Tải bản đầy đủ (.docx) (87 trang)

Vốn kinh doanh và các giải pháp tài chính chủ yếu nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của công ty cổ phần confitech số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.5 KB, 87 trang )

Học viện Tài chính

1

Luận văn tốt nghiệp

LI CAM OAN

Tụi xin cam oan õy l cụng trỡnh nghiờn cu ca riờng tụi, cỏc s
liu, kt qu nờu trong lun vn l trung thc, xut phỏt t tỡnh hỡnh thc t ti
n v thc tp.
Sinh viờn

Hong Th Hng

SV: Hoàng Thị Hờng

Lớp: CQ47/11.12


Häc viÖn Tµi chÝnh

2

LuËn v¨n tèt nghiÖp

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
LỜI MỞ ĐẦU



SV: Hoµng ThÞ Hêng

Líp: CQ47/11.12


Häc viÖn Tµi chÝnh

3

LuËn v¨n tèt nghiÖp

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1.

DTT

Doanh thu thuần

2.

EPS

Thu nhập trên một cổ phần

3.

LNST

Lợi nhuận sau thuế


4.

LNTT

Lợi nhuận trước thuế

5.

NPT

Nợ phải trả

6.

ROA

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh

7.

ROAe

Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản

8.

ROE

Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sử hữu


9.

SXKD

Sản xuất kinh doanh

10. TSCĐ

Tài sản cố định

11. TSDH

Tài sản dài hạn

12. TSNH

Tài sản ngắn hạn

13. VCĐ

Vốn cố định

14. VCSH

Vốn chủ sở hữu

15. VKD

Vốn kinh doanh


16. VLĐ

Vốn lưu động

SV: Hoµng ThÞ Hêng

Líp: CQ47/11.12


Häc viÖn Tµi chÝnh

4

LuËn v¨n tèt nghiÖp

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU

SV: Hoµng ThÞ Hêng

Líp: CQ47/11.12


Häc viÖn Tµi chÝnh

5

LuËn v¨n tèt nghiÖp

LỜI MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu:

Vốn kinh doanh được ví như nhựa sống của một doanh nghiệp. Trong quá
trình kinh doanh, doanh nghiệp phải phát triển đồng vốn của mình nhằm đảm bảo
cho quá trình tái sản xuất giản đơn và mở rộng. Một doanh nghiệp bị mất vốn lâu
dài cũng đồng nghĩa với việc doanh nghiệp đó đang trong tình trạng khó khăn và có
nguy cơ phá sản. Như vậy, vốn là tiền đề có tính chất quyết định tới sự thành công
hay thất bại của một doanh nghiệp.
Ngày nay, với sự tiến bộ không ngừng của khoa học kỹ thuật cùng với sự
cạnh tranh gay gắt trong nền kinh tế, rất nhiều doanh nghiệp đã thích ứng kịp thời,
phát huy được tính chủ động sáng tạo, vượt qua khó khăn và phát triển mạnh mẽ.
Tuy nhiên không ít doanh nghiệp vẫn thua lỗ kéo dài, doanh thu không bù nổi chi
phí bỏ ra. Đứng trước một thực tế như vậy, vấn đề huy động vốn và sử dụng vốn sao
cho hiệu quả là câu hỏi đặt ra đối với nhà quản trị, nhằm phát huy được khả năng
tiềm tàng của doanh nghiệp. Có như thế doanh nghiệp mới đứng vững và khẳng
định được vị thế trong cuộc chiến kinh doanh khốc liệt.
Nắm bắt được sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh,
cùng với thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần Confitech số 5, được nghiên cứu
tình hình thực tiễn của công ty và kết hợp với những kiến thức đã được học tại
trường em quyết định lựa chọn đề tài: “ Vốn kinh doanh và các giải pháp tài
chính chủ yếu nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của Công ty Cổ phần
Confitech số 5” .
2. Đối tượng và mục đích nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu của đề tài : vốn kinh doanh với những lý luận cơ bản về
vốn kinh doanh, các chỉ tiêu đánh giá về hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh.
Mục đích nghiên cứu : nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty
Cổ phần Confitech số 5
3. Phạm vi nghiên cứu : Công ty Cổ phần Confitech số 5


SV: Hoµng ThÞ Hêng

Líp: CQ47/11.12


Học viện Tài chính

6

Luận văn tốt nghiệp

4. Phng phỏp nghiờn cu :

- Phng phap so sanh truyờn thụng:
+ So sanh bng sụ liờu tuyờt ụi: ờ thõy c s biờn ụng vờ khụi lng,
quy mụ cua cac hang muc qua cac thi ky.
+ So sanh bng sụ liờu tng ụi: ờ thõy c tục ụ phat triờn vờ mt quy
mụ qua cac thi ky, cac giai oan khac nhau.
- Phng phap s dung cac hờ sụ tai chinh:
Hờ sụ tai chinh c tinh bng cach em so sanh trc tiờp mụt chi tiờu nay vi
mụt chi tiờu khac ờ thõy mc ụ anh hng, vai tro cua cac yờu tụ, chi tiờu nay ụi
vi chi tiờu, yờu tụ khac.
- Phng phap ụ thi, biờu ụ:
Bng hinh anh, tinh chõt cua ụ thi, biờu ụ ta thõy c s biờn ụng, c cõu,
vai tro cua cac khoan muc va t o phõn tich mụi quan hờ, mc ụ anh hng cua
cac nhõn tụ ti cac chi tiờu phõn tich.
Nụi dung chinh ca lun vn c chia lm 3 chng:
Chng 1: Lý lun chung v vn kinh doanh v hiu qu s dng vn kinh doanh
ca doanh nghip.
Chng 2: Thc trng s dng v hiu qu s dng vn kinh doanh ti Cụng ty C

phn Confitech s 5.
Chng 3: Mt s gii phỏp ch yu nhm gúp phn nõng cao hiu qu s dng
vn kinh doanh ti Cụng ty C phn Confitech s 5.
Qua thi gian hc tp, nghiờn cu ti hoc viờn v thc tp ti Cụng ty C phn
Confitech s 5, di s hng dn nhiờt tinh, chu ao ca cụ giỏo ThS V Th Hoa
v s giỳp tn tỡnh ca phũng ti chớnh k toỏn ti Cụng ty C phn Confitech s
5, em ó hon thnh lun vn cui khúa ny. Mc dự ó c gng tỡm hiu v phõn
tớch nhng do hn ch v trỡnh nhn thc nờn khụng trỏnh khi nhng thiu sút
trong bi lun vn ca mỡnh. Em rt mong nhn c nhng ý kin úng gúp
lun vn cui khúa c hon thin hn.

SV: Hoàng Thị Hờng

Lớp: CQ47/11.12


Học viện Tài chính

Luận văn tốt nghiệp

7

CHNG 1
Lí LUN CHUNG V VN KINH DOANH V HIU QU S DNG
VN KINH DOANH CA DOANH NGHIP
1.1. Vn kinh doanh v ngun vn kinh doanh ca doanh nghip
1.1.1. Khỏi nim, thnh phn v c trng ca vn kinh doanh
Trong nn kinh t th trng, tin hnh hot ng sn xut kinh doanh, cỏc
doanh nghip cn phi cú cỏc yu t c bn nh: sc lao ng, i tng lao ng
v t liu lao ng. cú c cỏc yu t ny ũi hi doanh nghip phi ng ra

mt s vn nht nh phự hp vi quy mụ v iu kin kinh doanh.
1.1.1.1. Khỏi nim vn kinh doanh
Quỏ trỡnh SXKD ca doanh nghip din ra mt cỏch thng xuyờn, liờn tc,
nờn VKD ca doanh nghip cng khụng ngng vn ng, to ra s tun hon v
chu chuyn vn. Do s luõn chuyn khụng ngng ca vn trong hot ng SXKD
ca doanh nghip nờn cựng mt lỳc VKD thng tn ti di cỏc hỡnh thc khỏc
nhau tt c cỏc khõu ca chu trỡnh sn xut kinh doanh (d tr, sn xut v lu
thụng). i vi mt doanh nghip sn xut, quỏ trỡnh luõn chuyn VKD c minh
ha qua s sau:
TLSX
TH

SX H T (T>T)
SL

Qua vic tỡm hiu s vn ng ca vn SXKD trong doanh nghip, ta cú th
a ra mt khỏi nim tng quỏt v VKD ca doanh nghip nh sau:
Vn kinh doanh ca doanh nghip l biu hin bng tin ca ton b giỏ
tr ti sn c huy ng, s dng vo hot ng sn xut kinh doanh nhm
mc ớch sinh li.

SV: Hoàng Thị Hờng

Lớp: CQ47/11.12


Học viện Tài chính

8


Luận văn tốt nghiệp

VKD khụng ch l iu kin tiờn quyt i vi s ra i ca doanh nghip m
nú cũn l mt trong nhng yu t gi vai trũ quyt nh trong quỏ trỡnh hot ng
v phỏt trin ca doanh nghip. Vy VKD ca doanh nghip bao gm nhng thnh
phn no?
1.1.1.2. Thnh phn vn kinh doanh ca doanh nghip
thun tin cho cụng tỏc qun lý, s dng vn cng nh giỳp doanh nghip
huy ng vn hiu qu, cn phi tin hnh phõn loi VKD ca doanh nghip mt
cỏch khoa hc, hp lý. Phõn loi VKD l vic phõn chia ton b s VKD hin cú
ca doanh nghip theo nhng tiờu thc nht nh.
Cn c vo vai trũ v c im chu chuyn ca vn, cú th chia VKD thnh
hai loi: Vn c nh v vn lu ng. Hai b phn ny cú c im chu chuyn
khỏc nhau, t trng ca chỳng trong sn xut kinh doanh tựy thuc vo di ca
chu k sn xut, trỡnh trang thit b k thut, trỡnh qun lý trong doanh
nghip. i vi mi doanh nghip, vic xỏc nh hp lý t trng hai loi vn ny rt
quan trng, nú m bo cho vic s dng cú hiu qu vn trong quỏ trỡnh hot ng
SXKD ca doanh nghip.
Trc ht ta i xem xột vn c nh ca doanh nghip:
Vn c nh ca doanh nghip

Trong nn kinh t th trng, mua sm, xõy dng hay lp t cỏc TSC ũi
hi doanh nghip phi ng trc mt lng vn tin t nht nh; lng vn tin t
ny c gi l VC ca doanh nghip.Vy vn c nh l gỡ?
Vn c nh l mt b phn ca vn u t ng trc hỡnh thnh nờn
TSC m cú c im tham gia vo nhiu chu k sn xut kinh doanh v hon
thnh mt vũng luõn chuyn khi TSC ht hn s dng.
TSC l mt b phn quan trng nht trong t liu lao ng s dng trong
quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Nú cú nh hng rt ln n hiu
qu ca hot ng sn xut kinh doanh. ú l nhng t liu lao ng c s dng

mt cỏch trc tip hay giỏn tip trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh nh: mỏy múc
thit b, phng tin vn ti, cỏc cụng trỡnh kin trỳc, cỏc khon chi phớ u t mua

SV: Hoàng Thị Hờng

Lớp: CQ47/11.12


Học viện Tài chính

9

Luận văn tốt nghiệp

sm TSC vụ hỡnh Thụng thng mt t liu lao ng c coi l TSC phi
ng thi tha món c hai tiờu chun c bn sau:
Tiờu chun v thi gian: Cú thi gian s dng t mt nm tr lờn.
Tiờu chun v giỏ tr: Phi cú giỏ tr ln, mc giỏ tr c th c Chớnh ph
quy nh phự hp vi tỡnh hỡnh kinh t ca tng thi k.
L s vn u t ng trc mua sm, xõy dng cỏc TSC nờn quy mụ ca
VC ln hay nh s quyt nh n quy mụ, tớnh ng b ca TSC, nh hng rt
ln n trỡnh trang thit b k thut v cụng ngh sn xut, nng lc SXKD ca
doanh nghip. Mt khỏc, trong quỏ trỡnh tham gia vo hot ng SXKD, nhng c
im kinh t k thut ca TSC li cú nh hng quyt nh, chi phi c im
luõn chuyn ca VC:
- VC tham gia vo nhiu chu k SXKD mi hon thnh mt vũng chu
chuyn. iu ny do c im ca TSC c s dng lõu di, trong nhiu chu k
SXKD quyt nh.
- VC luõn chuyn giỏ tr dn dn tng phn trong cỏc chu k SXKD v
mi chu k SXKD ch cú mt b phn VC c chu chuyn v cu thnh chi phớ

SXKD (di hỡnh thc khu hao) tng ng vi phn giỏ tr hao mũn TSC.
- VC ch hon thnh mt vũng chu chuyn khi tỏi sn xut c TSC v
mt giỏ tr - tc l khi thu hi tin khu hao TSC.
T cỏc c im luõn chuyn trờn ca VC ũi hi vic qun lý VC phi
luụn gn lin vi vic qun lý hỡnh thỏi hin vt ca nú l TSC, ng thi cn cú
nhng bin phỏp t chc v s dng vn sao cho va bo ton, va phỏt trin
c VC.
Vn lu ng ca doanh nghip

tin hnh hot ng SXKD, ngoi cỏc t liu lao ng cỏc doanh nghip
cũn phi cú cỏc i tng lao ng. Khỏc vi cỏc t liu lao ng, cỏc i tng lao
ng (nguyờn liu, vt liu, bỏn thnh phm) ch tham gia vo mt chu k SXKD
v khụng gi nguyờn hỡnh thỏi vt cht ban u, giỏ tr ca nú c chuyn dch

SV: Hoàng Thị Hờng

Lớp: CQ47/11.12


Học viện Tài chính

10

Luận văn tốt nghiệp

ton b mt ln vo giỏ tr sn phm. Nhng i tng lao ng núi trờn xột v hỡnh
thỏi hin vt c gi l cỏc TSL, cũn v hỡnh thỏi giỏ tr c gi l VL.
Vn lu ng l s vn ng ra hỡnh thnh nờn TSL nhm m bo
cho quỏ trỡnh kinh doanh ca doanh nghip thc hin c thng xuyờn liờn
tc. VL chu chuyn ton b giỏ tr trong mt ln v c bự p ton b khi

doanh nghip kt thỳc chu k kinh doanh. VL cng hon thnh mt vũng chu
chuyn sau mt chu k kinh doanh.
c im ca VL:
- VL trong quỏ trỡnh chu chuyn luụn thay i hỡnh thỏi biu hin.
- VL chuyn ton b giỏ tr ngay trong mt ln v c hon li ton b sau
mi chu k kinh doanh.
- VL hon thnh mt vũng tun hon sau mt chu k kinh doanh.
T c im ca VL ũi hi trong quỏ trỡnh t chc, qun lý v s dng
VL cn gii quyt mt s vn sau:
- Phi chớnh xỏc c VL cn thit ti thiu cho hot ng SXKD ca doanh
nghip trong tng thi k, trỏnh tỡnh trng ng vn, gõy tr ngi hoc thiu vn
lm cho quỏ trỡnh sn xut b giỏn on.
- Tng cng t chc, khai thỏc cỏc ngun ti tr m bo cho VL luụn y
, kp thi cho hot ng SXKD v phi luụn quan tõm tỡm gii phỏp thớch ng
nhm t chc, qun lý v s dng VL luụn t hiu qu cao.
Vic phõn loi VKD thnh hai loi VC v VL giỳp doanh nghip cú mt
cỏi nhỡn tng quỏt v c cu vn u t, t ú cú bin phỏp iu chnh c cu vn
cho phự hp vi hot ng cng nh nh hng phỏt trin ca doanh nghip. ng
thi nú cng ch ra vai trũ, c im chu chuyn giỏ tr ca tng loi vn cú cỏch
thc qun lý phự hp nhm bo ton v phỏt trin vn.
1.1.1.3. c trng ca vn kinh doanh
Vn l biu hin bng tin ca ti sn hu hỡnh v ti sn vụ hỡnh trong doanh
nghip c u t vo kinh doanh nhm mc ớch sinh li v c b sung thờm

SV: Hoàng Thị Hờng

Lớp: CQ47/11.12


Học viện Tài chính


11

Luận văn tốt nghiệp

trong quỏ trỡnh SXKD. ú l lng tin cn thit ban u nhm m bo cho cỏc
yu t u vo ca quỏ trỡnh SXKD nh: mua sm TSC, nguyờn vt liu, tr
cụng cho ngi lao ng VKD c coi l qu tin t c bit khụng th thiu
ca mi doanh nghip.
c trng ch yu ca VKD:
- Vn c biu hin bng mt giỏ tr thc t ca cỏc ti sn hu hỡnh v vụ
hỡnh dựng sn xut ra sn phm. Vn chớnh l biu hin v mt giỏ tr ca cỏc
loi ti sn nh: mỏy múc thit b, nguyờn vt liu, nhõn cụng,trong hot ng
SXKD ca doanh nghip. Song, ch nhng ti sn cú giỏ tr v giỏ tr s dng phc
v cho quỏ trỡnh SXKD ca doanh nghip mi c coi l vn.
- Vn phi vn ng sinh li, t c mc tiờu kinh doanh ca doanh nghip.
Ban u vn c biu hin bng mt lng tin nht nh, trong quỏ trỡnh vn
ng, vn c tn ti di nhiu hỡnh thỏi vt cht khỏc nhau. Song, im xut
phỏt v kt thỳc ca quỏ trỡnh tun hon vn u c biu hin giỏ tr bng tin.
- Vn phi c tp trung tớch t thnh mt lng nht nh mi cú th phỏt
huy tỏc dng, giỳp doanh nghip m rng SXKD. iu ny ũi hi doanh nghip
phi bit tn dng v khai thỏc mi ngun vn cú th huy ng u t vo hot
ng kinh doanh ca mỡnh.
- Vn cú giỏ tr v mt thi gian. Nht l trong iu kin kinh t th trng
nh hin nay thỡ iu ny th hin rt rừ, vn ca doanh nghip luụn chu nh
hng ca cỏc nhõn t: lm phỏt, s bin ng ca giỏ c, tin b khoa hc k
thut, nờn giỏ tr ca vn ti cỏc thi im khỏc nhau l khỏc nhau.
- Vn bao gi cng phi gn vi mt ch s hu nht nh. Ngi s dng
vn cha chc ó l ngi s hu vn, do cú s tỏch bit gia quyn s hu vn v
quyn s dng vn. iu ny ũi hi mi ngi s dng vn phi cú trỏch nhim

vi ng vn mỡnh nm gi v s dng.
- Vn khụng ch biu hin bng tin ca cỏc loi ti sn hu hỡnh m cũn biu
hin bng cỏc ti sn vụ hỡnh nh: li th thng mi, bng phỏt minh sỏng ch, cỏc
bớ quyt cụng ngh, nhón hiu c bo h,

SV: Hoàng Thị Hờng

Lớp: CQ47/11.12


Học viện Tài chính

12

Luận văn tốt nghiệp

Trờn õy l nhng c trng c bn ca VKD trong doanh nghip.Trong iu
kin nn kinh t th trng, to lp v s dng VKD mt cỏch cú hiu qu nht ta
cn tỡm hiu ngun hỡnh thnh VKD ca doanh nghip.
1.1.2. Ngun hỡnh thnh vn kinh doanh
Ngun vn kinh doanh ca doanh nghip l ton b cỏc ngun ti chớnh m
doanh nghip cú th khai thỏc v s dng trong mt thi k nht nh ỏp ng
nhu cu SXKD ca doanh nghip.
Trong nn kinh t th trng cú rt nhiu ngun hỡnh thnh nờn vn SXKD
ca doanh nghip. Ti chớnh doanh nghip cú vai trũ khai thỏc, thu hỳt cỏc ngun
ti chớnh m bo y v kp thi vn cho hot ng kinh doanh ca doanh
nghip, ng thi phi la chn c phng phỏp, hỡnh thc huy ng vn hp lý,
phự hp vi c im, tỡnh hỡnh ca doanh nghip.
Tựy theo tng tiờu thc phõn loi m ngun vn kinh doanh ca doanh nghip
c chia thnh nhiu loi khỏc nhau:

1.1.2.1. Theo quan h s hu vn
Theo tiờu thc ny, VKD c chia 02 loi: Vn ch s hu v N phi tr.
- Vn ch s hu: L phn vn thuc quyn s hu ca ch s hu doanh
nghip bao gm: Vn iu l do ch s hu u t, vn t b sung t li nhun
li v t cỏc qu ca doanh nghip, vn do Nh nc ti tr, vn huy ng t phỏt
hnh c phiu,Vn ch s hu c xỏc nh l phn vn cũn li trong ti sn
ca doanh nghip sau khi tr i ton b N phi tr, õy l ngun vn quan trng,
cú tớnh n nh cao.
- N phi tr: L khon n phỏt sinh trong quỏ trỡnh kinh doanh m doanh
nghip phi cú trỏch nhim thanh toỏn cho cỏc tỏc nhõn kinh t nh: n vay ngõn
hng v cỏc t chc tớn dng, tin vay t phỏt hnh trỏi phiu, cỏc khon phi tr
cho Nh nc, cho nh cung cp v cho cỏn b cụng nhõn viờn Ngun vn ny
cú tớnh cht tm thi v thng xuyờn bin ng.

SV: Hoàng Thị Hờng

Lớp: CQ47/11.12


Học viện Tài chính

13

Luận văn tốt nghiệp

Cỏch phõn loi nh trờn nhm to kh nng xem xột v cú phng ỏn ti u
huy ng cỏc ngun vn to ra c cu vn hp lý, m bo an ton cho doanh
nghip, tng hiu qu hot ng kinh doanh v tng giỏ tr doanh nghip.
1.1.2.2. Theo thi gian huy ng v s dng vn
Ngun vn kinh doanh ca doanh nghip c chia thnh 02 loi: ngun vn

thng xuyờn v ngun vn tm thi.
- Ngun vn thng xuyờn: L ngun vn cú tớnh cht n nh, lõu di m
doanh nghip cú th s dng. Ngun vn ny doanh nghip dựng u t mua
sm TSC, u t ti chớnh di hn v mt b phn TSL ti thiu thng xuyờn
cn thit cho hot ng kinh doanh ca doanh nghip.Ngun vn ny bao gm vn
ch s hu v cỏc khon vay di hn.
- Ngun vn tm thi: L ngun vn cú tớnh cht ngn hn m doanh nghip
cú th s dng ỏp ng cỏc yờu cu cú tớnh cht tm thi, bt thng phỏt sinh
trong hot ng SXKD ca doanh nghip. Ngun vn ny bao gm cỏc khon vay
ngn hn Ngõn hng v cỏc t chc tớn dng, cỏc khon n ngn hn khỏc.
Vic phõn loi ny giỳp cho cỏc nh qun lý doanh nghip xem xột huy ng
cỏc ngun vn phự hp vi thi gian s dng, ỏp ng kp thi vn cho SXKD vi
chi phớ s dng vn hp lý, nõng cao hiu qu s dng vn.
1.1.2.3. Theo phm vi huy ng vn
Ngun vn ca doanh nghip c chia thnh 02 loi: Ngun vn bờn trong
v ngun vn bờn ngoi doanh nghip.
- Ngun vn bờn trong doanh nghip: L ngun vn cú th huy ng c t
bn thõn hot ng ca doanh nghip, bao gm: tin khu hao t TSC, li nhun
li, cỏc khon d tr d phũng, cỏc khon thu t thanh lý nhng bỏn TSC.
õy l ngun vn m bo s vng mnh v ti chớnh ca doanh nghip.
- Ngun vn bờn ngoi doanh nghip: L ngun vn m doanh nghip cú th
huy ng t bờn ngoi ỏp ng nhu cu SXKD, bao gm: Vn vay ca Ngõn
hng v cỏc t chc tớn dng, ngun vn liờn doanh liờn kt, vay do phỏt hnh trỏi

SV: Hoàng Thị Hờng

Lớp: CQ47/11.12


Häc viÖn Tµi chÝnh


14

LuËn v¨n tèt nghiÖp

phiếu,… Đây là nguồn vốn khá quan trọng, bổ sung vốn cho hoạt động SXKD của
doanh nghiệp.
Việc phân loại trên giúp doanh nghiệp xác định được nhu cầu vốn, nguồn hình
thành vốn SXKD của doanh nghiệp mình; đồng thời đề ra các biện pháp huy động
vốn tối ưu.
Nhìn chung, để đạt được hiệu quả cao trong hoạt động SXKD, các doanh
nghiệp một mặt phải tăng cường quản lý và sử dụng có hiệu quả vốn hiện có, mặt
khác phải chủ động khai thác nguồn vốn qua các kênh huy động vốn nhằm đáp ứng
cho nhu cầu SXKD của doanh nghiệp.

1.2. hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp
1.2.1. Khái niệm hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
Trong nền kinh tế thị trường, mục tiêu hàng đầu của các doanh nghiệp kinh
doanh là thu được lợi nhuận cao. Quá trình kinh doanh của doanh nghiệp cũng là
quá trình hình thành và sử dụng VKD. Vì vậy, hiệu quả sử dụng vốn được thể hiện
ở số lợi nhuận doanh nghiệp thu được trong kỳ và mức sinh lời của một đồng VKD.
Hiệu quả sử dụng VKD là một phạm trù kinh tế phản ánh trình độ khai thác,
sử dụng và quản lý nguồn lực vốn trong hoạt động SXKD của doanh nghiệp. Một
cách tổng quát, hiệu quả sử dụng vốn phụ thuộc vào hai nhân tố:
- Lợi nhuận thu được từ một vòng quay vốn. Về cơ bản, lợi nhuận trên một
vòng quay phụ thuộc vào công tác quản lý chi phí và chính sách giá của doanh
nghiệp.
- Số vòng quay thực hiện được trong một thời kỳ nhất định. Điều này đòi hỏi
vốn cần được lưu thông suốt qua các giai đoạn luân chuyển và rút ngắn thời gian ở
các khâu của quá trình luân chuyển.

Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp nghĩa là với một lượng vốn
nhất định sẽ tạo ra được nhiều doanh thu, lợi nhuận hơn; hoặc doanh thu và lợi
nhuận không thay đổi nhưng lượng vốn ứng ra thấp hơn. Nâng cao hiệu quả sử

SV: Hoµng ThÞ Hêng

Líp: CQ47/11.12


Học viện Tài chính

Luận văn tốt nghiệp

15

dng vn l bin phỏp quyt nh n vic bo ton v phỏt trin vn ca doanh
nghip.
ỏnh giỏ c hiu qu s dng vn, chỳng ta cn so sỏnh cỏc ch tiờu ti
chớnh phn ỏnh hiu qu s dng vn ca doanh nghip so vi cỏc nm trc, so
vi k hoch ra, vi i th cnh tranh v so vi cỏc ch tiờu trung bỡnh ngnh.
Vic nõng cao hiu qu s dng vn trong iu kin hin nay ang tr nờn rt
bc thit i vi cỏc doanh nghip.
1.2.2. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu s dng vn kinh doanh ca doanh
nghip
1.2.2.1. Cỏc ch tiờu phn ỏnh hiu qu s dng vn lu ng
* Ch tiờu vũng quay VL:
Vũng quay VL

=


Doanh thu thun
VL bỡnh quõn trong k

Ch tiờu ny phn ỏnh trong k VL quay c my vũng. S vũng quay
cng nhiu th hin mc luõn chuyn cng nhanh.
* Ch tiờu k luõn chuyn VL:
S ngy mt vũng quay VL

=

360 ngy
S vũng quay VL

Ch tiờu ny phn ỏnh mt vũng quay VL ht bao nhiờu ngy. K luõn
chuyn VL cng ngn thỡ VL luõn chuyn cng nhanh v ngc li.
* Ch tiờu vũng quay hng tn kho:
Vũng quay hng tn kho

=

Giỏ vn hng bỏn
S hng tn kho bỡnh quõn trong k

Ch tiờu ny phn ỏnh trong k hng tn kho quay c my vũng. S vũng
quay hng tn kho cao hay thp ph thuc rt ln vo c im ca ngnh kinh
doanh. Thụng thng, s vũng quay hng tn kho cao so vi doanh nghip trong
ngnh ch ra rng: Vic t chc v qun lý d tr ca doanh nghip l tt, doanh
nghip cú th rỳt ngn c chu k kinh doanh, gim c lng vn b vo tn
kho.
* Ch tiờu k thu tin bỡnh quõn:


SV: Hoàng Thị Hờng

Lớp: CQ47/11.12


Học viện Tài chính

Luận văn tốt nghiệp

16

K thu tin bỡnh quõn

S d bỡnh quõn cỏc khon phi thu
Doanh thu bỡnh quõn 1 ngy trong k

=

Ch tiờu ny phn ỏnh di thi gian thu tin bỏn hng ca doanh nghip.
K thu tin trung bỡnh ca doanh nghip ch yu ph thuc vo chớnh sỏch bỏn chu
v vic t chc thanh toỏn ca doanh nghip. K thu tin trung bỡnh quỏ di so vi
cỏc doanh nghip trong ngnh d dn n tỡnh trng n khú ũi, mt vn.
* H s kh nng thanh toỏn hin thi:
H s kh nng thanh toỏn hin thi

=

Tng ti sn lu ng
N ngn hn


H s ny phn ỏnh kh nng chuyn i ti sn thnh tin trang tri cỏc
khon n ngn hn ca doanh nghip.
* H s kh nng thanh toỏn nhanh:
H s kh nng thanh toỏn nhanh

Tng ti sn lu ng- hng tn kho
N ngn hn

=

õy l mt ch tiờu ỏnh giỏ cht ch kh nng thanh toỏn ca doanh nghip
sau khi tr i hng tn kho l ti sn cú tớnh thanh khon thp.
* H s thanh toỏn tc thi:
H s thanh toỏn tc thi

=

Tin + cỏc khon tng ng tin
N ngn hn

H s ny ỏnh giỏ kh nng thanh toỏn tc thi cỏc khon n ca doanh
nghip bng tin v tng ng tin.
* Ch tiờu t sut li nhun VL:
T sut li nhun VL

=

Li nhun trc/ sau thu
VL bỡnh quõn trong k


x

100%

Ch tiờu ny phn ỏnh trong k, mt trm ng VL tham gia vo quỏ trỡnh
kinh doanh to ra bao nhiờu ng li nhun trc/ sau thu.
* Ch tiờu kt cu VL:
Phn ỏnh kt cu VL theo cỏc tiờu thc phõn loi khỏc nhau. Vic xem xột
kt cu VL nhm ỏnh giỏ mc hp lý ca c cu ny, t ú phỏt hin nhng
im khụng hp lý v cú bin phỏp iu chnh cho phự hp.
1.2.2.2. Cỏc ch tiờu phn ỏnh hiu qu s dng vn c nh
* Ch tiờu hiu sut s dng VC:

SV: Hoàng Thị Hờng

Lớp: CQ47/11.12


Học viện Tài chính

Luận văn tốt nghiệp

17

Hiu sut s dng VC

=

Doanh thu thun

VC bỡnh quõn

Ch tiờu ny phn ỏnh mt ng VC b ra to nờn bao nhiờu ng doanh
thu thun trong k.
* Ch tiờu t sut li nhun VC:
T sut li nhun VC

Li nhun trc/ sau thu
VC bỡnh quõn trong k

=

x

100%

Ch tiờu ny phn ỏnh mt trm ng VC trong k cú th to ra bao nhiờu
ng li nhun trc/ sau thu.
* H s hao mũn TSC:
H s hao mũn TSC

S tin khu hao ly k
Nguyờn giỏ TSC ti thi im ỏnh giỏ

=

Ch tiờu ny phn ỏnh mc hao mũn TSC ca doanh nghip so vi mc
u t ban u
* Ch tiờu hiu sut s dng TSC:
Hiu sut s dng TSC


=

Doanh thu thun
Nguyờn giỏ TSC bỡnh quõn trong k

Ch tiờu ny phn ỏnh mt ng TSC trong k cú th to ra bao nhiờu ng
doanh thu thun.
* Ch tiờu kt cu TSC ca doanh nghip:
Phn ỏnh quan h t l gia giỏ tr tng nhúm, tng loi TSC trong tng s
giỏ tr TSC ca doanh nghip ti thi im ỏnh giỏ. Ch tiờu ny giỳp doanh
nghip ỏnh giỏ mc hp lý ca c cu TSC c trang b trong doanh nghip.
1.2.2.3. Nhúm ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu s dng ton b VKD
* Ch tiờu vũng quay ton b vn:
Vũng quay ton b vn

=

Doanh thu thun
VKD bỡnh quõn

Ch tiờu ny phn ỏnh trong k, vn ca doanh nghip quay c bao nhiờu
vũng.
* Ch tiờu t sut li nhun vn kinh doanh:

SV: Hoàng Thị Hờng

Lớp: CQ47/11.12



Học viện Tài chính

Luận văn tốt nghiệp

18

T sut li nhun VKD

=

Li nhun trc/ sau thu
VKD bỡnh quõn

x

100%

Ch tiờu ny phn ỏnh trong k, mt trm ng vn bỡnh quõn to ra bao
nhiờu ng li nhun trc/ sau thu.
* Ch tiờu t sut li nhun vn ch s hu:
T sut li nhun vn ch s hu

=

Li nhun sau thu
Vn ch s hu bỡnh quõn

x

100%


Ch tiờu ny phn ỏnh trong k, mt trm ng vn ch s hu b ra bỡnh
quõn to ra bao nhiờu ng li nhun sau thu.
Khi s dng cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu s dng vn kinh doanh chỳng ta
cn s dng mt cỏch kt hp cỏc ch tiờu nhm ỏnh giỏ mt cỏch ton din v
hiu qu cụng tỏc qun lý v s dng vn ca doanh nghip.
*Ch tiờu thu nhp mt c phn (EPS)
EPS =

Li nhun sau thu - c tc tr cho c ụng u ói
Tng s c phn thng ang lu hnh

Ch tiờu ny phn ỏnh mi c phn thng trong nm thu c bao nhiờu
ng LNST
Trờn õy l cỏc ch tiờu phn ỏnh hiu qu s dng vn kinh doanh ca doanh
nghip. Cỏc nh qun lý cn s dng kt hp cỏc ch tiờu, so sỏnh ch tiờu ca
doanh nghip mỡnh k ny vi cỏc k trc, vi ch tiờu ca ngnh nhm ỏnh giỏ
mt cỏch ton din cụng tỏc qun lý v s dng vn ca doanh nghip.
1.2.3. Cỏc nhõn t nh hng n hiu qu s dng vn kinh doanh ca doanh
nghip
Trong quỏ trỡnh SXKD ca doanh nghip, VKD luụn vn ng v khụng
ngng thay i t hỡnh thỏi ny sang hỡnh thỏi khỏc. Trong quỏ trỡnh vn ng ú,
VKD chu nh hng ca cỏc nhõn t khỏch quan v nhõn t ch quan.
1.2.3.1. Nhng nhõn t khỏch quan
- C ch qun lý v cỏc chớnh sỏch v mụ ca Nh nc: Mi s thay i trong
c ch qun lý t nc núi chung v qun lý hot ng ca cỏc doanh nghip núi
riờng u nh hng khụng nh n hiu qu s dng vn ca doanh nghip. Mt

SV: Hoàng Thị Hờng


Lớp: CQ47/11.12


Học viện Tài chính

19

Luận văn tốt nghiệp

s chớnh sỏch cú nh hng rt quan trng nh: chớnh sỏch thu, chớnh sỏch u ói
u t, khuyn khớch u t,
- c thự ngnh ngh kinh doanh: Nhõn t ny nh hng n c cu u t,
c cu ngun vn cng nh vũng quay vn. Vỡ vy, vic so sỏnh cỏc ch tiờu hiu
qu s dng vn ca doanh nghip vi ch tiờu trung bỡnh ca ngnh l cn thit,
nhm phỏt hin nhng u im, nhc im trong vic qun lý v s dng vn.
- S bin ng ca nn kinh t: Trong iu kin nn kinh t khụng n nh,
hiu qu s dng vn luụn b e da bi nguy c lm phỏt v s bt n ca giỏ c.
Trong nn kinh t cú lm phỏt, ng tin mt giỏ lm cho giỏ c nguyờn vt liu,
hng húa tng lờn; ng vn thu v cú giỏ tr thp hn ng vn ban u b ra. Ti
sn trong doanh nghip, nht l cỏc TSC nu khụng cú phng phỏp khu hao hp
lý hoc khụng c ỏnh giỏ li thỡ s khụng bo ton c giỏ tr ban u.
- Lói sut th trng: nh hng n chi phớ huy ng vn vay. Trong iu
kin cỏc yu t khỏc khụng i, lói sut th trng tng lờn, tin lói doanh nghip
phi tr cng tng; t ú li nhun gim, t sut li nhun trờn vn cng gim.
- S tin b ca khoa hc k thut: Khoa hc k thut l c hi nhng cng l
thỏch thc i vi doanh nghip. Nú lm cho TSC b hao mũn vụ hỡnh t ú dn
n giỏ tr trao i TSC ca doanh nghip b gim, nh hng n cụng tỏc t
chc vn.
- Nhng ri ro bt thng trong hot ng kinh doanh:
Trong nn kinh t th trng, cú rt nhiu thnh phn cựng tham gia hot ng

v cnh tranh nhau. Khi th trng tiờu th khụng n nh, sc mua ca th trng
cú hn thỡ kh nng ri ro cng tng cao. Ngoi ra cũn nhng ri ro do thiờn nhiờn
gõy ra nh: ha hon, bóo lt, ng t lm ti sn ca doanh nghip b tn tht,
gim dn giỏ tr dn ti mt vn ca doanh nghip. õy l nhng ri ro m doanh
nghip khú cú th lng trc c.
1.2.3.2. Nhng nhõn t ch quan
- Xỏc nh nhu cu VKD: õy l yu t quan trng cú nh hng n hiu qu
s dng VKD ca doanh nghip. Do xỏc nh nhu cu vn thiu chớnh xỏc dn n

SV: Hoàng Thị Hờng

Lớp: CQ47/11.12


Học viện Tài chính

20

Luận văn tốt nghiệp

tỡnh trng tha hoc thiu vn trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh lm giỏn on
quỏ trỡnh sn xut; t ú nh hng xu n hiu qu s dng vn.
- La chn c cu vn u t cng nh hng n vic nõng cao hiu qu
VKD ca doanh nghip. C cu vn u t khụng hp lý s lm gim hiu qu s
dng VKD. Khụng nhng th, nú cũn gõy ra tỡnh trng tht thoỏt vn, nh hng
n hot ng ca doanh nghip.
- Hỡnh thc ti tr vn: Nhõn t ny liờn quan n chi phớ s dng vn ca
doanh nghip. Doanh nghip khi s dng bt k hỡnh thc ti tr vn no cng phi
chu mt mc chi phớ s dng vn nht nh.Vỡ th, doanh nghip cn phi la chn
c cu ngun ti tr ti u gim thiu chi phớ s dng vn; t ú gúp phn gim

chi phớ kinh doanh, tng li nhun ca doanh nghip.
- Trỡnh qun lý ca cỏn b v trỡnh tay ngh ca ngi lao ng. õy l
nhõn t quyt nh n vic nõng cao hiu qu s dng vn.Trỡnh qun lý tt, b
mỏy gn nh, ng b nhp nhng s giỳp cho doanh nghip s dng vn cú hiu
qu. Trỡnh tay ngh ngi lao ng cú tỏc ng rt ln n mc s dng ti
sn, nng sut lao ng, cht lng sn phm, mc ph phmt ú tỏc ng
rt ln n vic tiờu th sn phm v li nhun ca doanh nghip.
- Ch lng, thng i vi ngi lao ng cú tỏc ng ln n thỏi v
ý thc lm vic ca h. Mc lng phi tng xng vi mc cng hin cựng
vi ch khuyn khớch hp lý, gn vi hiu qu cụng vic s to ra ng lc cho
vic nõng cao nng sut lao ng; t ú nõng cao hiu qu s dng vn.
1.2.4. Mt s bin phỏp nõng cao hiu qu s dng vn kinh doanh ca doanh
nghip
Trong mụi trng cnh tranh ca nn kinh t th trng, vic bo ton v nõng
cao hiu qu s dng VKD l yờu cu sng cũn i vi mi doanh nghip. Do ú,
cỏc doanh nghip cn phi cn c vo tỡnh hỡnh kinh doanh c th ra cỏc bin
phỏp thớch ng qun lý thnh phn vn kinh doanh.

SV: Hoàng Thị Hờng

Lớp: CQ47/11.12


Học viện Tài chính

21

Luận văn tốt nghiệp

- La chn cỏc hỡnh thc, phng phỏp huy ng vn phự hp. Ch ng khai

thỏc trit cỏc ngun vn bờn trong ỏp ng kp thi nhu cu vn cho SXKD;
ng thi tn dng linh hot cỏc ngun vn bờn ngoi cho cỏc d ỏn u t ln.
- Xỏc nh hp lý nhu cu vn ti thiu cn thit cho mi d ỏn. Trờn c s ú
lp k hoch huy ng cỏc ngun ti tr, trỏnh tỡnh trng thiu vn lm dỏn on
sn xut hay ng vn, khụng phỏt huy hiu qu ca ng vn, phỏt sinh nhiu
chi phớ khụng cn thit.
- T chc, s dng vn tit kim v hiu qu. Khụng ngng nõng cao nng lc
qun lý v trỡnh tay ngh ngi lao ng, khuyn khớch nhng sỏng kin ci tin
k thut, hp lý húa sn xut theo hng tit kim vt t, rỳt ngn chu k sn xut,
hn ch ti mc thp nht ph phm v sn phm hng.
- Cú bin phỏp qun lý thớch hp i vi tng loi vn nhm phỏt huy hiu
qu s dng vn cao nht.
* i vi vn c nh: Cn thc hin tt hot ng thm nh d ỏn u t;
la chn phng phỏp khu hao hp lý, phự hp vi mc hao mũn thc t ca
TSC, hn ch nh hng ca hao mũn vụ hỡnh. ng thi, nh k cn ỏnh giỏ
li giỏ tr TSC, iu chnh kp thi giỏ tr TSC to iu kin tớnh ỳng, tớnh
chi phớ khu hao, khụng tht thoỏt vn. Bờn cnh ú, cn thc hin tt ch
bo dng, sa cha TSC h hng bt thng, gõy tỡnh trng ỡnh tr SXKD, lm
ng vn, gim hiu qu hot ng ca doanh nghip. Ngoi ra, cn chỳ trng i
mi trang thit b, cụng ngh sn xut, ng thi nõng cao thi gian v cụng sut s
dng TSC ca doanh nghip; nhng bỏn, thanh lý kp thi nhng TSC khụng
cn dựng hoc cú hiu qu kinh t thp, lc hu, khụng cũn phự hp vi tỡnh hỡnh
hin ti.
* i vi vn lu ng: T chc tt quỏ trỡnh sn xut v y mnh vic tiờu
th sn phm.Tỡm hiu c im ca th trng, xỏc inh c cu hp lý cỏc mt
hng kinh doanh, ngun cung cp v giỏ c hp lý.Cn qun lý chc ch lng tin
mt, m bo cho kh nng thanh toỏn cỏc khon n n hn. Phi m s chi tit
theo dừi cỏc khon n phi thu trong v ngoi doanh nghip, ụn c thu hi cỏc
khon n, trỏnh tỡnh trng n n hn v quỏ hn. Thc hin tt cụng tỏc thm


SV: Hoàng Thị Hờng

Lớp: CQ47/11.12


Häc viÖn Tµi chÝnh

22

LuËn v¨n tèt nghiÖp

định tín dụng khách hàng, có chính sách tín dụng đúng đắn với từng khách hàng,
ràng buộc chặt chẽ trong từng hợp đồng… Đối với hàng tồn kho, cần xây dựng định
mức sử dụng vật tư hợp lý, đồng thời phải theo dõi, kiểm tra tình hình chấp hành
định mức đến từng đơn vị, cá nhân sử dụng. Thực hiện tốt việc bảo quản vật tư
hàng hóa dự trữ, nhanh chóng có biện pháp loại bỏ vật tư ứ đọng.
- Phát huy vai trò kiểm tra tài chính trong giám sát, quản lý VKD. Để thực
hiện biện pháp này, doanh nghiệp cần phải tăng cường công tác kiểm tra tài chính
đối với việc sử dụng tiền vốn trong tất cả các khâu từ sản xuất đến tiêu thụ sản
phẩm và đầu tư mua sắm TSCĐ.

SV: Hoµng ThÞ Hêng

Líp: CQ47/11.12


Häc viÖn Tµi chÝnh

23


LuËn v¨n tèt nghiÖp

CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CONFITECH SỐ 5
2.1. Khái quát chung về công ty
2.1.1. Quá trình thành lập và phát triển của công ty
Tên công ty :

CÔNG TY CỔ PHẦN COFITECH SỐ 5

(Là Công ty con của Công ty Cổ phần Constrexim số 1(CONFITECH))
Tên giao dịch quốc tế:

CONFITECH NO.5 JOINT STOCK COMPANY

Tên viết tắt:

CONSTREXIM NO.5.,.JSC

Địa chỉ liên hệ:

Số 2, Tập thể học viện CNTT – Tổ 49,
Nghĩa Đô – Cầu Giấy – Hà Nội



Tel :

(84-4) 37480688


Fax :

(84-4) 37480689

E-mail:



Website:



Mã số thuế:

0104861148

Công ty cổ phần CONFITECH số 5 được thành lập theo Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số 0104861148 do Sở kế hoạch đầu tư
thành phố Hà Nội cấp ngày 16/08/2010, là công ty con của Công ty cổ phần
CONSTREXIM số 1 trong mô hình “Công ty mẹ - công ty con” được thủ tướng
chính phủ cho phép áp dụng theo quy định số 292/QĐ-TTG ngày 30/7/2011.
Vốn điều lệ: 9.983.510.000 đồng
Số lượng cổ phần: 998.351 cổ phần
Số lượng cổ phần đang lưu hành: 5.000.000 cổ phần

SV: Hoµng ThÞ Hêng

Líp: CQ47/11.12



Học viện Tài chính

24

Luận văn tốt nghiệp

Mnh giỏ mt c phn: 10.000 ng/ c phn
2.1.2. Chc nng, nhim v kinh doanh
Theo giy phộp kinh doanh s 0104861148 do S K hoch u t thnh ph
H Ni cp, cụng ty c phn confitech s 5 l mt doanh nghip hot ng trờn cỏc
lnh vc sau:
-

Xõy dng nh cỏc loi;

-

Xõy dng cụng trỡnh ng st v ng b;

-

Xõy dng cụng trỡnh cụng ớch;

-

Xõy dng cụng trỡnh k thut dõn dng khỏc: xõy dng cụng trỡnh cụng
nghip, cỏc cụng trỡnh th thao ngoi tri, cụng trỡnh thy li, cụng trỡnh cp
thoỏt nc v x lý mụi trng;


-

Lp t thit b trong ngnh xõy dng;

-

Khai thỏc, sn xut v kinh doanh vt liu xõy dng;

-

Kinh doanh dch v lao ng v thng mi.
Cụng ty c phn confitech s 5 cú chc nng v nhim v ch yu l xõy dng

nh cỏc loi, cụng trỡnh chng thm.Vi chc nng v nhim v nh trờn, n nay
cụng ty ó hon thnh nhiu cụng trỡnh ln nh khng nh vic ỏp ng ngy cng
cao cỏc yờu cu k thut, cht lng v tin cỏc cụng trỡnh, em li nim tin cho
khỏch hng v c tng cụng ty tin tng.
2.1.3. c im hot ng ca cụng ty c phn Confitech s 5
2.1.3.1. c im t chc nhõn s,b mỏy qun lý, cụng tỏc t chc k toỏn
Tỡnh hỡnh nhõn s

Cụng ty C phn Confitech s 5 cú i ng cỏn b qun lý, k s giu kinh
nghim, cú i ng cụng nhõn k thut lnh ngh nng lc thi cụng nhng cụng
trỡnh ln ũi hi cao v k, m thut, phc tp v quy trỡnh cụng ngh. Nhõn s ca
Cụng ty C phn Confitech s 5 ch yu l cỏc cỏn bi, k s cú nhiu kinh nghim
c chuyn t Cụng ty C phn Constrexim s 1 sang nhng cỏn b, k s ny ó
tham gia thi cụng nhiu cụng trỡnh ln ca Cụng ty C phn Constrexim s 1.

SV: Hoàng Thị Hờng


Lớp: CQ47/11.12


Häc viÖn Tµi chÝnh

SV: Hoµng ThÞ Hêng

25

LuËn v¨n tèt nghiÖp

Líp: CQ47/11.12


×