BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 440/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh Kon Tum).
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Từ Km đến Km
Thị trấn Đăk Hà
(Giao tại
Km607+100
Quốc lộ 14)
Xã Ia Chim TP KonTum
0+00÷23+500
23+500÷34+500
34+500÷42+850
42+850÷52+150
52+150÷62+00
Thị trấn Đăk Tô
(Giao tại
KM631+00,
Quốc lộ 14)
Xã Măng Xăng
Huyện Tu Mơ
Rông
TL 673
Ngã 3 Đông Lốc Xã Đăk Man
Huyện ĐăkGlei
Xã Ngọc Linh
Huyện ĐăkGlei
TL 674
Thị trấn Sa Thầy
(Giao tại Km23+900
Tỉnh lộ 675)
Chiều
dài
Xếp loại
Ghi chú
Loại I Loại II Loại III Loại IV Loại V Loại VI
ĐƯỜNG TỈNH
TL 671
TL 672
TL 675
TL 676
Ngã 3 Trung Tín
(Giao tại
Km478+050,
Quốc lộ 14)
Xã Đăk Long
(Giao tại
Km114+500,
Quốc lộ 24)
0+00÷45+00
45
45+00÷55+230
10,23
0+00÷39+500
39,5
0+00÷9+020
Làng Rẽ - Mo Ray
(Giao tại
Km43+700,
9+020÷34+00
Quốc lộ 14C)
Ngã 3 Rờ Kơi
0+00-14+700
(Giao tại
Km18+300,
14+700÷53+090
Quốc lộ 14C)
0+00÷20+00
Ngã 3 Vi Xây
23,5
11
8,35
9,3
9,85
20+00÷32+00
9,02
23,5
11
8,35
9,3
9,85
45
10,23
39,5
9,02
24,98
14,7
24,98
14,7
38,39
20
12
38,39
20
12
Chiều
dài
Xếp loại
Ghi chú
Loại I Loại II Loại III Loại IV Loại V Loại VI
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Từ Km đến Km
TL 677
Xã Đăk Ruồng
(Giao tại
Km140+450,
Quốc lộ 24)
Xã Đăk Côi
Huyện Kon Rẫy
0+00÷28+00
28
0+00÷10+00
10
10+00÷28+00
18
Thị Trấn Đăk Tô
0+00÷39+929
39,929
Km160+944,54
(Cầu Treo)
147+381.16÷
150+705,72
150+705.72÷
160+944,54
Ranh giới xã Đăk
Cấm
- Ngọc Réo
TL 678
Đường
TĐC
thủy điện
Plei Krong
Xã Văn Lem
Xã Đăk Na
Huyện Tu Mơ Rông Huyện TuMơRông
Xã Sa Bình
(Giao tại
Km17+400,
Tỉnh lộ 675)
Km147+381,16
Đường
(Ranh giới tỉnh
Nam Quảng
Quãng Nam Nam
KonTum)
ĐƯỜNG HUYỆN
Thành phố Kon Tum
Giao tại
ĐH 01
Km166+0.00
Quốc lộ24
Giao tại
ĐH 02
Km484+600
Quốc lộ 14
Giao tại
ĐH 03
Km482+500
Quốc lộ 14
Giao tại
ĐH 04
Km485+700
Qốc lộ 14
Huyện Sa Thầy
28
10
18
39,929
3,32
3,32
10,24
10,24
0+00÷8+00
8
8
Xã Đăk Rơ Wa
0+00÷6+800
6,8
B3 xã IaChim
0+00÷10+400
10,4
10,4
Bến du lịch
xã IaChim
0+00÷20+00
20
20
6,8
Đang
thi công
Chiều
dài
Xếp loại
Ghi chú
Loại I Loại II Loại III Loại IV Loại V Loại VI
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Từ Km đến Km
ĐH11
Giao tại Km15+200
Tỉnh lộ 675
Thôn Bình Long
xã Sa Bình
0+00÷5+600
5,6
5,6
ĐH12
Giao tại Km15+600
Tỉnh lộ 675
Cầu Km39+800
xã Hà Mòn
0+00÷39+800
39,8
39,8
ĐH13
Giao tại Km20+600
Tỉnh lộ 675
Công An huyện
Sa Thầy
0+00÷3+200
3,2
3,2
ĐH14
Giao tại Km24+700
Tỉnh lộ 675
Bến phà
Làng Chờ
0+00÷16+700
16,7
ĐH15
TT cụm xã
Ya Xiêr
0+00÷30+00
30
ĐH16
UBND xã Sa Sơn
Thủy điện
Sê San 3
Trường cấp 3
TT Sa Thầy
Xã Mo Ray
Xã Hà Mòn
Cụm KTM
Thanh Hóa
0+00÷7+760
7,76
7,76
0+00÷57+00
0+00÷5+700
57
5,7
57
5,7
0+00÷9+300
9,3
0+00÷19+505
19,505
0+00÷14+00
14
0+00÷32+600
32,6
ĐH17
ĐH18
Làng Chốt
Thôn Nghĩa Long
TT cụm xã
ĐH19
Ya Xiêr
Huyện Kon Rẫy
ĐH21
TT thị trấn Đă R Ve
ĐH22
TT thị trấn Đă R Ve
Thôn 12
xã Đăk Tờ Re
Làng Kon Gộp
xã Đăk Pne
16,7
30
9,3
19,505
14
Huyện Kon Plong
ĐH32
Thôn 2 - Xã Hiếu
Giao tại Km96+100
Quốc lộ 24
UBND xã
Ngọc Tem
32,6
Tên đường
Điểm đầu
Ngã 3 Vi
Giao tại Km32+00
Xây
Tỉnh lộ 676
-Măng Bút
Ngã 3 Vi
Giao tại Km32+00
Xây
Tỉnh lộ 676
-Đăk Nên
Huyện Đăk Hà
Giao tại
ĐH41
Km462+800
Quốc lộ 14
Giao tại
ĐH42
Km459+200
Quốc lộ 14
Giao tại
ĐH43
Km452+500
Quốc lộ 14
Huyện Đăk Tô
ĐH51
ĐH52
ĐH53
ĐH54
Dốc Văn Rơi
(giao tại Km16,
Tỉnh lộ 672)
Giao tại Km5
Tỉnh lộ 672,
xã Kon Đào
Ngã 3 Ngọc Tụ
Giao tại Km8
Tỉnh lộ 672
Giao tại Km440
Quốc lộ 14
Chiều
dài
Xếp loại
Ghi chú
Loại I Loại II Loại III Loại IV Loại V Loại VI
Điểm cuối
Từ Km đến Km
UBND xã
Măng Bút
0+00÷700+600
7,6
UBND xã
Đăk Nên
0+00÷26+00
26
26
52
26
7,6
Bờ Hồ PleiKrong
xã Hà Mòn
0+00÷9+00
9
9
UBND xã Đăk Ui
0+00÷17+00
17
17
UBND xã ĐăkPxi
0+00÷26+00
26
26
Giao tại Km2+500
Đường huyện 52
0+00÷13+00
13
13
Suối nước khoáng,
huyện Đăk Tô
0+00÷3+00
3
3
Làng Đăk Kon
xã Đăk Rơ Nga
0+00÷14+00
14
Làng Kon Tu
ĐốpII
xã Pô Kô
0+00÷13+00
13
14
13
0
Chiều
dài
Xếp loại
Ghi chú
Loại I Loại II Loại III Loại IV Loại V Loại VI
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Từ Km đến Km
ĐH55
Giao tại Km427
Quốc lộ 14
Làng Đăk Ri Đốp
xã Tân Cảnh
0+00÷8+00
8
8
UBND xã Ngọc Lây
0+00÷8+00
8
8
0+00÷9+00
9
9+00÷14+00
5
5
Huyện Tu Mơ Rông
Giao tại Km42
ĐH61
Tỉnh lộ 672
Đường Tu
Mơ Rông
Xã Tu Mơ Rông
- Ngọc Yêu
Huyện Ngọc Hồi
Xã Ngọc Yêu
9
ĐH71
Giao tại Km8+00
Quốc lộ 40
xã Bờ Y
Giao tại Km4+100
Quốc lộ 14C
0+00÷7+200
7,2
7,2
ĐH72
Giao tại Km0+970
Đường huyện 71
xã Ngọc Hải
Giao tại Km1+570
Quốc lộ 14C
TT Plei Kần
0+00÷6+500
6,5
6,5
ĐH73
Giao tại Km4+250
Quốc lộ 14C
Đồn Biên Phòng
701
0+00÷10+00
10+00÷17+00
10
7
ĐH74
Công ty 732
(giao tại Km0+250,
Đường huyện 73)
Làng Bun Ngai
xã Sa Long
0+00÷9+500
9,5
9,5
ĐH75
Thôn Sơn Phú
xã Đăk Kan
Thôn Ngọc Tăng
xã Đăk Kan
0+00÷5+500
5,5
5,5
ĐH76
Giao tại Km1+700
Quốc lộ 40
(xã Đắk Xú)
Giao tại Km1+550
Quốc lộ 14C
0+00÷2+400
2,4
2,4
10
7
Chiều
dài
Xếp loại
Ghi chú
Loại I Loại II Loại III Loại IV Loại V Loại VI
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Từ Km đến Km
ĐH77
Giao tại Km1+900
Quốc lộ 40
(xã Đắk Xú)
Đồn Biên
Phòng 679
0+00÷11+00
11
11
Làng Đăk Rơ Me
xã Đăk Ang
0+00÷4+600
4,6
4,6
Đồn Biên
Phòng 675
0+00÷4+500
4,5
4,5
Làng Ja Tun
xã Đăk Ang
Làng Đăk Rơ Me
xã Đăk Ang
0+00÷17+500
17,5
17,5
Giao tại Km343
đường HCM
(Ngã 3 xã Đăk Man)
Xã ĐăkBlô
0+00÷16+00
12
12
0+00÷7+00
7
7
7+00÷15+00
8
Xã Đăk Nhoong
0+00÷15+00
13
13
Làng Núi Vai
0+00÷6+00
5
5
Xã Đăk Long
0+00÷18+772
ĐH78
ĐH79
Giao tại
Km398+500
đường HCM
Giao tại
Km397+200
đường HCM
ĐH80
Huyện Đăk Glei
ĐH81
ĐH82
ĐH83
ĐH84
ĐH85
Giao tại Km10-Tỉnh
lộ 673
(Ngã 3 xã Đăk
Choong)
Giao tại Km364
đường HCM
TT Đăk Glei
Giao tại Km379
đường HCM
(xã Đăk Kroong)
Giao tại Km931
đường HCM
(xã Đăk Môn)
Xã Xốp
18,772
8
18,772