Thuyết minh TKTC
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TỔNG HP
---------- ----------
THUYẾT MINH
THIẾT KẾ Õ THI CÔNG
DỰ ÁN
: KHU DÂN CƯ CENTER HILL
CÔNG TRÌNH : MẪU NHÀ LIÊN KẾ MẪU K1
CHỦ ĐẦU TƯ : CTY TNHH ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC THÀNH PHỐ (CITYLAND)
ĐỊA ĐIỂM
: SỐ 2 NGUYỄN OANH-PHƯỜNG 7- Q.GÒ VẤP- TP.HCM
TP.HCM 2014
1
Thuyết minh TKTC
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TỔNG HP
---------- ----------
THUYẾT MINH
THIẾT KẾ Õ THI CÔNG
DỰ ÁN
: KHU DÂN CƯ CENTER HILL
CÔNG TRÌNH : MẪU NHÀ LIÊN KẾ MẪU K1
CHỦ ĐẦU TƯ : CTY TNHH ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC THÀNH PHỐ (CITYLAND)
ĐỊA ĐIỂM
: SỐ 2 NGUYỄN OANH - PHƯỜNG 5 - Q. GÒ VẤP - TPHCM
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN
XÂY DỰNG TỔNG HP
TL. TỔNG GIÁM ĐỐC
2
Thuyết minh TKTC
MỤC LỤC
I. CƠ SỞ ĐỂ THIẾT KẾ..................................................................................................4
1. Hồ sơ khảo sát và thiết kế ...........................................................................................4
2. Các Tiêu chuẩn thiết kế................................................................................................4
3. Các phần mềm máy tính sử dụng.................................................................................4
4. Các số liệu dùng trong thiết kế....................................................................................4
II. PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU............................................................................................6
a. Phương án chung..........................................................................................................6
b. Phương án móng..........................................................................................................6
c. Tổ hợp tải trọng............................................................................................................7
III. TÍNH TOÁN KẾT CẤU.............................................................................................8
1. Tính móng băng...........................................................................................................8
1.1.1 Sức chịu tải của đất nền......................................................................................9
1.1.2 Kiểm tra lún......................................................................................................12
1.1.3 Tính toán hệ số nền...........................................................................................12
1.1.4 Kiểm tra ổn định nền móng..............................................................................12
1.1.5 Tính toán dầm móng.........................................................................................16
1.1.6 Tính toán bản móng..........................................................................................17
2. Tính toán dầm ...........................................................................................................18
3. Tính toán sàn..............................................................................................................27
4. Tính toán cột..............................................................................................................32
5. Tính toán thang..........................................................................................................35
6. Chuyển vị công trình..................................................................................................38
3
Thuyết minh TKTC
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :
I.
MẪU NHÀ LIÊN KẾ MẪU K1
CƠ SỞ ĐỂ THIẾT KẾ
1. Hồ sơ khảo sát và thiết kế
−
−
−
−
Hồ sơ thiết kế quy hoạch của chủ đầu tư cung cấp.
Bản vẽ kiến trúc do chủ đầu tư cung cấp.
Bản vẽ ME do chủ đầu tư cung cấp.
File khảo sát địa chất hố khoan HK1 do Trung Tâm Nghiên Cứu Công Nghệ Và
Thiết Bị công Nghiệp Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM lập tháng
1-20103.
2. Các Tiêu chuẩn thiết kế
− TCVN 2737:1995 : Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế;
− TCXD 229 : 1999 : Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió;
− TCVN 5574:2012 : Kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế;
− TCVN 5575:2012 : Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế;
− TCVN 9362:2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình;
− TCVN 40 – 1987 : Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán.
3. Các phần mềm máy tính sử dụng
− Chương trình tính toán kết cấu ETAB.
− Chương trình Tổ hợp nội lực và tính toán cốt thép Excel
4. Các số liệu dùng trong thiết kế
a. Chỉ tiêu cơ lý của vật liệu
− Bê tông cấp độ bền B22.5 tương đương mác M300
Cường đô chịu nén tính toán Rn = 130 Kg/cm2
Cường độ chịu kéo tính toán Rk = 10 Kg/cm2
Mô đun đàn hồi Eb= 265000 Kg/cm2
− Cường độ thép hình, thép bản tính toán là Ra = 2350 Kg/cm2
− Cốt thép φ< 10, nhóm AI có
Cường độ tính toán Ra = 2250 Kg/cm2,Rađ=1750 Kg/cm2
− Cốt thép φ >= 10 , nhóm AIII có
Cường độ tính toán Ra = 3650 Kg/cm2,Rađ=2900 Kg/cm2
b. Trọng lượng riêng của vật liệu và hệ số vượt tải n
− Bê tông cốt thép
: 2.5 T/m3 ,
n = 1.1
2
− Tường dày 200 xây gạch ống : 360 Kg/m , n = 1.3
− Tường dày 100 xây gạch ống : 180 Kg/m2 , n = 1.3
− Thép hình,thép tròn
: 7.85 T/m3 , n = 1.05
4
Thuyt minh TKTC
c. Cỏc hot ti s dng:
Ngoi cỏc yờu cu v hot ti s dng trờn sn theo yờu cu cụng ngh, chỳng tụi
s dng cỏc hot ti quy nh trong Tiờu chun thit k TCVN 2737 - 1995, bao
gm:
Tnh ti
TI TRNG TC DNG LấN SN T NG
Chiều dày
Trọng lng
riêng
TT
tiêu chuẩn
Hệ số
TT
tính toán
(m)
(T/m3)
(T/m2)
vt tải
(T/m2)
Lớp gạch lát sàn Ceramic
0.01
2.0
0.020
1.2
0.024
Lớp vữa trát và lót
0.04
1.8
0.072
1.2
0.086
0
2.5
0.000
1.1
0.000
0.020
1.1
0.022
Các lớp sàn
Bản sàn BTCT chịu lực
ng ống, thiết bị
Tổng tải trọng
0.112
0.132
TI TRNG TC DNG LấN SN TOILET - BAN CễNG
Chiều dày
Trọng lng
riêng
TT
tiêu chuẩn
Hệ số
TT
tính toán
(m)
(T/m3)
(T/m2)
vợt tải
(T/m2)
Lớp gạch lát sàn Ceramic
0.01
2.0
0.020
1.2
0.024
Lớp vữa trát và lót
0.05
1.8
0.090
1.2
0.108
0
2.5
0.000
1.1
0.000
0.020
1.1
0.022
Các lớp sàn
Bản sàn BTCT chịu lực
ng ống, thiết bị
Tổng tải trọng
0.13
0.154
TI TRNG TC DNG LấN SN TNG MI NGHIấNG
Các lớp sàn
Chiều dày
Trọng lng
riêng
TT
tiêu chuẩn
Hệ số
TT
tính toán
(m)
(T/m3)
(T/m2)
vợt tải
(T/m2)
0.060
1.3
0.078
Lớp ngo'i
Lớp vữa lót
Bản sàn BTCT chịu lực
0.02
1.8
0.036
1.2
0.043
0
2.5
0.000
1.1
0.000
0.020
1.1
0.022
ng ống, thiết bị
Tổng tải trọng
0.056
0.143
5
Thuyt minh TKTC
TI TRNG TC DNG LấN CU THANG
Các lớp sàn
Chiều dày
Trọng lợng
riêng
TT
tiêu chuẩn
Hệ số
TT
tính toán
(m)
0.02
0.2
0
0.05
(T/m3)
2.3
1.8
2.5
1.8
(T/m2)
0.045
0.36
0.000
0.09
vt tải
1.1
1.1
1.1
1.3
(T/m2)
0.050
0.396
0.000
0.117
Lp ỏ Granite
Bậc xây gạch
Bản sàn BTCT chịu lực
Lớp vữa trát và lót
Tổng tải trọng (phân bố trên mặt chéo)
0.495
0.5625
Hot ti
TT
tiêu chuẩn
Hệ số
TT
tính toán
(T/m2)
vt tải
(T/m2)
Ô sàn phòng ng
0.15
1.2
0.18
Ô sàn phòng vệ sinh
0.15
1.2
0.18
Ô sàn hành lang, sảnh, cầu thang
0.3
1.2
0.36
0.075
1.3
0.0975
Các loại phòng
Ô sàn mái không có ngi sử dụng
Ti trng cỏc thit b khỏc :Ch u t khụng cú yờu cu.
II.
PHNG N KT CU
a. Phng ỏn chung
Kớch thc mt bng chung 5m x 17.7 m.
Khung BTCT 1 trt,3 lu, mỏi BTCT, .
Chiu cao nh mỏi H=14.5m
Gii phỏp múng: múng bng.
Phớa di l nn cỏt san lp m cht vi K=0.95
b. Phng ỏn múng
Theo bỏo cỏo kho sỏt a cht ca h khoan HK1 gm cú c im ca cỏc lp
t:
Lp 1: sột pha nõu vng xỏm trng nõu , trng thỏi do cng.
Lp 2: sỏt pha ln si sn laterit, nõu - xỏm trng, trng thỏi na cng.
Lp 3: Sột nõu - vng xỏm trng, trng thỏi do cng.
Lp 4: Sỏt pha, nõu - vng - xỏm trng - trng thỏi do cng.
Lp 5: Cỏt pha, nõu vng trng thỏi do.
6
Thuyết minh TKTC
− Căn cứ quy mô nhà khung BTCT, 1 trệt, 3 lầu, mái BTCT có tải trọng lớn, sau khi
kiểm tra về các thông số kỹ thuật của địa chất, thiết kế đề nghị phương án móng
băng.
c. Tổ hợp tải trọng
− Các lọai tải trọng tác dụng lên hệ kết cấu như sau:
• DEAD : trọng lượng bản thân kết cấu khung BTCT.
• WALL : bao gồm trọng lượng tường xây , cửa kính.
• HT : Hoạt tải
• WY: tải gió phương Y
• WX: tải gió phương X
− TỔ HỢP TẢI TRỌNG:
• COMB1 = DEAD + WALL + LIVE
• COMB2 = DEAD + WALL + WX
• COMB3 = DEAD + WALL - WX
• COMB4 = DEAD + WALL + WY
• COMB5 = DEAD + WALL - WY
• COMB6 = DEAD + WALL + 0.9*LIVE + 0.9*WX
• COMB7 = DEAD + WALL + 0.9*LIVE - 0.9*WX
• COMB8 = DEAD + WALL + 0.9*LIVE + 0.9*WY
• COMB9 = DEAD + WALL + 0.9*LIVE - 0.9*WY
• ENVER = (COMB1 + COMB2+…,,+COMB9) Enverlop.
Sử dụng chương trình ETAB để tính toán nội lực với các trường hợp tải trọng, sau đó
dùng chương trình Excel để tổ hợp và tính toán cột dầm sàn , cốt thép dầm BTCT.
Xem kết quả nội lực trong phần phụ lục.
7
Thuyết minh TKTC
III.
TÍNH TOÁN KẾT CẤU
1. Tính móng băng
NỘI LỰC CHÂN CỘT
Story
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
Point
17
17
18
18
71
71
72
72
75
75
76
76
90
90
91
91
93
93
94
94
Load
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
FX
0.55
0.51
0.53
0.48
-0.08
-0.09
-0.14
-0.15
0.43
0.42
0.5
0.5
-0.29
-0.29
-0.23
-0.23
-0.6
-0.63
-0.57
-0.62
FY
-1.11
-1.19
1.2
1.12
-1.39
-1.43
1.45
1.41
-0.77
-0.82
0.77
0.72
-0.08
-0.12
0.12
0.08
0.05
0
0
-0.04
FZ
47.64
42.13
51.39
44.82
36.46
33.12
36.68
33.36
55.49
46.07
59.26
49.59
35.64
29.22
34.84
29.34
60.57
50.5
58.62
48.82
MX
0.752
0.699
-0.738
-0.786
0.913
0.888
-0.907
-0.934
0.525
0.495
-0.486
-0.516
0.077
0.051
-0.056
-0.084
-0.004
-0.033
0.02
-0.007
MY
0.319
0.291
0.307
0.276
-0.104
-0.11
-0.143
-0.15
0.172
0.162
0.217
0.215
-0.294
-0.296
-0.251
-0.252
-0.488
-0.51
-0.47
-0.499
MZ
-0.001
-0.001
0.001
0.001
-0.001
-0.001
-0.001
-0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0
0
0
-0.001
MẶT BẰNG CHÂN CỘT
8
Thuyết minh TKTC
1.1.1 Sức chịu tải của đất nền
Hố khoan địa chất HK1
− Góc ma sát trong của đất : ϕ = 11.83 o
− Lực dính
: c = 2.35 T/m2
− Chiều sâu tính toán
: h = 2.00 m
− Kích thước móng min
: bm = 1.00 m
+ Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng :
Rtc =
)
m1 =
1 , m2 =
1 , Ktc =
A = 0.230417 , A = 1.9217 , D =
= 1.01 T/m2
1
4.399
= 1.01 T/m2
+ Hệ số diều chỉnh 1 kể đến khi đất bị thấm ướt
Rtc = 14.45213 T/m2
Hố khoan địa chất HK2
− Góc ma sát trong của đất : ϕ = 13.02 o
− Lực dính
: c = 2.71 T/m2
− Chiều sâu tính toán
: h = 2.00 m
− Kích thước móng min
: bm = 1.00 m
+ Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng :
Rtc =
)
m1 =
1 , m2 =
1 , Ktc =
A = 0.230417 , A = 1.9217 , D =
= 0.97 T/m2
1
4.399
= 0.97 T/m2
+ Hệ số diều chỉnh 1 kể đến khi đất bị thấm ướt
Rtc = 15.87282 T/m2
Hố khoan địa chất HK3
− Góc ma sát trong của đất : ϕ = 13.58 o
− Lực dính
: c = 2.62 T/m2
− Chiều sâu tính toán
: h = 2.00 m
9
Thuyết minh TKTC
− Kích thước móng min
: bm = 1.00 m
+ Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng :
Rtc =
)
m1 =
1 , m2 =
1 , Ktc =
A = 0.230417 , A = 1.9217 , D =
= 0.99T/m2
1
4.399
= 0.99 T/m2
+ Hệ số diều chỉnh 1 kể đến khi đất bị thấm ướt
Rtc = 15.55838 T/m2
Hố khoan địa chất HK4
− Góc ma sát trong của đất : ϕ = 13.03 o
− Lực dính
: c = 2.59 T/m2
− Chiều sâu tính toán
: h = 2.00 m
− Kích thước móng min
: bm = 1.00 m
+ Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng :
Rtc =
)
m1 =
1 , m2 =
1 , Ktc =
A = 0.230417 , A = 1.9217 , D =
= 1.02 T/m2
1
4.399
= 1.02 T/m2
+ Hệ số diều chỉnh 1 kể đến khi đất bị thấm ướt
Rtc = 15.02075T/m2
Hố khoan địa chất HK5
− Góc ma sát trong của đất : ϕ = 12.95o
− Lực dính
: c = 2.59 T/m2
− Chiều sâu tính toán
: h = 2.00 m
− Kích thước móng min
: bm = 1.00 m
+ Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng :
Rtc =
)
10
Thuyết minh TKTC
m1 =
1 , m2 =
1 , Ktc =
A = 0.230417 , A = 1.9217 , D =
= 0.97 T/m2
1
4.399
= 1 T/m2
+ Hệ số diều chỉnh 1 kể đến khi đất bị thấm ướt
Rtc = 15.34494 T/m2
Hố khoan địa chất HK6
− Góc ma sát trong của đất : ϕ = 12.82o
− Lực dính
: c = 2.54 T/m2
− Chiều sâu tính toán
: h = 2.00 m
− Kích thước móng min
: bm = 1.00 m
+ Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng :
Rtc =
)
m1 =
1 , m2 =
1 , Ktc =
A = 0.230417 , A = 1.9217 , D =
= 1.02 T/m2
1
4.399
= 1.02 T/m2
+ Hệ số diều chỉnh 1 kể đến khi đất bị thấm ướt
Rtc = 14.45213 T/m2
Hố khoan địa chất HK7
− Góc ma sát trong của đất : ϕ = 11.58 o
− Lực dính
: c = 2.42 T/m2
− Chiều sâu tính toán
: h = 2.00 m
− Kích thước móng min
: bm = 1.00 m
+ Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng :
Rtc =
)
m1 =
1 , m2 =
1 , Ktc =
A = 0.230417 , A = 1.9217 , D =
= 1.02 T/m2
1
4.399
= 1.02 T/m2
+ Hệ số diều chỉnh
1 kể đến khi đất bị thấm ướt
11
Thuyết minh TKTC
Rtc = 14.45213 T/m2
1.1.2
Kiểm tra lún
− Chiều sâu đáy móng : h = 2 m
− Kích thước đáy móng : bm = 1 m, lm = 1 m
− Trọng lượng trung bình các lớp đất trên móng :
= 1.01 T/m2
− Ứng suất dưới đáy móng :
σ
= 14.45 T/m2
− Ứng suất do các lớp đất bên trên :
γ*h
= 14.45 T/m2
− Ứng suất gây lún dưới đế móng :
σgl = σ − γ*h = 12.432 T/m2 = 1.2432 kg/cm2
− Ta có :
l/b = 1 , β = 0.8
− Chia đất thành từng lớp dày hi = 0.15 m < 0.2 m
Điểm
γ0i
z(m)
(kg/cm2)
0
1
2
3
4
5
6
7
0
0.15
0.3
0.45
0.6
0.75
0.9
1.05
5
5
5
5
5
5
5
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
2.02
0.1
2.3125
5
2.605
0.3
0.4
2.8975
5
3.19
0.6
0.7
3.4825
5
3.775
0.9
1.0
4.0675
5
0.9979
0.9821
0.9411
0.8746
0.792
0.7047
0.6207
1.2432
1.2406
1.221
1.17
1.0872
0.9846
0.8761
0.7716
27
27
27
27
27
27
27
S
=
0.5519
0.547
0.5313
0.5016
0.4604
0.4135
0.3662
3.372
Vậy độ lún tại tâm móng S = 3.4 cm < [S] = 8 cm
1.1.3 Tính toán hệ số nền
Hệ số nền được xác định bằng công thức :
Cz = σgl / S =1.2432 / 3.372 = 0.368 Kg/cm3 = 368 T/m3
1.1.4 Kiểm tra ổn định nền móng
12
Thuyết minh TKTC
PHẢN LỰC SPRING
MB1
+ B = 1.5 m : Áp lực cho phép = 15x1.5x1 = 22.5 T > 18.96 T
Đạt
MB2
+ B = 1.8 m : Áp lực cho phép = 15x1.8x1= 27 T > 20.78 T
MB3
+ B = 1.4 m : Áp lực cho phép = 15x1.4x1= 21T > 15 T
MB4
+ B= 1.8 m : Áp lực cho phép = 15x1.8x1= 27 T > 19.98 T
MB5
Đạt
Đạt
Đạt
13
Thuyết minh TKTC
+ B= 1.4 m : Áp lực cho phép = 15x1.4x1= 21 T > 13.99 T
Đạt
CHUYỂN VỊ TẠI NÚT 18
BẢNG CHUYỂN VỊ TẠI NÚT
Story
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
Point
17
17
18
18
71
71
72
72
75
75
76
76
90
90
91
91
93
93
94
94
Load
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
UX
-0.0029
-0.003
-0.0033
-0.0035
0.0009
0.0002
0.0006
-0.0003
-0.0013
-0.0017
-0.0021
-0.0026
0.0001
0
-0.0006
-0.001
0.0012
0.0012
0.0008
0.0005
UY
0.0036
0.0029
0.0036
0.0029
0.0008
-0.0002
0.0008
-0.0002
0.0016
0.0009
0.0016
0.0009
0.0014
0.0009
0.0014
0.0009
0.0016
0.0012
0.0016
0.0012
UZ
-0.0262
-0.0297
-0.028
-0.0322
-0.0235
-0.0262
-0.0245
-0.0272
-0.0241
-0.0286
-0.0257
-0.0302
-0.0238
-0.0285
-0.0247
-0.0291
-0.0261
-0.0309
-0.0266
-0.0314
RX
-0.00093
-0.00101
0.00199
0.00169
-0.00081
-0.00094
0.00133
0.00123
-0.00106
-0.00134
0.00198
0.00174
-0.00087
-0.00113
0.00138
0.00122
-0.00136
-0.00165
0.00183
0.00156
RY
0.00128
0.00124
0.00127
0.00123
-0.00034
-0.00065
-0.00035
-0.00066
0.00068
0.00055
0.00069
0.00057
-0.00013
-0.00018
-0.00011
-0.00016
-0.00077
-0.00081
-0.00078
-0.00081
RZ
-0.00005
-0.00012
-0.00005
-0.00012
-0.00006
-0.00012
-0.00006
-0.00012
-0.00014
-0.00019
-0.00014
-0.00019
-0.00015
-0.0002
-0.00015
-0.0002
-0.00009
-0.00015
-0.00009
-0.00015
14
Thuyết minh TKTC
Story
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
Point
104
104
105
105
106
106
107
107
108
108
109
109
110
110
111
111
112
112
113
113
114
114
115
115
116
116
117
117
118
118
119
119
120
120
121
121
122
122
Load
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
ENVER MAX
ENVER MIN
UX
-0.0032
-0.0034
-0.0032
-0.0033
-0.0031
-0.0032
-0.0031
-0.0031
0.0008
0.0006
0.0009
0.0008
0.001
0.0009
0.0011
0.0011
-0.0005
-0.0008
-0.0003
-0.0006
-0.0002
-0.0004
0
-0.0002
-0.0019
-0.0024
-0.0018
-0.0022
-0.0016
-0.002
-0.0015
-0.0018
0.0007
-0.0002
0.0007
-0.0001
0.0008
0
UY
0.0036
0.0029
0.0036
0.0029
0.0036
0.0029
0.0036
0.0029
0.0016
0.0012
0.0016
0.0012
0.0016
0.0012
0.0016
0.0012
0.0014
0.0009
0.0014
0.0009
0.0014
0.0009
0.0014
0.0009
0.0016
0.0009
0.0016
0.0009
0.0016
0.0009
0.0016
0.0009
0.0008
-0.0002
0.0008
-0.0002
0.0008
-0.0002
UZ
-0.0263
-0.0302
-0.0252
-0.0288
-0.0248
-0.0283
-0.0252
-0.0287
-0.025
-0.0295
-0.024
-0.0284
-0.0239
-0.0283
-0.0247
-0.0293
-0.0235
-0.0277
-0.0227
-0.0269
-0.0225
-0.0267
-0.0229
-0.0274
-0.024
-0.0282
-0.0228
-0.0269
-0.0225
-0.0266
-0.023
-0.0273
-0.0233
-0.0258
-0.0225
-0.0249
-0.0223
-0.0247
RX
0.00172
0.00144
0.00095
0.00077
0.00002
-0.00003
-0.00069
-0.00073
0.0015
0.00128
0.00062
0.00054
-0.00034
-0.00044
-0.00108
-0.00132
0.00114
0.00102
0.00051
0.00049
-0.00014
-0.00026
-0.00067
-0.00089
0.00166
0.00146
0.00082
0.00075
-0.00009
-0.00019
-0.00079
-0.00102
0.00112
0.00103
0.00054
0.00052
-0.00011
-0.00016
RY
0.00127
0.00123
0.00127
0.00123
0.00127
0.00123
0.00127
0.00123
-0.00078
-0.00081
-0.00078
-0.00081
-0.00078
-0.00081
-0.00077
-0.00081
-0.00011
-0.00016
-0.00012
-0.00016
-0.00012
-0.00017
-0.00013
-0.00017
0.00069
0.00057
0.00069
0.00056
0.00068
0.00056
0.00068
0.00055
-0.00035
-0.00066
-0.00034
-0.00066
-0.00034
-0.00066
RZ
-0.00005
-0.00012
-0.00005
-0.00012
-0.00005
-0.00012
-0.00005
-0.00012
-0.00008
-0.00015
-0.00008
-0.00015
-0.00008
-0.00015
-0.00008
-0.00015
-0.00015
-0.0002
-0.00015
-0.0002
-0.00015
-0.0002
-0.00015
-0.0002
-0.00014
-0.00019
-0.00014
-0.00019
-0.00014
-0.00019
-0.00014
-0.00019
-0.00006
-0.00011
-0.00006
-0.00011
-0.00006
-0.00011
15
Thuyết minh TKTC
Story
BASE
BASE
Point
123
123
Load
ENVER MAX
ENVER MIN
1.1.5
UX
0.0008
0.0001
UY
0.0008
-0.0002
UZ
-0.0227
-0.0252
RX
-0.00062
-0.00073
RY
-0.00034
-0.00066
RZ
-0.00006
-0.00011
Tính toán dầm móng
MẶT BẰNG DẦM MÓNG
MOMEN DẦM MÓNG
− Từ kết quả nội lực dầm móng băng lấy từ etab, tính toán và bố trí thép cho các
cấu kiện chịu uốn theo TCXDVN 5574-2012 .
BẢNG TÍNH TOAÙN DAÀM MOÙNG
16
Thuyết minh TKTC
Tầng
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
BASE
Fa
Thép chủ
Thép tăng
cường
Kiể
m
µ
(cm2)
(cm2)
(cm2)
Tra
%
Đạt
0.43
Đạt
0.95
Đạt
0.32
Đạt
0.86
Đạt
0.50
Đạt
1.00
Đạt
0.43
Đạt
0.86
Đạt
0.50
Đạt
0.90
6.28
Đạt
0.50
7.60
Đạt
0.60
Tên
dầm
Phần
Tiết
Momen
b
h
ao
Tử
Diện
(Tm)
(cm)
(cm)
(cm)
MB1
B125
Gối
3.4
30
80
7
0.02
1.32
3Φ20
9.42
B126
Bụn
g
44.7
30
80
7
0.22
19.40
3Φ20
9.42
B134
Gối
1.8
40
80
7
0.01
0.68
3Φ20
9.42
B131
Bụn
g
52.7
40
80
7
0.19
22.42
4Φ20
12.5
7
B139
Gối
2.3
30
70
7
0.01
1.02
3Φ20
9.42
B136
Bụn
g
35.8
30
70
7
0.23
18.22
3Φ20
9.42
Gối
1.2
40
80
7
0.00
0.47
4Φ20
B141
Bụn
g
50.3
40
80
7
0.18
21.27
4Φ20
B145
Gối
3.5
30
70
7
0.02
1.56
3Φ20
9.42
B146
Bụn
g
32.0
30
70
7
0.21
15.97
3Φ20
9.42
GM
Gối
9.1
20
70
7
0.09
4.20
2Φ20
GM
Bụn
g
9.1
20
70
7
0.09
4.20
2Φ22
MB1
MB2
MB2
MB3
MB3
MB4
MB4
MB5
MB5
1.1.6
B144
A0tt
12.5
7
12.5
7
3Φ22
4Φ20
3Φ20
4Φ20
2Φ22
11.40
12.5
7
9.42
12.5
7
7.60
Tính tốn bản móng
− Tính tốn bản móng :Xem cánh móng như bản conson ngàm ở mép dầm.
− Moment tác động lên bản móng được xác định bằng cơng thức:
M=ptt.lng2 /2.
+ ptt : Áp lực đất nền tác dụng lên bản móng,ptt = Rtc =15 T/m2.
+ lng : Khoảng cách từ mép ngồi bản móng đến mép dầm móng.
17
Thuyết minh TKTC
BẢNG TÍNH TOÁN BẢN MÓNG
Chọn thép
As
chọn
lng
Rtc
Momen
b
h
ao
As tính
(cm)
(T/m²)
(Tm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
φ
a
(cm2)
MB1
120
15
10.80
100
55
5
6.67
12
100
11.31
ok
0.23
MB2
70
15
3.68
100
45
5
2.84
12
100
11.31
ok
0.28
MB3
MB4
MB5
55
70
55
15
15
15
2.27
3.68
2.27
100
100
100
45
45
45
5
5
5
1.75
2.84
1.75
12
12
12
150
100
150
7.54
11.31
7.54
ok
ok
ok
0.19
0.28
0.19
Tên
móng
Check
µ
%
2. Tính tốn dầm
- Từ kết quả nội lực dầm lấy từ etab, tính tốn và bố trí thép cho các cấu kiện chịu uốn
theo TCXDVN 5574-2012 .
DẦM TẦNG TRỆT
18
Thuyết minh TKTC
DẦM TẦNG LẦU 1
DẦM TẦNG LẦU 2
DẦM TẦNG ÁP MÁI
19
Thuyết minh TKTC
DẦM TẦNG MÁI
BẢNG TÍNH TỐN DẦM
Tầng
Phần
Tiết
Momen
b
h
ao
Tử
Diện
(Tm)
(cm)
(cm)
(cm)
TRET
B1
Bụng
1.2
20
35
6
TRET
B1
Gối
0.1
20
35
AP MAI
B2
Bụng
3.8
20
AP MAI
B2
Gối
0.4
LAU 2
B2
Bụng
LAU 2
B2
LAU 1
A0tt
Fa
µ
(cm2)
%
0.06
1.20
0.69
6
0.00
0.05
0.69
40
6
0.13
3.29
0.59
20
40
6
0.01
0.33
0.59
4.4
20
40
6
0.15
3.89
0.59
Gối
2.4
20
40
6
0.08
2.05
0.59
B2
Bụng
3.9
20
40
6
0.13
3.41
0.59
LAU 1
B2
Gối
2.8
20
40
6
0.09
2.41
0.59
TRET
B2
Bụng
3.3
20
40
6
0.11
2.82
0.59
TRET
B2
Gối
2.6
20
40
6
0.09
2.25
0.59
MAI
B4
Bụng
2.4
20
40
6
0.08
2.00
0.59
MAI
B4
Gối
0.3
20
40
6
0.01
0.27
0.59
AP MAI
B4
Bụng
4.8
20
40
6
0.16
4.30
0.59
AP MAI
B4
Gối
1.0
20
40
6
0.03
0.83
0.59
LAU 2
B4
Bụng
4.8
20
40
6
0.16
4.31
0.59
LAU 2
B4
Gối
1.3
20
40
6
0.04
1.08
0.59
LAU 1
B4
Bụng
4.6
20
40
6
0.15
4.06
0.59
20
Thuyết minh TKTC
Tầng
Phần
Tiết
Momen
b
h
ao
Tử
Diện
(Tm)
(cm)
(cm)
(cm)
LAU 1
B4
Gối
1.2
20
40
6
TRET
B4
Bụng
0.5
20
40
TRET
B4
Gối
0.4
20
MAI
B5
Bụng
3.0
MAI
B5
Gối
AP MAI
B5
AP MAI
A0tt
Fa
2
µ
(cm )
%
0.04
1.01
0.59
6
0.02
0.41
0.59
40
6
0.01
0.30
0.59
20
40
6
0.10
2.56
0.59
0.5
20
40
6
0.02
0.43
0.59
Bụng
3.8
20
40
6
0.13
3.35
0.59
B5
Gối
1.4
20
40
6
0.05
1.16
0.59
LAU 2
LAU 2
B5
B5
Bụng
5.2
20
40
6
0.17
4.71
0.59
Gối
2.0
20
40
6
0.07
1.67
0.59
LAU 1
B5
Bụng
5.5
20
40
6
0.18
5.05
0.59
LAU 1
TRET
B5
B5
Gối
2.2
20
40
6
0.07
1.88
0.59
Bụng
0.3
20
40
6
0.01
0.24
0.59
TRET
B5
Gối
0.4
20
40
6
0.01
0.33
0.59
MAI
B8
Bụng
0.0
20
30
6
0.00
0.03
0.84
MAI
B8
Gối
1.1
20
30
6
0.08
1.36
0.84
AP MAI
B8
Bụng
0.7
20
30
6
0.04
0.80
0.84
AP MAI
B8
Gối
1.9
20
30
6
0.13
2.33
0.84
LAU 2
LAU 2
B8
B8
Bụng
0.6
20
30
6
0.04
0.70
0.84
Gối
1.8
20
30
6
0.12
2.29
0.84
LAU 1
B8
Bụng
0.7
20
30
6
0.05
0.84
0.84
LAU 1
TRET
B8
B8
Gối
1.6
20
30
6
0.11
1.97
0.84
Bụng
0.3
20
35
6
0.02
0.32
0.69
TRET
B8
Gối
0.9
20
35
6
0.04
0.84
0.69
MAI
B9
Bụng
0.1
20
30
6
0.01
0.10
0.84
MAI
B9
Gối
0.8
20
30
6
0.06
1.01
0.84
AP MAI
B9
Bụng
0.2
20
30
6
0.01
0.20
0.84
AP MAI
B9
Gối
2.4
20
30
6
0.16
3.04
0.84
LAU 2
B9
Bụng
0.1
20
30
6
0.00
0.07
0.84
LAU 2
B9
Gối
1.8
20
30
6
0.12
2.18
0.84
LAU 1
B9
Bụng
0.2
20
30
6
0.01
0.22
0.84
LAU 1
TRET
B9
B9
Gối
Bụng
1.4
0.1
20
20
30
35
6
6
0.09
0.01
1.66
0.14
0.84
0.69
TRET
B9
Gối
1.5
20
35
6
0.07
1.50
0.69
AP MAI
B10
Bụng
5.6
20
40
6
0.19
5.08
0.59
AP MAI
B10
Gối
4.2
20
40
6
0.14
3.68
0.59
21
Thuyết minh TKTC
Tầng
Phần
Tiết
Momen
b
h
ao
Tử
Diện
(Tm)
(cm)
(cm)
(cm)
LAU 2
B10
Bụng
4.5
20
40
6
LAU 2
B10
Gối
3.7
20
40
LAU 1
B10
Bụng
3.7
20
LAU 1
B10
Gối
3.1
TRET
B10
Bụng
TRET
B10
TRET
A0tt
Fa
2
µ
(cm )
%
0.15
4.01
0.59
6
0.12
3.27
0.59
40
6
0.12
3.21
0.59
20
40
6
0.10
2.68
0.59
2.3
20
40
6
0.08
1.94
0.59
Gối
3.4
20
40
6
0.11
2.96
0.59
B11
Bụng
0.0
20
35
6
0.00
0.01
0.69
TRET
B11
Gối
2.6
20
35
6
0.12
2.69
0.69
MAI
B13
Bụng
0.0
20
30
6
0.00
0.02
0.84
MAI
B13
Gối
1.0
20
30
6
0.07
1.19
0.84
AP MAI
B13
Bụng
1.2
20
30
6
0.08
1.50
0.84
AP MAI
B13
Gối
2.2
20
30
6
0.15
2.83
0.84
LAU 2
B13
Bụng
1.3
20
30
6
0.09
1.60
0.84
LAU 2
B13
Gối
1.8
20
30
6
0.12
2.16
0.84
LAU 1
B13
Bụng
1.1
20
30
6
0.07
1.31
0.84
LAU 1
B13
Gối
2.0
20
30
6
0.13
2.45
0.84
TRET
B13
Bụng
0.8
20
35
6
0.04
0.76
0.69
TRET
B13
Gối
1.4
20
35
6
0.06
1.38
0.69
MAI
B14
Bụng
0.1
20
30
6
0.01
0.14
0.84
MAI
B14
Gối
0.8
20
30
6
0.06
0.99
0.84
AP MAI
B14
Bụng
0.3
20
30
6
0.02
0.35
0.84
AP MAI
B14
Gối
2.6
20
30
6
0.17
3.28
0.84
LAU 2
B14
Bụng
0.1
20
30
6
0.00
0.09
0.84
LAU 2
B14
Gối
1.9
20
30
6
0.12
2.31
0.84
LAU 1
B14
Bụng
0.2
20
30
6
0.01
0.23
0.84
LAU 1
B14
Gối
1.6
20
30
6
0.10
1.92
0.84
TRET
B14
Bụng
0.4
20
35
6
0.02
0.36
0.69
TRET
B14
Gối
2.0
20
35
6
0.09
2.03
0.69
AP MAI
B15
Bụng
5.7
20
40
6
0.19
5.19
0.59
AP MAI
B15
Gối
3.9
20
40
6
0.13
3.38
0.59
LAU 2
B15
Bụng
4.6
20
40
6
0.15
4.10
0.59
LAU 2
B15
Gối
3.6
20
40
6
0.12
3.14
0.59
22
Thuyết minh TKTC
Tầng
Phần
Tiết
Momen
b
h
ao
Tử
Diện
(Tm)
(cm)
(cm)
(cm)
LAU 1
B15
Bụng
3.7
20
40
6
LAU 1
B15
Gối
3.0
20
40
TRET
B15
Bụng
2.7
20
TRET
B15
Gối
3.6
TRET
B16
Bụng
TRET
B16
AP MAI
A0tt
Fa
2
µ
(cm )
%
0.12
3.28
0.59
6
0.10
2.61
0.59
40
6
0.09
2.27
0.59
20
40
6
0.12
3.14
0.59
0.0
20
35
6
0.00
0.01
0.69
Gối
2.7
20
35
6
0.12
2.72
0.69
B17
Bụng
0.2
20
30
6
0.01
0.21
0.84
AP MAI
B17
Gối
1.7
20
30
6
0.11
2.04
0.84
LAU 2
B17
Bụng
0.1
20
30
6
0.01
0.17
0.84
LAU 2
B17
Gối
1.6
20
30
6
0.10
1.92
0.84
LAU 1
B17
Bụng
0.0
20
30
6
0.00
0.01
0.84
LAU 1
B17
Gối
1.5
20
30
6
0.10
1.84
0.84
MAI
B18
Bụng
1.1
20
30
6
0.08
1.36
0.84
MAI
B18
Gối
0.1
20
30
6
0.01
0.17
0.84
AP MAI
B18
Bụng
1.7
20
30
6
0.11
2.03
0.84
AP MAI
B18
Gối
0.3
20
30
6
0.02
0.41
0.84
LAU 2
B18
Bụng
1.8
20
30
6
0.12
2.29
0.84
LAU 2
B18
Gối
0.4
20
30
6
0.03
0.48
0.84
LAU 1
B18
Bụng
1.9
20
30
6
0.13
2.41
0.84
LAU 1
B18
Gối
0.5
20
30
6
0.03
0.53
0.84
LAU 1
B23
Bụng
4.0
20
40
6
0.13
3.48
0.59
LAU 1
B23
Gối
3.2
20
40
6
0.11
2.80
0.59
LAU 2
B24
Bụng
5.1
20
30
6
0.34
7.46
0.84
LAU 2
B24
Gối
3.5
20
30
6
0.23
4.67
0.84
LAU 1
B24
Bụng
3.7
20
30
6
0.25
5.00
1.31
LAU 1
B24
Gối
3.8
20
30
6
0.25
5.13
1.31
LAU 2
B25
Bụng
1.7
20
30
6
0.12
2.13
0.84
LAU 2
B25
Gối
2.5
20
30
6
0.17
3.16
0.84
LAU 1
B25
Bụng
4.2
20
30
6
0.28
5.86
1.31
LAU 1
B25
Gối
4.0
20
30
6
0.27
5.53
1.31
LAU 1
B28
Bụng
4.8
20
30
6
0.32
7.01
1.59
LAU 1
B28
Gối
2.1
20
30
6
0.14
2.64
0.84
23
Thuyết minh TKTC
Tầng
Phần
Tiết
Momen
b
h
ao
Tử
Diện
(Tm)
(cm)
(cm)
(cm)
LAU 1
B29
Bụng
5.3
20
30
6
LAU 1
B29
Gối
2.4
20
30
LAU 2
B36
Bụng
8.3
20
LAU 2
B36
Gối
4.3
AP MAI
B40
Bụng
AP MAI
B40
AP MAI
A0tt
Fa
2
µ
(cm )
%
0.35
7.93
1.71
6
0.16
2.98
0.84
40
6
0.28
8.15
1.21
20
40
6
0.14
3.77
0.59
0.1
20
20
6
0.01
0.15
1.44
Gối
0.3
20
20
6
0.05
0.52
1.44
B42
Bụng
2.8
20
30
6
0.19
3.61
0.84
AP MAI
B42
Gối
0.5
20
30
6
0.03
0.55
0.84
AP MAI
B46
Bụng
1.6
20
30
6
0.11
1.99
0.84
AP MAI
B46
Gối
2.5
20
30
6
0.17
3.20
0.84
AP MAI
B47
Bụng
1.7
20
30
6
0.12
2.15
0.84
AP MAI
B47
Gối
1.2
20
30
6
0.08
1.46
0.84
AP MAI
B48
Bụng
3.1
20
30
6
0.20
4.01
0.84
AP MAI
B48
Gối
2.9
20
30
6
0.19
3.72
0.84
AP MAI
B51
Bụng
0.1
20
30
6
0.00
0.06
0.84
AP MAI
B51
Gối
0.9
20
30
6
0.06
1.09
0.84
LAU 2
B51
Bụng
0.0
20
30
6
0.00
0.00
0.84
LAU 2
B51
Gối
0.6
20
30
6
0.04
0.71
0.84
AP MAI
B52
Bụng
0.0
20
30
6
0.00
0.05
0.84
AP MAI
B52
Gối
0.4
20
30
6
0.02
0.41
0.84
LAU 2
B52
Bụng
0.0
20
30
6
0.00
0.00
0.84
LAU 2
B52
Gối
0.9
20
30
6
0.06
1.04
0.84
MAI
B54
Bụng
0.9
20
30
6
0.06
1.08
0.84
MAI
B54
Gối
0.1
20
30
6
0.01
0.09
0.84
MAI
B55
Bụng
0.0
20
30
6
0.00
0.01
0.84
MAI
B55
Gối
1.0
20
30
6
0.06
1.14
0.84
MAI
B56
Bụng
0.0
20
30
6
0.00
0.02
0.84
MAI
B56
Gối
1.0
20
30
6
0.06
1.15
0.84
MAI
B57
Bụng
2.4
20
40
6
0.08
2.09
0.59
MAI
B57
Gối
0.4
20
40
6
0.01
0.33
0.59
MAI
B58
Bụng
0.4
20
30
6
0.03
0.53
0.84
MAI
B58
Gối
1.5
20
30
6
0.10
1.77
0.84
24
Thuyết minh TKTC
Tầng
Phần
Tiết
Momen
b
h
ao
Tử
Diện
(Tm)
(cm)
(cm)
(cm)
MAI
B59
Bụng
0.2
20
30
6
MAI
B59
Gối
1.2
20
30
TRET
B85
Bụng
0.2
20
TRET
B85
Gối
0.5
TRET
B86
Bụng
TRET
B86
TRET
A0tt
Fa
2
µ
(cm )
%
0.02
0.27
0.84
6
0.08
1.49
0.84
30
6
0.01
0.22
0.84
20
30
6
0.03
0.57
0.84
2.0
20
30
6
0.13
2.45
0.84
Gối
0.8
20
30
6
0.06
0.98
0.84
B87
Bụng
0.3
10
30
6
0.05
0.41
1.68
TRET
B87
Gối
0.9
10
30
6
0.12
1.16
1.68
LAU 2
B89
Bụng
2.2
20
30
6
0.15
2.76
0.84
LAU 2
B89
Gối
0.4
20
30
6
0.03
0.47
0.84
MAI
B90
Bụng
0.0
20
20
6
0.01
0.05
1.44
MAI
B90
Gối
0.2
20
20
6
0.04
0.38
1.44
MAI
B91
Bụng
0.0
20
20
6
0.00
0.01
1.44
MAI
B91
Gối
0.2
20
20
6
0.04
0.45
1.44
LAU 1
B94
Bụng
0.9
10
30
6
0.12
1.13
1.68
LAU 1
B94
Gối
0.7
10
30
6
0.10
0.88
1.68
MAI
B95
Bụng
0.1
10
30
6
0.02
0.14
1.68
MAI
B95
Gối
0.1
10
30
6
0.01
0.10
1.68
MAI
B96
Bụng
0.4
10
30
6
0.06
0.54
1.68
MAI
B96
Gối
0.2
10
30
6
0.03
0.27
1.68
MAI
B97
Bụng
0.1
10
30
6
0.01
0.13
1.68
MAI
B97
Gối
0.1
10
30
6
0.01
0.08
1.68
MAI
B98
Bụng
0.5
10
30
6
0.06
0.54
1.68
MAI
B98
Gối
0.2
10
30
6
0.03
0.28
1.68
MAI
B99
Bụng
0.0
10
30
6
0.00
0.03
1.68
MAI
B99
Gối
0.5
10
30
6
0.06
0.57
1.68
AP MAI
B99
Bụng
0.3
10
30
6
0.04
0.33
1.68
AP MAI
B99
Gối
1.1
10
30
6
0.15
1.38
1.68
LAU 2
B99
Bụng
0.4
10
30
6
0.06
0.51
1.68
LAU 2
B99
Gối
1.3
10
30
6
0.17
1.61
1.68
LAU 1
B99
Bụng
0.4
10
30
6
0.06
0.53
1.68
LAU 1
B99
Gối
1.2
10
30
6
0.16
1.53
1.68
25