Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập giới hạn dãy số và hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.46 KB, 3 trang )

BÀI TẬP GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM
SỐ
1

Khảo sát tính đơn điệu của các dãy số sau
1
1. xn = cos( √ ) + n
n
n
2. xn =
n−1
1
(2n − 1)!!
.
3. xn =
(2n)!! 2n + 1

2

1−

4. xn =

5.

x0 = 3
xn+1 =

1
2


1−

1
3

... 1 −

1
n

xn
+1
2

Chứng minh dãy số sau đơn điệu và vị chặn

x = 3
1
1.
2
x
=
x2n − 2xn + 2
n+1
2. xn =

2+

3. xn = 1 +


3

2+

2 + ... +


2

1
1
1
+ 2 + ... + 2
2
2
3
n

Tính giới hạn

3.1

Tính giới hạn các dãy số sau


9n
n→∞ n!

2. lim


n→∞

1
1
1
1 + √ + √ + ... + √
n
2
3

3. lim 1 −
n→∞

n→∞

2n + 3n
n→∞ 2n − 3n

8. lim

1 1
1
+ + ... + (−1)n n
2 4
2

n+1
n + (−2)n

(−1)n−1

n→∞ ln n − n

5. lim

3.2

n cos(nπ) + (n2 + 1) arctan n + n3 − 2
n→∞
2n3 + 1

2n3 + 3n2 − ln9 n
n→∞
3 ln7 n − n3

11. lim n 3n n2 − 2n

10. lim

n→∞

Tìm giá trị của α để các giới hạn sau là đúng

1. lim nα−2
n→∞

2. lim nα
nto∞

2 +1




n2 − 1 − 2n = 0



3

n→∞

9. lim
4. lim

3

n3 + 2n − 1 − 5n n 2 + 3n + 5
6. lim
n→∞
n+1


7. lim
n2 + 1 − 3 n3 + 1

1. lim

n2 + 1 − n = +∞
1




3
3. lim n2α+3
n→∞

3.3

n3 + 1 − n2
=0
3n − 2

Tính giới hạn các hàm số sau
xx − 1
x→1 ln x

15. lim

1. lim

x→+∞

2. limπ (1 + cos x)

x→+∞

17.

1

x→±∞


tan(4x − π)
x→ 4 ±0
2x − π2
lim
π

ln cos(−2x)
x→0 ln cos 3x

1

4. lim± x e x − 1

18. lim

x→0


m
x−1
, với m, n là các số tự nhiên.
5. lim √
n
x→1
x−1


x+ x−1−1


6. lim
x→1
x2 − 1

2 − 2 cos x
7. limπ
x→ 4
π − 4x
πx
x−a
sin
2a
2

5x − 3x
x→∞ 5x + 4x

1

19. lim+ (e x + x1 )x
x→0

2x − x2
x→2 x − 2

20. lim

tan(2x) − 3 arcsin(4x)
x→0 sin(5x) − 6 arctan(7x)


21. lim

1

22. lim (x + 2x ) x
x→+∞

23. lim+
x→0

9. lim

10. lim (cos)


x + 1 − sin x
1

3. lim x e x − 1

x→a



16. lim (2 + x) x

1
sin2 x

x→ 2


8. lim tan

sin

24. lim

1
x2

e

x→1

ex + ln(1 + 2 sin x) − 1

3
8 − x4 − 2
x−1
x

−1
x−1

x→0

2

ln (x + 2x + 3)
11. lim

x→∞ ln (3x4 + 12x + 1)
12. lim

x→0

13. lim

loga x(1 + x)
x

x→∞

x−3
x+2

x→0

−1
x−1


1 + x cos x − 1 + 2x
26. lim
x→0
ln(1 + x)
27. lim

1
x


28. lim

x→∞

x→0

4

x−1
x

etan x − ex
x→0 tan x − x

2x+1

14. lim (sin x + cos 2x)

25. lim±

e

2x2 + 3
2x2 − 1

x2

Vô cùng bé và vô cùng lớn

4.1


Tìm các tham số a, b để VCB α(x) ∼ axp khi x → 0

1. α(x) = (etan x − 1) sinh(x2 − 3x4 )

2. α(x) = ln(arcsin x + 1)( 3 x2 + 1 − 1)


3. α(x) = 3 cos 2x − cos x

5. α(x) = ex − sin 2x − cosh x


6. αx = 1 + 2x2 − 3 1 + x2
7. α(x) = (x + 1) tan x − sin x

4. α(x) = ex − cosh x

8. α(x) = (x2 + 1) tan x − sin x
2


4.2
1.

So sánh bậc các VCB
α(x) = esin x − etan x
β(x) = ln(1 + x sin x)

,x → 0


α(x) = cos x − cosh x
,x → 0
β(x) = x2 − 2 arcsin x

α(x) = arctan x
, x → +∞
3.
x2
β(x) = e−x

2.

4.


α(x) = ex(x+1) − 1 + 2x
β(x) = x2 − 2 sinh x

5.

α(x) = x arctan x + (x + 1) ln(1 − 2x)

3
β(x) = x2 + x3 + 4 x12 + x8

4.3
1.

,x → 0


, x → 0+

So sánh bậc các VCL
α(x) = x ln x
β(x) = ln2 x

x→∞

α(x) = x3 − 2 ln x
x→∞
β(x) = 3(x2 + 1) ln x

α(x) = 1
3.
x → 0+
x
β(x) = ln x

2.

4.

4.4

α(x) =

3



x12 + x4 x

x5 +

β(x) = sin2 x3 + 2x

x→∞

Tính giới hạn

ln(1 + x + ex )
1. lim
x→+∞
x + ex

3
x−1−1
2. lim
x
x→2
ln
2

3

x→±∞

5. lim

x→0


(1 + 4x)
e4

1

7. lim

x→0

(cos x)tan x − 1
3. lim
x→0
x3 − 3x4
sin x − cos 2x − 1
4. lim
x→0 cos x − sin 2x − 1
1
x

1

6. lim x2 (e− x2 − e x2 )

x. cot

πx
2

8. lim (x2 − 2) 1 − cos

x→±∞

1
x

9. lim x [ln(x + a) − ln x]
x→+∞

1
x

3x − 2x
x→0 x2 − 2x

10. lim

3



×