MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................1
Điều kiện công nghệ của Công ty CNTT Bạch Đằng và đặc điểm tàu thiết
kế...........................................................................................................................3
1. Điều kiện thi công tại nhà máy đóng tàu bạch đằng......................................3
2.Tàu dầu 13500 tấn.........................................................................................29
2.1. Loại tàu và công dụng..........................................................................29
2.2. Thông số cơ bản...................................................................................29
2.3. Đặc điểm tuyến hình.............................................................................29
2.4. Đặc điểm kết cấu..................................................................................31
2.5. Đặc điểm bố trí chung..........................................................................32
2.6. Trang thiết bị chủ yếu của tàu..............................................................34
2.7. Đặc điểm kết cấu tổng đoạn thi công...................................................36
Chương 2............................................................................................................40
Phân tích lựa chọn phương án thi công...........................................................40
2.1. Phân tích lựa chọn phương án thi công.....................................................40
2.2. Lựa chọn phương án thi công ...................................................................40
2.3 Phân chia phân tổng đoạn...........................................................................41
2.4 Giới thiệu tổng đoạn thi công.....................................................................44
Chương 3............................................................................................................45
Công tác chuẩn bị sản xuất...............................................................................45
3.1. Chuẩn bị mặt bằng sản xuất......................................................................45
3.2. Chuẩn bị trang thiết bị...............................................................................46
3.3. Chuẩn bị nhân lực......................................................................................47
3.4. Chuẩn bị vật tư..........................................................................................48
3.5 Hồ sơ kỹ thuật............................................................................................49
1
Chương 4............................................................................................................53
Lập quy trình công nghệ tổng đoạn AP2........................................................53
4.1. Giới thiệu phân tổng đuôi AP2:................................................................53
4.2. Kết cấu phân đoạn.....................................................................................53
4.3. Khối lượng phân đoạn...............................................................................61
Chương 5............................................................................................................84
Lập quy trình công nghệ tổng đoạn thượng tầng T6.....................................84
5.1. Giới thiệu phân tổng thượng tầng T6:.......................................................84
5.2. Kết cấu phân đoạn.....................................................................................84
5.3 Khối lượng tổng đoạn.................................................................................88
5.4 Phân tích lựa chon phương án thi công......................................................89
5.5. Quy trình lắp ráp, hàn, sơn tổng đoạn.......................................................89
Chương 6..........................................................................................................111
Lập quy trình thử khoang két........................................................................111
6.1Giới thiệu hệ thống khoang két trên tàu....................................................111
6.4 Lập bảng sơ đồ phương pháp thử két.......................................................114
6.5 Lập quy trình thử......................................................................................114
2
Chương 1
Điều kiện công nghệ của Công ty CNTT Bạch Đằng và đặc điểm tàu thiết
kế
1. Điều kiện thi công tại nhà máy đóng tàu bạch đằng
1.1. Giới thiệu tổng quan về nhà máy đóng tàu Bạch Đằng
- Tên Công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN MỘT THÀNH VIÊN ĐÓNG TÀU BẠCH ĐẰNG
- Tên Công ty viết bằng tiếng nước ngoài : BACHDANG
SHIPBUILDING COMPANY LIMITED
- Tên Công ty viết tắt: CÔNG TY ĐÓNG TÀU BẠCH ĐẰNG
- Địa chỉ: Số 3 Phan Đình Phùng- Hạ Lý- Hồng Bàng - Hải Phòng
- Điện thoại: 031. 3842782
Fax: 031. 3842282
- Website:
- Email:
Ngày 1/4/1960 nhà máy được khởi công xây dựng đến ngày 25/6/1961 chính
thức được thành lập theo Quyết định số 577/QĐ của Bộ trưởng bộ Giao thông
vận tải và được phát triển mạnh mẽ từ đó
Ngày 19/07/2007 quyết định thành lập Tổng công ty Vinashin Bạch Đằng lấy
đóng mới và sửa chữa tàu thuỷ là chủ yếu đồng thời phát triển các ngàng công
nghiệp phụ trợ
Năm 2012 khủng hoảng kinh tế, ngành công nghiệp đóng tàu thế giới và Việt
Nam xuống dốc trầm trọng nhưng công ty vẫn cố gắng duy trì sản xuất
ngày 21/10/2013 , Bộ Trưởng Bộ giao thông vận tải quyết định thành lập Tổng
công ty công nghiệp tàu thủy theo mô hình công ty mẹ- con.Công ty CNTT
Bạch Đằng là công ty con
Hiện nay được gọi là công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên đóng tàu Bạch
Đằng
1.2. Sản phẩm điển hình của nhà máy đóng tàu bạch đằng
Qua hơn 50 năm hoạt động, công ty đã đóng mới hàng trăm phương tiện, tạo
nên cho công ty truyền thống và kinh nghiệm trong lĩnh vực đóng mới và sửa
chữa các phương tiện tàu thuỷ. Đặc biệt từ năm 2000 công ty được nhà nước
quyết định cho đầu tư nâng cấp để đóng mới các loại tàu đi biển có trọng tải đến
3
30.000DWT, cấp không hạn chế thoả mãn các yêu cầu của công ước và Đăng
kiểm quốc tế.
Các sản phẩm điển hình như:
- Các loại tàu chở hàng khô, tàu chuyên dùng , tàu chở dầu,tàu chiến, tàu tuần
tiễu, tàu viễn dương, xà lan vận tải biển trọng tải trên 10000t.
- Các loại tàu hút bùn,tàu kéo và các loại tàu công trình.
- Tàu đánh cá 150HP - 3000HP.
- Tàu khách và tàu Du lịch cao cấp - cần cẩu nổi có sức cẩu từ 600 - 1000 t.
- Tàu tuần tra, du thuyền , tàu chiến, tàu bằng chất liệu composite.
- Sửa chữa các loại tàu và phương tiện trên ụ nổi đến 10.000DWT, ở bến đến
30.000 DWT.
- Chế tạo máy kéo neo và neo - các loại xích neo tàu đến cỡ 60m, hệ thống trục
chính và chân vịt công suất đến 4.000HP.
- Chế tạo các loại bơm, van, cửa kín nước, máy lái điện, cần cẩu tàu thuỷ. Cung
cấp các loại phôi đúc, rèn gia công chế tạo chi tiết cơ khí, các kết cấu kim loại.
- Chế tạo kết cấu dàn khoan, cần cẩu, động cơ diezel và máy phát điện đồng bộ
phục vụ công nghiệp tàu thuỷ.
4
Bảng 1: Các sản phẩm đã đóng từ năm 2000 đến nay
STT
1
Loại tàu
Trọng
tải(t)
Tàu chở hàng 6500
khô
Kích thước
(LxBxD(m))
102x17x8,8
Số
Chủ tàu/đăng
lượng kiểm
07
VINALINES/
NK
2
Tàu chở hàng 11500/ 136,7x22x 10,5
đa chức năng 12500
01
VINASHIN
LINES/NK
3
Tàu chở hàng 6380
khô
101,2x18,8x13
01
JAPANESE/NK
4
Tàu chở hàng 15000
đa chức năng
160,1x22x10,5
01
VINASHIN
LINES/BV
5
Tàu chở dầu
sản phẩm
13.500 145,3x20,8x11,2
01
VINASHIN
LINES/NK
6
Tàu chở
container
610
TEU
124,5 x 19 x 9
02
BISCO/GL
7
Tàu chở hàng 10.500 110x18,8x 13
khô
02
JAPANESE/
Tàu chở hàng 22.500 153,2x26x 13,75
rời
06
Tàu chở
khách
01
8
9
Hàng hóa ra
đảo Bạch
Long Vĩ
200
người
và50
47,1x10,5x4,7
NK
VINALINES/
NK
UBND Huyện
Bạch Long Vỹ/
NK
DWT
hàng
hóa
1.3. Mặt bằng của công ty CNTT bạch đằng
A,Vị trí địa lý: Công ty CNTT Bạch Đằng với diện tích 30 ha , nằm ở bên bờ
sông Cấm, gần trung tâm thành phố Hải Phòng và gần cảng Hải Phòng.
Độ sâu luồng lạch: Nhỏ nhất là 7m và lớn nhất là 10.4m vào buổi sáng, chiều
rộng luồng: 350 m
5
Công ty nằm gần các khu công ngiệp, giao thông rất thuận tiện vì vậy rất thuận
lợi cho việc sản xuất.
Diện tích các phân xưởng rộng, thoáng mát, khả năng ra vào phân xưởng dễ
dàng.
Một tháng có hai con nước lớn, mỗi đợt khoảng một tuần, khả năng một tháng
có thể hạ thuỷ được hai lần.
Khả năng ra vào xưởng dễ dàng có thể ra vào qua đường thuỷ bằng sông Cấm
hay sông Hạ Lý, ngoài ra còn nằm trên tuyến giao thông chính sát chân cầu Hạ
Lý gần đường 5 thuận tiện cho việc di chuyển bằng đường bộ.
Khoảng cách từ xưởng tới các cảng thuận lợi cho tàu sửa chữa ra vào.
Chiều rộng và chiều sâu của vùng nước dẫn tàu ra vào xưởng hợp lí cho cả
những tàu trọng lượng tàu không khá lớn cỡ (20.000 ÷ 30.000) DWT
B,Sơ đồ mặt bằng
6
KT
CN
GT
ờN
ĐƯ
NG
GIả
Sân bóng
chuyền
TRạM BảO Vệ
KHO DƯỡNG mẫu
phóng dạng vỏ tàu
KHO VậT TƯ
ùN G
NH PH
PHAN
Đì
ĐƯờ
NG
Sân bóng I
Ký TúC Xá
NHà wc + THAY Đồ
CÔNG TY XÂY DựNG
DUYÊN HảI VINASHIN XƯởNG
TRƯờNG
Sân bóng II
Bảo tàng
Sân ten nit 2
Sân ten nit 3
Sân ten nit 1
Sân tập
TRạM GA
é ? NG
vp px
Vỏ1
NHà THAY
QUầN áO
? CH
Nhà ĐIềU
HàNH Vỏ 1
Trạm phát
1000KVA
B
é U ? NG
Tổ sx px Vỏ1
trạm khí nén nhà xe ụ
nHà ĐIềU HàNH
pXSC MáY
Phân xƯởNG vỏ 1
é U? NG PHAN
trạm 7
Nhà ĐIềU
HàNH Vỏ 1
KHU V? C
NH MY X46
Nhà công
nhân XN Vỏ TàU
é èNH PHNG
nHà để xe vỏ 1
nHà để xe px MáY
NH B?P S? 1
CẩU 30t
Nhà làm
sạch & sơn
tổng đoạn 2
Trạm
khí nén
Sân tenis
Trạm
T12-M
NH B? O V?QU? N TR? é? I S? NG
Khu văn
phòng giám đốc
H? I
TRU? NG
KHO Để
VAN PHềNG LM VI?C
CHUYấN GIA, CH? TU
H? I TRU? NG L? N
Nhà ôxy
N CƯ CổN
KHU DÂ
xuong truong
pHÂN XƯởNG SửA CHữA MáY
nhà xe ô tô 4 chỗ
Nhà làm
sạch & sơn
tổng đoạn 1
CẩU 50t
bãi tiếp nhận vật TƯ
bãi gá hàn nhẹ
CầU TàU 20.000t
ụ nổi 4200t
SễNG C? M
trụ bt
Nhà Sơ
Chế tôn
CẩU POóC TíCH 25t
trụ bt
CẩU 50t
CẩU 30t
G2
VậT TƯ
NHà NG
KHO Để
H
?CHUYấN
GIA, CH?
VậT TƯ
trụ sở
bãi gá hàn nặng
VP
VậT TƯ
NHà KH
VP
VậT TƯ
bãi lắp ráp
Phân xƯởNG mhi
CẩU 16t
văn phòng đoàn
và khu y tế
VP px ốNG
trạm
điện
Nhà
xe
px
ĐIệN
Nhà
xe
px
ĐộNG
LựC
KHU GIA CÔNG
KHO
NHà XE
PX ốNG
C,Cỏc phng tin h thy
20 000t
S lng 01
Kớch thc ch yu ca :
Rng 34 m
7
NHà Mạ - ốNG
Tổ SảN XUấT
px ĐộNG LựC
KHO
PHÂN XƯởNG MộC
CảI TạO NHà PHUN CáT
THàNH px động lực
PHN X
U ? NG
TRANG TR 2
PHÂN XƯởNG ĐộNG LựC
Nhà thay
ca CBCNV
VP px ĐộNG LựC-MộC
trạm
điện 9
VP PX V? 2
U ? NG V? 2
U ? NG V? 2
PHN X
NH XE PX V? 2
PHN X
Nhà để pháo
BI CT PHUN
LM S? CH TU
VP PX
TRANG TR 1
U ? NG TRANG TR
trận địa
pháo
KHO S ON
VP PX V? 2
CẩU 10t
PHN X
CầU tàu 10.000t
CHế TàU THủY
Bảo vệ
cầu tàu
Tổ BƠM CứU HỏA
Bộ PHậN ĐúC - RèN PHÂN XƯởNG MáY
PHÂN XƯởNG ĐIệN
PHÂN XƯởNG ĐộNG LựC
CẩU 15t
PHÂN XƯởNG ốNG TàU THUỷ
CẩU 50t
Nhà Kho
xe xăng
ô tô
24
trạm
điện 1
NHà XE
VĂN PHòNG
px ĐIệN
NHà Để PHế THảI RắN
NHà ĂN CA
Số 2
VP px
Đà ụ
bãi phế thải
Kho
thoáng
Kho
thoáng
chỗ
B? NU? C
Tổ SX Đà ụ
CẩU 80t
Khu văn phòng 3 tầng
bãi lắp ráp
ĐầU 2 Đà
Đà 20.0 00T
Triền ngang 6500T
Nhà hầm + nhà
điều hành man
Phân xƯởNG LắP MáY man
CẩU 25t
CẩU 120t
bãi để vật tu
ĐầU 2 Đà
Đà 30.000T
CẩU 20t
Kho để hàng
nhà điều
hành mhi
CẩU 20t
CẩU 120t
Tổ VậN
áCH
KHU DÂN
BãI Để VậT
TƯ
TảI
TU
2
CƯ CổNG
DIE
CÔNG TY
ZeL bđ
Dài 190 m
Độ dốc của triền là 1/19
Đà có hai đường trượt cách nhau 10m, mỗi đường trượt rộng 1,2m và được làm
bằng bê tông cốt thép bên trên là những tấm gỗ.
Cửa triền đà là một chiếc phao kín nước (chiều chìm trung bình là 5m ) ngăn
không cho nước từ bên ngoài tràn vào trong triền. Cạnh đó có nhà bơm nước
phục vụ công việc làm khô triền.
Khả năng: Có thể đóng mới tàu có trọng tải tới 30.000T.
• Đà 30 000T
Số lượng 01
Kích thước chủ yếu của đà:
Dài 194 m
Rộng 30 m
Độ dốc triền là 1/19
Đà có hai đường trượt cách nhau 9 m, mỗi đường trượt rộng 1m và được làm
bằng bê tông cốt thép bên trên là những tấm gỗ.
Hai bên triền có 4 chiếc cẩu 25 tấn, 80 tấn, 120 tấn để phục vụ cho việc vận
chuyển và đấu đà.
Khả năng: Có thể đóng mới tàu có trọng tải tới 20.000T.
• Ụ nổi
Kích thước chủ yếu của ụ:
+ Chiều dài ụ
: 130 m
+ Chiều rộng trong lòng ụ
: 23
m
+ Chiều cao phao đáy
:4
m
+ Chiều cao phao thành
: 13
m
Khả năng: đà có khả năng sửa chữa được các loại tàu có trọng tải 8.000t.
Thiết bị phục vụ: Trên ụ có hai cần cẩu, có thể di chuyển dọc trên ụ.
Một cẩu có khả năng cẩu 5 tấn , một cẩu có khả năng cẩu 7 tấn phục vụ cho
việc vận chuyển các thiết bị, vật liệu khi sửa chữa. Để giúp ụ chuyển động ta
dùng 2 tàu kéo 600 CV.
• Triền ngang :
- Gồm 9 cặp đường triền.
- Độ dốc : α = 1/ 9
- Khoảng cách giữa 2 thanh ray của 1 đường triền: 2,5 m
- Khoảng cách giữa 2 đường triền kề nhau
8
: 8,5 m
- Chiều rộng triền
: 32 m
1.4 Cơ cấu tổ chức quản í và sản xuất
* Phòng Kinh doanh thương mại
Tham mưu cho Tổng Giám Đốc về cân đối kế hoạch toàn Tổng Công Ty, làm
thủ tục ký kết hợp đồng các sản phẩm đóng mới, sửa chữa các phương tiện thủy
và các mặt hàng gia công dịch vụ khác.
- Tham mưu cho Tổng Giám Đốc về mặt kinh doanh: Tìm hiểu nhu cầu của
khách hàng và khả năng đáp ứng của Tổng Công Ty. Lập hồ sơ dự thầu đối với
các sản phẩm phải đấu thầu. Làm các thủ tục cho tàu ra vào ......
* Phòng Tài chính kế toán.
có chức năng giám sát tài chính tại nhà máy.Thống kê, hạch toán đầy đủ, liên
tục báo cáo thường xuyên, định kỳ các nghiệp vụ kinh tế- tài chính phát sinh
như sự biến động của tài sản, tiền vốn, tính toán chi phí sản xuất kinh doanh, giá
thành sản phẩm, hạch toán lãi lỗ.....
* Phòng Kỹ thuật – vật tư.
- Đề xuất với Tổng Giám Đốc về nguồn cung cấp vật tư và giải pháp về vật tư.
Phản ánh cho Tổng Giám đốc tình hình sử dụng và quản lý vật tư để có biện
pháp sử lý kịp thời.Cung cấp đủ vật tư cho sản xuất và xây dựng theo kế
hoạch.Thực hiện các hợp đồng mua bán vật tư với các nhà cung ứng, vận tải áp
tải vật tư về kho .....
9
* Phòng Sản xuất – an toàn.
-Tham mưu cho Tổng Giám Đốc về việc tổ chức sản xuất, khả năng sản xuất
và chiu trách nhiệm trước giám đốc về tiến độ sản phẩm đã đề ra.Quản lý, chỉ
đạo mọi hoạt động sản xuất của nhà máy, bố trí công việc cho các đơn vị. Lên
hạng mục, dự trù vật liệu sửa chữa, giải quyết khâu kỹ thuật, tổ chức thi công và
bảo đảm chất lượng
* Phòng lao động tiền lương .
- Quản lý lao động: Xây dựng các kế hoạch về lao động, xây dựng qui chế
tuyển dụng và quản lý lao động theo qui định của nhà nước, bồi dưỡng nâng cao
tay nghề cho công nhân,thực hiện chế độ khen thưởng, kỷ luật theo đúng qui
định,.....
- Quản lý tiền lương:Tổ chức xây dựng, quản lý định mức lao động và xây
dựng đơn giá tiền lương trên định mức lao động.Xây dựng, thực hiện quy chế trả
lương, thưởng và báo cáo cho Tổng Công Ty
10
- Quản lý bảo hiểm.
+ Hướng dẫn người lao động thực hiện bảo hiểm thân thể, bảo hiểm y tế.
* Phòng bảo vệ-tự vệ.
trực tiếp thực hiện nhiệm vụ bảo vệ nhà máy, đôn đốc việc chấp hành kỷ luật
lao động, nội qui, quy chế bảo vệ, đấu tranh chống các hiện tượng tiêu cực, phát
hiện kịp thời để có biện pháp xử lý, kiểm tra người ra vào nhà máy, canh gác trật
tự an toàn và bảo vệ tài sản của nhà máy.
1.5. Nguồn nhân lực
Với đội ngũ nhân lực hơn 801 cán bộ công nhân viên chức. Các cán bộ, kĩ sư
của
công ty hầu hết được đào tạo từ trường Đại học Hàng Hải Việt Nam, một số đã
được đi đào tạo tại các nước như Trung Quốc, Liên Xô, Ba Lan. Các công nhân
cũng được đào tạo trực tiếp trong trường công nhân kĩ thuật của công ty
11
Bảng1.2 Nhân lực của Công ty
1.6. Trang thiết bị
12
Bảng 1.3: Trang thiết bị nhà máy
TÊN THIẾT BỊ, KIỂU, NƯỚC SẢN XUẤT
Đặc TRƯNG KỸ
VÀ NĂM SẢN XUẤT
THUẬT
Vị trí
SL
A-CẦN CẨU VÀ TỜI
Cần cẩu chân đế KUPOB-Liên Xô-1983
16/20 t-384 kW
1
Cần cẩu chân đế KUPOB-Liên Xô-1984
10/16 t-311 kW
1
63 kW
1
25t-215 kW
1
Cần cẩu chân đế -80t- Trung Quốc-2001
80t-429 kW
1
Cần cẩu chân đế-120t-Trung Quốc2003
120 t
1
15t x 23 m-184 kW
1
15/10 t -24/30m
1
Sức nâng 10t-11m
1
3t-14 kW
3
5t-25,7 kW
1
Cầu trục-Trung Quốc-1962
Sức nâng 15/3 t
2
Cầu trục-Trung Quốc-1962
Sức nâng 10 t
1
3t-14 kW
1
Cần cẩu chân đế -XICH-Trung Quốc-1960
Cần cẩu chân đế KONE 25t
-Phần Lan-1975
Cần cẩu chân đế - ĐÔNG PHONG-Trung
Quốc-1964
Cần cẩu chân đế GIÁ CAO 10/15 t - Trung
Quốc-1962
Cần trục chân đế 26/3-10 t - Bạch Đằng
Cầu trục-Trung Quốc-1962
Cầu trục-Việt Nam-1981
Nửa cổng trục (Poóc tích)-Việt Nam-1994
Cầu trục 1 tấn –Việt Nam -1984
1t
Vỏ 1
1
Cầu trục 3 tấn –Việt Nam -1996
3t
Trang trí
1
1
Cổng trục 3 tấn –Việt Nam
3t
Vỏ 2
1
Cầu trục - BẠCH ĐẰNG Việt Nam-2003
5t x 14 m
Vỏ 1
2
Cầu trục - BẠCH ĐẰNG Việt Nam-2003
5t x 30,3 m
Vỏ 1
2
Cầu trục - BẠCH ĐẰNG Việt Nam-2003
10t x 30,3 m
Vỏ 1
2
Cầu trục - BẠCH ĐẰNG Việt Nam-2003
15t x 28,5 m
Vỏ 1
2
Cầu trục - BẠCH ĐẰNG Việt Nam-2003
30t x 31,5 m
Vỏ 1
2
Cầu trục - BẠCH ĐẰNG Việt Nam-2003
30/5t x 28,5 m
13
2
Cầu trục - BẠCH ĐẰNG Việt Nam-2003
50t x 31,5 m
Cần trục bánh lốp – KC3562A- Liên Xô
Vỏ 1
2
10t-180cv
1
25t - 95 kW
1
-1984
Cần trục bánh lốp – KC5363- Liên Xô -1985
Tổng số
36
B-PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI BỘ
Xe vận tải ZIN 130 – 5t(16K-0076) Liên
5t x 115 cv
1
6t x 115 cv
1
8t x 240 cv
1
9t x 240 cv
1
8t x 240 cv
1
6t x 75 cv
1
Rơ móc-40 tấn- Tiệp Khắc-1977
40t
1
Xe kéo- T150K – Liên Xô – 1982
150cv
1
Xe con NISSAN -16K-2356-Nhật-1989
5 chỗ ngồi-135cv
1
Xe con MAZDA.626 -16K-5533-Nhật-1992
5 chỗ ngồi-110cv
1
Xe con TOYOTA-COROLA -16K-6001-
5 chỗ ngồi-102cv
1
12 chỗ ngồi
1
5 chỗ ngồi
1
Xô-1987
Xe vận tải ZIN 130 – 5t(16K-0994) Liên
Xô-1980
Xe vận tải KAMAZ 5312(16K-0737) Liên
Xô-1982
Xe vận tải KAMAZ 5312(16K-0737) Liên
Xô-1987
Xe vận tải KAMAZ (16K-4070)
Liên Xô-1987
Xe nâng hàng -4081- Liên Xô-1990
Nhật-1997
Xe con TOYOTA-HITACHI -16H-2450Nhật-2002
Xe con TOYOTA-CROW -16H-3808-Nhật1994
Tổng số
13
C-THIẾT BỊ CUNG CẤP GIÓ NÉN, ĐIỆN
Máy nén khít trục vít-BOGE-S150-ĐỨC2001
14
1200 m3/h-8kg/cm2
1
1200 m3/h-8kg/cm2
2
Máy phát điện Diesel-G-72-Liên Xô-1984
1000 kVA-800 kW
1
Máy biến áp điện -1000 kVA -Liên Xô-1978
1000 kVA-6/0,4 kV
Trạm 2
1
Máy biến áp điện -1000 kVA -Liên Xô-1978
1000 kVA-6/0,4 kV
Trạm 3
1
250 kVA6
Trạm 5
1
750 kVA-6/0,4 kV
Trạm 6
1
750 kVA-6/0,4 kV
Trạm 7
1
100 kVA-6/0,4 kV
Trạm 1
1
Máy nén khít trục vít LFD-20/8Trung Quốc-2002
Máy biến áp điện -250 kVA –
Trung Quốc-1962
Máy biến áp điện -250 kVA –
Trung Quốc-1959
Máy biến áp điện -250 kVA –
Trung Quốc-1959
Máy biến áp điện -100 kVA –
Tiệp Khắc-1970
Máy biến áp cách ly 40 kVA
Máy biến áp điện
40 kVA
3
1000 kVA22/6/0,4 kV
1
Máy biến áp -Trung Quốc-SJ560
560 kVA-6/0,4 kV
Trạm 9
1
Máy biến áp điện -SJ750-Trung Quốc
750 kVA-6/0,4 kV
Trạm 10
1
Máy biến áp điện Tr.8-SJ320-
320 kVA-6/0,4 kV
1
320 kVA-6/0,4 kV
1
Trung Quốc
Máy biến áp cách ly- Cầu tàu SJ320
Tổng số
18
D-THIẾT BỊ GIA CÔNG CẮT GỌT
Máy tiện ren-T6M16-750902-
320x710-4,5 kW
2
Máy tiện ren-T630-605-Việt Nam-1963
630x1000-10 kW
2
Máy tiện ren-TUD40/5000-105633-
xL:500x750-7 kW
2
xL:670x400-10 kW
1
Việt Nam-1982
Ba Lan-1967
Máy tiện ren-TR70B/5000-105633-
15
Ba Lan-1969
Máy tiện ren-TR70B/4000-105683-
xL:670x500-14 kW
1
Đ.kính Φ400-4,5 kW
1
Ba Lan-1969
Máy tiện ren-16K20-5146-Liên Xô-1983
Máy tiện ren-1M63-1174-Liên Xô-1962
xL:600x1400-13 kW
1
Máy tiện ren-DLZ500-15020233-Đức-1966
xL:450x2000-7,5 kW
1
ren-SU-SS-63A-424153-Tiệp- xL:560x2700-14 kW
1
Máy
tiện
1966
Máy tiện cụt C530-Trung Quốc-1962
3200-20 kW
1
450x8000-16 kW
1
1250-28 kW
1
435x1000-11 kW
2
600x1200-37 kW
1
35-4,5 kW
2
240-7 kW
2
Máy doa ngang-2620B-51029-Liên Xô-1983
90x1000-4,5 kW
1
Máy doa ngang-2620B-551-Liên Xô-1980
90x1000-4,5 kW
1
Máy doa ngang-2L164-49-Liên Xô-1987
80x710-4,5 kW
1
Máy doa trục lái (đứng)-Tự chế tạo-1999
Bạch Đằng
1
Máy doa trục chân vịt (ngang)-
Bạch Đằng
1
630x2500-17 kW
1
H.trình bào 200-2,8kW
1
9950x4380x3800
1
Máy tiện 8 mét C640-59001Trung Quốc-1959
Máy tiện đưng-1531M-2122Trung Quốc-1966
Máy tiện vạn năng-1K62Đ-52-Liên Xô1989
Máy tiện băng dài 12M-1H65-12Liên Xô-2004
Máy khoan đứng-2H135t-109320Liên Xô-1988
Máy doa ngang-T68-37-Trung Quốc-1964
Tự chế tạo-1999
Máy mài trục khuỷu -BKU-63-Tiệp-1967
Máy bào dọc – 7A420M-342-Liên Xô-1975
Máy bào-7212A-15948-Liên Xô- 90 kW
16
Máy bào ngang-7310Đ-136- Liên Xô-1982
H.trình bào 1000-11kW
1
710-5,5 kW
1
Máy cắt tôn-NG13-Ba Lan -1970
13x3000-21,5 kW
1
Máy cắt tôn –HĐ13316G-9197 –
4x2000-7,5 kW
1
16x3150-20 kW
1
Máy cắt đĩa-8G663-7808- Liên Xô-1988
Liên Xô-1988
Máy cắt tôn-HA3222F-1(936) –
Liên Xô-1990
Máy cắt tôn tự động số-CNC-CP60120
6mx12m
Vỏ 1
1
Máy cắt tôn tự động số-CNC-CP2850-số 2
3mx6m
Vỏ 1
1
Máy cắt CNC-PLATMA-TOME60-Pháp
12mx20m
Vỏ 1
1
Máy cắt tôn chạy khí nén –PLATMA-Nhật
12,1 kVA
Vỏ 1
1
Vỏ 1
2
Vỏ 1
2
16x2500x30 kW
Vỏ 1
1
42 mm
Vỏ 1
1
CKC-25M-14 kV
Vỏ 1
1
(Xô-Mỹ)
-1966
Máy cắt tôn cầm tay-CENEMA2M-178Liên Xô-1988
Máy cắt tôn BTĐ cầm tay IK-12-Nhật-2004
Máy cắt tôn – NTH16- 383-Tiệp-1977
Máy lốc tôn- BR26-10-Nhật-1988
Máy vát mép tôn
Máy búa chạy điện-MA4136-Liên Xô-1976
30 kW
1
Máy búa chạy điện-MA4134-Liên Xô-1961
22 kW
1
Máy búa chạy khí nén-MI32A-
400 kg
1
1000 kg
1
5x2000
1
5x6000
1
Trung Quốc-1959
Máy búa chạy khí nén-CD-2-62003-Trung
Quốc-1959
Máy cuốn tôn 3 trục-5x2000Trung Quốc-1963
Máy cuốn tôn 3 trục-B08-110Trung Quốc-1963
17
Máy cuốn tôn FUJICAR-Nhật – 6x12m
6x12 m
Vỏ 1
Tổng số
1
53
E-THIẾT BỊ HÀN
Máy hàn bán tự động CO2
Máy hàn BTĐ-CO2-BDDY506-
40 kVA
18
Liên Xô-1988
Máy hàn BTĐ-CO2-PANASONIC-Nhật-
31,9 kVA
Vỏ 1
17
30 kVA
Vỏ 1
2
18,4 kVA
Vỏ 1
1
32,4 kVA
Vỏ 1
6
Máy hàn BTĐ-CO2-OK500-Nhật-2003
41 kVA
Vỏ 1
4
Máy hàn BTĐ-CO2- KR500-Nhật-2004
45 kVA
Vỏ 1
20
1999
Máy hàn BTĐ-CO2-KEMPPI-4000-Phần
Lan-2000
Máy
hàn
BTĐ-CO2-OPTIMAG-400S-
PHÁP(2 cái)
Máy hàn BTĐ-CO2-LAW-520Thụy Điển-2003
Máy
hàn
BTĐ-CO2-OPTIMAG-400S-
20,5 kVA(40% tải)
10
Máy hàn BTĐ-CO2-KR500-Nhật-2003
32 kVA
1
Máy hàn BTĐ-CO2-OR500-Nhật-2003
32 kVA
1
40 kVA(40% tải)
4
PHÁP-2004
Máy hàn BTĐ-CO2-SUGDONG-Hàn Quốc2002
Tổng số
84
Máy hàn tự động:
Máy hàn tự động- ADDF-Liên Xô-1988
85kVA
Máy hàn tự động- LINCOL-Mỹ-1999
113kVA
Vỏ 1
1
Máy hàn tự động- LINCOL-Mỹ-2000
113kVA
Vỏ 1
1
Máy hàn tự động- INE-Italia-200
83kVW
1
65,8kVW
1
Máy hàn tự động- MEGA SHAP- Pháp1988
18
1
Máy hàn tự động- ESAB LAF- 1000DC-
37 kVW
Vỏ 1
1
Thụy Điển
Máy hàn tự động- MEGA SHAP- Pháp-
65,8kVW
1
83kVW
1
2003
Máy hàn tự động- INE-Italia-2003
Tổng số
8
Máy hàn điện 1 chiều
Máy hàn điện 1 chiều điện 6 kìm-
99kVA
1
89kVA
1
89kVA
1
22kVA
21
BDM1201Y3-Liên Xô – 1988
Máy hàn điện 6 chiều 6 kìm-BĐM-1001Liên Xô – 1988
Máy hàn điện 1 chiều 6 kìm-BĐM-1001Liên Xô – 1998
Máy hàn điện 1 chiều- MILLER-340-Italia2001
Máy hàn điện 1 chiều DC -450-
3
Bạch Đằng-2001
Máy hàn điện 1 chiều-ESAB520-
920W
4
13kVA
12
13kVA
16
13kVA
1
Thụy Điển-2002
Máy hàn điện 1 chiều-ASTRO400-Pháp2002
Máy hàn điện 1 chiều- ASTRO400-Pháp2003
Máy hàn điện 1 chiều-ASTRO400-Pháp2004
Máy hàn điện 1 chiều-MATER500-Pháp-
13kVA
Vỏ 1
2
2003
Máy hàn điện 1 chiều KEMPPI3500-Phần
1
Lan-2003
Máy hàn điện 1 chiều AD-350-
1
19
Việt Nam-2003
Máy hàn điện 1 chiều SAFEX-M340- Pháp-
1
2003
Máy hàn điện 1 chiều SAP420-
17
Việt Nam-2003
Máy hàn điện 1 chiều LEH- Thụy Điển-
13 kVA
1
2002
Máy hàn điện 1 chiều SAB-420- Pháp
3
Máy hàn điện 1 chiều LITECH-420- Pháp
Vỏ 1
Tổng số
3
89
F-THIẾT BỊ NHIỆT LUYỆN, TỦ SẤY
Lò nấu đồng hồ quang-Trung Quốc-1962
50kg/4 giờ-11 kW
1
Nhiệt độ 100- 60 kW
1
Lò sấy 30M3-Trung Quốc-1962
14 kW
1
Lò ủ POK-731-Ba Lan-1980
50 kW
1
Lò tôi JH-36-Ba Lan-1985
18 kW
1
1 tấn/mẻ
2
18 kW
2
Lò ủ CHO6124-Liên Xô-1981
Lò nấu thép trung tần –BW-1-600/1JJ-Trung
Quốc – 2001
Máy trộn cát(63)- Liên Xô cũ
Tổng số
9
I-PHƯƠNG PHÁP VẬN TẢI THỦY
Cầu nối ụ 4200t-Tự chế tạo-1999
1
Tàu lai Bạch Đằng-BĐ-1966
225 cv
1
Tàu kéo( VTB-6) – BĐ 540-
540 cv
1
540 cv
1
Trung Quốc-1971
Tàu kéo( VTB-7) – BĐ 540-01Trung Quốc-1971
Tổng số
5
K-DỤNG CỤ CẦM TAY CHUYÊN DỤNG
Máy đo tôn kim loại màu-TER202-Anh-
20
1
1988
Máy đo tôn+ đầu dò- TI60210002
1
Máy chụp X quang
1
Đồng hồ chỉnh trục cơ
1
Máy thử kéo nén P-Trung Quốc-1986
50t
Máy siêu âm máy hàn –RDG450(1904)-
1
1
Italia-2000
Máy đo chiều dày tôn-Nhật-2003
3
Máy đo độ cứng MITUTOYO-810-278-
1
Nhật-2003
Máy ngắm quang học- Nhật-2003
2
Máy đo áp lực hệ thống hãm thủy lực- Đà
1
20000T-2004
300m2/h
1
300m2/h
1
450m2/h
1
Máy phun sơn cao áp-30:1 –Liên Xô-1995
300m2/h
1
Máy phun sơn cao áp-AKI-45:1-
300m2/h
1
302m2/h
3
Máy phun sơn cao áp-28:1
Nam Triều Tiên-1996
Máy phun sơn cao áp-177844
(207-325)–Mỹ-1995
Máy phun sơn cao áp-GRACO63:1-Anh1996
- Hàn Quốc-2001
Máy phun sơn cao áp-GRACO 56:1-Mỹ
Tổng số
21
1.7. Giới thiệu về phân xưởng vỏ 1
a, Mặt bằng
- Diện tích phân xưởng khoảng 200 m2, cao 36 m.
- Sơ đồ: Phân xưởng có hai tầng, tầng 1 dùng để bố trí máy móc, thiết bị để gia
công chi tiết và các bệ lắp ráp, tầng 2 là sàn phóng, xung quanh có các trang,
thiết bị phục vụ cho quá trình lắp ráp: máy hàn, cẩu, máy ép, máy cắt, bệ lắp ráp,
máy uốn thép hình…
21
Hình 1.3 Sơ đồ bố trí mặt bằng phân xưởng Vỏ 1
(1) Máy cắt Plasma
(8)
Bãi gia công chi tiết, cụm chi tiết
(2) Máy cắt CNC
(9)
Máy cắt thủy lực
(3) Máy cắt CNC
(10) Máy đập thép hình
(4) Máy dập tôn
(11)
Máy uốn thép hình
1
15
15
7
2
15
15
3
8
15
4
15
9
14
5
13
12
6
11
10
B,Trang thiết bị
Bảng 1.4: Trang thiết bị phân xưởng vỏ 1
STT Tên Thiết Bị
Kiểu
Nước SX
SL
I
Thiết bị gia công
1
Máy ép trục khủy 160t
KA3132.01
Liên Xô
1
2
Máy uốn tôn FUJICA
FUJCAR
Nhật
1
3
Máy lốc 3 trục
W11SNC
Trung
Quốc
1
22
4
Máy cắt plasma Tom
NERTAJET-HP300
5
Máy cắt proarc
MASTER-60
6
Máy cắt CNC
CNC60120-CNC
7
Máy cắt thủy lực HQ
WINWIN-610
8
Máy ép thủy lực 1000
XP-Q-1000T
9
Máy uốn thép hình CNC
POCN300
10
Máy cắt tôn cầm tay
HADYAUTO
11
Máy vát mép tôn -144
CENEMA2M
12
Máy cắt tôn chạy khí nén
PLASMA
13
Máy cắt tôn cầm tay
NTH16
14
Máy cắt tôn cầm tay
PUG
15
Máy cắt tôn cầm tay
E SAB-PUG
16
Máy cắt tôn cầm tay
E SAB-PUG
17
Máy cắt hơi bán tự động
IK-12-HANK
Nhật
1
18
Máy cắt hơi bán tự động
IK-12-HANK
Nhật
1
19
Máy cắt hơi bán tự động
IK-12-HANK
Nhật
1
20
Máy cắt hơi bán tự động
IK-12-HANK
Nhật
1
21
Máy cắt hơi bán tự động
IK-12-HANK
Nhật
1
22
Nam châm từ
Nhật
4
23
Pháp
23
Nam châm điện loại to
Nhật
4
24
Móc kẹp tôn 5T
Nhật
2
II
Thiết bị hàn
1. Máy hàn điện 1 chiều
1
Máy hàn 1 chiều
OK500DC
Hàn Quốc 10
2
Máy hàn 1 chiều
LITECH L420
Việt Nam 10
3
Máy hàn 1 chiều
LINEAR450
Thụy
Điển
6
4
Máy hàn 1 chiều
LINEAR340
Ytalia
7
5
Máy hàn 1 chiều
WT-400
Việt Nam 12
6
Máy hàn 1 chiều
MASTER5000
Việt Nam 2
7
Máy hàn 1 chiều
MASTER5001
Pháp
8
Máy hàn 1 chiều
DYNAMIC-500DC
Việt Nam 30
9
Máy hàn 7 kìm
Liên Xô
3
10
Máy hàn 1 chiều
Liên Xô
21
1
2
2. Máy hàn bàn tự động
1
Máy hàn bán tự động
OPTIMAG
Pháp
2
Máy hàn bán tự động
VINAMAG 500
Việt Nam 3
3
Máy hàn bán tự động
PANASONIC
KR500
Nhật
4
4
Máy hàn bán tự động
PANASONIC KRII
Nhật
40
24
5001
5
Máy hàn bán tự động
ESAP LAW520
P.Lan
4
6
Máy hàn bán tự động
OK500
Hàn Quốc 4
7
Máy hàn bán tự động
DAEWOO
Việt Nam 6
8
Máy hàn bán tự động
LINCON
Mỹ
1
9
Máy hàn bán tự động
LINCON
T.Quốc
1
10
Máy hàn bán tự động
ESAP
Thụy
Điển
5
3.Máy hàn xoay chiều Việt Nam
1
Máy hàn xoay chiều
Việt Nam
III
Thiết bị nâng hạ
1
Cần trục 50tx31,5m
Việt Nam 2
2
Cần trục 30tx31,5m
Việt Nam 2
3
Cần trục 15tx28,5m
Việt Nam 2
4
Cần trục 10tx30,3m
Việt Nam 2
5
Cần trục5tx30,3m
Việt Nam 2
6
Cần trục 5tx14,1m
Việt Nam 2
IV
Thiết bị văn phòng
1
Máy vi tính
10
2
Máy in
7
25
Việt Nam 12