Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Thực trạng và giải pháp tăng cường công tác quản lý thu thuế GTGT đối với doanh nghiệp NQD tại chi cục thuế từ sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.53 KB, 69 trang )

Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công
LI M U

Nc ta ngy cng y mnh tin trỡnh hi nhp kinh t quc t, ỏng k
n nht l vic nc ta gia nhp t chc thng mi th gii WTO. Sau hn
3 nm gia nhp, Vit Nam ó thc hin tt cỏc cam kt v tng bc thc
hin yờu cu ca tin trỡnh hi nhp.Trong khi ú thu GTGT - mt trong
nhng loi thu giỏn thu cú phng phỏp thu thu khoa hc v tiờn tin nht
hin nay - s tr thnh sc thu ch yu, chim t trng cao trong h thng
chớnh sỏch thu ( khong 30% tng thu ngõn sỏch), úng vai trũ bự p ngun
thu thu nhp khu khi ct gim thu theo cam kt quc t v gúp phn hon
thin h thng chớnh sỏch thu. Bờn cnh ú, sau hn 11 nm ỏp dng lut
thu GTGT ó thy c hiu qu ca lut thu ny trong vic to ngun thu
ln v n nh cho NSNN, thy c nhiu u im vt tri do vi thu
doanh thu nh l ớt mc thu sut hn, ch tớnh trờn phn giỏ tr tng thờm ca
mi giai on khụng gõy nờn s trựng lp. Chớnh vỡ th, vn nõng cao
hiu qu qun lý thu GTGT cng tr nờn ht sc cp bỏch.
Mt khỏc vi quỏ trỡnh cụng nghip húa, hin i húa nhanh, s lng
doanh nghip ngoi quc doanh tng lờn nhanh chúng . Nm 2000 mi cú
35.004 doanh nghip hot ng, n 2005 ó lờn n 105.569 doanh nghip,
mi nm tng trung bỡnh 14.113 doanh nghip, ti nm 2010 lờn khong
500000 doanh nghip. Khi cỏc doanh nghip NQD tng lờn thỡ s thu m cỏc
doanh nghip ny cng tng lờn, trong ú cú s thu t thu GTGT, gúp phn
lm tng ngun thu NSNN. Khu vc kinh t NQD phỏt trin nhanh cng gõy
khú khn trong cụng tỏc qun lý vỡ cũn nhiu hin tng gian ln, trn lu
thu. . Vỡ vy qun lý thu thu i vi khu vc kinh t NQD phi tip tc ci
tin v hon thin nhm thc hin c mc tiờu, yờu cu ca quỏ trỡnh i
mi cụng tỏc qun lý thu t ra.


SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

Xut phỏt t thc t trờn v qua thi gian thc tp chi cc thu T Sn, em
tõm c chn ti: Thc trng v gii phỏp tng cng cụng tỏc qun lý
thu thu GTGT i vi doanh nghip NQD ti chi cc thu T Sn lm
ni dung tỡm hiu v nghiờn cu ca mỡnh.
Kt cu lun vn gm 3 chng:
Chng 1: Tng quan v thu GTGT v cụng tỏc qun lý thu thu i vi cỏc
doanh nghip NQD ti chi cc thu T Sn
Chng 2: Thc trng cụng tỏc qun lý thu thu GTGT i vi doanh nghip
NQD ti chi cc thu T Sn
Chng 3: Mt s gii phỏp nhm tng cng cụng tỏc qun lý thu thu
GTGT i vi doanh nghip NQD ti chi cc thu T Sn
Do cũn nhiu hn ch v thi gian v trỡnh lý lun cng nh thc tin, bi
vit khụng th trỏnh khi nhng thiu sút, em rt mong nhn c s gúp ý
ca cỏc thy giỏo, cụ giỏo lun vn ca em c hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n thy giỏo Bựi Tin Hanh - giỏo viờn trc tip
hng dn, cỏc thy cụ giỏo trong b mụn Qun lý Ti chớnh cụng v cỏc cụ
chỳ, anh ch trong i kờ khai - k toỏn thu - tin hc thuc chi cc thu T Sntnh Bc Ninh ó giỳp em hon thnh bi lun vn ca mỡnh.
H Ni, Ngy .... Thỏng ......Nm 2011
Sinh Viờn
Trn Th Phỳc


SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

DANH MC T VIT TT
Doanh nghip ngoi quc doanh

doanh nghip NQD

Thu giỏ tr gia tng

thu GTGT

Thu tiờu th c bit

thu TTB

Thu thu nhp doanh nghip

thu TNDN

Thu thu nhp cỏ nhõn

thu TNCN


Cụng ty trỏch nhim hu hn

cụng ty TNHH

y ban nhõn dõn

UBND

Ngõn sỏch nh nc

NSNN

i tng np thu

TNT

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


LuËn v¨n tèt nghiÖp

Khoa: Tµi ChÝnh C«ng

CHƯƠNG I:
TỔNG QUAN VỀ THUẾ GTGT VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
THU THUẾ ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP NQD
1.1. Tổng quan về thuế GTGT
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của thuế GTGT

1.1.1.1. Khái niệm thuế GTGT
Trong hệ thống thuế của Việt Nam, thuế GTGT là một sắc thuế quan trọng.
Một người Đức tên là Carl Friedrich Von Siemens nghĩ ra thuế này

lần đầu

tiên vào năm 1918, nhưng vào thời điểm này lý luận của ông không đủ sức
thuyết phục để chính phủ Đức áp dụng. Tới ngày 1/7/1954 thuế GTGT mới
được áp dụng đầu tiên tại Pháp trong phạm vi hẹp, đến năm 1968 thuế này mới
được áp dụng rộng rãi tại Pháp. Thuế GTGT với nhiều ưu điểm so với thuế
doanh thu trước đây nên hiện nay đã có khoảng 120 quốc gia trên thế giới áp
dụng, trong đó có Việt Nam.
Tại việt nam, thuế GTGT được bắt đầu nghiên cứu từ khi tiến hành cải
cách thuế bước một năm 1990. luật thuế gtgt được QH khóa IX kỳ họp 11 thông
qua vào ngày 10/5/1997 và có hiệu lực từ ngày 1/1/1999.kể từ khi áp dụng tời
nay, luật thuế GTGT đã qua nhiều lần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình
hình thực tế của nước ta. Ngày 3/6/2008 QH khóa XII kỳ họp thứ 3 đã thông
qua luật thuế GTGT số 13/2008/QH12, có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2009,
theo luật này thì thuế GTGT được định nghĩa như sau:
Thuế GTGT là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh
trong quá trình từ sản xuất, lưu thông tới tiêu dùng
1.1.1.2. Đặc điểm của thuế GTGT
Thuế GTGT có một số đặc điểm cơ bản sau:
Thứ nhất, thuế GTGT là một sắc thuế thuộc loại thuế gián thu(loại thuế mà
người nộp thuế và người chịu thuế không đồng thời là một): Đối tượng nộp thuế

SV: TrÇn ThÞ Phóc

Líp: CQ45/01.01



Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

GTGT l ngi bỏn hng húa v cung cp dch v cũn ngi chu thu l ngi
tiờu dựng hng hoỏ dch v cui cựng.
Th hai, thu GTGT l sc thu tiờu dựng nhiu giai on: thu GTGT ỏnh
vo tt c cỏc giai on ca quỏ trỡnh sn xut kinh doanh nhng ch tớnh trờn
phn giỏ tr tng thờm ca mi giai on. Tng s thu thu c ca tt c cỏc
giai on ỳng bng s thu tớnh theo giỏ bỏn cho ngi tiờu dựng cui cựng.
Th ba, thu GTGT cú tớnh trung lp kinh t cao: Thu GTGT khụng phi l
yu t chi phớ m n thun l yu t cng thờm ngoi giỏ bỏn ca ngi cung
cp hng hoỏ dch v. Thu GTGT khụng b nh hng trc tip bi kt qu
kinh doanh ca ngi np thu, bi quỏ trỡnh t chc v phõn chia cỏc chu k
kinh t; sn phm c luõn chuyn qua nhiu hay ớt giai on thỡ s thu
GTGT phi np ca tt c cỏc giai on khụng thay i.
Th t, thu GTGT cú tớnh cht lu thoỏi so vi thu nhp: Ngi chu thu
GTGT l ngi tiờu dựng nhng hng hoỏ, dch v chu thu GTGT, khụng
phõn bit thu nhp cao hay thp u phi chu s thu nh nhau. Nh vy, nu
so sỏnh t l gia s thu phi tr vi thu nhp thỡ ngi cú thu nhp cao hn thỡ
t l ny s thp hn v ngc li.
Th nm, thu GTGT cú tớnh lónh th rừ rt: i tng chu thu GTGT ch
gii hn trong lónh th ca mi quc gia.
1.1.1.3 Vai trũ ca thu GTGT
Vai trũ ca thu GTGT i vi NSNN
Thu GTGT thuc loi thu giỏn thu v c ỏp dng rng rói i vi mi
t chc, cỏ nhõn cú tiờu dựng sn phm hng hoỏ hoc c cung ng dch v,
nờn to c ngun thu ln v tng i n nh cho NSNN. Bờn cnh ú, thu
GTGT khụng b nh hng trc tip bi kt qu kinh doanh ca ngi np thu,

bi quỏ trỡnh t chc v phõn chia cỏc chu k kinh t, nờn ngun thu ny c
bit cú ý ngha trong thi k suy gim ca nn kinh t.

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

Vai trũ ca thu GTGT i vi kinh t- xó hi
Thu GTGT cú vai trũ quan trng trong vic nh nc thc hin chc nng
qun lý v mụ i vi nn kinh t , vai trũ ú c th hin c th nh sau:
Th nht, thu GTGT giỳp lu thụng hng húa thun li hn: Lut thu
GTGT ch ỏnh trờn phn giỏ tr tng thờm, trỏnh c hin tng trựng lp, v
s thu phi np cho mi loi sn phm l nh nhau dự cho sn phm ú qua
nhiu hay ớt giai on, lm cho giỏ c hng húa bin ng ớt lm nhu cu v
hng húa, dch v n nh, lu thụng hng húa thun li. Mt khỏc, thu GTGT
c che y trong giỏ bỏn hng húa nờn ngi chu thu ( ngi tiờu dựng)
ớt cú cm giỏc mỡnh b ỏnh thu, nờn khụng nh hng ti tõm lý tiờu dựng
giỳp lu thụng hng húa suụn s
Th hai, thu GTGT cú cn c tớnh thu l phn giỏ tr tng thờm, khụng
ỏnh vo vn nờn khuyn khớch u t, i mi cụng ngh, phỏt trin sn xut
phự hp vi nh hng phỏt trin ca nc ta. Ngoi ra, thu GTGT khụng
trựng lp gúp phn thỳc y chuyờn mụn húa, nõng cao cht lng, h giỏ thnh
sn phm.thờm vo ú cũn to tõm lý nh nhng hn ch t tng khai man,
gian ln thu.
Th ba, thu GTGT ỏnh thu i vi hng nhp khu nhng li ỏnh thu

0% i vi hng xut khu. lm cho giỏ hng nhp khu tng, giỏ hng xut
khu gim gúp phn tng tớnh cnh tranh ca hng húa sn xut trong nc trờn
th trng th gii, v mt phn bo h sn xut kinh doanh hng ni a.
Th t, thu GTGT c thc hin thng nht v cht ch theo nguyờn tc
cn c vo hoỏ n mua, bỏn hng khu tr s thu ó np khõu trc.Vỡ
vy thu GTGT khuyn khớch cỏc c s sn xut kinh doanh khi mua hng hoỏ
phi cú hoỏ n u vo v khi bỏn hng phi xut hoỏ n theo quy nh. Vi
nguyờn tc ú thu GTGT s gúp phn hn ch c nhng sai sút, gian ln

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

trong vic ghi chộp hoỏ n, to iu kin cho cụng tỏc kim tra, kim soỏt ca
c quan chc nng thun tin, d dng hn.
Th nm, Thu GTGT c ban hnh gn lin vi vic sa i, b sung
mt s loi thu khỏc nh thu tiờu th c bit, thu xut nhp khu... gúp
phn lm cho h thng chớnh sỏch thu ca Vit Nam ngy cng hon thin.
Th sỏu, thu GTGT giỳp Vit Nam hi nhp vi th gii,hin nay Vit
Nam l thnh viờn ca ASEAN ( Hip hi cỏc nc ụng Nam ), APEC
( Din n hp tỏc Chõu Thỏi Bỡnh Dng) v t chc Thng mi Quc t
WTO. Mt trong nhng iu kin u tiờn v quan trng nht khi tham gia cỏc
t chc ny l h thp hng ro thu quan. Thu GTGT ỏp dng khõu nhp
khu l iu kin thun li bo h sn xut trong nc v to ngun thu n nh
cho NSNN.

Trong h thng thu Vit Nam, thu GTGT l sc thu c coi l tiờn
tin nht v cú nhiu u im ni tri vỡ vy cn tng cng ỏp dng thu
GTGT mt cỏch cú hiu qu.
1.1.2. Cỏc ni dung c bn ca thu GTGT nc ta
Thu GTGT nc ta hin nay ang c thc hin theo lut thu GTGT
s 13/2008/QH12, ngh nh 123/2008/N-CP, thụng t 129/2008/TT-BTC,
bao gm nhng ni dung c bn sau:
1.1.2.1. Phm vi ỏp dng
* i tng np thu: Theo iu 4 lut thu GTGT s 13/2008, mc I.1 phn
A thụng t 129 ,iu 2 ngh inh 123 thỡ :
Ngi np thu GTGT l t chc, cỏ nhõn sn xut, kinh doanh hng hoỏ, dch
v chu thu GTGT Vit Nam, khụng phõn bit ngnh ngh, hỡnh thc t chc
kinh doanh (gi l c s kinh doanh) v t chc, cỏ nhõn nhp khu hng hoỏ,
mua dch v t nc ngoi chu thu GTGT (gi l ngi nhp khu).
* i tng chu thu:

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

i tng chu thu GTGT l hng húa, dch v s dng cho sn xut,
kinh doanh v tiờu dựng Vit Nam, tr 25 nhúm hng hoỏ, dch v thuc din
khụng chu thu GTGT( c quy nh ti iu 5 lut thu GTGT),
26 nhúm hng húa ti mc II phn A thụng t 129/2008/TT-BTC,
iu 3 ngh nh 123/2008/N-CP. Cỏc hng hoỏ, dch v khụng chu thu cú

cỏc tớnh cht c bn sau:
+ L cỏc hng hoỏ, dch v mang tớnh cht thit yu phc v cho nhu cu
i sng sn xut cng ng, khụng t vn iu tit tiờu dựng.
+ L cỏc hng hoỏ, dch v thuc cỏc hot ng c u ói vỡ mc tiờu xó
hi, nhõn o, khụng mang tớnh cht kinh doanh.
+ L cỏc hng hoỏ, dch v ca mt s ngnh cn khuyn khớch.
+ Cỏc hng hoỏ, dch v nhp khu nhng khụng phc v cho sn xut kinh
doanh v tiờu dựng ti Vit Nam.
+ Mt s hng hoỏ, dch v khú xỏc nh giỏ tr tng thờm nh dch v tớn
dng, qu u t.
Nhng c s kinh doanh hng húa, dch v khụng chu thu GTGT khụng
c khu tr v hon thu GTGT u vo.
1.1.2.2. Cn c tớnh thu
iu 6 lut thu GTGT quy nh: Thu GTGT cú hai cn c tớnh thu l giỏ
tớnh thu v thu sut.
* Giỏ tớnh thu
Giỏ tớnh thu l giỏ bỏn cha cú thu GTGT c ghi trờn hoỏ n bỏn hng
ca ngi bỏn hng, ngi cung cp dch v hoc giỏ cha cú thu GTGT c
ghi trờn chng t ca hng hoỏ nhp khu.
Giỏ tớnh thu GTGT bao gm cỏc trng hp:

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công


- i vi hng hoỏ, dch v do c s sn xut, kinh doanh bỏn ra l giỏ bỏn
cha cú thu GTGT. i vi hng húa, dch v chu thu tiờu th c bit l giỏ
bỏn ó cú thu tiờu th c bit nhng cha cú thu GTGT.
- i vi hng húa nhp khu l giỏ nhp ti ca khu cng vi thu nhp
khu (nu cú), cng vi thu tiờu th c bit (nu cú).
Ngoi ra, giỏ tớnh thu GTGT i vi mt s trng hp khỏc cng c quy
nh c th ti iu 7 lut thu GTGT s 13/2008/QH12 v ti mc B.I trong
thụng t 129/2008/TT-BTC hng dn thi hnh mt s iu ca lut thu
GTGT.
Thu sut thu GTGT c ỏp dng thng nht theo loi hng hoỏ, dch
v cỏc khõu nhp khu, sn xut gia cụng v kinh doanh thng mi. Hin
nay, thu GTGT ỏp dng cỏc mc thu sut 0%, 5% v 10%.
- Thu sut 0%: ỏp dng i vi hng húa, dch v xut khu, vn ti quc
t v hng húa, dch v khụng chu thu GTGT khi xut khu, tr cỏc trng
hp chuyn giao cụng ngh, chuyn nhng quyn s hu trớ tu ra nc ngoi;
dch v tỏi bo him ra nc ngoi; dch v cp tớn dng, chuyn nhng vn,
dch v ti chớnh phỏi sinh; dch v bu chớnh, vin thụng; sn phm xut khu
l ti nguyờn, khoỏng sn khai thỏc cha qua ch bin.
- Thu sut 5%: ỏp dng i vi hng hoỏ, dch v thit yu phc v cho
sn xut, tiờu dựng v cỏc hng hoỏ, dch v cn u ói nh: nc sch phc v
sn xut v sinh hot; phõn bún, thuc tr sõu; sn phm trng trt, chn nuụi,
thu sn cha qua ch bin; mỏy múc, thit b chuyờn dựng phc v cho sn
xut nụng nghip; thit b, dng c y t; giỏo c dựng ging dy v hc tp;
dch v khoa hc, cụng ngh
- Thu sut 10%: ỏp dng i vi hng hoỏ, dch v thụng thng khụng
thuc din min thu hoc hng thu sut 0%, 5%.

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01



Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

1.1.2.3. Phng phỏp tớnh thu
Thu GTGT c tớnh theo hai phng phỏp: phng phỏp khu tr GTGT v
phng phỏp tớnh trc tip trờn GTGT.
* Phng phỏp khu tr
i tng ỏp dng: l cỏc n v, t chc kinh doanh, doanh nghip thnh
lp theo lut doanh nghip, lut doanh nghip Nh nc, lut hp tỏc xó, doanh
nghip cú vn u t nc ngoi v cỏc n v, t chc kinh doanh khỏc, tr
cỏc i tng ỏp dng tớnh thu theo phng phỏp trc tip trờn GTGT.
iu kin ỏp dng: ỏp dng i vi c s kinh doanh thc hin y ch
k toỏn, hoỏ n, chng t theo quy nh ca phỏp lut v k toỏn, hoỏ n,
chng t v ng ký np thu theo phng phỏp khu tr thu, tr cỏc i
tng ỏp dng tớnh thu theo phng phỏp tớnh trc tip trờn GTGT.
Cỏch xỏc nh s thu GTGT phi np:
S thu GTGT

=

S thu GTGT

phi np
u ra
Thu GTGT u ra = Giỏ tớnh thu x thu sut

-


S thu GTGT
u vo c khu tr

S thu GTGT u ra phi np bng tng s thu GTGT ca hng hoỏ, dch
v bỏn ra ghi trờn hoỏ n GTGT.
S thu GTGT u vo c khu tr bng tng s thu GTGT ghi trờn húa
n GTGT mua hng húa, dch v, chng t np thu GTGT ca hng húa nhp
khu v ỏp ng iu kin:
+ Cú hoỏ n GTGT mua hng hoỏ, dch v hoc chng t np thu
GTGT khõu nhp khu.
+ Cú chng t thanh toỏn qua ngõn hng i vi hng húa, dch v mua
vo, tr hng hoỏ, dch v mua tng ln cú giỏ tr di 20 triu ng.
+ i vi hng hoỏ, dch v xut khu, ngoi cỏc iu kin trờn cũn phi cú
hp ng ký kt vi bờn nc ngoi v vic bỏn, gia cụng hng hoỏ, cung ng

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

dch v, hoỏ n bỏn hng hoỏ, dch v, chng t thanh toỏn qua ngõn hng, t
khai hi quan i vi hng hoỏ xut khu.
* Phng phỏp tớnh trc tip trờn GTGT
i tng ỏp dng: C s kinh doanh, cỏ nhõn, h kinh doanh, khụng thc
hin hoc thc hin khụng y ch k toỏn, húa n, chng t theo quy

nh ca phỏp lut; t chc, cỏ nhõn nc ngoi kinh doanh ti Vit Nam khụng
theo Lut u t v cỏc t chc khỏc khụng thc hin hoc thc hin khụng y
ch k toỏn, húa n, chng t theo quy nh ca phỏp lut; hot ng
kinh doanh mua, bỏn vng, bc, ỏ quý.
Cỏch xỏc nh s thu GTGT phi np:
Thu

GTGT

phi np

=

GTGT ca hng hoỏ,
dch v chu thu bỏn ra

x

Thu sut ca hng hoỏ,
dch v ú (%)

Trong ú:
GTGT
hng

ca
hoỏ,

dch v chu


=

Giỏ thanh toỏn ca hng
hoỏ, dch v bỏn ra

-

Giỏ thanh toỏn ca hng
hoỏ, dch v mua vo

thu bỏn ra
Riờng i vi nhng c s kinh doanh bỏn hng húa, dch v cú y
húa n, chng t theo ch quy nh, xỏc nh c ỳng doanh thu bỏn
hng húa, dch v nhng khụng cú húa n mua hng húa, dch v u vo
thỡ GTGT c xỏc nh nh sau:
GTGT ca hng hoỏ,
dch v chu thu bỏn ra
1.1.2.4. Hon thu GTGT

=

Doanh thu

x

T l % GTGT tớnh trờn
doanh thu

Cỏc c s sn xut kinh doanh trong cỏc trng hp sau thỡ c hon thu


SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

1) C s kinh doanh theo phng phỏp khu tr c hon thu GTGT nu
trong ba thỏng liờn tc tr lờn cú s thu GTGT u vo cha c khu
tr ht.
2) C s kinh doanh trong thỏng cú hng húa, dch v xut khu nu cú s
thu GTGT u vo cha c khu tr t 200 triu ng tr lờn thỡ c
hon thu GTGT theo thỏng.
3) C s sn xut kinh doanh np thu GTGT theo phng phỏp khu tr
thu c hon thu GTGT khi chuyn i s hu, chuyn i doanh
nghip, sỏt nhp, hp tỏc, chia, tỏch, gii th, phỏ sn, chm dt hot
ng cú s thu GTGT np tha hoc s thu GTGT u vo cha c
khu tr ht.
4) C s kinh doanh cú quyt nh hon thu GTGT ca c quan cú thm
quyn theo quy nh ca phỏp lut v trng hp hon thu GTGT theo
iu c quc t m nc ta l thnh viờn.
1.2. Doanh nghip NQD v cụng tỏc qun lý thu thu i vi doanh nghip
NQD.
1.2.1. Doanh nghip NQD
Ngay t khi nc ta xúa b nn kinh t bao cp, chuyn sang nn kinh t
th trng theo nh hng XHCN. ng v nh nc ta ó khng nh ti i
Hi ng ln th VI (1986) rng: Vi iu kin ca nc ta trong thi k quỏ
lờn CNXH vic tn ti nn kinh t nhiu thnh phn hot ng theo quy lut

ca nn kinh t th trng l mt tt yu khỏch quan. T ch trng ỳng n
ny m thnh phn kinh t t nhõn, trong ú khụng th thiu cỏc doanh nghip
NQD, c xỏc lp v tng bc khng nh vai trũ ca mỡnh trong nn kinh t.
Doanh nghip NQD bao gm cỏc loi hỡnh doanh nghip nh cụng ty TNHH,
cụng ty c phn, doanh nghip t nhõn, hp tỏc xó, t sn xut, chi nhỏnh.

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

Trong giai on CNH-HH hin nay, ng v nh nc cũn tớch cc to iu
kin cho thnh phn kinh t ngoi quc doanh phỏt trin, quan im ny c
th hin rừ ti Vn kin i hi i biu ton quc ln th IX nh sau:
Khuyn khớch phỏt trin kinh t t bn t nhõn rng rói trong cỏc ngnh ngh
sn xut kinh doanh m phỏp lut khụng cm. To mụi trng kinh doanh thun
li v chớnh sỏch phỏp lý kinh t t bn t nhõn phỏt trin trờn nhng hng
u tiờn ca Nh nc,. c s khuyn khớch ca ng v nh nc cỏc
doanh nghip NQD phỏt trin ngy cng mnh m hn. Theo s liu ca cc
thng kờ, nm 2000 mi cú 35.004 doanh nghip hot ng, n 2008 lờn ti
196.776 doanh nghip, trung bỡnh mi nm tng 20.221 doanh nghip. Riờng
nm 2010, c khong 85.000 doanh nghip mi c thnh lp.
Vi s phỏt trin mnh m ú cỏc doanh nghip NQD cng khng nh c vai
trũ quan trng ca mỡnh trong nn kinh t .
Vai trũ ca doanh nghip NQD
+ Khu vc kinh t NQD vi nhiu chớnh sỏch u tiờn v s ng viờn

hp lý ó gúp phn a mt lng vn nhn di ln trong dõn c vo nn
kinh t kinh doanh ỳng mc ớch v cú hiu qu.
+ S lng cỏc doanh nghip NQD ngy cng tng, hot ng nhiu
ngnh ngh sn xut, thng nghip, dch v, vn ti.v mc lờn
nhiu vựng min, t thnh th ti nụng thụn. ó gúp phn gii quyt cụng
n vic lm, tng thu nhp cho ngi lao ng, giỳp h cú nhiu c hi
la chn ngnh ngh phự hp vi trỡnh v nng lc ca mỡnh.
+ Cựng tn ti vi cỏc doanh nghip quc doanh cỏc doanh nghip
NQD l nhõn t xỳc tỏc cho s phỏt trin kinh t núi chung v kinh t
quc doanh núi riờng. To s a dng húa thnh phn kinh t, thỳc y
kinh t th trng phỏt trin.

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

+ Vi s lng tng nhanh v hot ng nhiu lnh vc, doanh
nghip NQD to ngun thu ln v n nh cho NSNN.
Bờn cnh nhng thun li mang li thỡ s phỏt trin ca cỏc doanh nghip
NQD cũn nhiu bt cp tn ti lm nh hng ti cụng tỏc qun lý thu
thu .
1.2.2. nh hng t s phỏt trin ca cỏc doanh nghip NQD ti cụng tỏc
qun lý thu thu.
Doanh nghiờp NQD l mt b phn cu thnh lờn thnh phn kinh t NQD
nờn nú cú nhng c im ging ca khu vc kinh t NQD. Nhng õy ta ch

quan tõm ti nhng c im nh hng ln cụng tỏc qun lý thu ca nh
nc. Cỏc c im ú l :
+ Tớnh t hu t nhõn v t liu sn xut : Cỏc doanh nghip NQD c
thnh lp di hỡnh thc doanh nghip t nhõn, cụng ty TNHH, cụng ty c
phn.bi s gúp vn ca cỏc t chc, cỏ nhõn, nờn h thng tỡm mi cỏch
tng li nhun, dn n tỡnh trng gian ln trn thu.
+ Cỏc doanh nghip NQD thng cú quy mụ vn nh l, c cu t chc
n gin gn nh, hot ng cỏc ngnh cú tớnh nng ng cao. Do vy thng
d dng trong vic chuyn i ngnh ngh kinh doanh, gõy khú khn cho cỏc c
quan trong vn qun lý, c bit l qun lý thu.
+ Cỏc doanh nghip NQD c thnh lp mt cỏch t phỏt, phõn tỏn rng
t thnh th ti nụng thụn, tớnh tp trung khụng cao cng l nguyờn nhõn gõy
khú khn trong qun lý.
+ í thc thc hin phỏp lut khụng cao th hin qua vic thc hin ch
k toỏn, húa n chng t cha y , khụng ỳng quy nh ca nh nc, ch
mang tớnh cht hỡnh thc chng i.
Tt c nhng c im núi trờn ca doanh nghip NQD u nh hng
khụng tt ti cụng tỏc qun lý thu thu v u dn n mt kt qu chung ú l

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


LuËn v¨n tèt nghiÖp

Khoa: Tµi ChÝnh C«ng

thất thu thuế. Thất thu thuế là hiện tượng trong đó những khoản tiền từ những tổ
chức cá nhân có tiến hành các hoạt động sản xuất, kinh doanh cần phải được

động viên vào NSNN, song vì những lý do xuất phát từ phía Nhà nước, cơ quan
thuế hay chính những đối tượng nộp thuế gây ra mà những khoản tiền đó không
được nộp vào NSNN. Như vậy, thất thu thuế có thể hiểu là số thực thu vào
NSNN thấp hơn số thuế lẽ ra phải thu trong khoảng thời gian đó.
Hiện tượng thất thu thuế gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng đến kinh tế và
xã hội. Về mặt kinh tế, thất thu thuế làm cho nguồn thu từ thuế bị giảm, trong
khi đó thuế lại là nguồn thu chủ yếu của NSNN. Khi NSNN giảm làm ảnh
hưởng trực tiếp tới việc thực hiện chức năng của nhà nước, trong đó có việc
điều tiết vĩ mô nền kinh tế. Về mặt xã hội, tình trạng thất thu thuế tạo điều kiện
cho hoạt động sản xuất kinh doanh trái phép phát triển mạnh mẽ, làm cho vi
phạm pháp luật về kinh tế ngày càng gia tăng, tạo tâm lý coi thường pháp luật
đối với người gian lận, trốn thuế, với những người tuân thủ pháp luật thì mất
lòng tin vào luật pháp, vào đường lối lãnh đạo của Đảng, và nhà nước.
Những hậu quả mà hiện tượng thất thu thuế mang lại thật nặng nề, do đó
việc chống thất thu thuế nói chung và chống thất thu thuế GTGT nói chung là
nhiệm vụ hết sức cấp bách. Để ngăn chặn hiện tượng thất thu thuế thì phải nâng
cao công tác quản lý thu thuế đối với các doanh nghiệp NQD.
1.2.3. Quy trình quản lý thuế GTGT đối với doanh nghiệp NQD
Để quản lý thu thuế đối với doanh nghiệp đạt hiệu quả, bên cạnh việc ban hành
luật quản lý thuế số 78/2006/QH11, Tổng cục trưởng tổng cục thuế còn ban
hành quyết đinh 1209 TCT/QĐ/TCCB ngày 29/7/2004 quy đinh quy trình quản
lý thu thuế đối với doanh nghiệp. Quyết đinh 1209 TCT/QĐ/TCCB gồm 3
phần : - Phần I: Quy định chung

SV: TrÇn ThÞ Phóc

Líp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp


Khoa: Tài Chính Công

- Phn II: Ni dung quy trỡnh( I. ng ký thu, II. X lý t khai v chng t np
thu, III. Qun lý thu n thu, IV. X lý hon thu, V.Quyt toỏn thu, VI. X
lý min, gim thu).
- Phn III: T chc thc hin
Giỳp vic qun lý thu thu i vi doanh nghip theo quy trỡnh mt cỏch c th
v rừ rng hn, mi ni dung trong quy trỡnh qun lý li c quy nh trong
nhng quyt nh c th .
1.2.3.1. Qun lý ng ký cp mó s thu.
Quy trỡnh c quy nh chi tit ti Quyt nh 443/Q-TCT ban hnh ngy
29/04/2009, bao gm cỏc cụng vic sau:
- Hng dn lp h s ng ký cp mó s thu, ni np h s.
- Tip nhn v kim tra th tc h s ng ký thu.
- Nhp v x lý thụng tin ng ký thu.
- Tr kt qu ng ký thu cho ngi np thu.
- Nhn kt qu cp mó s doanh nghip t S k hoch & u t.
1.2.3.2. Qun lý khai thu
Quy trỡnh ny c quy nh chi tit ti Quyt nh s 422/Q-TCT ban hnh
ngy 22/4/2008, bao gm cỏc ni dung:
- Qun lý tỡnh trng kờ khai thu ca ngi np thu.
- X lý h s khai thu, gm:
+ Cung cp thụng tin h tr ngi np thu thc hin kờ khai thu.
+ Tip nhn, phõn loi, kim tra h s khai thu.
+ Nhp h s khai thu vo c s d liu qun lý thu
+ Hch toỏn ngha v thu do ngi np thu t tớnh, t khai trờn h s khai
thu.
+ Kim tra li s hc h s khai thu.
+ Gia hn np h s khai thu ca ngi np thu.


SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

+ X lý h s khai thu iu chnh, b sung ca ngi np thu.
+ iu chnh h s khai thu ca ngi np thu do c quan thu nhm ln,
sai sút.
+ Lu h s khai thu ca ngi np thu.
- X lý vi phm v vic np h s khai thu.
1.2.3.3. Qun lý thu np tin thu
Quy trỡnh ny c quy nh chi tit ti Quyt nh s 422/Q-TCT ban
hnh ngy 22/4/2008, bao gm cỏc ni dung:
- Tip nhn chng t np tin thu ti KBNN.
- X lý i vi chng t np tin khụng ỳng quy nh.
- Chuyn tin thu t ti khon tm gi ca c quan thu (921) vo ti khon
thu NSNN ti KBNN (741).
- Phõn b v thụng bỏo chng t np tin ca ngi np thu c np ti S
giao dch KBNN.
1.2.3.4. Qun lý cng ch n thu.
Quy trỡnh ny c quy nh chi tit ti Quyt nh s 490/Q-TCT ban
hnh ngy 08/05/2009, bao gm cỏc ni dung:
- Xỏc nh ngi n thu phi cng ch.
- Thu thp, xỏc minh v kim tra thụng tin.
- T chc thc hin cng ch.

- Theo dừi quỏ trỡnh thc hin cng ch n thu.
1.2.3.5. Qun lý hon thu
Quy trỡnh ny c quy nh chi tit ti Quyt nh s 422/Q-TCT ban
hnh ngy 22/4/2008, bao gm cỏc ni dung:
- Hon thu t qu hon thu GTGT: Lp y nhim chi, kốm theo Quyt nh
hon thu gi KBNN ng cp thc hin chi tin hon thu cho ngi np

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

thu; theo dừi, tip nhn chng t chi hon tin thu do KBNN chuyn sang
cp nht v thc hin k toỏn s thu ó hon cho ngi np thu.
- Hon tr s tin np tha t NSNN.
- Thoỏi tr tin thu ó np vo ti khon tm gi cho ngi np thu theo
Quyt nh gii quyt khiu ni v thu.
1.2.3.6. Qun lý thanh tra, kim tra thu.
* Thanh tra thu
- Lp k hoch thanh tra nm:
+ Thu thp, khai thỏc thụng tin d liu v ngi np thu.
+ ỏnh giỏ, phõn tớch la chn i tng lp k hoch thanh tra.
+ Trỡnh, duyt k hoch thanh tra thu nm.
+ iu chnh, b sung k hoch thanh tra.
- T chc thc hin thanh tra ti tr s ca ngi np thu:
+ Chun b thanh tra.

+ Cụng b Quyt nh thanh tra thu.
+ Phõn cụng cụng vic v lp nht ký thanh tra thu
+ Thc hin thanh tra theo cỏc ni dung trong Quyt nh thanh

tra

+ Thay i, b sung ni dung thanh tra hoc gia hn thi gian thanh tra.
+ Lp Biờn bn thanh tra thu.
+ Cụng b cụng khai Biờn bn thanh tra.
- X lý kt qu sau thanh tra.
* Kim tra thu
- Kim tra h s khai thu ti tr s c quan thu:
+ Thu thp, khai thỏc thụng tin kim tra h s khai thu.
+ La chn c s kinh doanh lp danh sỏch kim tra h s khai thu
+ Duyt v giao nhim v kim tra h s khai thu
+ Kim tra h s thu.

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


LuËn v¨n tèt nghiÖp

Khoa: Tµi ChÝnh C«ng

+ Xử lý kết quả kiểm tra hồ sơ khai thuế tại trụ sở cơ quan thuế
- Kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế:
+ Kiểm tra thuế tại trụ sở của người nộp thuế.
+ Lập biên bản kiểm tra.

+ Xử lý kết quả kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế.
Chúng ta đã tìm hiểu về thuế GTGT và sự phát triển của các doanh nghiệp NQD
hiện nay, để từ đó thấy được sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả công tác quản
lý thu thuế GTGT đối với doanh nghiệp NQD. Trong chương 2 của đề tài chúng
ta sẽ cùng nghiên cứu thực trạng công tác quản lý thu thuế GTGT đối với doanh
nghiệp NQD trên địa bàn thị xã Từ Sơn, tìm ra những điểm đã làm được và
chưa làm được của chi cục thuế Từ Sơn cùng những nguyên nhân của nó để đề
ra những giải pháp phù hợp.

SV: TrÇn ThÞ Phóc

Líp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công
CHNG 2:

THC TRNG CễNG TC THU THU GTGT I VI CC DOANH
NGHIP NQD TI CHI CC THU T SN
2.1. Doanh nghip NQD v b mỏy qun lý thu ti chi cc thu T Sn
2.1.1 iu kin kinh t xó hi th xó T Sn.
Th xó T Sn thuc tnh Bc Ninh c thnh lp theo quyt nh ca
Th Tng chớnh ph vo ngy 24/9/2008 trờn c s ton b din tớch t
nhiờn v dõn s huyn T Sn c. Th xó T Sn cú 12 n v hnh chớnh
gm 7 phng: Chõu Khờ, ỡnh Bng, ụng Ngn, ụng Nguyờn, ng K,
Tõn Hng, Trang H, v 5 xó: Hng Mc, Phự Chn, Phự Khờ, Tng Giang
, Tam Sn.
Th xó T Sn cú din tớch 6133 km 2, dõn s 143843 ngi ( ngy

31/12/2006), mt 2345 ngi/ km2.
Th xó T Sn nm ca ngừ phớa Bc ca th ụ H Ni, cú tuyn quc l
1A, 1B, tuyn ng st huyt mch giao thụng t H Ni lờn biờn gii Lng
Sn chy qua. Phớa Bc giỏp huyn Yờn Phong, phớa ụng giỏp huyn Tiờn
Du, phớa Tõy v Nam giỏp huyn ụng Anh, Gia Lõm (H Ni). T trung tõm
th xó cũn cú nhiu ng b ni lin cỏc vựng kinh t trong v ngoi tnh ,
õy l v trớ thun li cho vic phỏt trin kinh t - xó hi.
Th xó T Sn l ca ngừ ca tnh Bc Ninh, l ụ th v tinh ca thnh ph
H Ni, v l mt trong hai trung tõm kinh t- vn húa- giỏo dc ca tnh. T
Sn l mt ụ th cụng nghip vi 11 cm cụng nghip v nhiu lng ngh
truyn thng nh a Hi, ng K, Phự Khờ, Hng Mc, trờn a bn th
xó ó cú 2 siờu th ln v nhiu ch ln nh.
C s h tng kinh t - xó hi ca th xó ngy cng c ci thin v
c u t xõy dng mi theo quy hoch, tc ụ th hoỏ ngy cng cao,

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

sn xut kinh doanh dch v ngy cng phỏt trin, c cu kinh t ngnh
chuyn dch theo hng tớch cc, biu hin vic t trng ngnh nụng nghip
gim cũn 3,8% , thay vo ú l t trng ngnh cụng nghip xõy dng c
tng lờn chim 74,5%, dch v 21,7%. Tc tng trng kinh t hng nm
t 16,2% vt ch tiờu Ngh quyt i hi Dng b khúa XV ra. Kinh t
phỏt trin to iu kin th xó u t xõy dng c s h tng v cỏc cụng

trỡnh phỳc li . Trong 5 nm qua th xó ó u t 1671,1 t ng xõy dng c
s h tng v cỏc cụng trỡnh phỳc li xó hi gúp phn thay i din mo
ca th xó theo hng ụ th hin i. S nghip giỏo dc- o to, vn húa
thụng tin, h thng phỏt thanh , truyn thanh phỏt trin nhanh. T l phũng
hc kiờn c bc mn non t 81%, THCS t 98%, t l trng t chun
quc gia l 72,3%. Cụng tỏc chm súc sc khe c nõng cao, thu nhp bỡnh
quõn u ngi t 2800 USD/ngi/nm, t l h nghốo gim cũn 1,64%.
An ninh, chớnh tr, trt t an ton xó hi c bn n nh, cụng tỏc quõn s
quc phũng a phng luụn c cng c .
Bờn cnh nhng thun li cho phỏt trin sn xut kinh doanh, cũn tn ti
nhiu khú khn cho cụng tỏc qun lý xó hi v qun lý thu thu nh a bn
rng, ụng dõn c, nhiu u mi giao thụng. Di s lónh o ca UBNN
th xó, s phi hp, giỳp ca cỏc c quan hu quan v s ng h ca nhõn
dõn, chi cc thu T Sn ó tớch cc tỡm cỏc gii phỏp m bo ngun thu
cho NSNN ngy cng tng.
2.1.2 Tỡnh hỡnh phỏt trin ca cỏc doanh nghip NQD trờn a bn th xó
T Sn
Cựng vi quỏ trỡnh CNH-HH ca t nc, th xó T Sn ó mc lờn 11
khu, cm cụng nghip v 30 lng ngh gii quyt cụng n vic lm cho t
1100-1300 lao ng. Doanh nghip NQD mc lờn vi nhiu loi hỡnh cụng ty
TNHH, cụng ty c phn, doanh nghip t nhõn, HTXthc hin hot ng

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


LuËn v¨n tèt nghiÖp

Khoa: Tµi ChÝnh C«ng


kinh doanh dưới nhiều ngành nghề khác nhau như sản xuất, thương nghiệp,
dịch vụ, vận tải…..
Ngành sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp phát triển nhanh và ổn
định, năm 2010 giá trị sản xuất CN-TTCN ước đạt 4752 tỷ đồng, tăng 2,7 lần
so với năm 2005, tốc độ tăng bình quân hàng năm là 21.7%.
Doanh nghiệp NQD phát triển nhanh chóng, trong các năm qua số thu từ
doanh nghiệp NQD đóng góp vào tổng số thu của chi cục thuế Từ Sơn không
nhỏ

Bảng 2.1. Mức đóng góp của doanh nghiệp NQD cho số thu ngân sách từ
thuế GTGT của chi cục Từ Sơn
Đơn vị : Triệu đồng
Số thu thuế
GTGT từ doanh
nghiệp NQD

Tổng số thu thuế
GTGT khu vực
NQD

Tỷ trọng %

303

5789

10073

57,47


492

10298

18204

56,57

697

19914

31407

63,41

Số doanh
Năm
nghiệp NQD
200
8
200
9
201
0

Nhìn vào bảng ta thấy số mức đóng góp của các doanh nghiệp NQD đối
với số thu thuế GTGT của cả khu vực NQD luôn chiếm trên 50% và có xu
hướng tăng dần. Qua đó cho thấy tầm quan trọng của các doanh nghiệp NQD

ngày càng được khẳng định.
Cùng với sự phát triển đó thì công tác quản lý đối với doanh nghiệp NQD
trên địa bàn còn nhiều khó khăn, bất cập. Theo thống kê của chi cục thuế thì
số doanh nghiệp đăng ký ngày càng tăng lên, song có nhiều doanh nghiệp

SV: TrÇn ThÞ Phóc

Líp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

khụng kh nng ó cú n xin ngh, gii th doanh nghip; nhiu doanh
nghip cú hnh vi gian ln trn thu
Tuy cũn nhiu nhng khú khn, nhng vi mc tiờu xỏc nh phỏt trin doanh
nghip NQD l chin lc, mang li ngun thu ch yu, xõy dng v phỏt
trin kinh t, xó hi ca th xó, nờn khu vc kinh t ny luụn nhn c s
quan tõm ch o sỏt sao ca cỏc cp, cỏc ngnh trong ton th xó.
2.1.3. B mỏy qun lý thu thu ca chi cc thu T Sn.
* Lch s phỏt trin ca chi cc thu
Chi cc thu T Sn c thnh lp vo nm 1990 theo ngh quyt
81/HBT ngy 7/8/1990 ca Hi ng b trng ( nay l chớnh ph). Trc
õy chi cc nm trong ngnh ti chớnh, do nhu cu v s phỏt trin ca xó hi
n thỏng 10/1990 cú quyt nh tỏch ngnh thu thnh mt ngnh c lp,
vi tớnh cht v c cu theo ngnh dc : B ti chớnh-> tng cc thu (cỏc
tnh) -> chi cc thu (cỏc huyn, th xó).
Hin nay chi cc thu nm trung tõm th xó, di s lónh o ca chi
cc trng cỏc cỏn bt trong chi cc tin hnh kim tra, giỏm sỏt, v thc hin

nhim v thu thu nh t, thu GTGT, thu TTB, thu TNDN, thu TNCN,
thu mụn bii vi cỏc doanh nghip, h kinh doanh trờn 7 phng v
5 xó ca huyn.
C cu t chc b mỏy qun lý thu thu
Trong nhng nm qua, chi cc thu th xó T Sn luụn coi trng cụng tỏc
cng c v kin ton b mỏy t chc qun lý thu thu ngy cng phự hp
vi nhim v qun lý ca chi cc. ng thi luụn chp hnh nghiờm tỳc cỏc
vn bn ca B ti chớnh v Tng cc thu v chc nng, nhim v, quyn
hn v c cu t chc ca chi cc thu. Chi cc thu T Sn l c s trc tip
t chc thu thu da vo k hoch c giao, quyt toỏn thu v ỏnh giỏ kt

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

qu, kim tra x lý cỏc trng hp c giao, gii quyt n khiu ni theo
thm quyn.
Theo quyt nh s 503/Q-TCT ngy 29/3/2010 ca Tng cc trng
Tng cc thu quy nh v chc nng, nhim v, quyn hn v c cu t
chc ca chi cc thu trc thuc cc thu , thỡ b mỏy qun lý thu thu ca
chi cc thu T Sn cú 55 cỏn b viờn chc gm :
- 1 chi cc trng
- 2 phú chi cc trng
- i Hnh chớnh- Nhõn s - Ti v- n ch
- i h tr nghip v d toỏn

- i kim tra
- i qun lý thu TNCN
- i qun lý thu l phớ trc b v thu khỏc
- i kờ khai- k toỏn thu v tin hc
- i qun lý n v cng ch n thu
- 6 i thu liờn xó, phng , th trn gm:
+ i thu s 1 phng Chõu Khờ
+ i thu s 2 phng ỡnh Bng v xó Phự Chn
+ i thu s 3 Phng Tõn Hng v Ch T Sn
+ i thu s 4 gm phng ng K, phng Trang H, xó
Hng Mc, xó Phự Khờ
+ i thu s 5 phng ụng Ngn
+ i thu s 6 gm Phng ụng Nguyờn, xó Tng Giang, xó
Tam Sn.
Vic b nhim v min nhim lónh o chi cc thu thc hin theo quy
nh v phõn cp qun lý cỏn b ca B trng B Ti chớnh. Chi cc trng
chu trỏch nhim trc cc trng cc thu v ton b hot ng ca chi cc

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài Chính Công

thu; phú chi cc trng chu trỏch nhim trc chi cc trng v lnh vc cụng
tỏc c phõn cụng. Cỏc i thu thc hin chc nng, nhim v theo quyt
nh s 504/Q-TCT ngy 29/3/2010 ca Tng cc trng Tng cc thu

S c cu t chc b mỏy qun lý ca chi cc thu T Sn

Chi cc trng

Chi cc phú

i
kim
tra thu

6 i
thu
liờn xó

Chi cc phú

i
hnh
chớnh
-nhõn
s-ti
v-n
ch

i
tuyờn
truyn
h tr
ngi
np

thu

i
qun lý
thu l
phớ
trc
b v
thu
khỏc

i
qun lý
thu
TNCN

i
qun lý
n v
cng
ch n

i
nghip
v- d
toỏn

i kờ
khai k toỏn
thu v

tin hc

2.2 Thc trng cụng tỏc qun lý thu thu GTGT i vi cỏc doanh nghip
NQD trờn a bn th xó T Sn
2.2.1. Qun lý i tng np thu
quy trỡnh qun lý thu t c hiu qu cao trc ht phi qun lý
TNT tht tt. Bi vỡ, õy l khõu u tiờn trong quy trỡnh, khõu ny cú tt

SV: Trần Thị Phúc

Lớp: CQ45/01.01


×