Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

3.2 CÁC SỐ ĐO VỀ SIÊU ÂM TIM Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.54 KB, 2 trang )

3.2 CÁC SỐ ĐO VỀ SIÊU ÂM TIM Ở NGƯỜI BÌNH
THƯỜNG
MẶT CẮT CẠNH ỨC TRỤC DỌC THẤT TRÁI:

RV: thất phải
IVS: vách liên thất

PW: thành sau
pillier post: cột sau

LV : thất trái

aml: lá lơn (lá trước) van 2 lá

LA: nhĩ trái

pml: lá nhỏ (lá sau) van 2 lá

Ao: động mạch chủ

KÍCH THƯỚC THẤT TRÁI ( LV ) Ở MODE TM
LVd: 37 – 56 mm

IVSs: 12 ± 3mm

LVs: 27 – 37 mm

IVSd: 6 – 11mm

PWs: 15 ± 3mm


PWd: 6 – 11mm

Tỷ lệ: vách liên thất/ thành sau 0,9 – 1,2


KÍCH THƯỚC THẤT PHẢI (RV) Ở MODE TM
(ĐƯỜNG CẮT CẠNH ỨC TRÁI TRỤC DỌC)
RVd (tâm trương) 9 – 26mm
RVs (tâm thu) ≤ 24mm
KÍCH THƯỚC THẤT PHẢI Ở ECHO 2D (MẶT CẮT TỪ MÕM, 4 BUỒNG)
Trục dài thất phải tâm trương (RVd): 80mm
Trục ngắn thất phải tâm trương: 33mm
Diện tích thất phải tâm thu (RVs): 10.9 cm2
Diện tích thất phải tâm trương (RVd): 20,1 cm2
Tỷ lệ thất phải / thất trái: 1/3

KÍCH THƯỚC NHĨ TRÁI (LA) MODE TM (MẶT CẮT CẠNH ỨC TRỤC DỌC)
Nhĩ trái: 25 – 45mm (20 tuổi)
Nhĩ trái: 30 – 45mm (80 tuổi)
Tỷ lệ nhĩ trái/động mạch chủ: 1,1

KÍCH THƯỚC GỐC ĐỘNG MẠCH CHỦ (AO) VÀ ĐỘ MỞ VAN SIGMA (OS)
Ao < 42 mm ở nam
Ao < 35 mm ở nữ
Os: 19mm



×