Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

trắc nghiệm viên cầu thận cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.6 KB, 2 trang )

Ổ nhiểm trùng đầu tiên dẫn đến viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn xuất
phát ở:
A. Thận hoặc bàng quang
B. Khớp hoặc tim
@C. Da hoặc họng
D. Phổi hoặc ruột
E. Tổ chức quanh thận
Liên cầu khuẩn gây viêm cầu thận cấp thuộc nhóm và týp sau:
A. Anpha nhóm A, týp 25 và týp 14
@B. Beta nhóm A, týp 12 và týp 49
C. Beta nhóm B, týp 12 và týp 25
D. Anpha nhóm B, týp 14 và týp 49.
E. Anpha nhóm A, týp 12 và týp 14
Viêm cầu thận cấp thường gặp ở lứa tuổi :
A. Sơ sinh
B. Bú mẹ
C. Trẻ nhỏ < 5 tuổi
@D. Trẻ lớn > 5 tuổi
E. Mọi tuổi
Lâm sàng của viêm cầu thận cấp gồm những triệu chứng sau, ngoại trừ một :
@A. Sốt cao
B. Tiểu ít
C. Huyết áp cao
D. Phù ở mặt
E. Đái máu
Protein niệu trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn thường ở khoảng:
A. 0,5gr / lít - 1gr / lít
@B. 0,5gr / 24giờ - 1 gr / 24giờ
C. > 1gr / lít - 3gr / lít
D. > 1gr / 24giờ - 3gr / 24giờ
E. 1gr / lít / 24giờ - 3gr / lít / 24giờ


Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, triệu chứng thiếu máu thuộc loại:
A. Nhẹ và nhược sắc
B. Vừa và nhược sắc
C. Nặng và nhược sắc
D. Nặng và đẳng sắc
@E. Nhẹ và đẳng sắc
Diễn tiến đái máu đại thể trong viêm cầu thận cấp thường kéo dài khoảng:
@A. 7 - 10 ngày
B. 11 - 15 ngày
C. 16 - 20 ngày
D. 21- 25 ngày
E. 26 - 30 ngày
Những kháng thể sau đây là bằng cớ chứng tỏ nhiễm liên cầu khuẩn, ngoại trừ:
A. Antistreptolysine O
B. Antistreptokinase
@C. Antinuclease
D. Antihyaluronidase
154


E. Antistreptodornase
Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, tiến triển của bệnh phổ biến là:
A. Tái phát nếu điều trị không đúng phác đồ
@B. Lành hoàn toàn cho dù có hoặc không điều trị
C. Suy thận cấp nếu không điều trị hoặc điều trị không đúng
D. Suy thận mãn do viêm cầu thận mãn sau này.
E. Đưa đến viêm cầu thận bán cấp và tử vong rất cao
Trong các thể lâm sàng của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, thể lâm
sàng nào gây nhiều biến chứng đe dọa sự sống của bệnh nhi:
A. Thể cao huyết áp

B. Thể đái máu kéo dài
C. Thể phối hợp thận hư - thận viêm
@D. Thể thiểu- vô niệu
E. Thể não
Chế độ ăn hạn chế muối trong viêm cầu thận cấp thể thông thường là :
A. Tuyệt đối và kéo dài ít nhất là 1 tuần.
B. Tương đối và kéo dài ít nhất là 3 tuần.
@C. Tương đối và kéo dài ít nhất là 1 tuần
D. Tuyệt đối và kéo dài ít nhất là 6 tuần.
E. Tuyệt đối và kéo dài ít nhất là 3 tuần
Kháng sinh điều trị trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn được chọn là:
A. Chloramphenicol
B. Erythromycine
C. Bactrime
@D. Penicilline
E. Cephalosporine
Thời gian ủ bệnh của Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn đối với nhiễm
trùng da thường là:
A. < 9 ngày
@B. Từ 9-11 ngày
C.Sau 1-2 tuần
D. Sau 2- 3 tuần
E. Không câu nào đúng

155



×