Trờng ĐHSP Hà Nội 2
Khoá luận tốt nghiệp
PHN 1. M U
1. Lớ do chn ti
t nc ta ang bc vo giai on CNH - HH t nc vi mc
tiờu 2020 Vit Nam s t mt nc Nụng nghip v c bn tr thnh nc
Cụng nghip, hi nhp vi cng ng Quc t. Nhõn t quyt nh thng li
ca CNH - HH v hi nhp Quc t l nhõn t con ngi, l ngun lc
ngi Vit Nam c phỏt trin v s lng v cht lng. Thc t ú ũi hi
nghnh Giỏo Dc phi o to ra nhng con ngi cú trỡnh cao v tri thc,
phỏt trin cao v trớ tu sn sng thớch ng vi s phỏt trin nhanh chúng ca
Xó Hi.
Mt khỏc, khoa hc Cụng ngh ngy cng phỏt trin nhanh, mnh vi
tc mang tớnh bựng n, th hin qua s ra i nhiu lớ thuyt, thnh tu
mi cng nh kh nng ng dng ca chỳng vo thc t. Hc vn m trng
Ph Thụng trang b khụng th thõu túm c mi tri thc mong mun, vỡ vy
phi coi trng vic dy phng phỏp, dy cỏch i ti kin thc ca loi ngi,
trờn c s ú tip tc hc tp sut i.
Vy i mi Giỏo Dc v o To theo hng phỏt huy tớnh tớch cc
(TTC) ca hc sinh l yờu cu ca thi i, ng thi l yờu cu cp bỏch cho
s nghip phỏt trin Kinh t, Xó hi ca nc ta. i mi v hin i húa
phng phỏp Giỏo dc chuyn t vic truyn t tri thc th ng, thy ging
trũ ghi sang hng dn ngi hc ch ng t duy trong quỏ trỡnh tip cn tri
thc. Dy cho ngi hc phng phỏp t hc, phỏt trin c nng lc ca
mi cỏ nhõn, tng cng tớnh ch ng ca hc sinh trong quỏ trỡnh t hc.
õy l vn sng cũn ca Giỏo Dc trong thi i bựng n thụng tin a
chiu hin nay. Phng phỏp dy hc phự hp vi nhu cu phỏt trin ca thi
i ú l Phng phỏp ( DHTC ), ly hc sinh lm trung tõm.
1
SV: Lý Thị Dần
1
Lớp K34B - Sinh
Trêng §HSP Hµ Néi 2
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Định hướng đổi mới phương pháp dạy và học đã được xác định trong
Nghị quyết Trung Ương 4 khóa VII (11 - 1953), Nghị quyết Trung Ương III
khóa VIII ( 12 - 1996 ), đã được cụ thể hóa trong các chỉ thị của bộ Giáo Dục
và Đào Tạo và điều 24.2 Luật giáo dục: “ Phương pháp giáo Dục Phổ Thông
phải phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động sáng tạo của học sinh, phù hợp
với đặc điểm của từng lớp học, từng môn học, bồi dưỡng phương pháp tư
duy, rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn, tác động đến tình cảm,
mang lại niềm vui, hứng thú học tập cho học sinh”
Vì những lí do trên tôi đã chọn đề tài “Vận dụng phương pháp dạy
học tích cực nhằm nâng cao chất lượng dạy và học chương I, II (Phần 3.
Sinh học vi sinh vật - SH 10 - CTC”
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích
Góp phần làm sáng tỏ cơ sở lí luận của việc vận dụng PPDH tích cực
quy trình thiết kế bài giảng theo hướng phát huy TTC học tập của HS
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Tìm hiểu cơ sở lí luận và thực tiễn của việc đổi mới phương pháp dạy
học theo hướng tích cự hóa hoạt động học tập.
- phân tích nội dung và thiết kế bài giảng theo hướng phát huy TTC của
HS trong dạy học một số bài thuộc chương I, II (phần 3. sinh học vi sinh vật HS 10 - CTC )
- Lấy ý kiến của giáo viên và các chuyên gia giáo dục để xác định tính
khả thi và hiệu quả của các bài giảng.
3. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng:
+ Nội dung SGK Sinh học lớp 10 - CTC
2
SV: Lý ThÞ DÇn
2
Líp K34B - Sinh
Trêng §HSP Hµ Néi 2
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
+ Phương pháp và biện pháp phát huy tính tích cực (TTC) học tập của
hocj sinh (HS).
- Phạm vi nghiên cứu:
Chương I, II (Phần 3. Sinh học vi sinh vật SH 10 - CTC)
3.2. Phương pháp nghiên cứu.
- Phương pháp nghiên cứu lí thuyết.
+ Nghiên cứu các tài liệu liên quan để làm cơ sở lí thuyết cho việc phân
tích nội dung , thiết kế bài giảng theo hướng phát huy tính tích cực của học
sinh: Các tài liệu về lí luận dạy học, phương pháp dạy học sinh học; quan
điểm của Đảng về chiến lược phát triển GD và ĐT; quan điểm xây dựng và
phát triển chương trình sinh học phổ thông.
- Phương pháp quan sát sư phạm
+ Dự các giờ giảng của giáo viên Phổ Thông
+ Trao đổi, học hỏi kinh nghiệm của Giáo viên Phổ Thông
- Phương pháp chuyên gia: Xin ý kiến nhận xét, góp ý của các Giáo
viên có kỹ năng và quan tâm đến việc đổi mới PPDH theo hướng phát huy
TTC của học sinh.
4. Đóng góp mới của đề tài
4.1. Về mặt khoa học
- Góp phần khẳng định xu hướng đổi mới PPDH sinh học là chuyển từ
dạng dạy học theo hướng thụ động sang dạy học chủ động, phát huy TTC, chủ
động của HS trong quá trình lĩnh hội kiến thức.
4.2. Về mặt thực tiễn
Cung cấp tư liệu tham khảo cho Giáo Viên và Sinh Viên mới ra trường.
Góp phần khắc phục khó khăn và đáp ứng yêu cầu của thực tiễn dạy
học sinh học nói chung và sinh học 10 nói riêng.
3
SV: Lý ThÞ DÇn
3
Líp K34B - Sinh
Trờng ĐHSP Hà Nội 2
Khoá luận tốt nghiệp
PHN 2. NI DUNG NGHIấN CU
Chng 1. C S L LUN CA VN NGHIấN CU
1. Lch s nghiờn cu
1.1. Trờn th gii
- Nm 1920 Anh ó bt u thớ im cỏc lp hc mi c bit l chỳ ý
n hot ng t qun ca HS.
- Nm 1950 Phỏp bt u thớ im 200 trng v sau ú h trin khai
rng dói tt c cỏc lp hc vo nhng nm 70 - 80 ca th k XX hu nh tt
c cỏc cp hc u ỏp dng phng phỏp dy hc tớch cc.
- Nm 1970 tr i M bt u thớ im bng cỏch t hot ng c lp
ca HS bng phiu hc tp
- nhng nc CNXH c nh: Liờn Xụ, Cng Hũa dõn ch c, Ba
Lan cng t nm 1980 ó chỳ trng hot ng c lp t lc lnh hi kin
thc ca HS, nghiờm cm cung cp nhng khỏi nim, nh ngha cú sn cho
HS.
1.2. Trong nc
- Ngay t nhng nm 60 Bin quỏ trỡnh o to thnh quỏ trỡnh t o
to ó c trin khai mt s trng i hc, in hỡnh l HSP song do
hon cnh t nc cú chin tranh, giỏo dc ph thụng gp nhiu khú khn.
T nm 1970 phong tro ci tin phng phỏp dy hc li c khc phc v
phỏt trin. i du trong lnh vc dy hc sinh hc phi k n cụng trỡnh:
Phỏt trin trớ thụng minh ca HS thụng qua chng Di truyn Bin d ca
G.s Trn Bỏ Honh
- Nm 1970 nghiờn cu u tiờn v phng phỏp DHTC, Giỏo s Trn
Bỏ Honh phỏt huy trớ thụng minh hc sinh
- Nm 1980 tr i c nhiu tỏc gi quan tõm:
G.S. inh Quang Bỏo ( 1981 )
4
SV: Lý Thị Dần
4
Lớp K34B - Sinh
Trờng ĐHSP Hà Nội 2
Khoá luận tốt nghiệp
G.S. Lờ ỡnh Trung (1995 )
G.S. Nguyn c Thnh
Thỏng 12 nm 1995, B GD v T ó t chc hi tho Quc gia v i
mi phng phỏp dy hc theo hng hot ng húa ngi hc.
Trong nhng nm gn õy nhiu khúa lun ca Sinh viờn khoa Sinh KTNN trng HSP H Ni 2 ó tin hnh nghiờn cu, ỏp dng PP DHTC
trong chng trỡnh sinh hc THPT, tuy nhiờn cha cú ti vn dng dy hc
tớch cc vo phn III. Sinh hc vi sinh vt - SGK SH 10 - CTC
2. C s lớ lun ca phỏt huy TTC ca hc sinh trong dy hc
2.1. Khỏi nim v tớnh tớch cc
TTC l bn cht vn cú ca con ngi trong i sng xó hi. Con ngi
khụng ch tiờu th m cũn ch ng sn xut ra ca ci vt cht cho s tn ti
v phỏt trin ca xó hi. TTC ca xó hi l mt trong nhng nhim v ca
giỏo dc. gii quyt c nhim v ny thỡ phi cn n quỏ trỡnh giỏo
dc, õy cng l kt qu ca s phỏt trin nhõn cỏch.
2.2. Tớnh tớch cc hc tp ca hc sinh
Theo Relorova (1975): TTC hc tp ca HS l mt hin tng s phm
biu hin s gng sc cao v nhiu mt trong hot ng hc tp.
Theo G.s. Trn Bỏ Honh: Hc tp l mt trng hp riờng ca s nhn
thc.
TTC nhn thc l mt trng thỏi hot ng ca HS c trng khỏt
vng hc tp, cú s c gng trớ tu v ngh lc cao trong quỏ trỡnh nm vng
tri thc.
5
SV: Lý Thị Dần
5
Lớp K34B - Sinh
Trờng ĐHSP Hà Nội 2
Khoá luận tốt nghiệp
2.3. V trớ, ý ngha ca vn phỏt huy TTC hc tp vi quan im ly
HS lm trung tõm
Phn u lm cho dy hc khụng ch hon thnh nhim v trang b kin
thc v hỡnh thnh k nng k xo m cũn lm cho dy hc mang tớnh giỏo
dc v tớnh phỏt trin l xu hng ca lớ lun dy hc hin i.
Nõng cao TTC, tớnh c lp trong hnh ng thc tin ca HS l yờu cu
c bn trong nhim v phỏt trin ca quỏ trỡnh dy hc, m bo mc ớch
o to nhng con ngi ch ng, nng ng, sỏng to.
Vic phỏt huy TTC nhn thc ca HS m bo lnh hi kin thc:
I.ACailop vit Ging dy khụng phi nhi cho HS mt m kin thc. Cỏc
em khụng phi l bỡnh cha kin thc m kin thc cng khụng phi l nc
rút vo bỡnh Cỏc nh giỏo dc cn phi chỳ trng phỏt trin TTC v c
lp ca HS. Nm 1954, LN Tolsitoi ó vit: Kin thc ch tht s l kin thc
khi nú l thnh qu ca nhng c gng t duy ch khụng phi l ca trớ nh.
Vic phỏt trin TTC ca HS khụng ch gi vai trũ to ln trong vic nõng
cao cht lng kin thc m cũn cú ý ngha i vi chc nng ca vic dy
hc, ch cú th bin kin thc thnh thỏi , nim tin, t tng, phỏt trin cỏc
giỏ tr o c ca HS khi cỏc em tht s thụng hiu ti liu hc mt cỏch
ton din, khi kt lun khỏi quỏt cỏc em l kt qu n lc t duy t lc v
nhng tỡnh cm tớch cc.
Lũng khao khỏt hiu bit, TTC cao trong hot ng nhn thc v k
nng t lc rốn luyn bn thõn l nhng c tớnh cn c phỏt trin v giỏo
dc cho thanh niờn trờn gh nh trng, m bo sau ny h tip tc rốn luyn
bn thõn mt cỏch cú h thng v khụng ngng t hc (I.F.Kharlamor 1975)
2.4. Phng phỏp dy hc tớch cc
2.4.1. Khỏi nim v dy hc tớch cc ly HS lm trung tõm
6
SV: Lý Thị Dần
6
Lớp K34B - Sinh
Trờng ĐHSP Hà Nội 2
Khoá luận tốt nghiệp
Nh chỳng ta ó bit quỏ trỡnh dy hc bao gm hai mt c bn l: Hot
ng ca GV v hot ng ca HS. Trong lớ lun dy hc sinh hc hin i cú
nhng quan im khỏc nhau v vai trũ ca GV v vai trũ ca HS.
Nhng nhỡn chung phỏt trin theo hai hng: Tp chung vo vai trũ hot
ng ca GV (ly GV lm chung tõm GVTT) hoc tp chung vo vai trũ
hot ng ca HS ( ly HS lm trung tõm HSTT).
Ngy nay xu hng tt yu v cú lớ do lch s l: Chuyn t dy hc
GVTT sang dy hc HSTT. Tuy nhiờn thut ng Dy hc HSTT ch mi
c ph bin gn õy.
Theo G.s Trn Bỏ Honh khụng nờn xem dy hc HSTT nh mt
phng phỏp dy hc, t ngang tm vi phng phỏp dy hc ó cú, m nờn
quan nim ú nh l mt t tng, mt quan im dy hc chi phi c mc
tiờu, ni dung, phng phỏp, hỡnh thc t chc v ỏnh giỏ hiu qu
dy hc
R. C. Shamar (1988) Trong phng phỏp dy hc HSTT ton b quỏ
trỡnh dy hc u hng vo nhu cu, kh nng, li ớch ca HS. Mc ớch l
phỏt huy HS k nng v nng lc hot ng c lp gii quyt vn .
HS v GV cựng nhau kho sỏt cỏc khớa cnh ca vn hn l GV trao cho
HS gii phỏp vn t ra. GV cú vai trũ to ra nhng tỡnh hung cú vn ,
lp gi thuyt, lm sỏng t v rỳt ra kt lun, lnh hi biu thc.
thc hin HSTT khụng phi vai trũ ca GV h thp m trỏi li ũi hi
GV phi cú trỡnh cao hn v phm cht nng lc ngh nghip. Chớnh vỡ lớ
do trờn m ũi hi giỏo viờn phi khụng ngng nõng cao, m rng kin thc,
tm hiu bit ca mỡnh trong lnh vc chuyờn nghip cú th t chc tt cỏc
hot ng c lp ca hc sinh.
2.4.2. c trng ca phng phỏp dy hc tớch cc
PPDHTC l h thng nhng phng phỏp phỏt huy TTC hc tp ca HS.
7
SV: Lý Thị Dần
7
Lớp K34B - Sinh
Trêng §HSP Hµ Néi 2
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
PPDHTC có những đặc trưng chủ yếu sau đây:
- Lấy HS làm trung tâm:
+ Phương pháp DHTT đề cao vai trò của người học, đặt HS vào vị trí
trung tâm của quá trình dạy học. Mục đích xuất phát từ người học và cho
người học.
+ Nội dung của bài học do HS lựa chọn phù hợp với hứng thú của HS.
Sau mỗi bài học đánh giá khả năng nhận thức của từng HS. HS tự chịu trách
nhiệm về kết quả của mình.
- Dạy học bằng tổ chức hoạt động của HS: Phương pháp dạy học tích
cực chú trọng hoạt động độc lập của HS trong giờ học, hoạt động tự học của
HS chiếm về thời gian và cường độ làm việc tạo điều kiện cho HS tác động
trực tiếp vào đối tượng bằng nhiều giác quan, từ đó nắm vững kiến thức.
- Dạy học chú trọng phương pháp tự học, tự nghiên cứu:
+ GV hướng dẫn để HS tự tìm tòi con đường đi đến kiến thức, khuyến
khích hoạt động khám phá tri thức của HS.
+ Dạy học tích cực áp dụng quy trình của phương pháp nghiên cứu nên
các em không chỉ hiểu, ghi nhớ mà còn cần phải có sự cố ghắng trí tuệ, tìm
ra tri thức mới, tạo điều kiện để cho HS có thể tự học, tự nghiên cứu và có
phương pháp tiếp tục học sau này. Vì lẽ đó phương pháp DHTC tạo ra sự
chuyển biến từ tự học thụ động sang tự học chủ động.
- Dạy học cá thể hóa và hợp tác: Phương pháp dạy học chủ yếu theo
pháp đối thoại “Thầy – Trò” GV đặt ra nhiều mức độ câu hỏi khác nhau, HS
độc lập giải quyết qua trao đổi, thảo luận với các bạn trong nhóm, tổ, lớp và
uấn nắn của GV mà HS bộc lộ tính cách, năng lực nhận thức của mình và học
được cánh giải quyết, cách trình bày vấn đề của bạn từ đó nâng mình lên trình
độ mới.
8
SV: Lý ThÞ DÇn
8
Líp K34B - Sinh
Trêng §HSP Hµ Néi 2
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
- Dạy học đề cao tự đánh giá: HS đánh giá và tự đánh giá kết quả đạt
được với mục tiêu đề ra thông qua hệ thống câu hỏi kiểm tra. Từ đó không chỉ
bổ xung kiến thức phát triển tư duy sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm và có ý
thức vươn lên đạt kết quả cao hơn. Như vậy phương pháp dạy học tích cực
người học được giáo dục trở thành người tự giáo dục.
9
SV: Lý ThÞ DÇn
9
Líp K34B - Sinh
Trêng §HSP Hµ Néi 2
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Chương 2. PHÂN TÍCH NỘI DUNG
CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Ở VI SINH VẬT
BÀI 22: DINH DƯỠNG CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG
LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
1. Vị trí của bài trong chương trình
Bài 22 là bài đầu tiên của chương I: chuyển hóa vật chất và năng lượng
ở vi sinh vật, đồng thời cũng là bài đầu tiên của phần 3: Sinh học vi sinh vật
2. Logic kiến thức
Trước hết phải khẳng định đây là một bài khó nhưng là bài mở đầu của
phần Sinh học vi sinh vật và là bài rất quan trọng, cần phải dạy tốt làm cơ sở
để học các bài sau.
Để nghiên cứu về sinh vật, trước hết phải hiểu thế nào là vi sinh vật.
Nội dung chủ yếu của bài là: Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật và các
quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật phụ thuộc vào môi
trường sống của nó.
Trong phòng thí nghiệm, căn cứ vào các chất dinh dưỡng, môi trường
nuôi cấy VSV được chia làm 3 loại cơ bản: môi trường tự nhiên, môi trường
tổng hợp và môi trường bán tổng hợp. Trong các môi trường khác nhau thì
VSV có các kiểu dinh dưỡng khác nhau: Quang tự dưỡng, quang dị dưỡng,
hóa tự dưỡng, hóa dị dưỡng.
Sau khi hấp thụ các chất dinh dưỡng, nguồn năng lượng, trong tế bào
diễn ra các phản ứng sinh hóa biến đổi các chất này, đó chính là quá trình
chuyển hóa vật chất và năng lượng. Tùy thuộc vào sự có mặt của ôxi phân tử
10
SV: Lý ThÞ DÇn
10
Líp K34B - Sinh
Trờng ĐHSP Hà Nội 2
Khoá luận tốt nghiệp
m s chuyn húa vt cht v nng lng c thc hin theo con ng hụ
hp hoc lờn men. Phõn bit hụ hp hiu khớ, hụ hp k khớ v lờn men cht
nhn in t, cht tham gia v sn phm to thnh
.3. Thnh phn kin thc
3.1. Ni dung c bn
I. Khỏi nim vi sinh vt
1. Vớ d
- To mu xanh gp b mt nc ao h
- Cỏc loi nm mc mc trờn cm ngui
2. Khỏi nim
- Vi sinh vt bao gm: Vi khun, nm, to n bo ú l nhng c th vụ
cựng nh bộ, ch nhỡn thy c di kớnh hin vi.
- Phn ln vi sinh vt l nhng c th n bo nhõn s hay nhõn thc,
mt s l tp hp n bo (Tp on Vụnvoc, tp on pandering)
2. c im
- Hp th v chuyn húa vt cht dinh dng nhanh
- Sinh sn nhanh v phõn b rng rói
- Cú mụi trng sng khỏc nhau: t, nc, khụng khớ, trong c
th sng
II. Mụi trng v cỏc kiu dinh dng
1. Cỏc loi mụi trng c bn
Gm 3 loi
- Mụi trng t nhiờn: t, nc, khụng khớ
- Mụi trng tng hp: Cn cú s tham gia ca mt s cỏc cht húa hc
- Mụi trng bỏn tng hp:Mụi trng t nhiờn + mt s cht khỏc
2. Cỏc kiu dinnh dng
11
SV: Lý Thị Dần
11
Lớp K34B - Sinh
Trêng §HSP Hµ Néi 2
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
- Căn cứ vào nguồn cacbon và nguồn năng lượng người ta chia các hình
thức dinh dưỡng thành 4 kiểu.
Kiểu
Nguồn năng
Nguồn
dinh
lượng
cacbon
dưỡng
Quang Ánh sáng
CO2
tự
Ví dụ
Vi khuẩn lam, tảo đơn bào,vi khuẩn
lưu huỳnh màu tía và màu lục
dưỡng
Hóa tự Chất vô cơ
dưỡng
CO2
hoặc chất
Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn ooxxi
hóa hidro,ooxxi hhoas lưu huỳnh
hữu cơ
Quang Ánh sáng
Chất hữu Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu
dị
cơ
dưỡng
Hóa dị Chất hữu cơ
Chất hữu Nấm, động vật nguyên sinh, phần
dưỡng
cơ
lục và màu tía
lớn vi khuẩn không quang hợp
III. Hô hấp và lên men
1. Hô hấp
a. Hô hấp hiếu khí
- Là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ mà chất nhận elechtron(e) cuối
cùng là oxi phân tử.
- Ở sinh vật nhân thực chuỗi chuyển e trong hô hấp diễn ra ở màng trong
của ty thể, còn ở sinh vật nhân sơ diễn ra ở ngay trên màng sinh chất
ví dụ: Vi khuẩn lên men thối ở dưa chua
- Sản phẩm cuối cùng: CO2, H2O
12
SV: Lý ThÞ DÇn
12
Líp K34B - Sinh
Trờng ĐHSP Hà Nội 2
Khoá luận tốt nghiệp
b. Hụ hp k khớ
- L quỏ trỡnh phõn gii Cacbon hydrat cung cp nng lng cho t
bo
- Cht nhn in t cui cựng khụng phi l oxi phõn t m l mt phõn
t vụ c.
Vớ d: Trong hụ hp Nitrat cht nhn cui cựng l NO 32-, trong hụ hp
Sunphat l SO42
2. Lờn men
- L quỏ trỡnh chuyn húa k khớ din ra trong t bo cht. Trong ú cht
cho v nhn e l cỏc phõn t hu c.
- Sn phm ngoi CO2 cũn cú cỏc hp cht cacbon cha c oxi húa hon
ton
3.2. Kin thc trng tõm
- Cỏc kiu dinh dng sinh vt
- Hụ hp v lờn men
3.3. Hng vn dng cỏc bin phỏp tớch cc
bi ny hng vn dng ch yu l s dng cõu hi vn ỏp tỏi hin,
t chc hot ng nhúm lp bng túm tt cỏc kiu dinh dng, s dng PHT
so sỏnh hụ hp v lờn men, c th:
I. Khỏi nim v vi sinh vt
lp 9 cỏc em ó c lm quen v khỏi nim vi sinh vt, vỡ vy
hỡnh thnh c khỏi nim vi sinh vt GV cú th yờu cu HS nghiờn cu mc
I - SGK Trang 88 kt hp vi kin thc ó hc tr li cõu hi cho HS: Vi
sinh vt l gỡ?
II. Mụi trng v cỏc kiu dinh dng
1. Cỏc loi mụi trng
- GV gii thiu 3 loi mụi trng:
13
SV: Lý Thị Dần
13
Lớp K34B - Sinh
Trêng §HSP Hµ Néi 2
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
+ Môi trường đất, nước, không khí
+ Môi trường cấy vi sinh vật (Thạch, nước thịt)
+ Môi trường làm dưa bao gồm thành phần tự nhiên (nước), và thành
phần thêm vào (đường, muối)
Yêu cầu HS: Hãy phân biệt 3 loại môi trường trên? HS trả lời, GV giới
thiệu cụ thể 3 loại môi trường.
2. Các kiểu dinh dưỡng:
- GV lập bảng tóm tắt “Các kiểu dinh dưỡng” trong SGK và hướng dẫn
HS quan sát và có thể hỏi: Có mấy nhóm vi sinh vật theo kiểu dinh dưỡng?
Sau đó GV giải thích cho HS từng nhóm
III. Hô hấp và lên men
1. Hô hấp
- GV giới thiệu cho HS khái niệm thế nào là hô hấp hiếu khí, hô hấp kị
khí và lên men
1.1. Hô hấp hiếu khí:
Trước khi vào hô hấp hiếu khí GV có thể hỏi: Hô hấp hiếu khí là gì? Sau
đó GV nêu bản chất của hô hấp hiếu khí và sản phẩm của hô hấp hiếu khí, cho
một số ví dụ
1.2 Hô hấp kị khí:
- GV có thể hỏi: Thế nào là hô hấp kị khí? Bản chất của hô hấp kị khí là
gì?
- GV nêu bản chất của hô hấp kị khí và cho ví dụ về quá trình chuyển
hóa Nitrat và Sunphat.
2. Lên men
- GV hỏi: Lên men là gì? Hãy mô tả quá trình làm dưa, ủ rượu?
- GV nêu bản chất của lên men
14
SV: Lý ThÞ DÇn
14
Líp K34B - Sinh
Trêng §HSP Hµ Néi 2
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Kết thúc GV yêu cầu HS so sánh sự khác nhau giữa hô hấp hiếu khí, hô
hấp kị khí, và lên men qua PHT:
15
SV: Lý ThÞ DÇn
15
Líp K34B - Sinh
Trêng §HSP Hµ Néi 2
Tiêuchí Chất nhận
Êlecton
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Sản phẩm
Mức năng lượng
Ví dụ
Nội dung
Lên men
Hô hấp kị khí
Hô hấp hiếu khí
3.4. Tư liệu tham khảo
3.4.1. Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật.
- VSV tuy đơn giản về hình thái nhưng có các kiểu dinh dưỡng phong
phú hơn so với thực vật và động vật.
- VSV quang tự dưỡng: Có sắc tố quang hợp, có thể sử dụng năng lượng
của ánh sáng. Có thể dùng nước hay chất vô cơ dạng khử làm nguồn cung cấp
hidro để đồng hóa CO2 trong không khí.
Sắc tố quang hợp:
+ Diệp lục tố (Vi khuẩn lam, vi tảo)
+ Khuẩn lục tố (Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía, màu lục)
CO2 + H2O
Quang nang
→ [ CH 2O ] + O 2
Diep luc
Quang nang
→
Khuan luc to
CO2 + H2S
[ CH 2O] + H 2 + S
- VSV quang dị dưỡng (Ví dụ: Vi khuẩn phi lưu huỳnh màu tía) Chúng
sử dụng quang năng và chất hữu cơ đơn giản (axit hữu cơ, rượu ..) là nguồn
cung cấp hiđro để đồng hóa CO2.
Quang nang
Khuan luc to →
CO2 + CH3 - CH-OH
CH2 + CH3 - CO -CH3 + H20
CH3
- VSV hóa tự dưỡng: Chúng sử dụng năng lượng thụ được qua việc ôxi
hóa chất vô cơ và dùng CO2 làm nguồn cacbon duy nhất hay chủ yếu.
16
SV: Lý ThÞ DÇn
16
Líp K34B - Sinh
Trờng ĐHSP Hà Nội 2
Khoá luận tốt nghiệp
+ Vi khun lu hunh:
H2S +
S+
3
2
1
2
O2 H20 + S + 209,6KJ
O2 + H20 H2SO4 + 626,8KJ
+ Vi khun st:
2Fe2+ +
1
2
02 + 2H+ 2Fe3+ +H2O + 88,7KJ
+ Vi khun nitrit húa:
2NH4+ + 3O2 2NO2- +2H20 + 4H+ +552,3KJ
+ Vi khun nitrate húa:
NO2 +
1
2
O2 NO3- + 75,7KJ
+ Vi khun Hidro:
H2 + ẵ O2 H2O +237,2KJ
- VSV hoỏ d dng: bao gm phn ln cỏc vi khun, x khun, c
khun, ton b nm men, nm si., Chỳng dựng cht hu c lm ngun
nng lng v ngun cacbon.
(Trang 144-145. t liu SH10. Nguyn Nh Hin)
3.4.2. Chuyn húa vt cht v nng lng vi sinh vt
- Hụ hp hiu khớ: Hiro v in t sinh ra khi oxi húa c cht s chuyn
theo chui hụ hp trao cho oxi v to thnh nc. Mt phn nng lng
c chuyn vo ATP, mt phn khỏc c chuyn thnh nhit nng. Mt
phõn t Glucoz trong iu kin hụ hp hiu khớ sinh ra 668kcal nng lng
t do, trong ú trờn 300 kcal c tớch tr trong ATP, sn phm cui cựng l
17
SV: Lý Thị Dần
17
Lớp K34B - Sinh
Trờng ĐHSP Hà Nội 2
Khoá luận tốt nghiệp
CO2 v H2O. Cỏc VSV cú quỏ trỡnh hụ hp ny l VSV hiu khớ hoc k khớ
khụng bt buc.
- Hụ hp k khớ: Hiro v in t sinh ra khớ oxi húa s thụng qua chui
chuyn in t chuyn ti mt cht vụ c. Cht nhn hiro v in t cú
th l NO3-, SO42-, NO2, S2O32- v CO2. Sn phm cui cựng ca hụ hp k khớ
cng l CO2 v H20. ngoi ra cũn to thnh ATP v cht vụ c dng kh.
Vớ d: 1 phõn t glucoz tin hnh hụ hp k khớ l KNO 3 lm cht in
t cú th gii phúng 29 kcal nng lng t do, mt phn nng lng khỏc
chuyn n NO2- mi sinh ra.
Vi sinh vt hụ hp k khớ ch yu l vi khun k khớ hoc k khớ khụng
bt buc ( vi khun phn nitrate húa, vi khun phn sunfat húa, vi khun lờn
men metan )
- Lờn men: H v in t sinh ra khi oxi húa hp cht hu c s thụng qua
cỏc coenzim hay Cofactor (NAD, NADP, FAD) chuyn giao cho mt cht
hu c khỏc sinh ra mt cht hu c dng kh. õy l quỏ trỡnh oxi húa
khụng trit v ch sinh ra mt phn nng lng t do, cũn nng lng c
chuyn húa phn ln vo ATP. Quỏ trỡnh ny khụng cú s tham gia ca oxi
phõn t.
Vớ d: mt phõn t glucoz lờn men ru sinh ra hai phõn t etanol
(C2H5OH) v 54 Kcal.
VSV thc hin quỏ trỡnh lờn men l VSV k khớ hoc k khớ khụng bt
buc.
(Trang 147-148. T Liu SH10. Nguyn Nh Hin)
3.4.3. Cht dinh dng.
L bt kỡ cht no c vi sinh vt hp th t mụi trng xung quanh v
c s dng lm nguyờn liu cung cp cho cỏc quỏ trỡnh tng hp to ra
18
SV: Lý Thị Dần
18
Lớp K34B - Sinh
Trờng ĐHSP Hà Nội 2
Khoá luận tốt nghiệp
cỏc thnh phn ca t bo hoc cung cp cho quỏ trỡnh trao i cht v
nng lng.
( Trang 141.VSVH.Nguyn Lõn Dng. NXBGD)
Dch chit tht bũ c chun b bng cỏch nu tht bũ nc, lc v cụ
m c. dch chit ny cha cỏc hp cht tan trong nc: glucid, vitamin,
mui khoỏng.
Peton l kt qu thu c t thy phõn húa hc hay bng enzim cỏc cht
hu c protein nh tht, casein, gelatin. Tựy theo mc phõn gii m cỏc
peptone cha polypeptide, cỏc tripeptide, dipeptide hay cỏc axitamin.
Trong mụi trng lờn men cụng nghip, ngi ta thng dựng cỏc ph
phm hoc bó thi ca cụng nghip thc phm lm nn ca mụi trng, nh
cỏc mt r, bt u tng ộp, bt cỏ, cỏm, tinh bt kiu mch, sn
( Trang 220.CSSH VSV. Nguyn Thnh t)
BI 23: QU TRèNH TNG HP V PHN GII CHT
VI SINH VT
1. V trớ bi trong chng trỡnh.
Bi 23 l bi th 2 ca chng I: Chuyn húa vt cht v nng lng
vi sinh vt, sau bi: Dinh dng, chuyn húa vt cht v nng lng vi
sinh vt.
2. Logic ni dung.
Bi 22 ch nờu khỏi quỏt cỏc kiu dinh dng v chuyn húa vt cht v
nng lng vi sinh vt. Bi 23 i sõu vo quỏ trỡnh tng hp mt s cht
quan trng trong t bo, ng thi nờu quỏ trỡnh phõn gii cỏc hp cht hu
c ngoi c th VSV thnh cỏc cht n gin hp th vo t bo.
I. Quỏ trỡnh tng hp.
19
SV: Lý Thị Dần
19
Lớp K34B - Sinh
Trờng ĐHSP Hà Nội 2
Khoá luận tốt nghiệp
Trc ht nờu c c im chung ca quỏ trỡnh tng hp VSV. Ni
dung chớnh l s hỡnh thnh mt s loi hp cht c bn trong t bo VSV: P,
L, axit nucleic, poli saccarit, v c bit l ng dng ca quỏ trỡnh ny trong
thc tin i sng.
II. Quỏ trỡnh phõn gii
- Trong quỏ trỡnh phõn gii, cỏc hp cht hu c c phõn gii thnh
cỏc cht n gin. Quỏ trỡnh ny din ra c trong v ngoi t bo. Nh
enzim ngoi bo m cỏc hp cht c phõn gii thnh nhng cht n gin
hn, cỏc cht n gin ny c VSV hp th v cú th c s dng tng
hp thnh nhng hp cht cn thit cho c th hoc s c phõn gii tip tc
cựng vi cỏc cht khỏc nhau trong t bo to ra nng lng cho hot ng
sng ca t bo.
- Trong phn ny cú 2 ni dung nh cn nghiờn cu l:
1. Phõn gii Protein v ng dng.
2. Phõn gii polisaccarit v ng dng.
mi phn u tỡm hiu quỏ trỡnh phõn gii cỏc hp cht v ng dng
ca quỏ trỡnh ú trong thc tin.
Quỏ trỡnh phõn gii v tng hp l 2 quỏ trỡnh ngc chiu nhau, nhng
trong c th sng 2 quỏ trỡnh ny tng tỏc vi nhau v din ra ng thi, liờn
quan mt thit vi nhau khụng ch v chuyn húa vt cht m c v sn sinh
v s dng nng lng. Chớnh vỡ vy, sau khi nghiờn cu ln lt quỏ trỡnh
tng hp v phõn gii vi sinh vt, khụng th khụng nghiờn cu mi quan h
gia hai quỏ trỡnh ny.
3. Thnh phn kin thc.
3.1. Ni dung c bn
I. Quỏ trỡnh tng hp
- Phn ln vi sinh vt cú kh nng t tng hp cỏc loi axitamin
20
SV: Lý Thị Dần
20
Lớp K34B - Sinh
Trờng ĐHSP Hà Nội 2
Khoá luận tốt nghiệp
- Vi sinh vt s dng nng lng v enzim ni bo tng hp cỏc cht
- Tng hp protein nh cỏc axitamin liờn kt vi nhau bng liờn kt
peptit
(Axitamin)npr
- Tng hp polisaccarit nh cht khi u ADP
glucozo(Adenozindiphotphat - glucozo)
(Glucozo)n+ADP - glucozo (Glucozo)n +1 +ADP
- Tng hp lipit do s kt hp gia glixerol v axit bộo.
- Tng hp axitnucleic l s kt hp ca ng bazonit, ng 5C v
axitphotphoric.
* ng dng ca quỏ trỡnh tng hp:
- Lm mỡ chớnh
- Cung cp ngun protein
- Sn xut cht xỳc tỏc sinh hc.
II. Qỳa trỡnh phõn gii.
1. Phõn gii protein v ng dng
- Quỏ trỡnh phõn gii protein phc tp, cỏc axitamin din ra bờn ngoi t
bo nh vi sinh vt tit ra proteaza.
Protein phc tp di tỏc dng ca Enzim v ProteazaCỏc axitamin
(c vi sinh vt hp th v phõn giiNng lng cho hot ng sng ca
t bo.
- Khi mụi trng thiu Cacbon, tha Nito thỡ vi sinh vt s kh amin
ca axitamin v s dng axit hu c lm ngun cacbon v gii phúng
ammoniac:((NH3)
- ng dng: Sn xut nc mm, nc tng, cỏc loi nc chm.
2.Phõn gii polisaccarit v ng dng
a.Lờn men ấttylic
21
SV: Lý Thị Dần
21
Lớp K34B - Sinh
Trờng ĐHSP Hà Nội 2
Khoá luận tốt nghiệp
Tinh bt di tỏc dung ca Nm(ng húa)Glucozo(C6H12O6)tỏc
dng ca Nm men ruEtanol + CO2.
(C6H10O5)n
b. Lờn men lactic.
- L quỏ trỡnh chuyn húa ng, sn phm ch yu l axit lactic
- Gm lờn men ng hỡnh v lờn men d hỡnh.
+ Lờn men ng hỡnh:
Glucozo(td Vi khun lactic ng hỡnh) Axit lactic
Vớ d: Mui da
+ Lờn men d hỡnh:
Glucozo ( td Vi khun lactic d hỡnh) Axit lactic + CO2
c. Phõn gii Xenlulozo
- Hp cht ch yu trong xỏc thc vt l xenlulozo
- Vi sinh vt tit enzim xenlulozo phõn gii xenlulozo
- Sn phm l etanol, axitaxetic, axitlactic, axitfocmic, nc v CO2.
* Vai trũ:
- Thc hin vũng tun hon vt cht trong t nhiờn
- Lm tng phỡ nhiờu ca t, gim ụ nhim mụi trng
- L c s khoa hc ca vic ch bin rỏc thi to phõn bún, bin bói rỏc
thi thc vt thnh bói trng nm n.
III. Mi quan h gia tng hp v phõn gii.
- Tng hp v phõn gii cú mi quan h cht ch nhau.
- ng húa tng hp cỏc cht cung cp nguyờn liu cho d húa
- D húa phõn gii cỏc cht cung cp nguyờn liu, nng lng cho ng
húa
3.2. Kin thc trng tõm
Tng hp v phõn gii cỏc cht
3.3. Hng vn dng cỏc bin phỏp tớch cc
22
SV: Lý Thị Dần
22
Lớp K34B - Sinh
Trờng ĐHSP Hà Nội 2
Khoá luận tốt nghiệp
Hng vn dng bi ny l s dng cõu hi vn ỏp gi m giỳp HS
phỏt hit cỏc c im tng hp v phõn gii ca VSV din ra vi tc
nhanh, phng thc tng hp a dng. Dựng h thng cõu hi hng dn HS
khai thỏc ng dng ca qỳa trỡnh tng hp v phõn gii ca VSV, c th:
I. Quỏ trỡnh tng hp
Trc khi vo phn ny GV cú th hi:
- Trao i cht l gỡ, gm my giai on? c th sng cú nhng quỏ
trỡnh tng hp no? Cho vớ d
- Tng hp Protein: GV yờu cu HS c thụng tin SGK v cho bit
Protein c tng hp t nhng cht gỡ? Sau ú GV chnh ý v b xung
- Tng hp Poolicacarit: GV hi tng hp Poolicacarit din ra õu?
Sn phm u tiờn ca quỏ trỡnh tng hp l gỡ?
- Tng hp Lipit: GV hi Lipit c cu to t nhng thnh phn no
- Tng hp Axitnucleich: Axitnucleich c tng hp t nhng cht
no?
- ng dng: Con ngi ó bit s dng vi sinh vt tng hp nờn
nhng cht hu c no? Yờu cu HS c thụng tin SGK trao i v tho lun.
II. Quỏ trỡnh phõn gii
1. Phõn gii Protein v ng dng
- GV yờu cu HS c thụng tin SGK, hi:
+ Con ngi cú th s dng vi sinh vt phõn gii protein ngoi c
th chỳng nhm mc ớch gỡ?
+ Khi mụi trng thiu Cacbon hoc Nit thỡ vi sinh vt s cú chiu
hng hot ng nh th no?
2. Phõn gii Polisaccarit v ng dng
- GV gii thiu cho HS mt s loi polisaccarit c phõn gii bng con
ng hụ hp hiu khớ, k khớ v lờn men.
a. Lờn men ấtylic
23
SV: Lý Thị Dần
23
Lớp K34B - Sinh
Trêng §HSP Hµ Néi 2
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
- GV yêu cầu HS mô tả quá trình làm rượu
- GV viết sơ đồ quá trình biến đổi từ Tinh bột Rượu Êtanol
b. Lên men Lắctic
- GV khẳng định là quá trình muối dưa và yêu cầu HS Hãy mô tả
quá trình muối dưa?
- GV giải thích cho HS: Tại sao muối dưa lại chua, giải thích 2quas trình
lên men đồng hình và lên men dị hình, giải thích cho HS các hiện tượng xảy
ra trong thực tế: Tại sao muối dưa lại dị hỏng?
c. Phân giải Xenlulozo
- GV hỏi : Tại sao đối với người nông dân sau khi vùi rơm xuống ruộng
ruộng tốt hơn?
- GV giải thích cơ chế phân giải Xenlulozo và nói rõ hơn sản phẩm tạo
ra.
Kết thúc : GV hỏi VSV có lợi nhiều, gây hại cũng có. Vậy em hãy nêu
một số VSV làm hỏng thực phẩm? Mùa nồm quần áo phơi lâu khô, có mùi
hôi tại sao?
III. Mối quan hệ giữa tổng hợp và phân giải
- GV có thể hỏi: Tổng hợp và phân giải có mối quan hệ như thế nào
trong quá trình trao đổi chất? Cho ví dụ.
3.4. Tư liệu tham khảo
3.4.1. Lên men elytic nhờ nấm men.
- Quá trình lên men elytic nhờ nấm men là cơ sở của việc chế tạo các
loại rượu bia, cồn và glyxerin. Quá trình này còn được ứng dụng trong việc
làm nở bột mỳ và chế tạo một số nước giải khát.
24
SV: Lý ThÞ DÇn
24
Líp K34B - Sinh
Trờng ĐHSP Hà Nội 2
Khoá luận tốt nghiệp
(Trang 215. VSVH. Nguyn Lõn Dng)
3.4.2. S cỏc con ng phõn gii protein ngoi t bo vi khun v
nhng kh nng chuyn húa ca cỏc axit amin trong t bo:
Protein
Polipeptit
oligopetit
Axit amin
Cỏc axit amin ni bo
Peptidaza
Enzim phõn gii
Protờin ngoi bo
Kh amin v phõn
gii mch cacbon
kh amin
Chuyn amin v
Trc tip s dng
phõn gii cacbon
trong quỏ trỡnh sinh
tng hp protein
25
SV: Lý Thị Dần
25
Lớp K34B - Sinh