Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

Lập quy trình công nghệ tổng đoạn AP2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 120 trang )

MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................1
Điều kiện công nghệ của Công ty CNTT Bạch Đằng và đặc điểm tàu thiết
kế...........................................................................................................................3
1. Điều kiện thi công tại nhà máy đóng tàu bạch đằng......................................3
2.Tàu dầu 13500 tấn.........................................................................................29
2.1. Loại tàu và công dụng..........................................................................29
2.2. Thông số cơ bản...................................................................................29
2.3. Đặc điểm tuyến hình.............................................................................29
2.4. Đặc điểm kết cấu..................................................................................31
2.5. Đặc điểm bố trí chung..........................................................................32
2.6. Trang thiết bị chủ yếu của tàu..............................................................34
2.7. Đặc điểm kết cấu tổng đoạn thi công...................................................36
Chương 2............................................................................................................40
Phân tích lựa chọn phương án thi công...........................................................40
2.1. Phân tích lựa chọn phương án thi công.....................................................40
2.2. Lựa chọn phương án thi công ...................................................................40
2.3 Phân chia phân tổng đoạn...........................................................................41
2.4 Giới thiệu tổng đoạn thi công.....................................................................44
Chương 3............................................................................................................45
Công tác chuẩn bị sản xuất...............................................................................45
3.1. Chuẩn bị mặt bằng sản xuất......................................................................45
3.2. Chuẩn bị trang thiết bị...............................................................................46
3.3. Chuẩn bị nhân lực......................................................................................47
3.4. Chuẩn bị vật tư..........................................................................................48
3.5 Hồ sơ kỹ thuật............................................................................................49
1


Chương 4............................................................................................................53
Lập quy trình công nghệ tổng đoạn AP2........................................................53


4.1. Giới thiệu phân tổng đuôi AP2:................................................................53
4.2. Kết cấu phân đoạn.....................................................................................53
4.3. Khối lượng phân đoạn...............................................................................61
Chương 5............................................................................................................84
Lập quy trình công nghệ tổng đoạn thượng tầng T6.....................................84
5.1. Giới thiệu phân tổng thượng tầng T6:.......................................................84
5.2. Kết cấu phân đoạn.....................................................................................84
5.3 Khối lượng tổng đoạn.................................................................................88
5.4 Phân tích lựa chon phương án thi công......................................................89
5.5. Quy trình lắp ráp, hàn, sơn tổng đoạn.......................................................89
Chương 6..........................................................................................................111
Lập quy trình thử khoang két........................................................................111
6.1Giới thiệu hệ thống khoang két trên tàu....................................................111
6.4 Lập bảng sơ đồ phương pháp thử két.......................................................114
6.5 Lập quy trình thử......................................................................................114

2


Chương 1
Điều kiện công nghệ của Công ty CNTT Bạch Đằng và đặc điểm tàu thiết
kế
1. Điều kiện thi công tại nhà máy đóng tàu bạch đằng
1.1. Giới thiệu tổng quan về nhà máy đóng tàu Bạch Đằng
- Tên Công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN MỘT THÀNH VIÊN ĐÓNG TÀU BẠCH ĐẰNG
- Tên Công ty viết bằng tiếng nước ngoài : BACHDANG
SHIPBUILDING COMPANY LIMITED
- Tên Công ty viết tắt: CÔNG TY ĐÓNG TÀU BẠCH ĐẰNG
- Địa chỉ: Số 3 Phan Đình Phùng- Hạ Lý- Hồng Bàng - Hải Phòng

- Điện thoại: 031. 3842782

Fax: 031. 3842282

- Website:
- Email:
Ngày 1/4/1960 nhà máy được khởi công xây dựng đến ngày 25/6/1961 chính
thức được thành lập theo Quyết định số 577/QĐ của Bộ trưởng bộ Giao thông
vận tải và được phát triển mạnh mẽ từ đó
Ngày 19/07/2007 quyết định thành lập Tổng công ty Vinashin Bạch Đằng lấy
đóng mới và sửa chữa tàu thuỷ là chủ yếu đồng thời phát triển các ngàng công
nghiệp phụ trợ
Năm 2012 khủng hoảng kinh tế, ngành công nghiệp đóng tàu thế giới và Việt
Nam xuống dốc trầm trọng nhưng công ty vẫn cố gắng duy trì sản xuất
ngày 21/10/2013 , Bộ Trưởng Bộ giao thông vận tải quyết định thành lập Tổng
công ty công nghiệp tàu thủy theo mô hình công ty mẹ- con.Công ty CNTT
Bạch Đằng là công ty con
Hiện nay được gọi là công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên đóng tàu Bạch
Đằng
1.2. Sản phẩm điển hình của nhà máy đóng tàu bạch đằng
Qua hơn 50 năm hoạt động, công ty đã đóng mới hàng trăm phương tiện, tạo
nên cho công ty truyền thống và kinh nghiệm trong lĩnh vực đóng mới và sửa
chữa các phương tiện tàu thuỷ. Đặc biệt từ năm 2000 công ty được nhà nước
quyết định cho đầu tư nâng cấp để đóng mới các loại tàu đi biển có trọng tải đến
3


30.000DWT, cấp không hạn chế thoả mãn các yêu cầu của công ước và Đăng
kiểm quốc tế.
Các sản phẩm điển hình như:

- Các loại tàu chở hàng khô, tàu chuyên dùng , tàu chở dầu,tàu chiến, tàu tuần
tiễu, tàu viễn dương, xà lan vận tải biển trọng tải trên 10000t.
- Các loại tàu hút bùn,tàu kéo và các loại tàu công trình.
- Tàu đánh cá 150HP - 3000HP.
- Tàu khách và tàu Du lịch cao cấp - cần cẩu nổi có sức cẩu từ 600 - 1000 t.
- Tàu tuần tra, du thuyền , tàu chiến, tàu bằng chất liệu composite.
- Sửa chữa các loại tàu và phương tiện trên ụ nổi đến 10.000DWT, ở bến đến
30.000 DWT.
- Chế tạo máy kéo neo và neo - các loại xích neo tàu đến cỡ 60m, hệ thống trục
chính và chân vịt công suất đến 4.000HP.
- Chế tạo các loại bơm, van, cửa kín nước, máy lái điện, cần cẩu tàu thuỷ. Cung
cấp các loại phôi đúc, rèn gia công chế tạo chi tiết cơ khí, các kết cấu kim loại.
- Chế tạo kết cấu dàn khoan, cần cẩu, động cơ diezel và máy phát điện đồng bộ
phục vụ công nghiệp tàu thuỷ.

4


Bảng 1: Các sản phẩm đã đóng từ năm 2000 đến nay
STT
1

Loại tàu

Trọng
tải(t)

Tàu chở hàng 6500
khô


Kích thước
(LxBxD(m))
102x17x8,8

Số
Chủ tàu/đăng
lượng kiểm
07

VINALINES/
NK

2

Tàu chở hàng 11500/ 136,7x22x 10,5
đa chức năng 12500

01

VINASHIN
LINES/NK

3

Tàu chở hàng 6380
khô

101,2x18,8x13

01


JAPANESE/NK

4

Tàu chở hàng 15000
đa chức năng

160,1x22x10,5

01

VINASHIN
LINES/BV

5

Tàu chở dầu
sản phẩm

13.500 145,3x20,8x11,2

01

VINASHIN
LINES/NK

6

Tàu chở

container

610
TEU

124,5 x 19 x 9

02

BISCO/GL

7

Tàu chở hàng 10.500 110x18,8x 13
khô

02

JAPANESE/

Tàu chở hàng 22.500 153,2x26x 13,75
rời

06

Tàu chở
khách

01


8

9

Hàng hóa ra
đảo Bạch
Long Vĩ

200
người
và50

47,1x10,5x4,7

NK
VINALINES/
NK
UBND Huyện
Bạch Long Vỹ/
NK

DWT
hàng
hóa

1.3. Mặt bằng của công ty CNTT bạch đằng
A,Vị trí địa lý: Công ty CNTT Bạch Đằng với diện tích 30 ha , nằm ở bên bờ
sông Cấm, gần trung tâm thành phố Hải Phòng và gần cảng Hải Phòng.
Độ sâu luồng lạch: Nhỏ nhất là 7m và lớn nhất là 10.4m vào buổi sáng, chiều
rộng luồng: 350 m

5


Công ty nằm gần các khu công ngiệp, giao thông rất thuận tiện vì vậy rất thuận
lợi cho việc sản xuất.
Diện tích các phân xưởng rộng, thoáng mát, khả năng ra vào phân xưởng dễ
dàng.
Một tháng có hai con nước lớn, mỗi đợt khoảng một tuần, khả năng một tháng
có thể hạ thuỷ được hai lần.
Khả năng ra vào xưởng dễ dàng có thể ra vào qua đường thuỷ bằng sông Cấm
hay sông Hạ Lý, ngoài ra còn nằm trên tuyến giao thông chính sát chân cầu Hạ
Lý gần đường 5 thuận tiện cho việc di chuyển bằng đường bộ.
Khoảng cách từ xưởng tới các cảng thuận lợi cho tàu sửa chữa ra vào.
Chiều rộng và chiều sâu của vùng nước dẫn tàu ra vào xưởng hợp lí cho cả
những tàu trọng lượng tàu không khá lớn cỡ (20.000 ÷ 30.000) DWT
B,Sơ đồ mặt bằng

6


KT
CN
GT
ờN
ĐƯ
NG
GIả
Sân bóng
chuyền


TRạM BảO Vệ

KHO DƯỡNG mẫu
phóng dạng vỏ tàu

KHO VậT TƯ

ùN G
NH PH
PHAN
Đì
ĐƯờ
NG

Sân bóng I

Ký TúC Xá

NHà wc + THAY Đồ

CÔNG TY XÂY DựNG
DUYÊN HảI VINASHIN XƯởNG
TRƯờNG

Sân bóng II

Bảo tàng

Sân ten nit 2


Sân ten nit 3

Sân ten nit 1

Sân tập

TRạM GA

é ? NG
vp px
Vỏ1

NHà THAY
QUầN áO

? CH

Nhà ĐIềU
HàNH Vỏ 1

Trạm phát
1000KVA

B
é U ? NG

Tổ sx px Vỏ1

trạm khí nén nhà xe ụ


nHà ĐIềU HàNH
pXSC MáY

Phân xƯởNG vỏ 1

é U? NG PHAN

trạm 7

Nhà ĐIềU
HàNH Vỏ 1

KHU V? C
NH MY X46

Nhà công
nhân XN Vỏ TàU

é èNH PHNG

nHà để xe vỏ 1

nHà để xe px MáY

NH B?P S? 1

CẩU 30t

Nhà làm
sạch & sơn

tổng đoạn 2

Trạm
khí nén

Sân tenis

Trạm
T12-M

NH B? O V?QU? N TR? é? I S? NG
Khu văn
phòng giám đốc

H? I
TRU? NG

KHO Để
VAN PHềNG LM VI?C
CHUYấN GIA, CH? TU

H? I TRU? NG L? N

Nhà ôxy

N CƯ CổN
KHU DÂ

xuong truong


pHÂN XƯởNG SửA CHữA MáY

nhà xe ô tô 4 chỗ

Nhà làm
sạch & sơn
tổng đoạn 1

CẩU 50t

bãi tiếp nhận vật TƯ

bãi gá hàn nhẹ

CầU TàU 20.000t

ụ nổi 4200t

SễNG C? M

trụ bt

Nhà Sơ
Chế tôn

CẩU POóC TíCH 25t

trụ bt

CẩU 50t


CẩU 30t

G2

VậT TƯ
NHà NG

KHO Để

H

?CHUYấN

GIA, CH?

VậT TƯ

trụ sở

bãi gá hàn nặng

VP
VậT TƯ

NHà KH

VP
VậT TƯ


bãi lắp ráp

Phân xƯởNG mhi

CẩU 16t

văn phòng đoàn
và khu y tế

VP px ốNG
trạm
điện

Nhà
xe
px
ĐIệN

Nhà
xe
px
ĐộNG
LựC

KHU GIA CÔNG

KHO

NHà XE
PX ốNG


C,Cỏc phng tin h thy
20 000t
S lng 01
Kớch thc ch yu ca :
Rng 34 m
7

NHà Mạ - ốNG

Tổ SảN XUấT
px ĐộNG LựC

KHO

PHÂN XƯởNG MộC

CảI TạO NHà PHUN CáT
THàNH px động lực

PHN X
U ? NG
TRANG TR 2

PHÂN XƯởNG ĐộNG LựC

Nhà thay
ca CBCNV

VP px ĐộNG LựC-MộC


trạm
điện 9

VP PX V? 2

U ? NG V? 2

U ? NG V? 2
PHN X

NH XE PX V? 2

PHN X

Nhà để pháo

BI CT PHUN
LM S? CH TU

VP PX
TRANG TR 1
U ? NG TRANG TR

trận địa
pháo
KHO S ON

VP PX V? 2


CẩU 10t

PHN X

CầU tàu 10.000t

CHế TàU THủY

Bảo vệ
cầu tàu

Tổ BƠM CứU HỏA

Bộ PHậN ĐúC - RèN PHÂN XƯởNG MáY

PHÂN XƯởNG ĐIệN

PHÂN XƯởNG ĐộNG LựC

CẩU 15t

PHÂN XƯởNG ốNG TàU THUỷ

CẩU 50t

Nhà Kho
xe xăng
ô tô
24


trạm
điện 1

NHà XE
VĂN PHòNG
px ĐIệN

NHà Để PHế THảI RắN

NHà ĂN CA
Số 2
VP px
Đà ụ

bãi phế thải

Kho
thoáng
Kho
thoáng

chỗ

B? NU? C

Tổ SX Đà ụ
CẩU 80t

Khu văn phòng 3 tầng


bãi lắp ráp
ĐầU 2 Đà

Đà 20.0 00T

Triền ngang 6500T

Nhà hầm + nhà
điều hành man

Phân xƯởNG LắP MáY man

CẩU 25t

CẩU 120t

bãi để vật tu

ĐầU 2 Đà

Đà 30.000T

CẩU 20t

Kho để hàng

nhà điều
hành mhi

CẩU 20t


CẩU 120t

Tổ VậN

áCH

KHU DÂN

BãI Để VậT


TảI

TU

2
CƯ CổNG

DIE
CÔNG TY

ZeL bđ


Dài 190 m
Độ dốc của triền là 1/19
Đà có hai đường trượt cách nhau 10m, mỗi đường trượt rộng 1,2m và được làm
bằng bê tông cốt thép bên trên là những tấm gỗ.
Cửa triền đà là một chiếc phao kín nước (chiều chìm trung bình là 5m ) ngăn

không cho nước từ bên ngoài tràn vào trong triền. Cạnh đó có nhà bơm nước
phục vụ công việc làm khô triền.
Khả năng: Có thể đóng mới tàu có trọng tải tới 30.000T.
• Đà 30 000T
Số lượng 01
Kích thước chủ yếu của đà:
Dài 194 m
Rộng 30 m
Độ dốc triền là 1/19
Đà có hai đường trượt cách nhau 9 m, mỗi đường trượt rộng 1m và được làm
bằng bê tông cốt thép bên trên là những tấm gỗ.
Hai bên triền có 4 chiếc cẩu 25 tấn, 80 tấn, 120 tấn để phục vụ cho việc vận
chuyển và đấu đà.
Khả năng: Có thể đóng mới tàu có trọng tải tới 20.000T.
• Ụ nổi
Kích thước chủ yếu của ụ:
+ Chiều dài ụ
: 130 m
+ Chiều rộng trong lòng ụ

: 23

m

+ Chiều cao phao đáy

:4

m


+ Chiều cao phao thành

: 13

m

Khả năng: đà có khả năng sửa chữa được các loại tàu có trọng tải 8.000t.
Thiết bị phục vụ: Trên ụ có hai cần cẩu, có thể di chuyển dọc trên ụ.
Một cẩu có khả năng cẩu 5 tấn , một cẩu có khả năng cẩu 7 tấn phục vụ cho
việc vận chuyển các thiết bị, vật liệu khi sửa chữa. Để giúp ụ chuyển động ta
dùng 2 tàu kéo 600 CV.
• Triền ngang :
- Gồm 9 cặp đường triền.
- Độ dốc : α = 1/ 9
- Khoảng cách giữa 2 thanh ray của 1 đường triền: 2,5 m
- Khoảng cách giữa 2 đường triền kề nhau
8

: 8,5 m


- Chiều rộng triền

: 32 m

1.4 Cơ cấu tổ chức quản í và sản xuất
* Phòng Kinh doanh thương mại
Tham mưu cho Tổng Giám Đốc về cân đối kế hoạch toàn Tổng Công Ty, làm
thủ tục ký kết hợp đồng các sản phẩm đóng mới, sửa chữa các phương tiện thủy
và các mặt hàng gia công dịch vụ khác.

- Tham mưu cho Tổng Giám Đốc về mặt kinh doanh: Tìm hiểu nhu cầu của
khách hàng và khả năng đáp ứng của Tổng Công Ty. Lập hồ sơ dự thầu đối với
các sản phẩm phải đấu thầu. Làm các thủ tục cho tàu ra vào ......
* Phòng Tài chính kế toán.
có chức năng giám sát tài chính tại nhà máy.Thống kê, hạch toán đầy đủ, liên
tục báo cáo thường xuyên, định kỳ các nghiệp vụ kinh tế- tài chính phát sinh
như sự biến động của tài sản, tiền vốn, tính toán chi phí sản xuất kinh doanh, giá
thành sản phẩm, hạch toán lãi lỗ.....
* Phòng Kỹ thuật – vật tư.
- Đề xuất với Tổng Giám Đốc về nguồn cung cấp vật tư và giải pháp về vật tư.
Phản ánh cho Tổng Giám đốc tình hình sử dụng và quản lý vật tư để có biện
pháp sử lý kịp thời.Cung cấp đủ vật tư cho sản xuất và xây dựng theo kế
hoạch.Thực hiện các hợp đồng mua bán vật tư với các nhà cung ứng, vận tải áp
tải vật tư về kho .....

9


* Phòng Sản xuất – an toàn.
-Tham mưu cho Tổng Giám Đốc về việc tổ chức sản xuất, khả năng sản xuất
và chiu trách nhiệm trước giám đốc về tiến độ sản phẩm đã đề ra.Quản lý, chỉ
đạo mọi hoạt động sản xuất của nhà máy, bố trí công việc cho các đơn vị. Lên
hạng mục, dự trù vật liệu sửa chữa, giải quyết khâu kỹ thuật, tổ chức thi công và
bảo đảm chất lượng
* Phòng lao động tiền lương .
- Quản lý lao động: Xây dựng các kế hoạch về lao động, xây dựng qui chế
tuyển dụng và quản lý lao động theo qui định của nhà nước, bồi dưỡng nâng cao
tay nghề cho công nhân,thực hiện chế độ khen thưởng, kỷ luật theo đúng qui
định,.....
- Quản lý tiền lương:Tổ chức xây dựng, quản lý định mức lao động và xây

dựng đơn giá tiền lương trên định mức lao động.Xây dựng, thực hiện quy chế trả
lương, thưởng và báo cáo cho Tổng Công Ty
10


- Quản lý bảo hiểm.
+ Hướng dẫn người lao động thực hiện bảo hiểm thân thể, bảo hiểm y tế.
* Phòng bảo vệ-tự vệ.
trực tiếp thực hiện nhiệm vụ bảo vệ nhà máy, đôn đốc việc chấp hành kỷ luật
lao động, nội qui, quy chế bảo vệ, đấu tranh chống các hiện tượng tiêu cực, phát
hiện kịp thời để có biện pháp xử lý, kiểm tra người ra vào nhà máy, canh gác trật
tự an toàn và bảo vệ tài sản của nhà máy.
1.5. Nguồn nhân lực
Với đội ngũ nhân lực hơn 801 cán bộ công nhân viên chức. Các cán bộ, kĩ sư
của
công ty hầu hết được đào tạo từ trường Đại học Hàng Hải Việt Nam, một số đã
được đi đào tạo tại các nước như Trung Quốc, Liên Xô, Ba Lan. Các công nhân
cũng được đào tạo trực tiếp trong trường công nhân kĩ thuật của công ty

11


Bảng1.2 Nhân lực của Công ty

1.6. Trang thiết bị
12


Bảng 1.3: Trang thiết bị nhà máy
TÊN THIẾT BỊ, KIỂU, NƯỚC SẢN XUẤT


Đặc TRƯNG KỸ

VÀ NĂM SẢN XUẤT

THUẬT

Vị trí

SL

A-CẦN CẨU VÀ TỜI
Cần cẩu chân đế KUPOB-Liên Xô-1983

16/20 t-384 kW

1

Cần cẩu chân đế KUPOB-Liên Xô-1984

10/16 t-311 kW

1

63 kW

1

25t-215 kW


1

Cần cẩu chân đế -80t- Trung Quốc-2001

80t-429 kW

1

Cần cẩu chân đế-120t-Trung Quốc2003

120 t

1

15t x 23 m-184 kW

1

15/10 t -24/30m

1

Sức nâng 10t-11m

1

3t-14 kW

3


5t-25,7 kW

1

Cầu trục-Trung Quốc-1962

Sức nâng 15/3 t

2

Cầu trục-Trung Quốc-1962

Sức nâng 10 t

1

3t-14 kW

1

Cần cẩu chân đế -XICH-Trung Quốc-1960
Cần cẩu chân đế KONE 25t

-Phần Lan-1975

Cần cẩu chân đế - ĐÔNG PHONG-Trung
Quốc-1964
Cần cẩu chân đế GIÁ CAO 10/15 t - Trung
Quốc-1962
Cần trục chân đế 26/3-10 t - Bạch Đằng

Cầu trục-Trung Quốc-1962
Cầu trục-Việt Nam-1981

Nửa cổng trục (Poóc tích)-Việt Nam-1994
Cầu trục 1 tấn –Việt Nam -1984

1t

Vỏ 1

1

Cầu trục 3 tấn –Việt Nam -1996

3t

Trang trí

1

1
Cổng trục 3 tấn –Việt Nam

3t

Vỏ 2

1

Cầu trục - BẠCH ĐẰNG Việt Nam-2003


5t x 14 m

Vỏ 1

2

Cầu trục - BẠCH ĐẰNG Việt Nam-2003

5t x 30,3 m

Vỏ 1

2

Cầu trục - BẠCH ĐẰNG Việt Nam-2003

10t x 30,3 m

Vỏ 1

2

Cầu trục - BẠCH ĐẰNG Việt Nam-2003

15t x 28,5 m

Vỏ 1

2


Cầu trục - BẠCH ĐẰNG Việt Nam-2003

30t x 31,5 m

Vỏ 1

2

Cầu trục - BẠCH ĐẰNG Việt Nam-2003

30/5t x 28,5 m

13

2


Cầu trục - BẠCH ĐẰNG Việt Nam-2003

50t x 31,5 m

Cần trục bánh lốp – KC3562A- Liên Xô

Vỏ 1

2

10t-180cv


1

25t - 95 kW

1

-1984
Cần trục bánh lốp – KC5363- Liên Xô -1985
Tổng số

36

B-PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI BỘ
Xe vận tải ZIN 130 – 5t(16K-0076) Liên

5t x 115 cv

1

6t x 115 cv

1

8t x 240 cv

1

9t x 240 cv

1


8t x 240 cv

1

6t x 75 cv

1

Rơ móc-40 tấn- Tiệp Khắc-1977

40t

1

Xe kéo- T150K – Liên Xô – 1982

150cv

1

Xe con NISSAN -16K-2356-Nhật-1989

5 chỗ ngồi-135cv

1

Xe con MAZDA.626 -16K-5533-Nhật-1992

5 chỗ ngồi-110cv


1

Xe con TOYOTA-COROLA -16K-6001-

5 chỗ ngồi-102cv

1

12 chỗ ngồi

1

5 chỗ ngồi

1

Xô-1987
Xe vận tải ZIN 130 – 5t(16K-0994) Liên
Xô-1980
Xe vận tải KAMAZ 5312(16K-0737) Liên
Xô-1982
Xe vận tải KAMAZ 5312(16K-0737) Liên
Xô-1987
Xe vận tải KAMAZ (16K-4070)
Liên Xô-1987
Xe nâng hàng -4081- Liên Xô-1990

Nhật-1997
Xe con TOYOTA-HITACHI -16H-2450Nhật-2002

Xe con TOYOTA-CROW -16H-3808-Nhật1994
Tổng số

13

C-THIẾT BỊ CUNG CẤP GIÓ NÉN, ĐIỆN
Máy nén khít trục vít-BOGE-S150-ĐỨC2001

14

1200 m3/h-8kg/cm2

1


1200 m3/h-8kg/cm2

2

Máy phát điện Diesel-G-72-Liên Xô-1984

1000 kVA-800 kW

1

Máy biến áp điện -1000 kVA -Liên Xô-1978

1000 kVA-6/0,4 kV

Trạm 2


1

Máy biến áp điện -1000 kVA -Liên Xô-1978

1000 kVA-6/0,4 kV

Trạm 3

1

250 kVA6

Trạm 5

1

750 kVA-6/0,4 kV

Trạm 6

1

750 kVA-6/0,4 kV

Trạm 7

1

100 kVA-6/0,4 kV


Trạm 1

1

Máy nén khít trục vít LFD-20/8Trung Quốc-2002

Máy biến áp điện -250 kVA –
Trung Quốc-1962
Máy biến áp điện -250 kVA –
Trung Quốc-1959
Máy biến áp điện -250 kVA –
Trung Quốc-1959
Máy biến áp điện -100 kVA –
Tiệp Khắc-1970
Máy biến áp cách ly 40 kVA
Máy biến áp điện

40 kVA

3

1000 kVA22/6/0,4 kV

1

Máy biến áp -Trung Quốc-SJ560

560 kVA-6/0,4 kV


Trạm 9

1

Máy biến áp điện -SJ750-Trung Quốc

750 kVA-6/0,4 kV

Trạm 10

1

Máy biến áp điện Tr.8-SJ320-

320 kVA-6/0,4 kV

1

320 kVA-6/0,4 kV

1

Trung Quốc
Máy biến áp cách ly- Cầu tàu SJ320
Tổng số

18

D-THIẾT BỊ GIA CÔNG CẮT GỌT
Máy tiện ren-T6M16-750902-


320x710-4,5 kW

2

Máy tiện ren-T630-605-Việt Nam-1963

630x1000-10 kW

2

Máy tiện ren-TUD40/5000-105633-

xL:500x750-7 kW

2

xL:670x400-10 kW

1

Việt Nam-1982

Ba Lan-1967
Máy tiện ren-TR70B/5000-105633-

15


Ba Lan-1969

Máy tiện ren-TR70B/4000-105683-

xL:670x500-14 kW

1

Đ.kính Φ400-4,5 kW

1

Ba Lan-1969
Máy tiện ren-16K20-5146-Liên Xô-1983
Máy tiện ren-1M63-1174-Liên Xô-1962

xL:600x1400-13 kW

1

Máy tiện ren-DLZ500-15020233-Đức-1966

xL:450x2000-7,5 kW

1

ren-SU-SS-63A-424153-Tiệp- xL:560x2700-14 kW

1

Máy


tiện

1966
Máy tiện cụt C530-Trung Quốc-1962

3200-20 kW

1

450x8000-16 kW

1

1250-28 kW

1

435x1000-11 kW

2

600x1200-37 kW

1

35-4,5 kW

2

240-7 kW


2

Máy doa ngang-2620B-51029-Liên Xô-1983

90x1000-4,5 kW

1

Máy doa ngang-2620B-551-Liên Xô-1980

90x1000-4,5 kW

1

Máy doa ngang-2L164-49-Liên Xô-1987

80x710-4,5 kW

1

Máy doa trục lái (đứng)-Tự chế tạo-1999

Bạch Đằng

1

Máy doa trục chân vịt (ngang)-

Bạch Đằng


1

630x2500-17 kW

1

H.trình bào 200-2,8kW

1

9950x4380x3800

1

Máy tiện 8 mét C640-59001Trung Quốc-1959
Máy tiện đưng-1531M-2122Trung Quốc-1966
Máy tiện vạn năng-1K62Đ-52-Liên Xô1989
Máy tiện băng dài 12M-1H65-12Liên Xô-2004
Máy khoan đứng-2H135t-109320Liên Xô-1988
Máy doa ngang-T68-37-Trung Quốc-1964

Tự chế tạo-1999
Máy mài trục khuỷu -BKU-63-Tiệp-1967
Máy bào dọc – 7A420M-342-Liên Xô-1975
Máy bào-7212A-15948-Liên Xô- 90 kW

16



Máy bào ngang-7310Đ-136- Liên Xô-1982

H.trình bào 1000-11kW

1

710-5,5 kW

1

Máy cắt tôn-NG13-Ba Lan -1970

13x3000-21,5 kW

1

Máy cắt tôn –HĐ13316G-9197 –

4x2000-7,5 kW

1

16x3150-20 kW

1

Máy cắt đĩa-8G663-7808- Liên Xô-1988

Liên Xô-1988
Máy cắt tôn-HA3222F-1(936) –

Liên Xô-1990
Máy cắt tôn tự động số-CNC-CP60120

6mx12m

Vỏ 1

1

Máy cắt tôn tự động số-CNC-CP2850-số 2

3mx6m

Vỏ 1

1

Máy cắt CNC-PLATMA-TOME60-Pháp

12mx20m

Vỏ 1

1

Máy cắt tôn chạy khí nén –PLATMA-Nhật

12,1 kVA

Vỏ 1


1

Vỏ 1

2

Vỏ 1

2

16x2500x30 kW

Vỏ 1

1

42 mm

Vỏ 1

1

CKC-25M-14 kV

Vỏ 1

1

(Xô-Mỹ)


-1966
Máy cắt tôn cầm tay-CENEMA2M-178Liên Xô-1988
Máy cắt tôn BTĐ cầm tay IK-12-Nhật-2004
Máy cắt tôn – NTH16- 383-Tiệp-1977
Máy lốc tôn- BR26-10-Nhật-1988
Máy vát mép tôn
Máy búa chạy điện-MA4136-Liên Xô-1976

30 kW

1

Máy búa chạy điện-MA4134-Liên Xô-1961

22 kW

1

Máy búa chạy khí nén-MI32A-

400 kg

1

1000 kg

1

5x2000


1

5x6000

1

Trung Quốc-1959
Máy búa chạy khí nén-CD-2-62003-Trung
Quốc-1959
Máy cuốn tôn 3 trục-5x2000Trung Quốc-1963
Máy cuốn tôn 3 trục-B08-110Trung Quốc-1963

17


Máy cuốn tôn FUJICAR-Nhật – 6x12m

6x12 m

Vỏ 1

Tổng số

1
53

E-THIẾT BỊ HÀN
Máy hàn bán tự động CO2
Máy hàn BTĐ-CO2-BDDY506-


40 kVA

18

Liên Xô-1988
Máy hàn BTĐ-CO2-PANASONIC-Nhật-

31,9 kVA

Vỏ 1

17

30 kVA

Vỏ 1

2

18,4 kVA

Vỏ 1

1

32,4 kVA

Vỏ 1


6

Máy hàn BTĐ-CO2-OK500-Nhật-2003

41 kVA

Vỏ 1

4

Máy hàn BTĐ-CO2- KR500-Nhật-2004

45 kVA

Vỏ 1

20

1999
Máy hàn BTĐ-CO2-KEMPPI-4000-Phần
Lan-2000
Máy

hàn

BTĐ-CO2-OPTIMAG-400S-

PHÁP(2 cái)
Máy hàn BTĐ-CO2-LAW-520Thụy Điển-2003


Máy

hàn

BTĐ-CO2-OPTIMAG-400S-

20,5 kVA(40% tải)

10

Máy hàn BTĐ-CO2-KR500-Nhật-2003

32 kVA

1

Máy hàn BTĐ-CO2-OR500-Nhật-2003

32 kVA

1

40 kVA(40% tải)

4

PHÁP-2004

Máy hàn BTĐ-CO2-SUGDONG-Hàn Quốc2002
Tổng số


84

Máy hàn tự động:
Máy hàn tự động- ADDF-Liên Xô-1988

85kVA

Máy hàn tự động- LINCOL-Mỹ-1999

113kVA

Vỏ 1

1

Máy hàn tự động- LINCOL-Mỹ-2000

113kVA

Vỏ 1

1

Máy hàn tự động- INE-Italia-200

83kVW

1


65,8kVW

1

Máy hàn tự động- MEGA SHAP- Pháp1988

18

1


Máy hàn tự động- ESAB LAF- 1000DC-

37 kVW

Vỏ 1

1

Thụy Điển
Máy hàn tự động- MEGA SHAP- Pháp-

65,8kVW

1

83kVW

1


2003
Máy hàn tự động- INE-Italia-2003
Tổng số

8

Máy hàn điện 1 chiều
Máy hàn điện 1 chiều điện 6 kìm-

99kVA

1

89kVA

1

89kVA

1

22kVA

21

BDM1201Y3-Liên Xô – 1988
Máy hàn điện 6 chiều 6 kìm-BĐM-1001Liên Xô – 1988
Máy hàn điện 1 chiều 6 kìm-BĐM-1001Liên Xô – 1998
Máy hàn điện 1 chiều- MILLER-340-Italia2001
Máy hàn điện 1 chiều DC -450-


3

Bạch Đằng-2001
Máy hàn điện 1 chiều-ESAB520-

920W

4

13kVA

12

13kVA

16

13kVA

1

Thụy Điển-2002
Máy hàn điện 1 chiều-ASTRO400-Pháp2002
Máy hàn điện 1 chiều- ASTRO400-Pháp2003
Máy hàn điện 1 chiều-ASTRO400-Pháp2004
Máy hàn điện 1 chiều-MATER500-Pháp-

13kVA


Vỏ 1

2

2003
Máy hàn điện 1 chiều KEMPPI3500-Phần

1

Lan-2003
Máy hàn điện 1 chiều AD-350-

1

19


Việt Nam-2003
Máy hàn điện 1 chiều SAFEX-M340- Pháp-

1

2003
Máy hàn điện 1 chiều SAP420-

17

Việt Nam-2003
Máy hàn điện 1 chiều LEH- Thụy Điển-


13 kVA

1

2002
Máy hàn điện 1 chiều SAB-420- Pháp

3

Máy hàn điện 1 chiều LITECH-420- Pháp

Vỏ 1

Tổng số

3
89

F-THIẾT BỊ NHIỆT LUYỆN, TỦ SẤY
Lò nấu đồng hồ quang-Trung Quốc-1962

50kg/4 giờ-11 kW

1

Nhiệt độ 100- 60 kW

1

Lò sấy 30M3-Trung Quốc-1962


14 kW

1

Lò ủ POK-731-Ba Lan-1980

50 kW

1

Lò tôi JH-36-Ba Lan-1985

18 kW

1

1 tấn/mẻ

2

18 kW

2

Lò ủ CHO6124-Liên Xô-1981

Lò nấu thép trung tần –BW-1-600/1JJ-Trung
Quốc – 2001
Máy trộn cát(63)- Liên Xô cũ

Tổng số

9

I-PHƯƠNG PHÁP VẬN TẢI THỦY
Cầu nối ụ 4200t-Tự chế tạo-1999

1

Tàu lai Bạch Đằng-BĐ-1966

225 cv

1

Tàu kéo( VTB-6) – BĐ 540-

540 cv

1

540 cv

1

Trung Quốc-1971
Tàu kéo( VTB-7) – BĐ 540-01Trung Quốc-1971
Tổng số

5


K-DỤNG CỤ CẦM TAY CHUYÊN DỤNG
Máy đo tôn kim loại màu-TER202-Anh-

20

1


1988
Máy đo tôn+ đầu dò- TI60210002

1

Máy chụp X quang

1

Đồng hồ chỉnh trục cơ

1

Máy thử kéo nén P-Trung Quốc-1986

50t

Máy siêu âm máy hàn –RDG450(1904)-

1
1


Italia-2000
Máy đo chiều dày tôn-Nhật-2003

3

Máy đo độ cứng MITUTOYO-810-278-

1

Nhật-2003
Máy ngắm quang học- Nhật-2003

2

Máy đo áp lực hệ thống hãm thủy lực- Đà

1

20000T-2004
300m2/h

1

300m2/h

1

450m2/h


1

Máy phun sơn cao áp-30:1 –Liên Xô-1995

300m2/h

1

Máy phun sơn cao áp-AKI-45:1-

300m2/h

1

302m2/h

3

Máy phun sơn cao áp-28:1
Nam Triều Tiên-1996
Máy phun sơn cao áp-177844
(207-325)–Mỹ-1995
Máy phun sơn cao áp-GRACO63:1-Anh1996

- Hàn Quốc-2001
Máy phun sơn cao áp-GRACO 56:1-Mỹ
Tổng số

21


1.7. Giới thiệu về phân xưởng vỏ 1
a, Mặt bằng
- Diện tích phân xưởng khoảng 200 m2, cao 36 m.
- Sơ đồ: Phân xưởng có hai tầng, tầng 1 dùng để bố trí máy móc, thiết bị để gia
công chi tiết và các bệ lắp ráp, tầng 2 là sàn phóng, xung quanh có các trang,
thiết bị phục vụ cho quá trình lắp ráp: máy hàn, cẩu, máy ép, máy cắt, bệ lắp ráp,
máy uốn thép hình…
21


Hình 1.3 Sơ đồ bố trí mặt bằng phân xưởng Vỏ 1
(1) Máy cắt Plasma

(8)

Bãi gia công chi tiết, cụm chi tiết

(2) Máy cắt CNC

(9)

Máy cắt thủy lực

(3) Máy cắt CNC

(10) Máy đập thép hình

(4) Máy dập tôn

(11)


Máy uốn thép hình
1

15

15

7
2

15

15
3
8

15

4

15
9

14

5

13
12


6
11

10

B,Trang thiết bị
Bảng 1.4: Trang thiết bị phân xưởng vỏ 1

STT Tên Thiết Bị

Kiểu

Nước SX

SL

I

Thiết bị gia công

1

Máy ép trục khủy 160t

KA3132.01

Liên Xô

1


2

Máy uốn tôn FUJICA

FUJCAR

Nhật

1

3

Máy lốc 3 trục

W11SNC

Trung
Quốc

1

22


4

Máy cắt plasma Tom

NERTAJET-HP300


5

Máy cắt proarc

MASTER-60

6

Máy cắt CNC

CNC60120-CNC

7

Máy cắt thủy lực HQ

WINWIN-610

8

Máy ép thủy lực 1000

XP-Q-1000T

9

Máy uốn thép hình CNC

POCN300


10

Máy cắt tôn cầm tay

HADYAUTO

11

Máy vát mép tôn -144

CENEMA2M

12

Máy cắt tôn chạy khí nén

PLASMA

13

Máy cắt tôn cầm tay

NTH16

14

Máy cắt tôn cầm tay

PUG


15

Máy cắt tôn cầm tay

E SAB-PUG

16

Máy cắt tôn cầm tay

E SAB-PUG

17

Máy cắt hơi bán tự động

IK-12-HANK

Nhật

1

18

Máy cắt hơi bán tự động

IK-12-HANK

Nhật


1

19

Máy cắt hơi bán tự động

IK-12-HANK

Nhật

1

20

Máy cắt hơi bán tự động

IK-12-HANK

Nhật

1

21

Máy cắt hơi bán tự động

IK-12-HANK

Nhật


1

22

Nam châm từ

Nhật

4

23

Pháp


23

Nam châm điện loại to

Nhật

4

24

Móc kẹp tôn 5T

Nhật


2

II

Thiết bị hàn
1. Máy hàn điện 1 chiều

1

Máy hàn 1 chiều

OK500DC

Hàn Quốc 10

2

Máy hàn 1 chiều

LITECH L420

Việt Nam 10

3

Máy hàn 1 chiều

LINEAR450

Thụy

Điển

6

4

Máy hàn 1 chiều

LINEAR340

Ytalia

7

5

Máy hàn 1 chiều

WT-400

Việt Nam 12

6

Máy hàn 1 chiều

MASTER5000

Việt Nam 2


7

Máy hàn 1 chiều

MASTER5001

Pháp

8

Máy hàn 1 chiều

DYNAMIC-500DC

Việt Nam 30

9

Máy hàn 7 kìm

Liên Xô

3

10

Máy hàn 1 chiều

Liên Xô


21

1

2

2. Máy hàn bàn tự động
1

Máy hàn bán tự động

OPTIMAG

Pháp

2

Máy hàn bán tự động

VINAMAG 500

Việt Nam 3

3

Máy hàn bán tự động

PANASONIC
KR500


Nhật

4

4

Máy hàn bán tự động

PANASONIC KRII

Nhật

40

24


5001
5

Máy hàn bán tự động

ESAP LAW520

P.Lan

4

6


Máy hàn bán tự động

OK500

Hàn Quốc 4

7

Máy hàn bán tự động

DAEWOO

Việt Nam 6

8

Máy hàn bán tự động

LINCON

Mỹ

1

9

Máy hàn bán tự động

LINCON


T.Quốc

1

10

Máy hàn bán tự động

ESAP

Thụy
Điển

5

3.Máy hàn xoay chiều Việt Nam
1

Máy hàn xoay chiều

Việt Nam

III

Thiết bị nâng hạ

1

Cần trục 50tx31,5m


Việt Nam 2

2

Cần trục 30tx31,5m

Việt Nam 2

3

Cần trục 15tx28,5m

Việt Nam 2

4

Cần trục 10tx30,3m

Việt Nam 2

5

Cần trục5tx30,3m

Việt Nam 2

6

Cần trục 5tx14,1m


Việt Nam 2

IV

Thiết bị văn phòng

1

Máy vi tính

10

2

Máy in

7
25

Việt Nam 12


×