Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

thực hành lâm sàng các trường hợp(chim xệ cánh), tháng 6/2006, bệnh viện chợ rẫy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 44 trang )

Bộ Y Tế
BỆNH VIỆN CHỢ RẪY

THỰC HÀNH LÂM SÀNG
CÁC TRƯỜNG HỢP
“CHIM XỆ CÁNH”
Tháng 6/2006


Khaùm laâm saøng


SIEÂU AÂM


BN1. NGUYỄN DUY SỸ

SIÊU ÂM CẮT NGANG CƠ DELTA

BÌNH THƯỜNG

DẢI XƠ

(BỆNH NHÂN CÓ DẢI XƠ TRONG CƠ DELTA 2 BÊN)


BN1. NGUYỄN DUY SỸ
SIÊU ÂM CẮT DỌC CƠ DELTA

BÌNH THƯỜNG


DẢI XƠ

(BỆNH NHÂN CÓ DẢI XƠ TRONG CƠ DELTA 2 BÊN)


BN2. TRẦN VŨ LONG

SIÊU ÂM CẮT NGANG CƠ DELTA

BÌNH THƯỜNG

DẢI XƠ

(BỆNH NHÂN CÓ DẢI XƠ TRONG CƠ DELTA 2 BÊN)


BN2. TRẦN VŨ LONG

SIÊU ÂM CẮT DỌC CƠ DELTA

BÌNH THƯỜNG

DẢI XƠ

(BỆNH NHÂN CÓ DẢI XƠ TRONG CƠ DELTA 2 BÊN)


BN3. CAO THỊ HƯƠNG
SIÊU ÂM CẮT NGANG CƠ DELTA


BÌNH THƯỜNG

BN CAO THỊ HƯƠNG
(LOẠN DƯỢNG CƠ)


BN3. CAO THỊ HƯƠNG

SIÊU ÂM CẮT DỌC CƠ DELTA

BÌNH THƯỜNG

BN CAO THỊ HƯƠNG
(LOẠN DƯỢNG CƠ)


BN4. LÊ THỊ THANH THUỶ
SIÊU ÂM CẮT NGANG CƠ DELTA

BÌNH THƯỜNG

BN LÊ THỊ THANH THUỶ
(LOẠN DƯỢNG CƠ)


BN4. LÊ THỊ THANH THUỶ
SIÊU ÂM CẮT DỌC CƠ DELTA

BÌNH THƯỜNG


BN LÊ THỊ THANH THUỶ
(LOẠN DƯỢNG CƠ)


XEÙT NGHIEÄM


BN 1: NGUYỄN DUY SỸ

Năm sinh: 1987
Kết quả

Tuổi: 19

Giới: nam

Đơn vò

Giới hạn bình thường

Sinh hóa thường quy
Đường huyết

81

mg/dL

70 - 110

SGOT


26

U/L

9 – 48

SGPT

14

U/L

9 - 48

Protid toàn phần

7.3

g/dL

6 -8

B Rh(D)+

Nhóm máu
Công thức máu:
Hồng cầu

4.98


T/L

3.8 – 5.5

Bạch cầu

7.55

G/L

4 – 11

Tiểu cầu
Đông máu toàn bộ

198

G/L

200 - 400

PT (TQ)

12.1

Sec

10 – 13


APTT (TCK)

33.8

Sec

26 – 37

Co cục máu

Hoàn toàn

Hòan toàn

9

phút

8 - 10

LDH

414

U/L

200 - 400

CPK


191

U/L

26 - 178

Lee White
Sinh hoá chuyên biệt


BN 2: TRẦN VŨ LONG

Năm sinh: 1988
Kết quả

Tuổi: 18

Giới: nam

Đơn vò

Giới hạn bình thường

Sinh hóa thường quy
Đường huyết

78

mg/dL


70 - 110

SGOT

24

U/L

9 – 48

SGPT

15

U/L

9 - 48

Protid toàn phần

7.7

g/dL

6 -8

O Rh(D)+

Nhóm máu
Công thức máu:

Hồng cầu

4.91

T/L

3.8 – 5.5

Bạch cầu

8.17

G/L

4 – 11

Tiểu cầu
Đông máu toàn bộ

191

G/L

200 - 400

PT (TQ)

12.6

Sec


10 – 13

34

Sec

26 – 37

APTT (TCK)
Co cục máu

Hoàn toàn

Hòan toàn

Lee White
Sinh hoá chuyên biệt

8.9

phút

8 - 10

LDH

518

U/L


200 - 400

CPK

150

U/L

26 - 178


BN 3: CAO THỊ HƯƠNG

Năm sinh: 1977
Kết quả

Tuổi: 29

Đơn vò

Giới: nữ
Giới hạn bình thường

Sinh hóa thường quy
Đường huyết

85

mg/dL


70 - 110

SGOT

42

U/L

9 – 48

SGPT

42

U/L

9 - 48

Protid toàn phần

7.2

g/dL

6 -8

A Rh(D)+

Nhóm máu

Công thức máu:
Hồng cầu

4.59

T/L

3.8 – 5.5

Bạch cầu

7.66

G/L

4 – 11

Tiểu cầu
Đông máu toàn bộ

270

G/L

200 - 400

PT (TQ)

11.7


Sec

10 – 13

APTT (TCK)

36.5

Sec

26 – 37

Co cục máu

Hoàn toàn

Hòan toàn

9

phút

8 - 10

LDH

770

U/L


200 - 400

CPK

238

U/L

26 - 178

Lee White
Sinh hoá chuyên biệt


BN 4: LÊ THỊ THANH THUỶ

Năm sinh: 1988
Kết quả

Tuổi: 18

Đơn vò

Giới: nữ
Giới hạn bình thường

Sinh hóa thường quy
Đường huyết

111


mg/dL

70 - 110

SGOT

46

U/L

9 – 48

SGPT

46

U/L

9 - 48

Protid toàn phần

7.4

g/dL

6 -8

B Rh(D)+


Nhóm máu
Công thức máu:
Hồng cầu

4.33

T/L

3.8 – 5.5

Bạch cầu

3.72

G/L

4 – 11

Tiểu cầu
Đông máu toàn bộ

270

G/L

200 - 400

PT (TQ)


11.1

Sec

10 – 13

APTT (TCK)

32.7

Sec

26 – 37

Co cục máu

Hoàn toàn

Hòan toàn

9

phút

8 - 10

LDH

659


U/L

200 - 400

CPK

617

U/L

26 - 178

Lee White
Sinh hoá chuyên biệt


CHẨN ĐÓAN HÌNH ẢNH


BN1.Nguyễn Duy Syõ

Xơ hóa cơ Delta

Vai (P)
Nhiều dải xơ nhỏ, ngang # 1.13x1.15 cm, dài
# 7.16 cm
Góc cánh xương bả vai : 680


BN1.Nguyễn Duy Syõ


Xơ hóa cơ Delta
Vai (T)
Một dải xơ nhỏ, ngang # 0.98x1.08 cm, dài #
8.14cm
Góc cánh xương bả vai : 710


BN2.Trần Vũ Long

Xơ hóa cơ Delta

Vai (P)
Một dải xơ nhỏ, ngang # 1.41x1.19 cm, dài
# 9.18cm
Góc cánh xương bả vai : 790


BN2.Trần Vũ Long

Xơ hóa cơ Delta

Vai (T)
Nhiều dải xơ nhỏ, khu trú, ngang # 1.28 cm
( mỗi dải # 0.3 cm), dài # 9.38cm
Góc cánh xương bả vai : 630


BN3.Cao Thị Hương


Lọan dưỡng cơ
Không thấy các dãi xơ, teo cơ


BN4.Lê Thị Thanh Thủy

Lọan dưỡng cơ
Không thấy các dãi xơ, teo cơ


ÑIEÄN CÔ


BN1.Nguyễn Duy Sỹ


Điện cơ dẫn truyền(NCS):

Thần kinh nách &cơ bì


×