với
mật độ là 2.678 ngời/km2.
Khoảng 50,96% tổng dân số
là nữ. Ngời Kinh chiếm
99,6%, còn lại là ngời Kơtu.
Lực lợng lao động chiếm
34,95% tổng dân số toàn
Thành phố. Chi tiết về dân
số, diện tích, tài nguyên của
từng quận, huyện đợc nêu
ở Phụ lục 3.

108

05'

15'

Sg.
Sg.
Sg.
Sg. Hội
Sg.
Sg.
Hội

Hội


ớcccccc
Hội
Hội
Hội
Ph
Ph
Phớc



ớc
ớc
Ph
Ph
Ph

Dân số

154 731

Hoà Vang
Liên Chiểu
Thanh Khê
Hải Châu
Ngũ Hành Sơn
Sơn Trà


6


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo dục
Ngành Giáo dục - Đào tạo, cùng với hệ thống các trờng Đại học, Trung
học chuyên nghiệp của Đà Nẵng, đã đóng góp một lực lợng lao động có
năng lực và tay nghề cao cho Thành phố. Tháng 1 năm 1997, Đà Nẵng
đợc công nhận đạt chuẩn quốc gia về phổ cập tiểu học và xoá mù chữ;
và đến nay, đã cơ bản hoàn thành phổ cập trung học cơ sở. Đà Nẵng
đợc xếp vào hàng các tỉnh, thành phố có các chỉ số phát triển giáo dục
cao.

Hệ thống giáo dục - đào tạo
ở thành phố Đà Nẵng


Đại học Đà Nẵng với 3 trờng đại học và 1 trờng
cao đẳng



Trờng Đại học dân lập Duy Tân



3 trờng cao đẳng và 7 trờng trung học chuyên
nghiệp


Văn hoá



5 trờng dạy nghề và hàng chục trung tâm dạy
nghề

Đà Nẵng có nền văn hóa phong phú liên quan đến lịch sử lâu đời của
mình. Các lễ hội truyền thống nh lễ cầu ng, đua thuyền đợc tổ chức
hàng năm. ở Đà Nẵng, ngời ta còn tổ chức các ngày hội văn hoá nghệ
thuật truyền thống nh hát bội, hát bài chòi - dân ca liên khu 5. Với một số
lợng lớn các nghệ nhân, nghệ sĩ lão thành dày dạn kinh nghiệm trong hát
bội và hát bài chòi, các câu lạc bộ văn hoá nghệ thuật, Trờng Trung học
Văn hoá Nghệ thuật, Đà Nẵng đợc xem là một trong những trung tâm
văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc của Việt Nam.



7 trung tâm giáo dục thờng xuyên



16 trờng trung học phổ thông (trong đó có 1
trờng có cả cấp 1, 2, 3)



48 trờng trung học cơ sở




85 trờng tiểu học



165 trờng nhà trẻ, mẫu giáo, mầm non

------------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

7


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

1.3. Các giá trị cơ bản
Nằm ở vị trí trung độ của cả nớc, trên trục giao thông đờng bộ, đờng sắt
Bắc Nam và đờng hàng không, Đà Nẵng là cửa ngõ quan trọng của hành
lang Đông Tây đến Tây Nguyên và các nớc trong tiểu vùng sông Mê Kông.
Với hệ thống cảng biển, sân bay quốc tế và các nguồn tài nguyên phong phú
và đa dạng, tạo cho Đà Nẵng những điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế
ổn định và đóng vai trò chiến lợc quan trọng về an ninh quốc phòng của cả
nớc.
Giá trị văn hoá và lịch sử
Đà Nẵng có một số công trình và di sản văn hoá, nh Bảo tàng điêu khắc
Chàm, Bảo tàng Cách mạng, Bảo tàng Hồ Chí Minh, Thành Điện Hải, Đình
làng Hải Châu nằm ở Trung tâm Thành phố và nhiều đình, chùa đợc xây
dựng cách đây vài trăm năm, cùng với danh thắng Ngũ Hành Sơn, rất hấp dẫn
các du khách.

Đợc xây dựng vào năm 1915, Bảo tàng điêu khắc Chàm là bộ su tập độc
đáo với khoảng 300 tác phẩm nghệ thuật, đây là bảo tàng Chăm duy nhất của
thế giới .
Bảo tàng Hồ Chí Minh giới thiệu về cuộc đời của Chủ tịch Hồ Chí Minh bằng
những hình ảnh, t liệu và các dụng cụ trang trí trng bày bên trong khu nhà
sàn. Những kỷ vật thời chiến tranh đã cho thấy sức mạnh của dân tộc Việt
Nam trong 2 thời cuộc kháng chiến chống Mỹ và Pháp.

------------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

Thành Điện Hải đợc xây dựng năm 1813 và hoàn thiện
năm 1835. Thành Điện Hải là đồn lũy quan trọng góp
phần trong việc đánh bại cuộc tấn công của Thực dân
Pháp vào Đà Nẵng những năm 1858 - 1860
Các di sản văn hoá thế giới ở lân cận Đà Nẵng
1. Phố cổ Hội An - cách Đà Nẵng khoảng 30 km về phía
Nam. Đợc biết đến với tên gọi là Faifo, Hội An là một
trong những thơng cảng quốc tế lớn trong khu vực
Đông Nam á từ thế kỷ 17 đến thế kỷ 19. Đợc
UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế giới năm
1999.
2. Thánh địa Mỹ Sơn - cách Đà Nẵng 70 km về phía Tây
Nam, là tổ hợp kiến trúc Chămpa. Cùng với Hội An,
Thánh địa Mỹ Sơn đợc UNESCO công nhận là di
sản văn hoá thế giới năm 1999.
3. Cố đô Huế - cách Đà Nẵng 100 km về phía Bắc, là
thủ phủ của Việt Nam từ năm 1802 đến 1945, dới sự
thống trị của 13 vị Hoàng Đế Triều đại Nhà Nguyễn.
Năm 1993, Cố đô Huế đợc UNESCO công nhận là
di sản văn hoá thế giới.


8


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giá trị tự nhiên
Giá trị sinh thái
Rạn san hô có ở bờ Bắc vịnh Đà
Nẵng, dọc phía Bắc và Nam bán đảo
Sơn Trà với 55 loài san hô cứng và
các sinh vật quí hiếm sống trong đó
nh trai tai tợng, tôm hùm.
Bán đảo Sơn Trà, với các sinh cảnh
phong phú cả trên cạn và dới biển,
cần đợc bảo vệ, phục hồi. Bán đảo
Sơn Trà đang đợc đề nghị mở rộng
diện tích quản lý để đợc công nhận
là khu bảo tồn biển.

Tổng diện tích rừng của Thành phố vào khoảng 61.777 ha.
Đà Nẵng có tiềm năng phong phú về cát trắng công nghiệp và vật liệu xây dựng. Cát trắng Nam
Ô với trữ lợng khoảng 7 triệu tấn có thể sử dụng để sản xuất thuỷ tinh; các mỏ đá granit dùng để
sản xuất vật liệu xây dựng.
Sông Hàn là tài nguyên quí giá cho nhiều mục tiêu sử dụng; đặc biệt nó là khuôn viên tự nhiên
đẹp và yên tĩnh phục vụ các hoạt động nghỉ ngơi, an dỡng, giải trí của mọi tầng lớp nhân dân lao
động của Thành phố.
Hình 5. Tài nguyên thiên nhiên của Đà Nẵng
107 50' E


5'

108E

5'

10'

15'

20'

25'

Chú giải

. UBND quận/huyện
Ranh giới phía biển vùng bờ
Rừng đặc dụng
Rừng phòng hộ
Rừng sản xuất

Vịnh
Vịnh Đà
ĐàNẵng
Nẵng
Vịnh
Đà
Nẵng


Cát thuỷ
tinh

%

Hồ
Hồ
HồHoà
Hoà
Hoà
HoàTrung
Trung
Trung
Trung
Hồ
Hoà
Trung
Hồ
Hồ
Hoà
Hoà
Trung
Trung
Hồ
Hồ
Hồ
Hoà
Hoà
Trung

Trung
O
O
O
O
O
OO
OO
Ra
Ra
..Ra
.. ..Ra
Ra
Ra
Ra
Sg
Sg
Sg
.Ra
. .Ra
Sg
Sg
Sg
Sg
Sg
Sg

%
Huyện
Huyện hoà

hoà vang
vang

N


15
55' N

Sg......
Sg
Sg
Sg
Sg
Sg






%
%
%

%



%



L
L

n
an
an
an
Loa
Loa
Loa
n
nn
nn
Lo
Lo
Lo
Loa
Loa
Loa

Hồ
Hồ
HồĐồng
Đồng
Đồng
ĐồngTréo
Tréo
Tréo

Tréo
Hồ
Hồ
Đồng
Đồng
Tréo
Tréo
Hồ
Đồng
Tréo
Hồ
Hồ
Hồ
Đồng
Đồng
Tréo
Tréo

.
Q.
Q. Ngũ
Ngũ
Hành
Hành sơn
sơn

Đỏ
Đỏ
Cầu Đỏ
Cầu

Cầu
Sg.
Sg. Cầu
Sg.
Đỏ
Đỏ
Đỏ
Cầu
Cầu

"
"


!

L

Quảng
Quảng Nam
Nam

L Bãi cát
107 50' E

Thuý
Thuý
Thuý
Thuý
Thuý

Thuý

5'

108E

5'

"

L

.

.

!"

Mũi
Mũi
Mũi
Mũi
Mũi
Mũi
Mũi
Mũi
Mũi
Đà
Đà
ĐàNẵng

Nẵng
Nẵng
Nẵng
Đà
Nẵng
Đà
Đà
Nẵng

L N LN

Q.
Q. Hải
Hải Châu
Châu

Khu khai
thác đá XD

nn
Yêêêêêênnn
YYY
Y

16N

.

Hồ
Hồ

HồTrớc
Trớc
Trớc
TrớcĐông
Đông
Đông
Đông
Hồ
Trớc
Đông
Hồ
Hồ
Trớc
Trớc
Đông
Đông
Hồ
Hồ
Hồ
Trớc
Trớc
Đông
Đông

Vẹm/ hầu
Rạn san hô
ốc hơng/ ốc gai
Cua/ghẹ biển

Mực nang

Tôm sú

.

N

Vịnh
Vịnh
Vịnh
Vịnh
Vịnh
Vịnh
B
Nam
Nam
BB
BB
B iiiiiiNam
Nam
Nam
Nam

L
L
"Q.
Q. Thanh
Thanh khê
khê
.


N
L

Q. Sơn
Sơn Trà
Trà
Q.

DDi
DD
iện
iện
iện
Di
Di
Di
Di
Di
ện
ện
ện
ện
ện
ện

KheLăn
Khe
Khe
Khe
Lăn

Lăn
Khe
Khe
Khe
Khe
Khe
Lăn
Lăn
Lăn
Lăn
Lăn
Lăn

N
L



Xuân
XuânDơng
Dơng
Dơng
Xuân
Dơng
Xuân
Xuân
Dơng




am
am
am
am
Nam
Nam
N
am
am
N
N
Nam
NN
N
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.

N
NL

Hàn
Hàn
Hàn

Hàn
Hàn
Sông
Sông
Sông
Hàn
Hàn
Hàn
Sông
Sông
Sông
g
gHàn
Sôn
Sôn
Sông

S
S
Sg
Sg
Sg
g.
S
SS
Sg.
g.
g.g.
g.
... Cu

Cu Đ
Cu
Đêêêêê
Cu
Cu
Đ
Đ
Đ

Bắc
Bắc
Bắc
Sg.
Sg.
Sg.
Bắc
Bắc
Sg.
Sg.
Sg.Bắc

Khoáng sản

N

L

Q.
Q. Liên
Liên Chiểu

Chiểu

10'

16
15' N



BB ii ểể n
n Đ
Đô
ôn
ng
g



------------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

N
Hòn
HònSơn
Sơn
SơnTrà
Trà
Trà
Hòn
Sơn
Trà

Hòn
Hòn
Sơn
Trà
N

hhhhhh
ĩnĩn
hhh
ĩnĩn
ĩn
ĩnĩn
ĩn
VV
VV
Vĩn
Sg.
Sg.
Sg. V
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg.
Sg. VVV

Tổng diện tích đất nông nghiệp của
Đà Nẵng là 12.837 ha. Sản phẩm
nông nghiệp chính là lúa, cây ăn quả
và cây công nghiệp (bạch đàn,

thông,...).

N
N

Sông/ hồ/suối

5'

Ngành thuỷ sản là ngành kinh tế
quan trọng của Thành phố, có đóng
góp đáng kể cho công nghiệp chế
biến thuỷ sản trong khu vực .

Thừa
thiên
Thừa thiên
Huế
-- Huế

Khu nuôi trồng thuỷ sản
Ranh giới quận/huyện

10'





- UBND Thành phố

16
15' N

S
SSSôn
ônggg
ôn
ôn
g

Biển Đà Nẵng có hơn 500 loài cá,
trong đó có hơn 30 loài có giá trị kinh
tế cao, nh cá mú, cá bánh đờng,
cá bạc má, cá thu, cá ngừ...; 23 loài
mực thuộc 3 họ, phân bố rải rác tại
cửa và bên ngoài vịnh Đà Nẵng ở độ
sâu 15-90m; khoảng 24 loài tôm,
phần lớn thuộc họ tôm he, tôm hùm.

15'

20'

Đá granit
Sét gạch ngói
Đá hoa
Laterit
Cát xây dựng
Sắt
Đá xây dựng

Đồng
Vàng
Cát thuỷ tinh
Than bùn
Đá sét
Thiếc - Vonfram
KS Kim loại (cha rõ)
Nớc khoáng
Thiếc
Kaolanh
Cao
lanh
Pyrit
Đá phiến sét
Felspat
Titan

10'

5'

16N

15
55' N

25'

9



Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giá trị du lịch và giải trí
Với vị trí chiến lợc, điều kiện thời tiết và các giá trị lịch sử, kinh
tế, văn hoá, Đà Nẵng đang trở thành một địa điểm du lịch hấp
dẫn bởi những cảnh quan ngoạn mục, nh núi Ngũ Hành Sơn,
đèo Hải Vân, bán đảo Sơn Trà và khu du lịch Bà Nà.
Đà Nẵng nổi tiếng với những bãi cát trắng, đẹp trải dọc bờ biển
dài 92 km từ chân đèo Hải Vân đến chân núi Ngũ Hành Sơn, nh
bãi biển Nam Ô, Xuân Thiều, Thanh Bình, Mỹ Khê, Bắc Mỹ An
và Non Nớc. Đây là những bãi biển lý tởng cho các loại hình
thể thao biển.
Ba di sản văn hoá thế giới của Việt Nam ở lân cận Đà Nẵng (Phố
cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn và Cố đô Huế) làm tăng thêm giá
trị của Đà Nẵng về du lịch, nghỉ ngơi và giải trí.
Qui hoạch tổng thể của ngành du lịch Việt Nam khẳng định Đà
Nẵng là một trong 3 vùng du lịch chính của cả nớc. Du lịch Đà
Nẵng đóng góp 7,5% GDP năm 2000 của Thành phố, dự kiến
đến năm 2005 sẽ là 13%. Khu du lịch Furama hoạt động từ năm
1997 là khu nghỉ mát biển 5 sao đầu tiên ở Việt Nam.

Danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở Đà Nẵng
Núi Ngũ Hành Sơn - Cách trung tâm Thành phố 8 km về phía
Đông Nam. Có một truyền thuyết kể rằng một con rồng biển
vào bờ và đẻ một quả trứng. Sau một ngàn ngày đêm, quả
trứng nở ra và biến thành nàng Tiên. Các mảnh vỡ của quả
trứng lớn dần lên cho đến khi chúng biến thành 5 ngọn núi
khác nhau và đợc Vua của Triều đình Nhà Nguyễn đặt tên là

Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.
Đèo Hải Vân - Trong văn học có nghĩa là Biển và Mây, là đèo
dài nhất và cao nhất của Việt Nam với đờng quốc lộ ngoằn
ngoèo dài khoảng 20 km. Từ đỉnh đèo cao 496 m so với mặt
nớc biển, có thể nhìn thấy toàn cảnh Đà Nẵng.
Bán đảo Sơn Trà - Nằm phía Đông Bắc, cách trung tâm Thành
phố khoảng 12 km, đợc qui hoạch thành khu bảo tồn biển.
Quanh bán đảo Sơn Trà là những bãi cát đẹp, rất thuận tiện
cho phát triển du lịch.
Khu du lịch Bà Nà - Cách trung tâm Thành phố 28 km về phía
Tây, thuộc địa phận huyện Hoà Vang. ở độ cao 1.482 m so với
mực nớc biển, Bà Nà có khí hậu mát dịu quanh năm, hệ động
thực vật phong phú và đa dạng, cảnh trí đẹp, là nơi nghỉ mát lý
tởng.

------------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

10


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hình 6. Du lịch thành phố Đà Nẵng - hiện trạng và tiềm năng

Cảng biển
Cảng sông
Ga tàu hoả
Bến xe ô tô
Sân bay


o UBND Thành phố
n UBND quận/huyện

Điểm du lịch chính
Điểm du lịch dân tộc học

Du lịch đồi núi

Tuyến du lịch chính
Tuyến du lịch dân tộc học
Tuyến du lịch lớt sóng
Tuyến du lịch biển

Du lịch làng quê

Tuyến du lịch làng quê

Bãi tắm
Điểm du lịch chính

------------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

11


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giá trị kinh tế

Đà Nẵng là một trong những trung tâm kinh tế trọng điểm của miền
Trung. Tỉ lệ tăng trởng GDP bình
quân hàng năm (1996 - 2000) là
10,33%. Trong cơ cấu kinh tế Thành
phố năm 2000, dịch vụ chiếm 51,7%;
công nghiệp và xây dựng 40,7%;
nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản
7,6%.

Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ
sản
Ngành thuỷ sản của Đà Nẵng đóng
góp phần đáng kể vào tổng sản
lợng thuỷ sản của cả nớc và đóng
vai trò quan trọng trong việc cung
cấp nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến thuỷ sản và sản xuất thức ăn gia súc. Sản lợng
khai thác toàn ngành năm 2000 là 27.500 tấn.

Dân sinh và phát triển
Đà Nẵng là vùng trọng điểm về công nghiệp, thơng mại và văn hoá
của miền Trung. Đà Nẵng có sân bay quốc tế, cảng biển, đờng sắt,
và hệ thống đờng bộ đã đợc nâng cấp xây dựng và là cửa ngõ đến
Thái Bình Dơng của luồng tàu xuyên á. Những lợi thế này đã tạo
điều kiện cho Thành phố mở rộng quan hệ thơng mại với các nớc
trong khu vực, cũng nh trên thế giới.

Đà Nẵng có một số cảng có thể đón các loại tàu. Cảng biển
Đà Nẵng gồm cảng Tiên Sa - là cảng thơng mại lớn thứ ba của
Việt Nam và cảng Sông Hàn. Cảng Liên Chiểu hiện đang đợc

Nhà máy xi măng Hải Vân sử dụng 2
cầu cảng để xuất và nhập khẩu hàng
hoá. Ngoài ra, Đà Nẵng còn có nhiều
cảng khác nh Mỹ Khê, Nại Hiên,
Sông Thu và Hải Quân.
Đà Nẵng có 3 khu công nghiệp. Khu
công nghiệp Đà Nẵng nằm về phía
Tây sân bay Đà Nẵng, với các ngành
công nghiệp công nghệ cao và các
ngành không gây ô nhiễm môi
trờng nh lắp ráp thiết bị điện tử,
may, dệt và sản xuất hàng thủ công.
Khu công nghiệp Hoà Khánh nằm về
phía Đông sân bay Đà Nẵng, với các
ngành công nghiệp nhẹ nh lắp ráp cơ khí, chế biến nông sản,
lâm sản, sản phẩm hoá dầu. Khu công nghiệp Liên Chiểu, nằm
về phía Bắc sân bay Đà Nẵng với các ngành công nghiệp nặng
nh cán, kéo thép, sản xuất cao su, xi măng, hoá chất và vật liệu
xây dựng.
Thành phố hiện có 3.820 cơ sở sản xuất công nghiệp*, trong đó
có 32 cơ sở quốc doanh (11 doanh nghiệp trung ơng, 21 doanh
nghiệp địa phơng), 3.769 dân doanh (42 hợp tác xã, 177 công
ty, xí nghiệp t nhân và 3.550 hộ cá thể) và 19 doanh nghiệp có
vốn đầu t nớc ngoài.
*Nguồn: Sở Công nghiệp, năm 2001

Các mặt hàng xuất, nhập khẩu
Hàng xuất khẩu: Các loại thuỷ sản tơi, khô, đông lạnh và các loại thực phẩm khác; gỗ bạch đàn, đồ trang trí nội thất bằng mây và các sản phẩm
bằng gỗ; tơ tằm, sản phẩm tơ tằm, khăn, sản phẩm da và giày da, quần áo thể thao, áo khoác, chăn bông, gối, sản phẩm thêu, hàng mỹ thuật, sơn
mài, các loại sản phẩm nhựa, nến.

Hàng nhập khẩu: Phân bón, dầu và gas, vật liệu xây dựng (xi măng, sắt, thép), phụ tùng xe máy, nguyên liệu may mặc, nhựa, chất dẻo; nguyên liệu
chế biến rợu, bia; thiết bị cơ khí, điện, điện tử và trang trí nội thất; ô tô.

------------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

12


Hình 7. Quy trình đầu t các dự án có vốn
nớc ngoài vào các Khu công nghiệp tại Đà Nẵng

Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

nhà đầu t

bqL các kcn và chế xuất
Xem xét chấp thuận đầu t

1. Chủ trơng đầu t




Tìm hiểu môi trờng đầu t
Nộp hồ sơ đăng ký đầu t



2. Cấp chứng chỉ qui hoạch




Ký hợp đồng nguyên tắc thuê đất



3. lập thủ tục đầu t



Nộp hồ sơ



4. Thuê đất



Ký hợp đồng thuê đất



5. Xây dựng




Thiết kế tổng mặt bằng
Ký thoả thuận với BQL và công

ty phát triển hạ tầng KCN

Ký thoả thuận qui hoạch mặt

Đăng ký nhân sự và tuyển lao động
Đăng ký kế hoạch nhập khẩu
Nộp hồ sơ hoàn công





6. Chuẩn bị hoạt động





(Trong vòng 2 ngày)

Cấp chứng chỉ qui hoạch
(Trong vòng 2 ngày)

Cấp giấy phép đầu t
(Trong vòng 7-10 ngày)

Bàn giao mặt bằng
(Trong vòng 2 ngày)

bằng & giải pháp kiến trúc

(Trong vòng 3 ngày)

Xác nhận đăng ký nhân sự
Phê duyệt kế hoạch nhập khẩu
Công nhận hồ sơ hoàn công
(Trong vòng 2-5 ngày)


7. Đăng ký hoạt động



Đăng ký hoạt động chính thức

------------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

Kiểm tra và thông báo cho phép
hoạt động (Trong vòng 5 ngày)
13


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

1.4. Các mối đe doạ
Tác động

Đe dọa
Ô nhiễm do các nguồn từ đất liền và biển
(nớc thải, chất thải công nghiệp, nông

nghiệp chất thải từ các bệnh viện, từ

hoạt động khai thác mỏ, dầu tràn,...).
Khai thác quá mức và sử dụng không

hợp lý các nguồn tài nguyên.

Tài nguyên biển và ven bờ bị cạn kiệt và không có
khả năng tái tạo.
Hoạt động kinh tế vùng bờ bị ảnh hởng nghiêm
trọng và cơ hội về việc làm giảm.

Suy thoái sinh cảnh.

Sức khỏe cộng đồng bị đe doạ vì chất độc hại trong
các nguồn thực phẩm và sự gia tăng của chất ô
nhiễm trong môi trờng.

Mâu thuẫn sử dụng tài nguyên giữa các
ngành do cha có qui hoạch hợp lý.

Tác động có hại đến khả năng phục hồi và năng suất
của các hệ sinh thái.

Năng lực, phơng thức quản lý cha đáp
ứng nhu cầu phát triển.

Mất giá trị cảnh quan và nghỉ ngơi giải trí, làm giảm
quyền hởng lợi của cộng đồng.


Thiên tai và sự cố môi trờng (bão, lũ,
lụt, nớc dâng; xói lở bờ sông, bờ biển;
tràn dầu, hoá chất; cháy rừng).

Biến đổi khí hậu toàn cầu.

Mất đi khả năng tự bảo vệ của bờ biển và thay đổi
hình thái đờng bờ.



Gia tăng ảnh hởng bất lợi của thiên tai, sự cố môi
trờng.
Gia tăng nhu cầu về các can thiệp quản lý.

Số liệu minh hoạ về sự biến đổi khí hậu toàn cầu và dâng cao mực nớc biển
-

Trong vòng 100 năm qua, nhiệt độ trung bình của trái đất tăng 0,60C.

-

Dự báo đến cuối thế kỷ này, nhiệt độ trung bình của trái đất có thể tăng từ 1 đến 3,50C.

-

Nếu nhiệt độ trung bình của trái đất tăng 3,50C, thì nhiều quốc gia biển đảo có thể bị ngập chìm trong nớc
biển.

-


ở Việt Nam, nếu nhiệt độ trung bình tăng 20C thì toàn bộ đồng bằng sông Cửu Long bị ngập chìm trong
nớc biển.

------------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng

14


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

1.5. Các thách thức
Hạn chế về kiến thức và nhận thức Gia tăng tải lợng ô nhiễm Quản lý môi trờng Thiếu qui hoạch phát triển
trong bảo vệ và bảo tồn tài nguyên, và suy thoái các nguồn tài địa phơng cha đáp vùng biển và biển ven bờ.
ứng yêu cầu.
môi trờng vùng bờ.
nguyên.






Hiểu biết về giá trị của tài nguyên
và môi trờng còn hạn chế.
Hiểu biết về khái niệm phát triển
bền vững còn hạn chế.
Thiếu ngân sách đầu t cho giáo
dục, đào tạo về quản lý tài nguyên,


môi trờng biển và ven bờ.
Thiếu hệ thống cơ sở thông tin, dữ
liệu về vùng bờ.

Thu gom, xử lý chất thải
cha đạt yêu cầu (đặc
biệt là chất thải độc hại,
chất thải từ bệnh viện và
rác thải từ các cụm dân
c ven biển).
Khai thác quá mức tài
nguyên
rừng,
biển,
khoáng sản.

------------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng







Năng lực quản lý
còn hạn chế.
Thiếu nhân lực.
Thiếu
công

cụ
(pháp lý, kinh tế, kỹ
thuật).
Quản lý đơn ngành
và theo lãnh thổ
dẫn đến thiếu sự
điều phối, phối hợp
giữa các ngành.

Sử dụng và phát triển
vùng bờ cha hợp lý làm
mất và xuống cấp các
sinh cảnh.
Cha có quy hoạch tổng
hợp sử dụng đất - biển.

15


Chiến lợc Quản lý Tổng hợp Vùng bờ thành phố Đà Nẵng
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chơng 2. Chiến lợc

2.1. Cơ sở xây dựng Chiến lợc
2.2. Nguyên tắc chung
2.3. Mục tiêu
2.4. Các chiến lợc cụ thể

------------------------------------------------------------------------------------------UBND thành phố Đà Nẵng


16


×