Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

THUYẾT MINH THIẾT KẾ THI CÔNG, DỰ ÁN KHU DÂN CƯ CENTER HILL, CÔNG TRÌNH MẪU NHÀ LIÊN KẾ MẪU K1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.64 KB, 39 trang )

Thuyết minh TKTC

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TỔNG HP
----------  ----------

THUYẾT MINH
THIẾT KẾ Õ THI CÔNG

DỰ ÁN

: KHU DÂN CƯ CENTER HILL

CÔNG TRÌNH : MẪU NHÀ LIÊN KẾ MẪU K1
CHỦ ĐẦU TƯ : CTY TNHH ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC THÀNH PHỐ (CITYLAND)
ĐỊA ĐIỂM

: SỐ 2 NGUYỄN OANH-PHƯỜNG 7- Q.GÒ VẤP- TP.HCM

TP.HCM 2014
1


Thuyết minh TKTC

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TỔNG HP
----------  ----------

THUYẾT MINH
THIẾT KẾ Õ THI CÔNG

DỰ ÁN


: KHU DÂN CƯ CENTER HILL
CÔNG TRÌNH : MẪU NHÀ LIÊN KẾ MẪU K1
CHỦ ĐẦU TƯ : CTY TNHH ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC THÀNH PHỐ (CITYLAND)
ĐỊA ĐIỂM

: SỐ 2 NGUYỄN OANH - PHƯỜNG 5 - Q. GÒ VẤP - TPHCM

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN
XÂY DỰNG TỔNG HP
TL. TỔNG GIÁM ĐỐC

2


Thuyết minh TKTC

MỤC LỤC
I. CƠ SỞ ĐỂ THIẾT KẾ..................................................................................................4
1. Hồ sơ khảo sát và thiết kế ...........................................................................................4
2. Các Tiêu chuẩn thiết kế................................................................................................4
3. Các phần mềm máy tính sử dụng.................................................................................4
4. Các số liệu dùng trong thiết kế....................................................................................4
II. PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU............................................................................................6
a. Phương án chung..........................................................................................................6
b. Phương án móng..........................................................................................................6
c. Tổ hợp tải trọng............................................................................................................7
III. TÍNH TOÁN KẾT CẤU.............................................................................................8
1. Tính móng băng...........................................................................................................8
1.1.1 Sức chịu tải của đất nền......................................................................................9
1.1.2 Kiểm tra lún......................................................................................................12

1.1.3 Tính toán hệ số nền...........................................................................................12
1.1.4 Kiểm tra ổn định nền móng..............................................................................12
1.1.5 Tính toán dầm móng.........................................................................................16
1.1.6 Tính toán bản móng..........................................................................................17
2. Tính toán dầm ...........................................................................................................18
3. Tính toán sàn..............................................................................................................27
4. Tính toán cột..............................................................................................................32
5. Tính toán thang..........................................................................................................35
6. Chuyển vị công trình..................................................................................................38

3


Thuyết minh TKTC

THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :
I.

MẪU NHÀ LIÊN KẾ MẪU K1

CƠ SỞ ĐỂ THIẾT KẾ
1. Hồ sơ khảo sát và thiết kế







Hồ sơ thiết kế quy hoạch của chủ đầu tư cung cấp.
Bản vẽ kiến trúc do chủ đầu tư cung cấp.
Bản vẽ ME do chủ đầu tư cung cấp.
File khảo sát địa chất hố khoan HK1 do Trung Tâm Nghiên Cứu Công Nghệ Và
Thiết Bị công Nghiệp Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM lập tháng
1-20103.
2. Các Tiêu chuẩn thiết kế
− TCVN 2737:1995 : Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế;
− TCXD 229 : 1999 : Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió;
− TCVN 5574:2012 : Kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế;
− TCVN 5575:2012 : Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế;
− TCVN 9362:2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình;
− TCVN 40 – 1987 : Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán.
3. Các phần mềm máy tính sử dụng

− Chương trình tính toán kết cấu ETAB.
− Chương trình Tổ hợp nội lực và tính toán cốt thép Excel
4. Các số liệu dùng trong thiết kế
a. Chỉ tiêu cơ lý của vật liệu
− Bê tông cấp độ bền B22.5 tương đương mác M300
Cường đô chịu nén tính toán Rn = 130 Kg/cm2
Cường độ chịu kéo tính toán Rk = 10 Kg/cm2
Mô đun đàn hồi Eb= 265000 Kg/cm2
− Cường độ thép hình, thép bản tính toán là Ra = 2350 Kg/cm2
− Cốt thép φ< 10, nhóm AI có
Cường độ tính toán Ra = 2250 Kg/cm2,Rađ=1750 Kg/cm2
− Cốt thép φ >= 10 , nhóm AIII có
Cường độ tính toán Ra = 3650 Kg/cm2,Rađ=2900 Kg/cm2
b. Trọng lượng riêng của vật liệu và hệ số vượt tải n
− Bê tông cốt thép

: 2.5 T/m3 ,
n = 1.1
2
− Tường dày 200 xây gạch ống : 360 Kg/m , n = 1.3
− Tường dày 100 xây gạch ống : 180 Kg/m2 , n = 1.3
− Thép hình,thép tròn
: 7.85 T/m3 , n = 1.05
4


Thuyt minh TKTC
c. Cỏc hot ti s dng:
Ngoi cỏc yờu cu v hot ti s dng trờn sn theo yờu cu cụng ngh, chỳng tụi
s dng cỏc hot ti quy nh trong Tiờu chun thit k TCVN 2737 - 1995, bao
gm:
Tnh ti
TI TRNG TC DNG LấN SN T NG
Chiều dày

Trọng lng
riêng

TT
tiêu chuẩn

Hệ số

TT
tính toán


(m)

(T/m3)

(T/m2)

vt tải

(T/m2)

Lớp gạch lát sàn Ceramic

0.01

2.0

0.020

1.2

0.024

Lớp vữa trát và lót

0.04

1.8

0.072


1.2

0.086

0

2.5

0.000

1.1

0.000

0.020

1.1

0.022

Các lớp sàn

Bản sàn BTCT chịu lực
ng ống, thiết bị

Tổng tải trọng

0.112

0.132


TI TRNG TC DNG LấN SN TOILET - BAN CễNG
Chiều dày

Trọng lng
riêng

TT
tiêu chuẩn

Hệ số

TT
tính toán

(m)

(T/m3)

(T/m2)

vợt tải

(T/m2)

Lớp gạch lát sàn Ceramic

0.01

2.0


0.020

1.2

0.024

Lớp vữa trát và lót

0.05

1.8

0.090

1.2

0.108

0

2.5

0.000

1.1

0.000

0.020


1.1

0.022

Các lớp sàn

Bản sàn BTCT chịu lực
ng ống, thiết bị

Tổng tải trọng

0.13

0.154

TI TRNG TC DNG LấN SN TNG MI NGHIấNG
Các lớp sàn

Chiều dày

Trọng lng
riêng

TT
tiêu chuẩn

Hệ số

TT

tính toán

(m)

(T/m3)

(T/m2)

vợt tải

(T/m2)

0.060

1.3

0.078

Lớp ngo'i
Lớp vữa lót
Bản sàn BTCT chịu lực

0.02

1.8

0.036

1.2


0.043

0

2.5

0.000

1.1

0.000

0.020

1.1

0.022

ng ống, thiết bị
Tổng tải trọng

0.056

0.143

5


Thuyt minh TKTC
TI TRNG TC DNG LấN CU THANG

Các lớp sàn

Chiều dày

Trọng lợng
riêng

TT
tiêu chuẩn

Hệ số

TT
tính toán

(m)
0.02
0.2
0
0.05

(T/m3)
2.3
1.8
2.5
1.8

(T/m2)
0.045
0.36

0.000
0.09

vt tải
1.1
1.1
1.1
1.3

(T/m2)
0.050
0.396
0.000
0.117

Lp ỏ Granite
Bậc xây gạch
Bản sàn BTCT chịu lực
Lớp vữa trát và lót

Tổng tải trọng (phân bố trên mặt chéo)

0.495

0.5625

Hot ti
TT
tiêu chuẩn


Hệ số

TT
tính toán

(T/m2)

vt tải

(T/m2)

Ô sàn phòng ng

0.15

1.2

0.18

Ô sàn phòng vệ sinh

0.15

1.2

0.18

Ô sàn hành lang, sảnh, cầu thang

0.3


1.2

0.36

0.075

1.3

0.0975

Các loại phòng

Ô sàn mái không có ngi sử dụng

Ti trng cỏc thit b khỏc :Ch u t khụng cú yờu cu.
II.

PHNG N KT CU
a. Phng ỏn chung
Kớch thc mt bng chung 5m x 17.7 m.
Khung BTCT 1 trt,3 lu, mỏi BTCT, .
Chiu cao nh mỏi H=14.5m
Gii phỏp múng: múng bng.
Phớa di l nn cỏt san lp m cht vi K=0.95
b. Phng ỏn múng
Theo bỏo cỏo kho sỏt a cht ca h khoan HK1 gm cú c im ca cỏc lp
t:
Lp 1: sột pha nõu vng xỏm trng nõu , trng thỏi do cng.
Lp 2: sỏt pha ln si sn laterit, nõu - xỏm trng, trng thỏi na cng.

Lp 3: Sột nõu - vng xỏm trng, trng thỏi do cng.
Lp 4: Sỏt pha, nõu - vng - xỏm trng - trng thỏi do cng.
Lp 5: Cỏt pha, nõu vng trng thỏi do.
6


Thuyết minh TKTC
− Căn cứ quy mô nhà khung BTCT, 1 trệt, 3 lầu, mái BTCT có tải trọng lớn, sau khi
kiểm tra về các thông số kỹ thuật của địa chất, thiết kế đề nghị phương án móng
băng.
c. Tổ hợp tải trọng
− Các lọai tải trọng tác dụng lên hệ kết cấu như sau:
• DEAD : trọng lượng bản thân kết cấu khung BTCT.
• WALL : bao gồm trọng lượng tường xây , cửa kính.
• HT : Hoạt tải
• WY: tải gió phương Y
• WX: tải gió phương X
− TỔ HỢP TẢI TRỌNG:
• COMB1 = DEAD + WALL + LIVE
• COMB2 = DEAD + WALL + WX
• COMB3 = DEAD + WALL - WX
• COMB4 = DEAD + WALL + WY
• COMB5 = DEAD + WALL - WY
• COMB6 = DEAD + WALL + 0.9*LIVE + 0.9*WX
• COMB7 = DEAD + WALL + 0.9*LIVE - 0.9*WX
• COMB8 = DEAD + WALL + 0.9*LIVE + 0.9*WY
• COMB9 = DEAD + WALL + 0.9*LIVE - 0.9*WY
• ENVER = (COMB1 + COMB2+…,,+COMB9) Enverlop.
Sử dụng chương trình ETAB để tính toán nội lực với các trường hợp tải trọng, sau đó
dùng chương trình Excel để tổ hợp và tính toán cột dầm sàn , cốt thép dầm BTCT.

Xem kết quả nội lực trong phần phụ lục.

7


Thuyết minh TKTC

III.

TÍNH TOÁN KẾT CẤU
1. Tính móng băng

NỘI LỰC CHÂN CỘT
Story
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE

BASE
BASE
BASE
BASE

Point
17
17
18
18
71
71
72
72
75
75
76
76
90
90
91
91
93
93
94
94

Load
ENVER MAX
ENVER MIN

ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN

FX
0.55
0.51
0.53
0.48
-0.08
-0.09
-0.14
-0.15
0.43
0.42

0.5
0.5
-0.29
-0.29
-0.23
-0.23
-0.6
-0.63
-0.57
-0.62

FY
-1.11
-1.19
1.2
1.12
-1.39
-1.43
1.45
1.41
-0.77
-0.82
0.77
0.72
-0.08
-0.12
0.12
0.08
0.05
0

0
-0.04

FZ
47.64
42.13
51.39
44.82
36.46
33.12
36.68
33.36
55.49
46.07
59.26
49.59
35.64
29.22
34.84
29.34
60.57
50.5
58.62
48.82

MX
0.752
0.699
-0.738
-0.786

0.913
0.888
-0.907
-0.934
0.525
0.495
-0.486
-0.516
0.077
0.051
-0.056
-0.084
-0.004
-0.033
0.02
-0.007

MY
0.319
0.291
0.307
0.276
-0.104
-0.11
-0.143
-0.15
0.172
0.162
0.217
0.215

-0.294
-0.296
-0.251
-0.252
-0.488
-0.51
-0.47
-0.499

MZ
-0.001
-0.001
0.001
0.001
-0.001
-0.001
-0.001
-0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0
0
0
-0.001


MẶT BẰNG CHÂN CỘT
8


Thuyết minh TKTC
1.1.1 Sức chịu tải của đất nền
 Hố khoan địa chất HK1
− Góc ma sát trong của đất : ϕ = 11.83 o
− Lực dính
: c = 2.35 T/m2
− Chiều sâu tính toán
: h = 2.00 m
− Kích thước móng min
: bm = 1.00 m
+ Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng :
Rtc =

)

m1 =
1 , m2 =
1 , Ktc =
A = 0.230417 , A = 1.9217 , D =
= 1.01 T/m2

1
4.399

= 1.01 T/m2

+ Hệ số diều chỉnh 1 kể đến khi đất bị thấm ướt
Rtc = 14.45213 T/m2
 Hố khoan địa chất HK2
− Góc ma sát trong của đất : ϕ = 13.02 o
− Lực dính
: c = 2.71 T/m2
− Chiều sâu tính toán
: h = 2.00 m
− Kích thước móng min
: bm = 1.00 m
+ Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng :
Rtc =

)

m1 =
1 , m2 =
1 , Ktc =
A = 0.230417 , A = 1.9217 , D =
= 0.97 T/m2

1
4.399

= 0.97 T/m2
+ Hệ số diều chỉnh 1 kể đến khi đất bị thấm ướt
Rtc = 15.87282 T/m2
 Hố khoan địa chất HK3
− Góc ma sát trong của đất : ϕ = 13.58 o
− Lực dính

: c = 2.62 T/m2
− Chiều sâu tính toán
: h = 2.00 m
9


Thuyết minh TKTC
− Kích thước móng min
: bm = 1.00 m
+ Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng :
Rtc =

)

m1 =
1 , m2 =
1 , Ktc =
A = 0.230417 , A = 1.9217 , D =
= 0.99T/m2

1
4.399

= 0.99 T/m2
+ Hệ số diều chỉnh 1 kể đến khi đất bị thấm ướt
Rtc = 15.55838 T/m2
 Hố khoan địa chất HK4
− Góc ma sát trong của đất : ϕ = 13.03 o
− Lực dính
: c = 2.59 T/m2

− Chiều sâu tính toán
: h = 2.00 m
− Kích thước móng min
: bm = 1.00 m
+ Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng :
Rtc =

)

m1 =
1 , m2 =
1 , Ktc =
A = 0.230417 , A = 1.9217 , D =
= 1.02 T/m2

1
4.399

= 1.02 T/m2
+ Hệ số diều chỉnh 1 kể đến khi đất bị thấm ướt
Rtc = 15.02075T/m2
 Hố khoan địa chất HK5
− Góc ma sát trong của đất : ϕ = 12.95o
− Lực dính
: c = 2.59 T/m2
− Chiều sâu tính toán
: h = 2.00 m
− Kích thước móng min
: bm = 1.00 m
+ Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng :

Rtc =

)
10


Thuyết minh TKTC
m1 =
1 , m2 =
1 , Ktc =
A = 0.230417 , A = 1.9217 , D =
= 0.97 T/m2

1
4.399

= 1 T/m2
+ Hệ số diều chỉnh 1 kể đến khi đất bị thấm ướt
Rtc = 15.34494 T/m2
 Hố khoan địa chất HK6
− Góc ma sát trong của đất : ϕ = 12.82o
− Lực dính
: c = 2.54 T/m2
− Chiều sâu tính toán
: h = 2.00 m
− Kích thước móng min
: bm = 1.00 m
+ Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng :
Rtc =


)

m1 =
1 , m2 =
1 , Ktc =
A = 0.230417 , A = 1.9217 , D =
= 1.02 T/m2

1
4.399

= 1.02 T/m2
+ Hệ số diều chỉnh 1 kể đến khi đất bị thấm ướt
Rtc = 14.45213 T/m2
 Hố khoan địa chất HK7
− Góc ma sát trong của đất : ϕ = 11.58 o
− Lực dính
: c = 2.42 T/m2
− Chiều sâu tính toán
: h = 2.00 m
− Kích thước móng min
: bm = 1.00 m
+ Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng :
Rtc =

)

m1 =
1 , m2 =
1 , Ktc =

A = 0.230417 , A = 1.9217 , D =
= 1.02 T/m2

1
4.399

= 1.02 T/m2
+ Hệ số diều chỉnh

1 kể đến khi đất bị thấm ướt
11


Thuyết minh TKTC

Rtc = 14.45213 T/m2
1.1.2

Kiểm tra lún

− Chiều sâu đáy móng : h = 2 m
− Kích thước đáy móng : bm = 1 m, lm = 1 m
− Trọng lượng trung bình các lớp đất trên móng :
= 1.01 T/m2
− Ứng suất dưới đáy móng :
σ
= 14.45 T/m2
− Ứng suất do các lớp đất bên trên :
γ*h
= 14.45 T/m2

− Ứng suất gây lún dưới đế móng :
σgl = σ − γ*h = 12.432 T/m2 = 1.2432 kg/cm2
− Ta có :
l/b = 1 , β = 0.8
− Chia đất thành từng lớp dày hi = 0.15 m < 0.2 m
Điểm

γ0i

z(m)

(kg/cm2)
0
1
2
3
4
5
6
7

0
0.15
0.3
0.45
0.6
0.75
0.9
1.05


5
5
5
5
5
5
5

1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9

2.02
0.1
2.3125
5
2.605
0.3
0.4
2.8975
5
3.19
0.6
0.7
3.4825
5

3.775
0.9
1.0
4.0675
5

0.9979
0.9821
0.9411
0.8746
0.792
0.7047
0.6207

1.2432
1.2406
1.221
1.17
1.0872
0.9846
0.8761
0.7716

27
27
27
27
27
27
27

S
=

0.5519
0.547
0.5313
0.5016
0.4604
0.4135
0.3662
3.372

Vậy độ lún tại tâm móng S = 3.4 cm < [S] = 8 cm
1.1.3 Tính toán hệ số nền
Hệ số nền được xác định bằng công thức :
Cz = σgl / S =1.2432 / 3.372 = 0.368 Kg/cm3 = 368 T/m3
1.1.4 Kiểm tra ổn định nền móng

12


Thuyết minh TKTC

PHẢN LỰC SPRING
 MB1
+ B = 1.5 m : Áp lực cho phép = 15x1.5x1 = 22.5 T > 18.96 T

Đạt

 MB2

+ B = 1.8 m : Áp lực cho phép = 15x1.8x1= 27 T > 20.78 T
 MB3
+ B = 1.4 m : Áp lực cho phép = 15x1.4x1= 21T > 15 T
 MB4
+ B= 1.8 m : Áp lực cho phép = 15x1.8x1= 27 T > 19.98 T
 MB5

Đạt

Đạt

Đạt

13


Thuyết minh TKTC
+ B= 1.4 m : Áp lực cho phép = 15x1.4x1= 21 T > 13.99 T

Đạt

CHUYỂN VỊ TẠI NÚT 18

BẢNG CHUYỂN VỊ TẠI NÚT
Story
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE

BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE

Point
17
17
18
18
71
71
72
72
75
75
76
76
90

90
91
91
93
93
94
94

Load
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN


UX
-0.0029
-0.003
-0.0033
-0.0035
0.0009
0.0002
0.0006
-0.0003
-0.0013
-0.0017
-0.0021
-0.0026
0.0001
0
-0.0006
-0.001
0.0012
0.0012
0.0008
0.0005

UY
0.0036
0.0029
0.0036
0.0029
0.0008
-0.0002
0.0008

-0.0002
0.0016
0.0009
0.0016
0.0009
0.0014
0.0009
0.0014
0.0009
0.0016
0.0012
0.0016
0.0012

UZ
-0.0262
-0.0297
-0.028
-0.0322
-0.0235
-0.0262
-0.0245
-0.0272
-0.0241
-0.0286
-0.0257
-0.0302
-0.0238
-0.0285
-0.0247

-0.0291
-0.0261
-0.0309
-0.0266
-0.0314

RX
-0.00093
-0.00101
0.00199
0.00169
-0.00081
-0.00094
0.00133
0.00123
-0.00106
-0.00134
0.00198
0.00174
-0.00087
-0.00113
0.00138
0.00122
-0.00136
-0.00165
0.00183
0.00156

RY
0.00128

0.00124
0.00127
0.00123
-0.00034
-0.00065
-0.00035
-0.00066
0.00068
0.00055
0.00069
0.00057
-0.00013
-0.00018
-0.00011
-0.00016
-0.00077
-0.00081
-0.00078
-0.00081

RZ
-0.00005
-0.00012
-0.00005
-0.00012
-0.00006
-0.00012
-0.00006
-0.00012
-0.00014

-0.00019
-0.00014
-0.00019
-0.00015
-0.0002
-0.00015
-0.0002
-0.00009
-0.00015
-0.00009
-0.00015

14


Thuyết minh TKTC
Story
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE

BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE

Point
104
104
105

105
106
106
107
107
108
108
109
109
110
110
111
111
112
112
113
113
114
114
115
115
116
116
117
117
118
118
119
119
120

120
121
121
122
122

Load
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX

ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN

UX
-0.0032
-0.0034
-0.0032
-0.0033
-0.0031
-0.0032
-0.0031
-0.0031
0.0008
0.0006
0.0009
0.0008
0.001

0.0009
0.0011
0.0011
-0.0005
-0.0008
-0.0003
-0.0006
-0.0002
-0.0004
0
-0.0002
-0.0019
-0.0024
-0.0018
-0.0022
-0.0016
-0.002
-0.0015
-0.0018
0.0007
-0.0002
0.0007
-0.0001
0.0008
0

UY
0.0036
0.0029
0.0036

0.0029
0.0036
0.0029
0.0036
0.0029
0.0016
0.0012
0.0016
0.0012
0.0016
0.0012
0.0016
0.0012
0.0014
0.0009
0.0014
0.0009
0.0014
0.0009
0.0014
0.0009
0.0016
0.0009
0.0016
0.0009
0.0016
0.0009
0.0016
0.0009
0.0008

-0.0002
0.0008
-0.0002
0.0008
-0.0002

UZ
-0.0263
-0.0302
-0.0252
-0.0288
-0.0248
-0.0283
-0.0252
-0.0287
-0.025
-0.0295
-0.024
-0.0284
-0.0239
-0.0283
-0.0247
-0.0293
-0.0235
-0.0277
-0.0227
-0.0269
-0.0225
-0.0267
-0.0229

-0.0274
-0.024
-0.0282
-0.0228
-0.0269
-0.0225
-0.0266
-0.023
-0.0273
-0.0233
-0.0258
-0.0225
-0.0249
-0.0223
-0.0247

RX
0.00172
0.00144
0.00095
0.00077
0.00002
-0.00003
-0.00069
-0.00073
0.0015
0.00128
0.00062
0.00054
-0.00034

-0.00044
-0.00108
-0.00132
0.00114
0.00102
0.00051
0.00049
-0.00014
-0.00026
-0.00067
-0.00089
0.00166
0.00146
0.00082
0.00075
-0.00009
-0.00019
-0.00079
-0.00102
0.00112
0.00103
0.00054
0.00052
-0.00011
-0.00016

RY
0.00127
0.00123
0.00127

0.00123
0.00127
0.00123
0.00127
0.00123
-0.00078
-0.00081
-0.00078
-0.00081
-0.00078
-0.00081
-0.00077
-0.00081
-0.00011
-0.00016
-0.00012
-0.00016
-0.00012
-0.00017
-0.00013
-0.00017
0.00069
0.00057
0.00069
0.00056
0.00068
0.00056
0.00068
0.00055
-0.00035

-0.00066
-0.00034
-0.00066
-0.00034
-0.00066

RZ
-0.00005
-0.00012
-0.00005
-0.00012
-0.00005
-0.00012
-0.00005
-0.00012
-0.00008
-0.00015
-0.00008
-0.00015
-0.00008
-0.00015
-0.00008
-0.00015
-0.00015
-0.0002
-0.00015
-0.0002
-0.00015
-0.0002
-0.00015

-0.0002
-0.00014
-0.00019
-0.00014
-0.00019
-0.00014
-0.00019
-0.00014
-0.00019
-0.00006
-0.00011
-0.00006
-0.00011
-0.00006
-0.00011

15


Thuyết minh TKTC
Story
BASE
BASE

Point
123
123

Load
ENVER MAX

ENVER MIN

1.1.5

UX
0.0008
0.0001

UY
0.0008
-0.0002

UZ
-0.0227
-0.0252

RX
-0.00062
-0.00073

RY
-0.00034
-0.00066

RZ
-0.00006
-0.00011

Tính toán dầm móng


MẶT BẰNG DẦM MÓNG

MOMEN DẦM MÓNG
− Từ kết quả nội lực dầm móng băng lấy từ etab, tính toán và bố trí thép cho các
cấu kiện chịu uốn theo TCXDVN 5574-2012 .
BẢNG TÍNH TOAÙN DAÀM MOÙNG

16


Thuyết minh TKTC

Tầng
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE

Fa

Thép chủ

Thép tăng
cường


Kiể
m

µ

(cm2)

(cm2)

(cm2)

Tra

%

Đạt

0.43

Đạt

0.95

Đạt

0.32

Đạt


0.86

Đạt

0.50

Đạt

1.00

Đạt

0.43

Đạt

0.86

Đạt

0.50

Đạt

0.90

6.28

Đạt


0.50

7.60

Đạt

0.60

Tên
dầm

Phần

Tiết

Momen

b

h

ao

Tử

Diện

(Tm)

(cm)


(cm)

(cm)

MB1

B125

Gối

3.4

30

80

7

0.02

1.32

3Φ20

9.42

B126

Bụn

g

44.7

30

80

7

0.22

19.40

3Φ20

9.42

B134

Gối

1.8

40

80

7


0.01

0.68

3Φ20

9.42

B131

Bụn
g

52.7

40

80

7

0.19

22.42

4Φ20

12.5
7


B139

Gối

2.3

30

70

7

0.01

1.02

3Φ20

9.42

B136

Bụn
g

35.8

30

70


7

0.23

18.22

3Φ20

9.42

Gối

1.2

40

80

7

0.00

0.47

4Φ20

B141

Bụn

g

50.3

40

80

7

0.18

21.27

4Φ20

B145

Gối

3.5

30

70

7

0.02


1.56

3Φ20

9.42

B146

Bụn
g

32.0

30

70

7

0.21

15.97

3Φ20

9.42

GM

Gối


9.1

20

70

7

0.09

4.20

2Φ20

GM

Bụn
g

9.1

20

70

7

0.09


4.20

2Φ22

MB1
MB2
MB2
MB3
MB3
MB4
MB4
MB5
MB5

1.1.6

B144

A0tt

12.5
7
12.5
7

3Φ22

4Φ20

3Φ20


4Φ20

2Φ22

11.40
12.5
7
9.42

12.5
7
7.60

Tính tốn bản móng

− Tính tốn bản móng :Xem cánh móng như bản conson ngàm ở mép dầm.
− Moment tác động lên bản móng được xác định bằng cơng thức:
M=ptt.lng2 /2.
+ ptt : Áp lực đất nền tác dụng lên bản móng,ptt = Rtc =15 T/m2.
+ lng : Khoảng cách từ mép ngồi bản móng đến mép dầm móng.

17


Thuyết minh TKTC

BẢNG TÍNH TOÁN BẢN MÓNG
Chọn thép


As
chọn

lng

Rtc

Momen

b

h

ao

As tính

(cm)

(T/m²)

(Tm)

(cm)

(cm)

(cm)

(cm2)


φ

a

(cm2)

MB1

120

15

10.80

100

55

5

6.67

12

100

11.31

ok


0.23

MB2

70

15

3.68

100

45

5

2.84

12

100

11.31

ok

0.28

MB3

MB4
MB5

55
70
55

15
15
15

2.27
3.68
2.27

100
100
100

45
45
45

5
5
5

1.75
2.84
1.75


12
12
12

150
100
150

7.54
11.31
7.54

ok
ok
ok

0.19
0.28
0.19

Tên
móng

Check

µ
%

2. Tính tốn dầm


- Từ kết quả nội lực dầm lấy từ etab, tính tốn và bố trí thép cho các cấu kiện chịu uốn
theo TCXDVN 5574-2012 .

DẦM TẦNG TRỆT

18


Thuyết minh TKTC

DẦM TẦNG LẦU 1

DẦM TẦNG LẦU 2

DẦM TẦNG ÁP MÁI
19


Thuyết minh TKTC

DẦM TẦNG MÁI

BẢNG TÍNH TỐN DẦM
Tầng

Phần

Tiết


Momen

b

h

ao

Tử

Diện

(Tm)

(cm)

(cm)

(cm)

TRET

B1

Bụng

1.2

20


35

6

TRET

B1

Gối

0.1

20

35

AP MAI

B2

Bụng

3.8

20

AP MAI

B2


Gối

0.4

LAU 2

B2

Bụng

LAU 2

B2

LAU 1

A0tt

Fa

µ

(cm2)

%

0.06

1.20


0.69

6

0.00

0.05

0.69

40

6

0.13

3.29

0.59

20

40

6

0.01

0.33


0.59

4.4

20

40

6

0.15

3.89

0.59

Gối

2.4

20

40

6

0.08

2.05


0.59

B2

Bụng

3.9

20

40

6

0.13

3.41

0.59

LAU 1

B2

Gối

2.8

20


40

6

0.09

2.41

0.59

TRET

B2

Bụng

3.3

20

40

6

0.11

2.82

0.59


TRET

B2

Gối

2.6

20

40

6

0.09

2.25

0.59

MAI

B4

Bụng

2.4

20


40

6

0.08

2.00

0.59

MAI

B4

Gối

0.3

20

40

6

0.01

0.27

0.59


AP MAI

B4

Bụng

4.8

20

40

6

0.16

4.30

0.59

AP MAI

B4

Gối

1.0

20


40

6

0.03

0.83

0.59

LAU 2

B4

Bụng

4.8

20

40

6

0.16

4.31

0.59


LAU 2

B4

Gối

1.3

20

40

6

0.04

1.08

0.59

LAU 1

B4

Bụng

4.6

20


40

6

0.15

4.06

0.59

20


Thuyết minh TKTC
Tầng

Phần

Tiết

Momen

b

h

ao

Tử


Diện

(Tm)

(cm)

(cm)

(cm)

LAU 1

B4

Gối

1.2

20

40

6

TRET

B4

Bụng


0.5

20

40

TRET

B4

Gối

0.4

20

MAI

B5

Bụng

3.0

MAI

B5

Gối


AP MAI

B5

AP MAI

A0tt

Fa
2

µ

(cm )

%

0.04

1.01

0.59

6

0.02

0.41

0.59


40

6

0.01

0.30

0.59

20

40

6

0.10

2.56

0.59

0.5

20

40

6


0.02

0.43

0.59

Bụng

3.8

20

40

6

0.13

3.35

0.59

B5

Gối

1.4

20


40

6

0.05

1.16

0.59

LAU 2
LAU 2

B5
B5

Bụng

5.2

20

40

6

0.17

4.71


0.59

Gối

2.0

20

40

6

0.07

1.67

0.59

LAU 1

B5

Bụng

5.5

20

40


6

0.18

5.05

0.59

LAU 1
TRET

B5
B5

Gối

2.2

20

40

6

0.07

1.88

0.59


Bụng

0.3

20

40

6

0.01

0.24

0.59

TRET

B5

Gối

0.4

20

40

6


0.01

0.33

0.59

MAI

B8

Bụng

0.0

20

30

6

0.00

0.03

0.84

MAI

B8


Gối

1.1

20

30

6

0.08

1.36

0.84

AP MAI

B8

Bụng

0.7

20

30

6


0.04

0.80

0.84

AP MAI

B8

Gối

1.9

20

30

6

0.13

2.33

0.84

LAU 2
LAU 2


B8
B8

Bụng

0.6

20

30

6

0.04

0.70

0.84

Gối

1.8

20

30

6

0.12


2.29

0.84

LAU 1

B8

Bụng

0.7

20

30

6

0.05

0.84

0.84

LAU 1
TRET

B8
B8


Gối

1.6

20

30

6

0.11

1.97

0.84

Bụng

0.3

20

35

6

0.02

0.32


0.69

TRET

B8

Gối

0.9

20

35

6

0.04

0.84

0.69

MAI

B9

Bụng

0.1


20

30

6

0.01

0.10

0.84

MAI

B9

Gối

0.8

20

30

6

0.06

1.01


0.84

AP MAI

B9

Bụng

0.2

20

30

6

0.01

0.20

0.84

AP MAI

B9

Gối

2.4


20

30

6

0.16

3.04

0.84

LAU 2

B9

Bụng

0.1

20

30

6

0.00

0.07


0.84

LAU 2

B9

Gối

1.8

20

30

6

0.12

2.18

0.84

LAU 1

B9

Bụng

0.2


20

30

6

0.01

0.22

0.84

LAU 1
TRET

B9
B9

Gối
Bụng

1.4
0.1

20
20

30
35


6
6

0.09
0.01

1.66
0.14

0.84
0.69

TRET

B9

Gối

1.5

20

35

6

0.07

1.50


0.69

AP MAI

B10

Bụng

5.6

20

40

6

0.19

5.08

0.59

AP MAI

B10

Gối

4.2


20

40

6

0.14

3.68

0.59

21


Thuyết minh TKTC
Tầng

Phần

Tiết

Momen

b

h

ao


Tử

Diện

(Tm)

(cm)

(cm)

(cm)

LAU 2

B10

Bụng

4.5

20

40

6

LAU 2

B10


Gối

3.7

20

40

LAU 1

B10

Bụng

3.7

20

LAU 1

B10

Gối

3.1

TRET

B10


Bụng

TRET

B10

TRET

A0tt

Fa
2

µ

(cm )

%

0.15

4.01

0.59

6

0.12


3.27

0.59

40

6

0.12

3.21

0.59

20

40

6

0.10

2.68

0.59

2.3

20


40

6

0.08

1.94

0.59

Gối

3.4

20

40

6

0.11

2.96

0.59

B11

Bụng


0.0

20

35

6

0.00

0.01

0.69

TRET

B11

Gối

2.6

20

35

6

0.12


2.69

0.69

MAI

B13

Bụng

0.0

20

30

6

0.00

0.02

0.84

MAI

B13

Gối


1.0

20

30

6

0.07

1.19

0.84

AP MAI

B13

Bụng

1.2

20

30

6

0.08


1.50

0.84

AP MAI

B13

Gối

2.2

20

30

6

0.15

2.83

0.84

LAU 2

B13

Bụng


1.3

20

30

6

0.09

1.60

0.84

LAU 2

B13

Gối

1.8

20

30

6

0.12


2.16

0.84

LAU 1

B13

Bụng

1.1

20

30

6

0.07

1.31

0.84

LAU 1

B13

Gối


2.0

20

30

6

0.13

2.45

0.84

TRET

B13

Bụng

0.8

20

35

6

0.04


0.76

0.69

TRET

B13

Gối

1.4

20

35

6

0.06

1.38

0.69

MAI

B14

Bụng


0.1

20

30

6

0.01

0.14

0.84

MAI

B14

Gối

0.8

20

30

6

0.06


0.99

0.84

AP MAI

B14

Bụng

0.3

20

30

6

0.02

0.35

0.84

AP MAI

B14

Gối


2.6

20

30

6

0.17

3.28

0.84

LAU 2

B14

Bụng

0.1

20

30

6

0.00


0.09

0.84

LAU 2

B14

Gối

1.9

20

30

6

0.12

2.31

0.84

LAU 1

B14

Bụng


0.2

20

30

6

0.01

0.23

0.84

LAU 1

B14

Gối

1.6

20

30

6

0.10


1.92

0.84

TRET

B14

Bụng

0.4

20

35

6

0.02

0.36

0.69

TRET

B14

Gối


2.0

20

35

6

0.09

2.03

0.69

AP MAI

B15

Bụng

5.7

20

40

6

0.19


5.19

0.59

AP MAI

B15

Gối

3.9

20

40

6

0.13

3.38

0.59

LAU 2

B15

Bụng


4.6

20

40

6

0.15

4.10

0.59

LAU 2

B15

Gối

3.6

20

40

6

0.12


3.14

0.59

22


Thuyết minh TKTC
Tầng

Phần

Tiết

Momen

b

h

ao

Tử

Diện

(Tm)

(cm)


(cm)

(cm)

LAU 1

B15

Bụng

3.7

20

40

6

LAU 1

B15

Gối

3.0

20

40


TRET

B15

Bụng

2.7

20

TRET

B15

Gối

3.6

TRET

B16

Bụng

TRET

B16

AP MAI


A0tt

Fa
2

µ

(cm )

%

0.12

3.28

0.59

6

0.10

2.61

0.59

40

6

0.09


2.27

0.59

20

40

6

0.12

3.14

0.59

0.0

20

35

6

0.00

0.01

0.69


Gối

2.7

20

35

6

0.12

2.72

0.69

B17

Bụng

0.2

20

30

6

0.01


0.21

0.84

AP MAI

B17

Gối

1.7

20

30

6

0.11

2.04

0.84

LAU 2

B17

Bụng


0.1

20

30

6

0.01

0.17

0.84

LAU 2

B17

Gối

1.6

20

30

6

0.10


1.92

0.84

LAU 1

B17

Bụng

0.0

20

30

6

0.00

0.01

0.84

LAU 1

B17

Gối


1.5

20

30

6

0.10

1.84

0.84

MAI

B18

Bụng

1.1

20

30

6

0.08


1.36

0.84

MAI

B18

Gối

0.1

20

30

6

0.01

0.17

0.84

AP MAI

B18

Bụng


1.7

20

30

6

0.11

2.03

0.84

AP MAI

B18

Gối

0.3

20

30

6

0.02


0.41

0.84

LAU 2

B18

Bụng

1.8

20

30

6

0.12

2.29

0.84

LAU 2

B18

Gối


0.4

20

30

6

0.03

0.48

0.84

LAU 1

B18

Bụng

1.9

20

30

6

0.13


2.41

0.84

LAU 1

B18

Gối

0.5

20

30

6

0.03

0.53

0.84

LAU 1

B23

Bụng


4.0

20

40

6

0.13

3.48

0.59

LAU 1

B23

Gối

3.2

20

40

6

0.11


2.80

0.59

LAU 2

B24

Bụng

5.1

20

30

6

0.34

7.46

0.84

LAU 2

B24

Gối


3.5

20

30

6

0.23

4.67

0.84

LAU 1

B24

Bụng

3.7

20

30

6

0.25


5.00

1.31

LAU 1

B24

Gối

3.8

20

30

6

0.25

5.13

1.31

LAU 2

B25

Bụng


1.7

20

30

6

0.12

2.13

0.84

LAU 2

B25

Gối

2.5

20

30

6

0.17


3.16

0.84

LAU 1

B25

Bụng

4.2

20

30

6

0.28

5.86

1.31

LAU 1

B25

Gối


4.0

20

30

6

0.27

5.53

1.31

LAU 1

B28

Bụng

4.8

20

30

6

0.32


7.01

1.59

LAU 1

B28

Gối

2.1

20

30

6

0.14

2.64

0.84

23


Thuyết minh TKTC
Tầng


Phần

Tiết

Momen

b

h

ao

Tử

Diện

(Tm)

(cm)

(cm)

(cm)

LAU 1

B29

Bụng


5.3

20

30

6

LAU 1

B29

Gối

2.4

20

30

LAU 2

B36

Bụng

8.3

20


LAU 2

B36

Gối

4.3

AP MAI

B40

Bụng

AP MAI

B40

AP MAI

A0tt

Fa
2

µ

(cm )


%

0.35

7.93

1.71

6

0.16

2.98

0.84

40

6

0.28

8.15

1.21

20

40


6

0.14

3.77

0.59

0.1

20

20

6

0.01

0.15

1.44

Gối

0.3

20

20


6

0.05

0.52

1.44

B42

Bụng

2.8

20

30

6

0.19

3.61

0.84

AP MAI

B42


Gối

0.5

20

30

6

0.03

0.55

0.84

AP MAI

B46

Bụng

1.6

20

30

6


0.11

1.99

0.84

AP MAI

B46

Gối

2.5

20

30

6

0.17

3.20

0.84

AP MAI

B47


Bụng

1.7

20

30

6

0.12

2.15

0.84

AP MAI

B47

Gối

1.2

20

30

6


0.08

1.46

0.84

AP MAI

B48

Bụng

3.1

20

30

6

0.20

4.01

0.84

AP MAI

B48


Gối

2.9

20

30

6

0.19

3.72

0.84

AP MAI

B51

Bụng

0.1

20

30

6


0.00

0.06

0.84

AP MAI

B51

Gối

0.9

20

30

6

0.06

1.09

0.84

LAU 2

B51


Bụng

0.0

20

30

6

0.00

0.00

0.84

LAU 2

B51

Gối

0.6

20

30

6


0.04

0.71

0.84

AP MAI

B52

Bụng

0.0

20

30

6

0.00

0.05

0.84

AP MAI

B52


Gối

0.4

20

30

6

0.02

0.41

0.84

LAU 2

B52

Bụng

0.0

20

30

6


0.00

0.00

0.84

LAU 2

B52

Gối

0.9

20

30

6

0.06

1.04

0.84

MAI

B54


Bụng

0.9

20

30

6

0.06

1.08

0.84

MAI

B54

Gối

0.1

20

30

6


0.01

0.09

0.84

MAI

B55

Bụng

0.0

20

30

6

0.00

0.01

0.84

MAI

B55


Gối

1.0

20

30

6

0.06

1.14

0.84

MAI

B56

Bụng

0.0

20

30

6


0.00

0.02

0.84

MAI

B56

Gối

1.0

20

30

6

0.06

1.15

0.84

MAI

B57


Bụng

2.4

20

40

6

0.08

2.09

0.59

MAI

B57

Gối

0.4

20

40

6


0.01

0.33

0.59

MAI

B58

Bụng

0.4

20

30

6

0.03

0.53

0.84

MAI

B58


Gối

1.5

20

30

6

0.10

1.77

0.84

24


Thuyết minh TKTC
Tầng

Phần

Tiết

Momen

b


h

ao

Tử

Diện

(Tm)

(cm)

(cm)

(cm)

MAI

B59

Bụng

0.2

20

30

6


MAI

B59

Gối

1.2

20

30

TRET

B85

Bụng

0.2

20

TRET

B85

Gối

0.5


TRET

B86

Bụng

TRET

B86

TRET

A0tt

Fa
2

µ

(cm )

%

0.02

0.27

0.84

6


0.08

1.49

0.84

30

6

0.01

0.22

0.84

20

30

6

0.03

0.57

0.84

2.0


20

30

6

0.13

2.45

0.84

Gối

0.8

20

30

6

0.06

0.98

0.84

B87


Bụng

0.3

10

30

6

0.05

0.41

1.68

TRET

B87

Gối

0.9

10

30

6


0.12

1.16

1.68

LAU 2

B89

Bụng

2.2

20

30

6

0.15

2.76

0.84

LAU 2

B89


Gối

0.4

20

30

6

0.03

0.47

0.84

MAI

B90

Bụng

0.0

20

20

6


0.01

0.05

1.44

MAI

B90

Gối

0.2

20

20

6

0.04

0.38

1.44

MAI

B91


Bụng

0.0

20

20

6

0.00

0.01

1.44

MAI

B91

Gối

0.2

20

20

6


0.04

0.45

1.44

LAU 1

B94

Bụng

0.9

10

30

6

0.12

1.13

1.68

LAU 1

B94


Gối

0.7

10

30

6

0.10

0.88

1.68

MAI

B95

Bụng

0.1

10

30

6


0.02

0.14

1.68

MAI

B95

Gối

0.1

10

30

6

0.01

0.10

1.68

MAI

B96


Bụng

0.4

10

30

6

0.06

0.54

1.68

MAI

B96

Gối

0.2

10

30

6


0.03

0.27

1.68

MAI

B97

Bụng

0.1

10

30

6

0.01

0.13

1.68

MAI

B97


Gối

0.1

10

30

6

0.01

0.08

1.68

MAI

B98

Bụng

0.5

10

30

6


0.06

0.54

1.68

MAI

B98

Gối

0.2

10

30

6

0.03

0.28

1.68

MAI

B99


Bụng

0.0

10

30

6

0.00

0.03

1.68

MAI

B99

Gối

0.5

10

30

6


0.06

0.57

1.68

AP MAI

B99

Bụng

0.3

10

30

6

0.04

0.33

1.68

AP MAI

B99


Gối

1.1

10

30

6

0.15

1.38

1.68

LAU 2

B99

Bụng

0.4

10

30

6


0.06

0.51

1.68

LAU 2

B99

Gối

1.3

10

30

6

0.17

1.61

1.68

LAU 1

B99


Bụng

0.4

10

30

6

0.06

0.53

1.68

LAU 1

B99

Gối

1.2

10

30

6


0.16

1.53

1.68

25


×