Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

CÂU hỏi TRẮC NGHIỆM hóa học và CHUYỂN hóa GLUCID, có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.3 KB, 13 trang )

Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA GLUCID.
81. Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:
A. Glucose, fructose, tinh bột.
C. Glucose, fructose, lactose.
B. Glucose, fructose, saccarose.
D. Fructose, tinh bột, saccarose.
E. Fructose, tinh bột, lactose.
82. Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:
A. 1-2 βD Glucosido βD Glucose
B. 1-2 αD Glucosido βD Glucose.
C. 1-4 αD Glucosido βD Glucose.
D. 1-4 βD Glucosido αD Glucose.
E. 1-2 αD Glucosido αD Glucose.
83. Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp:
A. Cellulose, tinh bột, heparin
B. Acid hyaluronic, glycogen, cellulose.
C. Heparin, acid hyaluronic, cellulose D. Tinh bột, condroitin sunfat, heparin.
E. Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic.
84. Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen
B. Amylopectin, Cellulose
C. Cellulose, Amylose
D. Dextrin, Cellulose
E. Amylopectin, Glycogen
85. Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu:
A. Cellulose.
B. Glycogen


C. Amylose
D. Amylodextrin
E. Maltodextrin
86. Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh:
A. Tinh bột
D. Amylodextrin
B. Glycogen
E. Maltodextrin
C. Amylopectin
87. Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid
A. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat.
B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin.
C. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran.
D. Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin.
E. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Dextran.
88.
HO

CH2OH
OH

CH2OH
O
OH

OH

Công thức bên là cấu tạo của:
A. Saccarose.
OH

B. Lactose.
H
C. Maltose.
OH
D. Galactose.
E. Amylose.

89. Chất nào không có tính khử
A. Saccarose B. Lactose
C. Mantose D. Galactose
90. Phản ứng Molish dùng để nhận định:
A. Các chất là Protid
B. Các chất là acid amin.
C. Các chất có nhóm aldehyd
D. Các chất có nhóm ceton.
E. Các chất là Glucid.
91. Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) sẽ cho chất gọi là:
A. Ribitol.
C. Mannitol.
B. Sorbitol.
D. Alcol etylic.

www.yhocduphong.net

E. Mannose


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus


E. Acetal dehyd.
92. Phản ứng Feling dùng để nhận định:
A. Saccarose B . Lactose C. Amylose D. Amylopectin E. Glycogen
93. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen, Cellulose
B. Amylopectin, Glycogen, Cellulose.
C. Amylose, Cellulose
D. Dextrin, Glycogen, Amylopectin.
E. Dextran, Cellulose, Amylose
94. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh:
A. Amylopectin, Cellulose
B. Amylopectin, Glycogen
C. Amylose, Cellulose.
D. Dextrin, Cellulose
E. Dextran, Amylose.
95. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid:
A. Lactose, Amylose, Amylopectin, Condroitin Sulfat.
B. Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen.
C. Maltose, Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.
D. Fructose, Amylopectin, acid hyaluronic, Heparin.
E. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
96. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid thuần:
A. Glycogen, Amylose, Amylopectin
B. Saccarose, Heparin, Glycogen.
C. Cellulose, Amylose, acid hyaluronic. D. Fructose, Amylopectin, Heparin.
E. Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
97. Saccarose được tạo thành bởi:
A. 2 đơn vị α Galactose.
B. 2 đơn vị β Galactose. C. 2 đơn vị α Glucose.

D. 1α Fructose và 1β Glucose.
E. 1β Fructose và 1α Glucose.
98. Một đơn đường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là:
A. Aldohexose.
D.Cetopentose.
B. Cetohexose.
E. Aldopentose.
C. Cetoheptose.
99. Một đơn đường có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì được gọi tên là:
A. Aldohexose.
D.Cetopentose.
B. Cetohexose.
E. Aldopentose.
C. Cetoheptose.
100. Cellulose có các tính chất sau:
A. Tan trong nước, tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu.
B. Không tan trong nước, cho với Iod màu xanh tím.
C. Không tan trong nước, bị thủy phân bởi Amylase.
D. Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulase.
E. Tan trong nước, bị thủy phân bởi Cellulase.
101. Tinh bột có các tính chất sau:
A. Tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, không có tính khử.
B. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, có tính khử.
C. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu đỏ nâu, không có tính khử.
D.Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, cho với Iod màu đỏ nâu.
E. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.
102. Trong cấu tạo của Heparin có:
A. H3PO4
B. N Acetyl Galactosamin.
C . H2SO4

D. Acid Gluconic.
E. Acid Glyceric.

www.yhocduphong.net


Tr ắc nghi ệm H óa sinh
103.

Cactus

Công thức bên là cấu tạo của:
A. α Fructofuranose.
OH
B. β Ribofuranose.
C. β Fructofuranose.
H
D. β Deoxyribopyranose.
OH H
E. β Deoxyribofuranose.

HOH2C

104. Cấu tạo của D Ribose:
A.
B.
CHO
CHO

C.

CHO

D.
CHO

E.
CHO

CH2OH
CH2OH
CH2OH
CH2OH
CH2OH
105. Trong cấu tạo của acid hyaluronic có:
A. H3PO4
B. N Acetyl Glucosamin.
C. H2SO4
D. Acid Gluconic.
E. Acid Glyceric.
106. Cho 2 phản ứng: Glycogen
Glucose 1
Glucose 6
Tập hợp các Enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:
A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase.
B. Glucokinase, G 6  Isomerase
C. Phosphorylase, G 6 Isomerase.
D. Hexokinase, G 6  Isomerase
E. Aldolase, Glucokinase.
107. Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen:
A. Glycogen Synthetase

B. Enzym tạo nhánh
C. Amylo 1-6 Glucosidase.
D. Phosphorylase.
E. Glucose 6 Phosphatase.
108. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây cần ATP:
Glucose
G6 
F6 
F1- 6 Di 
PDA + PGA
(1)
(2)
(3)
(4)
Chọn tập hợp đúng: A. 2, 3
B. 1, 3
C. 2, 4.
D. 1, 2 E. 3, 4.
109. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo được ATP:
Phosphoglyceraldehyd (PGA)
1,3 Di  Glycerat
3  Glycerat
(1)
(2)
(3)
Pyruvat

Phosphoenol pyruvat
(5)


2  Glycerat
(4)

Chọn tập hợp đúng: A. 3, 4, 5
B. 4, 5, 3
C. 1, 2, 5
D. 1, 5, 3
E. 2, 5, 4
110. Tập hợp các coenzym nào dưới đây tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy
hóa:
A. TPP, NAD, Pyridoxal
B. NAD, FAD, Biotin.
C. Acid Lipoic, Biotin, CoASH.
D. NAD, TPP, CoASH.
E. TPP, Pyridoxal , Biotin.
111. Fructose 6  
→ F 1-6 Di  cần:
A. ADP và Phosphofructokinase B. NADP và Fructo 1-6 Di Phosphatase.

www.yhocduphong.net


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

C. ATP và Phosphofructokinase.

D. ADP và Hexokinase.


E. H3PO4 và F 1-6 Di Phosphatase.
112. Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của:
A. NADPHH+ B. NADHH+
C. NAD+
D. FADH2
E. NADP+
113. Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4
1-4 transglucosidase.
C. Amylo 1-6
1-4 transglucosidase.
D. Amylo 1-4
1-6 transglucosidase.
E. Amylo 1-6 Glucosidase.
114. Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia
cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4
1-6 transGlucosidase.
C. Amylo 1-4
1-4 transGlucosidase.
D. Amylo 1-6 Glucosidase.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
115. Quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose theo tuần tự sẽ là:
A. Glucose 
→ G-1- 
→ G-6- 
→ Tổng hợp mạch thẳng 
→ Tổng

hợp mạch nhánh.
B. Glucose 
→ G-1- 
→ G-6- 
→ Tổng hợp mạch nhánh 
→ Tổng
hợp mạch thẳng.
→ G-6- 
→ G-1- 
→ Tổng hợp mạch thẳng 
→ Tổng
C. Glucose 
hợp mạch nhánh.
D. Glucose 
→ G-6- 
→ G-1- 
→ Tổng hợp mạch nhánh 
→ Tổng
hợp mạch thẳng.
E. G-1- 
→ G-6- 
→ Glucose 
→ Tổng hợp mạch thẳng 
→ Tổng hợp
mạch nhánh.
116. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện
hiếu khí cho:
A. 38 ATP. B. 39 ATP.
C. 2 ATP.
D. 3 ATP. E. 138 ATP.

117. Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di  trong điều
kiện hiếu khí cho:
A. 38 ATP.
B. 3 ATP.
C. 39 ATP. D. 129 ATP.
E. 2 ATP.
118. Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện
yếm khí cho:
A. 38 ATP.
B. 2 ATP
C. 39 ATP. D. 3 ATP.
E. 129 ATP.
119. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di - trong điều kiện
yếm khí cho:
A. 39 ATP.
B. 38 ATP
C. 138 ATP.
D. 3 ATP.
E. 2 ATP.
120. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di- trong điều kiện yếm khí (ở
người) cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat.
B. Pyruvat.
C. Acetyl CoA.
D. Alcol Etylic.
E. Phospho enol pyruvat.

www.yhocduphong.net



Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

121. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm khí (ở vi
sinh vật) cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat.
B. Pyruvat.
C. Acetyl CoA. D. Alcol Etylic
E. Phospho enol pyruvat.
122. Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:
A. Năng lượng cho cơ thể sử dụng.
C. Acetyl CoA.
+
B. NADPHH .
D. Lactat.
E. CO2,H2O và ATP.
123. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase:
(1)

Glucose

(2)

(3)

G6 

F6 


F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd
(PGA)
A. (1)

B. (2)

(5)

Phospho Dihydroxy
Aceton(PDA)

D. (4)

C. (3)

E. (5)

124. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose
kinase:
(1)

Glucose

(2)

G6 


(3)

F6 

F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd
(PGA)

A. (1)

B. (2)

(5)
C. (3)

Phospho Dihydroxy
Aceton(PDA)
D. (4)

E. (5)

125. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym
Phosphogluco isomerase:
(1)

Glucose

(2)


G6 

(3)

F6 

F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd
(PGA)

B. (2)

A. (1)

(5)
C. (3)

Phospho Dihydroxy
Aceton(PDA)
D. (4)

E. (5)

126. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym
Phosphofructosekinase:
(1)


Glucose

(2)

G6 

(3)

F6 

F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd
(PGA)
A. (1)

B. (2)

(5)

C. (3)

www.yhocduphong.net

Phospho Dihydroxy
Aceton(PDA)
D. (4)

E. (5)



Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

127. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym
Triophosphat isomerase:
(1)

Glucose

(2)

G6 

(3)

F6 

F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd
(PGA)
A. (1)

B. (2)

(5)

C. (3)

Phospho Dihydroxy
Aceton(PDA)
D. (4)

E. (5)

128. Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym:
A. Phosphorylase.
B. F 1-6 Di Phosphatase C. Glucose 6 Phosphatase.
D. Glucokinase.
E. Glucose 6 Phosphat dehydrogenase.
129. Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat:
A. 6G-6- + 12 NADP+ + 6H2O → 5G-6- + 6CO2 + 12 NADPHH+.
B. 3 G-6-+3NADP++ 3H2→ G-6- + P Glyceraldedyd + 3NADPHH+ +3CO2
C. 3 G-6- + 3NAD+ + 3H2O → 2 G-6-+ Glyceraldedyd + 3NADHH+ +CO2
D. 6 G-6- + 6NADP+ + 6H2O→ 5 G-6- + 6NADPHH+ + 6CO2.
E. 6 G-6- + 12NAD+ + 6H2O → 5 G-6- + 12NADHH+ + 6 CO2.
130. Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm:
A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose C.
C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.
E. 1 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
131. Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm:
A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose
C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.

E. Tất cả các câu trên đều sai.
132. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn
nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:
G

(1)

G6 

(2)

(3)

F6 

F1- 6 Di 
(4)

 Glyceraldehyd
B. 2, 3
C. 1, 2

A. 1, 4

 Dihydroxy Aceton
D. 3, 4
E. 1, 3

133. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn
nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:

G

(1)

G6 

(2)

F6 

(3)

F1- 6 Di 
(4)

 Glyceraldehyd
A. 1, 4
B. 2, 3
C. 2, 4
134. Lactat được chuyển hóa trong chu trình nàìo:

www.yhocduphong.net

 Dihydroxy Aceton
D. 3, 4
E. 1, 3


Tr ắc nghi ệm H óa sinh


Cactus

A. Chu trình Urê.
B. Chu trình Krebs.
C. Chu trình Cori.
D. Chu trình β Oxy hóa.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
135. Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của:
A. Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.
B. Oxaloacetat, Lactat, Phosphoglycerat.
C. Lactat, Glucose 6 Phosphat, Phosphoglycerat.
D. Pyruvat, Fructose 1- 6 Di Phosphat, Dihydroxyaceton.
E. Pyruvat, Lactat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.
136. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin.
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Vasopressin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
137. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin.
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Adrenalin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
138. Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng:
A. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá
trình tân tạo đường.
B. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường, giảm quá trình
tổng hợp Glucose thành Glycogen.

C. Tăng đường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như
Pyruvat, Lactat, acid amin.
D. Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.
E. Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen, giảm quá trình đường phân, giảm sử
dụng Glucose ở tế bào.
139. Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng
hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do:
1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase.
2. Giảm acid cetonic trong máu.
3. Tăng các thể cetonic trong máu.
4. Giảm Acetyl CoA trong máu.
5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 1,3
C. 2,4
D. 1,4
E. 3,5
140. Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:
A. 180g Glucose.
B. 80g Glucose.
C. 280g Glucose. D. 380g Glucose.
E. 44g Glucose cho hệ thần kinh.
141. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid trước khi được hấp thụ là:
A. Polysaccarid
B. Trisaccarid.
C. Oligosaccarid.
D. Monosaccarid
E. Acid amin.
142. Rượu được hấp thu vào cơ thể:
A.Qua đường tiêu hoá

B.Qua đường hô hấp
C.Phần dưới của ruột
D.Qua dạ dày
E.Tất cả các câu trên đều đúng.
143. Sau khi được hấp thu, rượu được:
A. Đưa vào mạch bạch huyết
B.Bị biến đổi trước khi vào máu
C.Không bị biến đổi trước khi vào máu
D.Bị biến đổi thành aldehyd trước khi vào máu

www.yhocduphong.net


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

E. Bị biến đổi thành acid acetic trước khi vào máu
144. Rượu được oxy hoá chủ yếu do:
A. Gan
B.Thận
C. Thận và cơ
D.Lưới nội tương của tế bào gan E. Ruột
145 Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là:
A. Etanolase
B. Alcolase
C. Acetalđehydhydrogenase
D. Alcolđehdrogenase
E.Oxydase
146. Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì:

A.Thành mạch vững chắc
B. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase tăng
C. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase giảm
D. Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase tăng
E. Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase giảm
147. Người nghiện bị thiếu dinh dưỡng vì:
A. Ăn ít
B. Bị bệnh gan
C.Bị bệnh đường tiêu hoá
D. Thiếu các vitamin để chuyển hoá thức ăn
E. Tất cả các câu trên đều đúng
148. Người nghiện rượu có thể tổn thường tinh hoàn do:
A. Ăn thiếu glucid
B. Ăn thiếu lipid
C. Ăn thiếu vitamin A
D. Ăn thiếu vitamin E
E. Ăn thiếu vitamin K
149. Người nghiện rượu hay mắc phải các bệnh :
A. Tim mạch
B. Viêm gan
C. Xơ gan
D. Ung thư
E. Tất cả các câu trên đều đúng
150. Uống thuốc ngủ đồng thời uống rượu dẫn đến hậu quả:
A. Giảm tác dụng của thuốc
B. Tăng tác dụng của thuốc
C. Không có ảnh hưởng lẫn nhau D. Có ảnh hưởng đối với một số thuốc ngủ
E. Tất cả các câu trên đều sai
151. Công thức bên là cấu tạo của:
CHO

H C OH
HO C H
HO C H
H C OH

A. D Glucose.
B. D Galactose.
C. D Fructose.
D. D Ribose.
E. D Deoxyribose.

CH2OH

www.yhocduphong.net


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

152. Công thức của β Fructofuranose:
A.

B.
CH2OH
CHOH
OH

CH2OH


H

HO

OH
OH

C.
CH2OH

OH
HO CH2OH

HO

D.

C. HOH C
2
HO

H
HO CH2OH

E.

CH2OH
HO OH

HOH2C

HO

OH
CH2OH

HO

153. Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết β 1-4 glucosid
A. Đúng
B. Sai
154. Oligosaccarid bị thuỷ phân cho 2-10 gốc monosaccarid
A. Đúng
B. Sai
155. Glycogen có số mạch nhánh nhiều hơn trong tinh bột
A. Đúng
B. Sai
156. Người ta căn cứ vào nhóm OH của Carbon bất đối nằm xa nhóm chức aldehyd
nhất để phân biệt 2 dạng D- và L- Glucose
A. Đúng
B. Sai
157. Số đồng phân của các monosaccarid trên thực tế là 2n, n: là số carbon bất đối
A. Đúng
B. Sai
158. Glucid tham gia tạo hình trong:
A. Acid nucleic
B. Glycoprotein
C. Glycolipid
D. Các câu B, C đều đúng E. Các câu A, B, C đều đúng
159. Glucid tham gia tạo hình trong trong thành phần acid nucleic:
A. Đúng

B. Sai
160. Ở vi sinh vật, polysaccarid là cấu tử quan trọng của thành tế bàovi khuẩn
A. Đúng
B. Sai
161. Aldotriose là tên gọi theo danh pháp quốc tế chung cho tất các loại đường có 3
carbon
A. Đúng
B. Sai
162. Tính khử của các monosaccarid trong việc định lượng các chất đường vì:
A. Chỉ có đơn đường mới cho phản ứng khử
B. Cả đơn đường và đường đôi mới cho phản ứng khử
C. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử

www.yhocduphong.net


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

D. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử khi được chuyển về đường đơn
E. Tất cả các câu trên đều sai
163. Glucose và fructose bị khử tạo thành Sorbitol
A. Đúng
B. Sai
164. Liên kết glucosid hoặc osid có thể là sự liên kết giữa các gốc trong nội bộ phân tử
chất đường
A. Đúng
B. Sai
165. Các monosaccarid có thể tạo thành các este là do kết hợp với:

A. HNO3
B. H2SO4
C. H3PO4
D. CH3COOH
E. Tất cả các câu trên đều đúng
166. Công thức cấu tạo của α D-Glucose chỉ khác với α D-Galactose ở C4
A. Đúng
B. Sai
167. Công thức cấu tạo của α D-Glucose chỉ khác với α D-Mannose ở C2
A. Đúng
B. Sai
168. Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ:
A. Cấu tạo mạch nhánh
B. Cấu tạo mạch thẳng
C. Kích thước phân tử
D. Độ dài phân nhánh
E. Tất cả các câu trên đều sai
169. Cellulose gồm những gốc β D-glucose và được nối với nhau bằng liên kết α1-4
glucosid
A. Đúng
B. Sai
170. Cellulose không có giá trị đối với cơ thể người sử dụng
A. Đúng
B. Sai
171. Mucopolysaccarid có tác dụng:
A. Nâng đỡ
B. Chống nhiễm khuẩn
C. Tái tạo và trưởng thành của các mô
D.Chống lại các tác nhân cơ học và hoá học
E. Tất cả các câu trên đều đúng

172. Polysaccarid thể hiện được đặc trưng của nhóm máu:
A. Đúng
B. Sai
173. Cơ chế vận chuyển tích cực của các monosaccarid qua tế bào thành ruột có đặc
điểm:
A. Cùng chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào
B. Cùng chiều hay ngược chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng
ruột và tế bào
C. Không cần cung cấp năng lượng
D.Không liên quan đến sự vận chuyển ion natri
E. Tất cả các câu trên đều sai
174. Phosphorylase là enzym xúc tác cho quá trình thoái hoá glycogen ở cơ và gan,
chúng tồn tại dưới hai dạng bất hoạt và hoạt động
A. Đúng
B. Sai
175. Phosphorylase là enzym
A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
B. Thuỷ phân liên kết α1-6 Glucosidase của glycogen
C. Enzym gắn nhánh của glycogen
D. Enzym đồng phân của glycogen

www.yhocduphong.net


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

E. Enzym cắt nhánh của glycogen
176. Amylo 1-6 Glucosidase là enzym

A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
B. Thuỷ phân liên kết α1-6 Glucosidase của glycogen
C. Enzym gắn nhánh của glycogen
D. Enzym đồng phân của glycogen
E. Enzym chuyển nhánh của glycogen
177. Enzym tiêu hoá chất glucid gồm:
A. Disaccarase
B. Amylose 1-6 transglucosidase
C.Amylase
D. Câu A và B
E. Câu A và C
178. Các enzym tiêu hoá chất glucid ở cơ thể người gồm:
A. Amylase, saccarase, cellulase
B. Saccarase, cellulase, lipase
C. Amylase, maltase, invertase
D. Lactase, saccarase, cellulase
E. Lactase, cellulase, trehalase
179. Các enzym mutase và isomerase là các enzym đồng phân vị trí nội phân tử:
A. Đúng
B. Sai
180. Epimerase là enzym đồng phân lập thể:
A. Đúng
B.Sai
181. Các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân:
A. Glucose 
→ Glucose-6-, Glucose-6- 
→ Fructose -6-,
Phosphoenolpyruvat 
→ Pyruvat
→ Glucose-6-, Fructose -6- 

→ Fructose 1,6-di,
B. Glucose 
Phosphoenolpyruvat 
→ Pyruvat
C. Glucose 
→ Glucose-6-, Fructose -6- 
→ Fructose 1,6-di,
Glyceraldehyd 3- 
→ 1,3di-Glycerat
D. Glucose 
→ Glucose-6-, Fructose -6- 
→ Fructose 1,6-di,
1,3di-Glycerat 
→ 3--Glycerat
E. Glucose 
→ Glucose-6-, Fructose -6- 
→ Fructose 1,6-di,
3--Glycerat 
→ 2--Glycerat
182. Ba enzym xúc tác các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường
phân:
A. Enolase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
B. Glucokinase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
C. Glucokinase, phosphofructosekinase, pyruvat kinase
D. Glucokinase, phosphofructosekinase, enolase,
E. Tất cá các câu trên đều sai
183. Transcetolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 2C từ cetose tới aldose
A. Đúng
B. Sai
184. Transaldolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 3C từ cetose tới aldose

A. Đúng
B. Sai
185. Glucose máu có nguồn gốc:
A. Thức ăn qua đường tiêu hoá
B. Thoái hoá glycogen ở gan
C. Quá trình tân tạo đường
D. Câu A và B
E. Câu A, B và C
186. Phản ứng biến đổi Fructose-1,6 di thành Glyceraldehyd-3- cần cung cấp
năng lượng

www.yhocduphong.net


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

A. Đúng
B. Sai
187. Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau:
A. Phosphoglucosemutase và Phosphorylase
B. Phosphoglucosemutase và Aldolase
C. Phosphohexo isomerase và phosphofructokinase
D. Phosphohexo isomerase và Aldolase
E. Glucose-6-phosphatase và pyrophosphorylase
188. Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat:
A. Glucose-6-phosphatase
B. Phosphorylase
C. Aldolase

D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase
E. Malatase
189. Ở gan, để tổng hợp glycogen từ glucose cần:
A. Pyruvat kinase
B. Glucose-6-phosphat dehydrogenase
C. Cytidin triphosphat
D. Uridin triphosphat
E. Guanosin triphosphat
190. Glycogen được biến đổi thành glucose-1- nhờ có:
A. UDPG transferase
B. Enzym gắn nhánh
C. Phosphorylase
D. Isomerase
E. Dephospho-phosphorylase
191. Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết α 1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết α 1-6 trong glycogen
192. Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết α 1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết α 1-6 trong glycogen
193. Amylo1-6 glucosidase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết α 1-4 trong glycogen

D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết α 1-6 trong glycogen
194. Phosphorylase kinase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết α 1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết α 1-6 trong glycogen
195. Glucose-6-phosphatase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết α 1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen

www.yhocduphong.net


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

E. Tạo các liên kết α 1-6 trong glycogen
196. Công thức bên là cấu tạo của:

A. αD Glucose.

B. βD Galactose.
C. αD Fructose.
D. βD Glucose.
E. αD Deoxyribose.

197. Trong cấu tạo của Condroitin Sulfat có:
A. H3PO4
B. N Acetyl Glucosamin.
C. H2SO4
D. Acid Gluconic. E. Acid Glyceric.
198. Thành tế bào vi khuẩn có cấu tạo bền chắc vì có cấu tạo Polyasacarid
A. Đúng
B. Sai
199. Các lysozym của các dịch tiết có khả năng phân giải polysaccarid của thành vi
khuẩn là:
A. Nước mắt
B. Nước mũi
C. Nước bọt
D. Các câu A, B, C
E. Các câu trên đều sai

www.yhocduphong.net



×