Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giáo án mầm non chủ đề nước và mùa hè

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.32 KB, 36 trang )

II. Mở chủ đề.
1. Thời gian:
Chủ đề Nớc và mùa hè đợc thực hiện trong 4 tuần ( từ ngày 06/04/2015 đến ngày 01/05/2015 )
-Tuần 29: Vai trò của nớc với đời sống con ngời.
- Tuần 30: Tìm hiểu về ma.
- Tuần 31: Tìm hiểu về gió.
- Tuần 32: Mùa hè yêu thơng.
2. Chuẩn bị học liệu:
- một vài tờ giấy khổ to( bìa lịch, báo cũ, để trẻ vẽ, cắt dán.
- Các tranh ảnh giới thiệu về Nớc và mùa hè ( từ sách, báo cũ.)
- Các nguyên vật liệu: Vỏ hộp,tranh,ảnh hoạ báo,lá cây,xốp,bìa cát tông,rơm,rạ,hột,hạt,nớc, cát...
- Bài hát Cho tôi đi làm ma vớiMa rơiDy hỏt sau cn ma.
- Truyện : Hồ nớc và mây
- Thơ: : Tre ma cho bạn , cầu vồng, Mùa hạ tuyệt vời.
- Các tranh ảnh về . Nớc và mùa hè
- băng các bài hát về Nớc và mùa hè
- chuẩn bị bút màu, giấy màu, đất nặn, giấy vẽ, bột màu.
3. Tổ chức thực hiện:
3.1 Giới thiệu chủ đề: Nớc và mùa hè
- Trũ chuyn cựng tr v mt s ngun nc cú t : nc mỏy, nc ging, nc ma, nc h, ao, sụng, bin ...
- Cụ dn tr n gúc khoa hc cú nhiu chai nc nhiu mu to s chỳ ý tr, sau ú cụ hi tr :
* Vỡ sao nc cú nhiu mu ?
*Chỏu bit gỡ v nc ?.
* Nc cú nh hng gỡ i vi con ngi, con vt v cõy ci ?.


* Vỡ sao cú ma ?.
* Mựa no núng nht trong nm ?.
Mun bit tt c nhng iu k diu ca nc v mựa hố, cụ chỏu cựng khỏm phỏ ch Nớc và mùa hè
III. Kế hoạch hoạt động Lớp mẫu giáo Nhỡ B2.


Thời

gian
Tờn H
Đón trẻ
Thể dục
sáng

Trò chuyện
sáng
Hoạt động
có chủ đích

Thứ hai

Chủ điểm 9: - Tuần 29: nớc( 06 đến 10/04/2015)
Thứ ba
Thứ t

Thứ năm

Th sỏu

Cô ón tr vo lp, hng dn tr ct dựng gn gng, trò chuyn vi tr mt s hiện tợng tự nhiên.
Tập theo nhạc của nhà trờng.
- Th 2, thứ 4, thứ 6 trẻ tập thể dục theo nhạc.
- Thứ 3 trẻ tập với vòng
- Thứ 5 tập bài đi đều.
Trò chuyện với trẻ về: nớc có từ đâu ( ma, biển, sông, suối...). Một số đặc tính của nớc: không màu, không
mùi, không vị.

- Lợi ích của nớc đối với con ngời và loài vật. Giữ gìn và bảo vệ nguồn nớc sạch
PTVĐ
LQVT:
Tạo Hình:
KPKH:
LQVH: Truyện
Ném xa bằng
Ôn: Phân biệt các
Vẽ về biển. (ĐT)
Vai trò của nớc
Hồ nớc và mây.
một tay, chạy
hình, hình tròn, hình
với đời sống con
thay đổi hớng
vuông, hình chữ nhật,
ngời.
theo đờng dic
hình tam giác.
dắc.


Quan sát những
quan sát trang phục
Quan sỏt vt
QS: ỏ bin i õu
QS: ỏ bin i õu
giọt nớc trên lá
của mọi ngời.
Hoạt động chỡm vt ni.

mt.
mt.
Trũ chi tri nng Vẽ ma và những
TC: Tri nng TC: Bt qua sui.
TC: Bt qua sui.
ngoài trời
đám mây
tri ma
tri ma.
TD: Chi theo nhúm. TD: Chi theo nhúm.
TD : chi theo
TD: chi vi
TD: chi theo
nhúm.
chi ngoi tri.
nhúm yờu thớch
Chơi và hoat Chuẩn bị cho các góc chơi của bé.
. - Góc phân vai (Trọng tâm): Cung cấp thêm một số loại lá cây tơi, củ quả làm rau, một số đồ dùng: áo ma,
động góc
ô, mũ, nón, ủng. Ca hang n ung.
- Xây dựng: xõy cụng viờn nc.
- Nghệ thuật: Giấy trắng, bút sáp màu, đất nặn, giấy màu, tranh ảnh, tạp chí cũ có hình ảnh các hiện tợng
thiên nhiên.
- Thiên nhiên: Dụng cụ để chăm sóc và theo dõi sự phát triển của cây trong góc thiên nhiên.
- Học tập: Tranh, truyện về các hiện tợng thiên nhiên. ch cỏi, tỡm ch trong t, xp ch bng ht ht.
-Nhận ra việc làm của mình có ảnh hởng đến ngời khác.
Hoạt động
- Vn ng nh sau ng dy.
chiều
- n qu chiu.

Lm bi tập bài
Làm quen với truyện
HĐÂN: TT DH :
số .
Hồ nớc và mây.
Sau cơn ma.
+ NDKH:
Nghe hát ma rơi.
+ Trò chơi: Khiêu vũ
với bóng.
IV. Kế hoạch hoạt động học theo ngày lớp B2.

Cho trẻ vẽ về
ma.

Th 2: 06/ 04/ 2015.

Cho trẻ biểu
diễn văn nghệ và
nêu gơng bé
ngoan.


Tờn hot ng
.
PTVĐ
Nộm xa bng
mt tay chy
i hng theo
ng dớc dc.

Trò chi.
Tri nng tri
ma.

Mc ớch yờu
cu
1. Kiến thức
- Bit tờn vn
ng " Nộm xa
bng mt tay "
- Bit chy thay
i hng theo
ng dớc dc.
- Tr bit trũ
chi: ễ tụ v
chim s
2. Kỹ năng
Tr bit ng
chõn trc chõn
sau, tay cm tỳi
cỏt cựng phớa vi
chõn sau, a t
trc xung
di, ra sau, lờn
cao ri nộm
mnh tỳi cỏt i
xa v phớa trc
im tay a
cao nht.
- Rốn k nng


Chun b

Hot ng ca cụ

1. Ca cụ:
- Sc xụ, vch
chun, tỳi cỏt,
r nha, i, nhc bi
hỏt: Cho tụi i
lm ma vi,
chỳ chim
ỏnh thc.
2. Ca tr:
- Vch chun,
20 25 tỳi
cỏt, r, cho s
tr, 1 th.

1. ổn định tổ chức.
Cho tr chi trũ chi tri ma dn dt vo tit hc.
2. Ni dung chính.
2.1. khi ng
- Cô bật nhạc, hớng trẻ đi thành vòng tròn, khi vòng tròn rộng khép
kín cô đi vào trong ngợc chiều với trẻ: Đi thờng , đi mũi bàn chân ,
gót chân , chạy chậm, chạy tăng tốc, chạy chậm dần, về đội hình 2
hàng dọc, dóng hàng
2.2 .Trng ng
a,BTPTC
* Động tác 1 : Tay Vai ( 4lần x 4 nhịp )

2 tay đa ngang lên cao
* Động tác 2 : Thân ( 6 lần x 4nhịp )
Ngồi duỗi chân cúi gập ngời về trớc *
* Động tác 3: Chân ( 6lần x 4nhịp )
Ngồi khuỵu gối
* Động tác 4 : Bật ( 4lần x 4 nhịp )
Bật chụm tách
- Đội 1 : Số 1 bớc sang trái 2 bớc bớc
- Đội 2 : Số 1 bớc sang phải 2 bớc bớc
- 2 đội quay mặt vào nhau Quay
b, VCB: Nộm xa bng mt tay chy i hng theo ng
dớc dc.
- Bõy gi xin mi cỏc hc viờn hóy cựng n vi bi tp cú tờn l


cho trẻ chơi trò
chơi đúng luật,
đúng cách chơi.
3. Th¸i ®é
- Trẻ hứng thú
tham gia hoạt
động.

“Ném xa bằng một tay, chạy đổi hướng theo đường díc dắc. ”
- Để làm tốt bài tập này các học viên hãy chú ý xem cô làm mẫu nhé.
- Cô tập mẫu lần 1: Không giải thích
- Cô tập mẫu lần 2 phân tích động tác: Cô đi từ đầu hàng đến trước
vạch xuất phát và cúi xuống nhặt túi cát. Khi có hiệu lệnh chuẩn bị,
cô đứng chân trước chân sau, tay cô cầm túi cát cùng phía với chân
sau. Khi có hiệu lệnh ném, cô đưa túi cát từ trước, xuống dưới, ra

sau, lên cao rồi ném mạnh túi cát đi xa về phía trước ở điểm tay
đưa cao nhất. Ném xong, cô chạy theo đường díc dắc và lên nhặt
túi cát bỏ vào rổ và đi về cuối hàng.
- Vừa rồi các học viên đã được quan sát cô làm mẫu. Nhiệm vụ của
các học viên phải tập đúng, chính xác yêu cầu của bài tập. Học viên
nào giỏi lên tập trước cho cô và cả lớp.
- Cô gọi một trẻ lên thực hiện, cho các bạn khác nhận xét, sau đó cô
nhận xét.
* Trẻ thực hiện:
- Lần 1: Cô cho lần lượt 2 trẻ ở từng tổ lên tập
(Cô luôn động viên khuyến khích và sửa sai kịp thời cho trẻ)
- Lần 2: Cho trẻ thi đua theo 2 đội: Để chọn ra học viên xuất sắc tập
chính xác bài tập " ném xa bằng một tay" của lớp. Cô chia làm 2
đội thi đua tập luyện
( Cô chú ý động viên, khuyến khích trẻ )
* Củng cố bài học:
Qua lần tập thi đua của 2 tổ cô thấy có 1 học viên giỏi nhất lớp cô
mời học viên lên tập lại cho cả lớp xem.
- Cô hỏi trẻ tên bài tập, gọi 1 trẻ tập.


c.Trò chi.
Trò chơi trời nằng, trời ma.
Cách chơi: cô và trẻ cùng làm các chú thỏ và vừa đi vừa nhảy giống
các chú thỏ và hát bài trời nắng trời ma, khi hát đến ma to rồi, ma to
rồi mau mau chạy thôi thì chạy nhanh về chuồng.
Luật chơi: chú thỏ nào không về kịp chuồng sẽ phải nhảy lò cò.
2.3. Hi tnh .
* Trẻ đi thành vòng tròn nhẹ nhàng trên nền nhạc bài :
3. Kết thúc:

cô nhận xét bài học và chuyển hoạt động khác.
Nhật kí hàng ngày:
* Đón trẻ:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................
* Tổ chức các hoạt động.
- Tình trạng sức khỏe của trẻ.
........................................................................................................................................................................................................................
...........
........................................................................................................................................................................................................................
............
- Trạng thái hành vi.
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
.......................
- Kiến thức kĩ năng.
........................................................................................................................................................................................................................
............


........................................................................................................................................................................................................................
............
Bàn giao lại cho cô 2.
Ngời bàn giao.
* Trả trẻ.
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
Cô hai hoàn tất một ngày.


IV. Kế hoạch hoạt động học theo ngày lớp B2.
Th 3: 07/ 04/ 2015.
Tờn hot
Mc ớch yờu
ng
cu
LQVT:
1. Kin thc.
Ôn: Phân biệt -Tr nh tờn v
các hình, hình nhn bit cỏc
tròn, hình
tớnh cht c bn
vuông, hình
ca cỏc hỡnh
chữ nhật, hình hỡnh
hc
:
tam giác.
vuụng, trũn, tam
giỏc, ch nht;
hỡnh ln c,
khụng ln c,
cú gúc hay
khụng cú gúc,
cú cnh hay
khụng

cnhthụng
qua cỏc k nng


Chun b

Hot ng ca cụ

dựng ca
cụ v tr.
- Cỏc hỡnh
vuụng, trũn,
tam giỏc, ch
nht
bng
xp rỏp thnh
chic xe
- Hai tm bỡa
k ụ nh bn
c
- Cỏc th bi
l hỡnh cỏc
vt cú
dng
hỡnh
vuụng, trũn,

1. n nh t chc.
: hỏt vn ng bi i tu la
- m thoi hng vo ni dung bi hc.
2. Ni dung chớnh.
a. ễn kin thc.
* Trũ chi Chic tỳi k l : tr nghe nhc, hỏt v chuyn
tay nhau chic tỳi, khi ngng hỏt, bộ no ang cm chic tỳi thỡ

ly v gi tờn mt hỡnh : õy l hỡnh trũn, nú cú mu gỡ ?
Hỡnh trũn ln c hay khụng ln c ?, Ti sao hỡnh trũn
ln c ?, Tr thc hin k nng s, ln cho cỏc bn xem.
Tng t vi cỏc hỡnh cũn li
* K chuyn sỏng to : bỏc Gu mun v thm ụng b, bỏc gu
mun mang nhiu dựng n biu cho ụng b nờn phi
dựng mt chic ụtụ ch. Vỡ ng g gh v vỡ bỏc gu
khụng cn thn nờn ó lm cho bỏnh xe ụtụ b vng ra. Bỏc gu
khụng th tip tc i c. Bõy gi cỏc con hóy giỳp bỏc gu


sờ, lăn hình…
- Trẻ nhận biết
các vật theo hình
dạng
2.Kỹ năng.
- trẻ đặc biệt là
các thuật ngữ : “
lăn đượcc hay
không lăn được,
có góc hay
không có góc,
có cạnh hay
không có cạnh”
- Có kỹ năng
chơi các trò
chơi.
- Phát triển khả
năng nhận thức
của trẻ ( tư duy,

so sánh, trí
nhớ…)
3. Thái độ.
- Giáo dục trẻ
học ngoan, tập
trung chú ý trả
lời các câu hỏi.

tam giác, chữ gắn lại bánh xe để bác tiếp tục đi nhé !
nhật…
Bạn nào lên chọn bánh xe hình vuông gắn cho xe thử xem
- Các rổ
nào.
nhựa, bảng, - Các con nghĩ xe có chạy được không ? Tại sao ? ( Cho bé thực

hiện kỹ năng lăn )
- Còn hình nào cũng có góc cạnh nữa ? ( hình tam giác )
- Mời 1 bạn lên lấy bánh xe hình tam giác để gắn lên xe nào.
Ôtô lúc này đã chạy được chưa ? Tại sao ?
- Vậy thì phải thay bánh bằng hình gì thì mới lăn được ?
Mời 1 bé lên lấy bánh xe hình tròn để gắn.
Tại sao bánh xe có dạng hình tròn thì lăn được ?
Tại sao bánh xe có dạng hình vuông, tam giác, chữ nhật thì
không lăn được ?
Trò chơi chuyển tiếp
* Trò chơi “ Làm theo hiệu lệnh”: phát mỗi trẻ 1 rổ đựng
nhiều thẻ có hình những đồ vật là các hình hình học: vuông,
tròn, tam giác, chữ nhật…Trẻ sẽ lấy theo yêu cầu của cô: hình
lăn được, không lăn được…
* Trò chơi “ Kết bạn”: kết những bạn có hình giống nhau.

( Cho trẻ về hai nhóm )
* Trò chơi “ Thử tài của bé”:
Phát mỗi nhóm 1 bảng và các thẻ bài là các đồ vật có dạng
hình học: vuông, tròn, tam giác, chữ nhật. Một nhóm sẽ gắn
các đồ vật có dạng hình lăn được, một nhóm sẽ gắn các vật
có dạng hình không lăn được.
 Trẻ chọn những đồ vật có hình dạng giống như


hỡnh hc dỏn sn trờn bn gn vo cỏc ụ cũn li.
( Tr thc hin trong vũng mt on nhc )
Cụ v bộ cựng nhn xột.
* Trũ chi Thi xem ai nhanh:
Cho tr xem mu mt chic xe, m thoi:
Chic xe c gn t nhng hỡnh gỡ?
u xe c gn bng hỡnh gỡ?
Thựng xe c gn bng hỡnh gỡ?
Bỏnh xe c gn bng hỡnh gỡ?
3. Kt thỳc.
Nhn xột tr v chuyn hot ng khỏc.
IV. Kế hoạch hoạt động học theo ngày lớp B2.

Th 3: 7/ 04/ 2015.
Tờn hot
Mc ớch yờu
ng
cu
HĐÂN:
1. kiến thức.
TT DH : Sau - Trẻ biết tên bài

hát Sau cơn ma.
cơn ma.
Biết tên tác giả
+ NDKH:
Nghe hát ma bài hát.
- Biết nội dung
rơi.
bài hát Sau cơn
+ Trò chơi:
ma, ma rơi.
Khiêu vũ với
2. Kỹ năng.
bóng.
- Trẻ hát đúng

Chun b
- Đồ dùng
của cô:
Nhạc đệm
cho bài hát
cô giáo.
- Nhạc bài
Cô và mẹ.
Một số hình
ảnh nghành
nghề và cô

Hot ng ca cụ
1. ổn định tổ chức.
Cho trẻ chơi trò chơi trời ma.

Khi cô nói ma nhỏ, ma to, trẻ làm theo yêu cầu của cô.
2. Dạy nội dung chính.
* TT DH : Sau cơn ma.
- Cô giới thiệu tên bài hát Sau cơn ma.
của tác giả: .
- Cô hát cho trẻ nghe lần 1: hỏi trẻ tên bài hát , tên tác giả.
- Cô hát cho trẻ nghe lần 2: đàm thoại trích dẫn.
+ Cô vừa hát cho các con nghe bài hát gì? do ai sáng tác?


giai điệu của bài
hát Sau cơn ma.
, trẻ thuộc bài
hát.
- Hát to rõ lời
bài hát.
3. Thái độ.
- Hào hứng
tham gia hoạt
động và chơi trò
chơi.

Nhật kí hàng ngày:
* Đón trẻ:

giáo trên máy
chiếu.
* Đồ dùng
của trẻ.
Xắc xô, để

chơi trò chơi.

+ Bài hát nói về gì? Sau cơn ma thì trời thế nào?
Cô giải thích từ khó cho trẻ.
- các con yêu cô giáo nh thế nào.
- Cô giáo dục trẻ: khi trời ma thì chúng mình phải làm gì để bảo
vệ cơ thể. Phải đội mũ, nón và mặc áo ma để khỏi bị ốm nhé.Cô và trẻ cùng hát bài hát Sau cơn ma..
Cô cho lần lợt hát bài hát cùng cô giáo. cô sửa sai cho trẻ.
- Cô mời một số nhóm trẻ lên hát.
- Cô mời một vài trẻ hát hay và thuộc bài hát lên biểu diễn
cho các bạn xem.
* NDKH: Nghe hỏt Ma rơi N&L
- Cụ gii thiu tờn bi hỏt, tờn tỏc gi.
- Cụ hỏt ln 1 cho c lp nghe.
- Hi tr tờn bi hỏt, tờn tỏc gi.
- Cụ hỏt ln 2 tr hng ng cựng cụ.
- Cụ trũ chuyn v ni dung bi hỏt.
- Cụ bt a nhc cho tr nghe hỏt.
Trò chơi khiêu vũ.
Cách chơi:
Luật chơi:.
3. Kết thúc.
- Cô hỏi lại trẻ tên bài hát đã đợc học cô và trẻ cùng hát lại bài
hát và ra sân.


........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................
* Tổ chức các hoạt động.

- Tình trạng sức khỏe của trẻ.
........................................................................................................................................................................................................................
...........
........................................................................................................................................................................................................................
............
- Trạng thái hành vi.
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
.......................
- Kiến thức kĩ năng.
........................................................................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................................................................
............
Bàn giao lại cho cô 2.
Ngời bàn giao.
* Trả trẻ.
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................
Cô hai hoàn tất một ngày.

Thứ 4: 8/ 04 / 2015.
Tờn hot
ng

Kế hoạch hoạt động học theo ngày lớp B2.

Mc ớch yờu cu
1.Kin thc:


Chun b
1. dựng ca 1. n nh t chc.

Hot ng ca cụ


T¹o H×nh: - Trẻ biết vận dụng
VÏ vÒ biÓn. các kĩ năng tạo hình
dã học để vẽ về biển
(§T)
theo trí nhớ và trí
tưởng tượng của trẻ.
Trẻ biết bảo vệ môi
trường biển cho xanh,
sạch.
2.Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ, tô
màu và bố cục tranh
hợp lý.
- Trẻ nói lên được
những nhận xét về
tranh của mình cũng
như của bạn.
3. Về thái độ:
- Giáo dục trẻ yêu
biển và bảo vệ môi
trường biển.
- Trẻ hứng thu
khi hoạt động


cô. - Tranh vẽ
gợi ý về biển:
+ Tranh 1: Mọi
người tập thể
dục trên bãi
biển
+ Tranh 2: Vẽ
biển có cá
+ Tranh 3: Vẽ
biển có rác thải
ô nhiễm.
-Tranh 4: mọi
người đang tắm
trên biển.
- Đoạn clip về
biển
- Đĩa nhạc bài
hát: biển hát
chiều nay.
2. Đồ dùng của
trẻ.
- Giá treo tranh;
Bàn, ghế trẻ
ngồi; Bút chì,
sáp màu, giấy
vẽ đủ cho trẻ

Cô cùng trẻ vận động theo nhạc bài hát: Bé yêu biển (1
lần)

- Đàm thoại về nội dung bài hát.
- Khái quát: Biển là nơi chúng ta ngỉ ngơi, ngắm cảnh, tập
thể dục; đặc biệt cung cấp thực phẩm tôm, cua, cá giàu
chất dinh dưỡng cho chúng ta.
Để bảo vệ môi trường biển, bảo vệ nguồn nước biển trong
sạch chúng ta không vứt rác bừa bãi, không mang chất thải
đổ ra biển; và tuyên truyền mọi người cùng bảo vệ môi
trường biển.
*Giao nhiệm vụ: hôm nay cô sẽ cho các con vẽ về biển.
2. Nội dung chính
a: Quan sát, đàm thoại tranh
- Cô đưa tất cả các bức tranh ra: Cô hướng trẻ tới tranh
mẫu của cô và đàm thoại:
* Quan sát tranh gợi ý vẽ về biển
- Quan sát tranh vẽ biển có nhiều cá
+ Tranh vẽ gì?
+ Đàn cá này đang làm gì?
+ Cô vẽ cá như thế nào? (Để vẽ được những chú cá thì các
con sử dụng những nét vẽ gì?
+ Các con tô màu như thế nào cho bức tranh đẹp?
- Quan sát tranh có người tập thể dục trên bãi biển
+ Bức tranh này mọi người đang làm gì?
+ Mọi người tập thể dục ở đâu? Vào lúc nào?
+ Chúng ta nhìn người ở gần thì như thế nào so với người


- Trẻ biết tôn trọng
sản phẩm do mình và
bạn làm ra.
- Biết giúp cô thu

dọn đồ dùng sau giờ
học

vẽ.

ở xa?
+ Tư thế của người đang bơi thì sao?
- Tranh vẽ cảnh biển bị ô nhiễm
+ Bức tranh này có gì khác so với 2 bức tranh trước?
+ Màu nước biển như thế nào? Vì sao?
+ Vì sao con biết biển bị ô nhiễm?
+ Trên bờ biển có gì?
-Tương tự cô làm giống với bức tranh cảnh mọi người
đang tắm trên biển.
- Cô vẽ 4 bức tranh này muốn gửi đến mọi người một
thông điệp: “Hãy bảo vệ môi trường biển”
_b: Giao nhiệm vụ và hỏi ý tưởng trẻ:
- Các con vừa được xem rất nhiều bức vẽ về biển khác
nhau. Các con thích nhất là bức tranh nào?
- Con sẽ vẽ gì?
- Cảnh biển có gì?
- Con sẽ bổ sung thêm gì cho bài của con thêm đẹp?
- Cô đã chuẩn bị rất nhiều các loại màu ở trên bàn các con
hãy lựa chọn chất liệu màu mà mình thích nhé.
c.: Trẻ thực hiện
- Cô cho trẻ nhẹ nhàng về bàn và phát bài cho trẻ.
- Cô mở nhạc nhỏ trong quá trình trẻ thực hiện.
- Cô hướng dẫn trẻ ở các bàn để làm.
- Cô bao quát và giúp đỡ nếu trẻ gặp khó khăn.
- Với trẻ có kĩ năng làm nhanh, cô gợi ý cho trẻ sáng tạo

thêm.


d.: Treo sản phẩm, nhận xét
- Cô cho trẻ treo bài lên giá, mời trẻ cùng đến tham quan
triển lãm “Những màu sắc diệu kì”
- Trẻ quan sát trò chuyện về sản phẩm của mình của bạn.
- Cho 1-2 trẻ nhận xét về bài của bạn:
- Cho trẻ tự giới thiệu về bài của mình.
- Cô cùng trẻ chia sẻ cách làm và cùng chọn ra những bài
đẹp:
+ Con có muốn khoe với ông bà bố mẹ mình về bức
tranh này không?.
+ Theo con, ông bà bố mẹ có thích không?
3. Kết thúc:
- Khen ngợi, động viên trẻ.
- Chuyển hoạt động.
NhËt kÝ hµng ngµy:

NhËt kÝ hµng ngµy:
* §ãn trÎ:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................
* Tæ chøc c¸c ho¹t ®éng.
- T×nh tr¹ng søc kháe cña trÎ.
........................................................................................................................................................................................................................
...........
........................................................................................................................................................................................................................
............

- Tr¹ng th¸i hµnh vi.


........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
.......................
- Kiến thức kĩ năng.
........................................................................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................................................................
............
Bàn giao lại cho cô 2.
Ngời bàn giao.
* Trả trẻ.
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................
Cô hai hoàn tất một ngày.

Th 5: ngày 07/04/14
KPKH:
Vai trò của
nớc với đời
sống con
ngời.

KT:- Tr bit c
c im ca nc
v tỏc dng ca
nc i vi i

sng con ngi.
- Chỏu bit c
ớch li ca nc
i vi i sng
con ngi, ng
vt , thc vt.
- Chỏu bit c
tỏc hi ca vic

Đồ dùng của
cô:
Tranh nh v
cỏc ngun
nc,tranh
nh v cỏc
hnh ng
ỳng sai khi
s dng
nc.
Đồ dùng của
trẻ:

1/n nh:
Cho chỏu chi thi bt qua sui
Gii thiu: Cỏc con ó vt qua c th thỏch,
cụ s tng cho lp mỡnh 1 trũ chi nhộ!
- m thoi dn rt vo bi.
2/ Nội dung chính:
a. tri nghim quan sỏt nc cỏc cc.
- cụ cho tr quan sỏt cc nc ngui, cc nc núng, cc

nc ỏ.
- Cho tr s tay vo cỏc cc nc v cho tr nờu nhn
xột.
- Cụ cht li nc tn ti th: rn, lng, khớ.


không giữ gìn
nguồn nước.
Kỹ năng.:
-Biết giữ bảo vệ
nguồn nước. Biết
vứt rác đúng nơi
quy định và bảo vệ
môi trường.
TD:giáo dục cháu
tiết kiệm nước và
bảo vệ nguồn
nước.

Chậu nước
để thí
nghiệm.
Tranh vÒ c¸c
hµnh vi ®óng
sai víi nguån
níc.
Mẫu cho trÎ
lµm thÝ
nghiÖm.


- Nước không màu và không mùi, cho trẻ uống thử và
nêu nhận xét.
b. Nước với đời sống con người.
- Nước được dùng làm gì?
- Thiếu nước điều gì sẽ sảy ra.
- cho trẻ xem nước được dùng trong sinh hoạt hàng
ngày.
* Giáo dục trẻ: nước rất quan trọng với con người vì vậy
chúng mình phải biết bảo vệ nguồn nước và giũ gìn cho
nguồn nước thật sạch, biết dùng nước tiết kiệm,
.
c. Nước có ở những đâu.
có thích làm mưa không ?
Cho cháu nhảy múa bài “cho tôi đi làm mưa với”.
Ngoài nước mưa ra chúng ta còn những loại nước nào
nữa? cho cháu xem tranh về một số nguồn nước.Hỏi
cháu nguồn nước này có từ đâu và sử dụng như thế
nào .- Cho trẻ quan sát nguồn nước: sông , suối, biển, ao,
hồ.
* Cho trẻ làm thí nghiệm nước còn hòa tan được một số
chất khác: muối, đường, màu....
* Cho trẻ quan sát hình ảnh về đất nứt nẻ, hình ảnh cây
bị chết khi thiểu nước.
- Hình ảnh nước đối với con người.
d. Trò chơi.
Cô đưa 2 tranh gương mặt vui buồn ra hỏi cháu có nhận


xột gỡ v tõm trng ca 2 mt ny!
Chỏu hóy oỏn xem vỡ sao bn vui, vỡ sao bn bun?

(bn vui vỡ lm vic tt, bn bun vỡ lm vic xu).
- Cụ cho chỏu thi ua lờn gn tranh hnh ng ỳng gn
vo mt vui v hnh ng sai gn vo mt bun.
- Cho chỏu nhn xột xem 2 i ó gn ỳng cha, giỏo
dc chỏu hóy bit gi gỡn ngun nc khụng vt rỏc bn
xung sụng bin.
Cụ hi chỏu hng chỳng ta s dng nc lm gỡ ?Vy
cụ cỏc con ng vt thc vt cú cn nc khụng?
lm gỡ?
Nu mt ngy khụng cú nc thỡ iu gỡ s xy ra nh ?
cho cõy ci luụn xanh tt thỡ ta cn gỡ nh ? th con
T/C: Thớ nghim nc.
Cho chỏu ly ca nc, y li bng 1 ming kớnh, ming
nha hay 1 t giy ri em phi nng. Sau ú quan sỏt
v nờu lờn nhn xột.
3.Kết thúc::
* Cng c: nhc li tờn bi.
* Nhn xột tuyờn dng.
Nhật kí hàng ngày:
* Đón trẻ:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................
* Tổ chức các hoạt động.
- Tình trạng sức khỏe của trẻ.


........................................................................................................................................................................................................................
...........
........................................................................................................................................................................................................................

............
- Trạng thái hành vi.
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
.......................
- Kiến thức kĩ năng.
........................................................................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................................................................
............
Bàn giao lại cho cô 2.
Ngời bàn giao.
* Trả trẻ.
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................
Cô hai hoàn tất một ngày.

Kế hoạch hoạt động học theo ngày lớp B2.
Th 6: 10/ 04/ 2015.
Tờn hot
Mc ớch yờu
ng
cu
1. Kin thc:
LQVH
- Tr nh
Truyện
tờn cõu truyn,
Hồ nớc và

cỏc nhõn vt

Chun b
dựng ca cụ.
- Phng phỏp:
K din cm, m
thoi, ging gii,

Hot ng ca cụ
1: n nh t chc.
- Cụ cho tr v vn ng bi hỏt : Cho tụi i lm ma
vi.
- Cỏc con va hỏt bi gỡ?


m©y.” Tác
phẩm mới.

trong truyện “Hå
níc vµ m©y.”
- Hiểu nội dung,
nhận biết trình tự
nội dung cốt
truyện
2. Kỹ năng:
- Rèn trẻ kỹ
năng nghe và
cảm thụ nội
dung truyện kể
- Rèn trẻ có kỹ

năng trả lời theo
lời thoại của
nhân vật.
- Qua đó, giúp
trẻ phát triển
ngôn ngữ, phát
âm chuẩn, diễn
đạt câu chính
xác
3. Thái độ:
-Trẻ chú ý nắng
nghe

kể

trực quan, thực
hành
- Phương tiện:
Giáo án điện tử
gồm slied Tranh
truyện : “Hå níc
vµ m©y.”
, máy chiếu, Một
số mũ các nhân
vật trong chuyện,
băng đĩa, đàn nhạc

- Nước có ở những đâu: sông ngòi, ao hồ...
2. Dạy nội dung chính.
- c« kÓ truyÖn cho trÎ nghe

* Cô giới thiệu tên truyến ““Hå níc vµ m©y.”
Và tên tác giả.
* Cô kể lần 1: Kể diễn cảm kết hợp làm điệu bộ cho trẻ
nghe.
- Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì?
- Có những nhân vật nào trong câu truyên? Bạn nào có
thể cho cô nghe những nhân vật trong câu chuyện?
* Kể lần 2: Kể kết hợp các slide trên powerpoint
Đàm thoại, TrÝch dÉn lµm râ t¸c phÈm
-Vào một buổi sáng cuối xuân đã có chuyện gì sảy ra ở
đó?
- Chị mây đã sà xuống đâu?
- Hồ nước đã nói với chị mây như thế nào?
- Sau đó chị mây đã làm gì?
- Khi chị mây giận thì có điều gì sảy ra?
- Bầy tôm cua cá đã gọi chị mây ra sao?
- Khi mùa xuân đến đã có điều gì kỳ lạ diễn ra đối với chị
mây?
* Giáo dục: Thông qua câu chuyện tác giả muốn nhắn tới
mọi người phải biết bảo vệ môi trường, biết bảo vệ nguồn
nước sạch ở trong tự nhiên, vì nguồn nước vô cùng quý


chuyn
-Thụng qua
chyn tr
c li ớch
nc.
- Bit bo
mụi trng.


cõu
bit
ca

gia cú li ớch rt ln i vi con ngi v muụn loi.
* k chuyn ln 3: Cụ cho tr xem bng k chuyn cựng
kốm theo hỡnh nh minh ha cho cõu chuyn .
3. kt thỳc.
Cụ nhn xột tuyờn dng tr.

v

Nhật kí hàng ngày:
* Đón trẻ:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................
* Tổ chức các hoạt động.
- Tình trạng sức khỏe của trẻ.
........................................................................................................................................................................................................................
...........
........................................................................................................................................................................................................................
............
- Trạng thái hành vi.
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
.......................
- Kiến thức kĩ năng.
........................................................................................................................................................................................................................

............
........................................................................................................................................................................................................................
............
Bàn giao lại cho cô 2.
Ngời bàn giao.
* Trả trẻ.


........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................
Cô hai hoàn tất một ngày.
Kế hoạch hoạt động Lớp mẫu giáo Nhỡ B2.

Thời

gian
Tờn H
Đón trẻ
Thể dục
sáng

Trò chuyện
sáng
Hoạt động
có chủ đích

Thứ hai

Chủ điểm 9: - Tun 30: nớc( 13 đến 17/04/2015)

Thứ ba
Thứ t

Thứ năm

Th sỏu

Cô ón tr vo lp, hng dn tr ct dựng gn gng, trò chuyn vi tr mt s hiện tợng tự nhiên.
Tập theo nhạc của nhà trờng.
- Th 2, thứ 4, thứ 6 trẻ tập thể dục theo nhạc.
- Thứ 3 trẻ tập với vòng
- Thứ 5 tập bài đi đều.
Trò chuyện với trẻ về: Trẻ biết về hiện tợng ma (là hiện tợng tự nhiên) biết đặc điểm của ma, lợi ích của ma
với con ngời, cấy cối....
- Lợi ích của nớc đối với con ngời và loài vật. Giữ gìn và bảo vệ nguồn nớc sạch
PTVĐ
LQVT:
Tạo Hình:
KPKH:
LQVH:
Đi theo đờng
Dạy kỹ năng đo độ
Vẽ trời ma . (ĐT)
Tìm hiểu về ma.
Thơ
ngoằn nghèo
lớn.
Che ma cho bạn.
bật qua suối.



Quan sát: những
Quan sỏt:
QS: Bỗu trời sau cơn QS: ỏ bin i õu
quan sát : trang
giọt nớc trên lá
ma.
Hoạt động Tranh hiện tmt.
phục của mọi ngời
Trũ
chi:
tri
nng
TC:
Bt
qua
sui.
TC:
Bt
qua
sui.
ợng
trời
ma.
ngoài trời
khi trời ma.
tri
ma
TD:
Chi

theo
nhúm.
TD:
Chi
theo
nhúm.
TC: Tri nng
TC : rồng rắn lên
TD:
chi
vi

tri ma.
mây.
chi
ngoi
tri.
TD: chi theo
TD : chi theo
nhúm yờu thớch
nhúm.
Chơi và hoat Chuẩn bị cho các góc chơi của bé.
. - Góc phân vai (Trọng tâm): Cung cấp thêm một số loại lá cây tơi, củ quả làm rau, một số đồ dùng: áo ma,
động góc
ô, mũ, nón, ủng. Ca hang n ung.
- Xây dựng: xõy cụng viờn nc.
- Nghệ thuật: Giấy trắng, bút sáp màu, đất nặn, giấy màu, tranh ảnh, tạp chí cũ có hình ảnh các hiện tợng
thiên nhiên.
- Thiên nhiên: Dụng cụ để chăm sóc và theo dõi sự phát triển của cây trong góc thiên nhiên.
- Học tập: Tranh, truyện về các hiện tợng thiên nhiên. ch cỏi, tỡm ch trong t, xp ch bng ht ht.

-Nhận ra việc làm của mình có ảnh hởng đến ngời khác.
Hoạt động
- Vn ng nh sau ng dy.
chiều
- n qu chiu.
Lm bi tập bài
Làm quen với
HĐÂN: TT NH :
số .
Thơ: Che ma cho bạn.
Ma rơi.
+ NDKH:
VĐTN: Sau cơn ma.
+ Trò chơi: Ai nhanh
nhất.
IV. Kế hoạch hoạt động học theo ngày lớp B2.

Cho trẻ vẽ về
ma.

Cho trẻ biểu
diễn văn nghệ và
nêu gơng bé
ngoan.


Th 2: 13/ 04/ 2015.
Tờn hot ng Mc ớch yờu
cu
1.Kin thc:

.
- Tr bit vn
ng:i
trong
PTVĐ
ng
ngon
Đi theo đờng
ngoằn nghèo bật ngoốo
qua suối.
- Tr bit i
trong
ng
ngon ngoốo
- Tr bit tờn trũ
chi, bit chi
trũ chi: Mốo v
chim s
2. K nng:
-Tr bit phi
hp nhp nhng
chõn
tay,mt
nhỡn v phớa
trc,khụng dm
chõn vo vch 2
bờn ng. .
3. Thỏi :
- Tr chỳ ý tham
gia vn ng


Chun b

Hot ng ca cụ

1. dựng
ca cụ
- 2 con ng
ngon ngoốo
di 3m, rng
30-35cm
2. dựng
ca bộ
3. a im
- Trong phũng
hc
gn
gng ,sch s

1. ổn định tổ chức.
Cho tr chi trũ chi tri ma dn dt vo tit hc.
2. Ni dung chính.
2.1. khi ng
- Cô bật nhạc, hớng trẻ đi thành vòng tròn, khi vòng tròn rộng khép
kín cô đi vào trong ngợc chiều với trẻ: Đi thờng , đi mũi bàn chân ,
gót chân , chạy chậm, chạy tăng tốc, chạy chậm dần, về đội hình 2
hàng dọc, dóng hàng
2.2 .Trng ng
a,BTPTC
* Động tác 1 : Tay Vai ( 4lần x 4 nhịp )

2 tay đa ngang lên cao
* Động tác 2 : Thân ( 6 lần x 4nhịp )
Ngồi duỗi chân cúi gập ngời về trớc *
* Động tác 3: Chân ( 6lần x 4nhịp )
Ngồi khuỵu gối
* Động tác 4 : Bật ( 4lần x 4 nhịp )
Bật chụm tách
- Đội 1 : Số 1 bớc sang trái 2 bớc bớc
- Đội 2 : Số 1 bớc sang phải 2 bớc bớc
- 2 đội quay mặt vào nhau Quay
b, VCB: Đi theo đờng ngoằn nghèo bật qua suối.
- lm mu ln 1, kt hp phõn tớch bi tp.


theo hng dn
ca cụ.
- Tham gia chi
cựng cụ.

Nhật kí hàng ngày:
* Đón trẻ:

- Phõn tớch : Chun b cụ ng trc vch xut phỏt 2 chõn chm
vo nhau. Khi nghe hiu lnh i cụ i phi hp chõn tay nhp
nhng. Mt nhỡn phớa trc ti ch ngon ngoốo cụ i chm hn
khụng dm vo hoa 2 bờn ng. Khi i ht ng ngon nghốo thỡ
cụ i tip n vch chun k tip ú nghe hiu lnh xc sụ bt
qua sui.
Cụ gi mt tr lờn thc hin, cho cỏc bn khỏc nhn xột, sau ú cụ
nhn xột.

* Tr thc hin:
- Ln 1: Cụ cho ln lt 2 tr tng t lờn tp
(Cụ luụn ng viờn khuyn khớch v sa sai kp thi cho tr)
- Ln 2: Cho tr thi ua theo 2 i: chn ra hc viờn xut sc tp
chớnh xỏc bi tp ca lp. Cụ chia lm 2 i thi ua tp luyn
( Cụ chỳ ý ng viờn, khuyn khớch tr )
* Cng c bi hc:
Cho tr thi ua i li tip v bt qua sui.
c.Trò chi.
Trò chơi chim bay cũ bay.
2.3. Hi tnh .
* Trẻ đi thành vòng tròn nhẹ nhàng trên nền nhạc bài :
3. Kết thúc:
cô nhận xét bài học và chuyển hoạt động khác.


........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................
* Tổ chức các hoạt động.
- Tình trạng sức khỏe của trẻ.
........................................................................................................................................................................................................................
...........
........................................................................................................................................................................................................................
............
- Trạng thái hành vi.
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
.......................
- Kiến thức kĩ năng.

........................................................................................................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................................................................................................
............
Bàn giao lại cho cô 2.
Ngời bàn giao.
* Trả trẻ.
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
Cô hai hoàn tất một ngày.

IV. Kế hoạch hoạt động học theo ngày lớp B2.
Th 3: 14/ 04/ 2015.
Tờn hot
Mc ớch yờu
ng
cu

Chun b

Hot ng ca cụ


×