Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG THAY ĐỔI SINH LÝ GIẢI PHẪU CỦA PHỤ NỮ KHI MANG THAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.47 KB, 6 trang )

TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG THAY ĐỔI SINH LÝ
GIẢI PHẪU CỦA PHỤ NỮ KHI MANG THAI
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.

Tử cung gần như hình cầu vào tuần thứ:
A.
B.
C.
D.

2.

Thể tích hồng cầu trong máu thai phụ tăng trung bình trong thai kỳ là:
A.
B.
C.
D.

3.

Thở chậm và sâu hơn.
Thở nhanh và sâu hơn.
@Thở nhanh và nông hơn.
Không có sự thay đổi.

Nói về đoạn dưới tử cung, chọn câu SAI:
A.
B.
C.
D.



8.

22 tuần.
@24 tuần.
26 tuần.
28 tuần.

Vào cuối thai kỳ, hoạt động hô hấp của thai phụ thường:
A.
B.
C.
D.

7.

To hơn.
Mềm hơn.
Sậm màu hơn.
Dịch nhầy cổ tử cung đục và đặc hơn.

Ở một thai kỳ bình thường, khi chiều caoTC = 20cm, tuổi thai tương đương:
A.
B.
C.
D.

6.

Thai phụ nằm nghiêng trái.

@Thai phụ nằm ngửa.
Trong 3 tháng đầu.
Trong 3 tháng giữa.

Trong lúc có thai, cổ tử cung có thay đổi nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

5.

250 ml.
350 ml.
@450 ml.
550 ml.

Khi có thai, cung lượng tim của thai phụ không tăng khi:
A.
B.
C.
D.

4.

10 của thai kỳ.
@12 của thai kỳ.
14 của thai kỳ.
16 của thai kỳ.


Hình thành từ eo tử cung.
@Chỉ hình thành khi vào chuyển dạ thật sự.
Có thể căng dãn thụ động.
Phúc mạc phủ trên đoạn dưới tử cung lỏng lẻo, dễ bóc tách.

Cơ quan nào dưới đây của mẹ ít thay đổi về hình thái khi có thai?
A. Tử cung
B. Buồng trứng


C. @Tuyến thượng thận
D. Tuyến vú
9.

Hạ Canxi máu trong thai kỳ có thể xảy ra do:
A.
B.
C.
D.

10.

Tuyến cận giáp trạng tăng hoạt động
@Tuyến cận giáp ở tình trạng thiểu năng
Giảm tái hấp thu canxi
Thiếu Vitamin D

Phúc mạc ở đoạn eo tử cung có tính chất:
A.
B.

C.
D.

Dính chặt vào cơ tử cung
@Lỏng lẻo, dễ bóc tách
Dính vào bàng quang
Dính vào sát cổ tử cung

11.
Dấu hiệu Hegar mô tả sự mềm hóa ở phần nào của tử cung trong 3 tháng đầu của
thai kỳ:
A.
B.
C.
D.
12.

Chất nhầy cổ tử cung khi mang thai có tính chất:
A.
B.
C.
D.

13.

Trong và loãng
Đục và loãng
@Đục và đặc
Trong và đặc


Trong thai kỳ lưới tĩnh mạch Haller thấy được ở vị trí nào?
A.
B.
C.
D.

14.

Thân tử cung
@Eo tử cung
Cổ tử cung
Cổ và eo tử cung

Mặt trong đùi
Vùng quanh rốn
Vùng tầng sinh môn
@Ở vú

Tình trạng táo bón ở thai phụ khi có thai là do:
A.
B.
C.
D.

Ruột giảm nhu động
Ruột giảm trương lực
Ruột bị chèn ép
@Ruột giảm nhu động, trương lực và bị chèn ép

15.

Trong thai kỳ, âm đạo thai phụ có những thay đỏi sinh lý chọn một câu ĐÚNG
nhất:
A.
B.
C.
D.

Có sự tăng sinh và cương tụ mạch máu ở âm đạo
Thành âm đạo dầy lên
Âm đạo mềm, dài hơn và dễ dãn
@ Có tăng sinh, cương tụmạch máu, thành âm đạo dày lên, Âm đạo trở nên mềm,
dễ co giãn và dài hơn

16.
Tất cả các câu sau đây về thay đổi ở các cơ quan của người mẹ trong thai kỳ đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tuyến giáp hơi to


B. Các khớp của xương chậu có thể mềm và dãn ra chút ít
C. @Nhu động niệu quản tăng
D. Thở nông và nhanh hơn
17.

Chọn câu ĐÚNG nhất về sự thay đổi của thai phụ:
A.
B.
C.
D.


18.

Người mẹ bị thiếu máu khi có thai thường liên quan tới bệnh lý:
A.
B.
C.
D.

19.

Do sự phát triển của thai
Hoạt động hô hấp tăng
Tuyến giáp tăng hoạt động
@ Tăng hoạt động của tuyến giáp, hệ hô hấp và nhu cầu phát triển của thai

Trong cả thai kỳ bình thường, cân nặng của mẹ tăng trung bình khoảng:
A.
B.
C.
D.

21.

@Thiếu sắt
Bệnh hồng cầu liềm
Thiếu acid Folic
Bệnh tiêu hồng cầu

Khi có thai, chuyển hoá cơ bản của mẹ có thể tăng 20%, nguyên nhân là:
A.

B.
C.
D.

20.

Thường táo bón do nhu động ruột giảm
Dễ bị viêm thận - bể thận do giảm nhu động niệu quản, dẫn lưu nước tiểu kém
Có thể thay đổi tâm lý, cảm xúc
@ Dễ bị táo bón, nhiễm trùng đường tiểu và thay đổi tâm lý

6 - 8kg
8 - 10 kg
@10 - 12kg
12 - 15 kg

Bệnh lý nào thai phụ thường bị nhất trong thời gian mang thai?
A.
B.
C.
D.

@Thiếu máu do thiếu sắt
Tăng huyết áp
Bệnh tim
Nhiễm trùng đường tiểu

II. Câu hỏi mức độ hiểu
22.


Trong thai kỳ, nhịp tim của thai phụ tăng thêm trung bình:
A.
B.
C.
D.

23.

5-10 nhịp/phút.
@10-15 nhịp/phút.
15-20 nhịp/phút.
20-25 nhịp/phút.

Nguyên nhân thiếu máu sinh lý khi có thai là:
A. @Do phối hợp giữa tăng thể tích huyết tương và giảm thể tích hồng hồng cầu do
pha loãng.


B. Do tăng thể tích huyết tương và giữ nguyên thể tích khối hồng cầu.
C. Do giảm thể tích khối hồng cầu, không tăng thể tích huyết tương.
D. Do giảm nhẹ thể tích huyết tương, giảm mạnh thể tích khối hồng cầu.
24.
Lượng Progesteron và Estrogen trong máu thai phụ đạt mức cao nhất vào thời
điểm:
A.
B.
C.
D.
25.


Từ sau tháng thứ 3 của thai kỳ Estrogen và Progesteron do cơ quan nào sản xuất:
A.
B.
C.
D.

26.

Tháng thứ 6
Tháng thứ 7
Tháng thứ 8
@Tháng thứ 9
Buồng trứng
Niêm mạc tử cung
@Rau thai
Thận

Dấu hiệu Noble là do tử cung có thai trong 3 tháng đầu có hình:
A.
B.
C.
D.

Có hình trứng, cực nhỏ ở dưới, cực to ở trên
Có hình trụ
@Có hình cầu, cực dưới phình to có thể sờ được qua túi cùng bên
Có hình con quay

27.
Sau khi có thai, từ tháng thứ hai tử cung lớn dần, mỗi tháng sẽ lớn vào ổ bụng trên

khớp vệ:
A.
B.
C.
D.
28.

Các thớ cơ ở thân tử cung được xếp từ ngoài vào trong theo thứ tự:
A.
B.
C.
D.

29.

@Rất thấp
Thấp
Tăng nhẹ
Tăng cao

Niêm mạc âm đạo có màu tím khi mang thai là do:
A.
B.
C.
D.

31.

Cơ đan, cơ vòng, cơ dọc
Cơ vòng, cơ dọc, cơ đan

@Cơ dọc, cơ đan, cơ vòng
Cơ đan, cơ dọc, cơ vòng

Phiến đồ âm đạo khi mang thai có chỉ số nhân đông:
A.
B.
C.
D.

30.

3cm
@4cm
5cm
6cm

pH âm đạo thấp (axit)
Chứa nhiều glycogen
@Dưới niêm mạc có nhiều tĩnh mạch giãn nở
Mạch máu dưới niêm mạc bị chèn ép do tử cung lớn

Tốc độ lọc máu tại cầu thận của thai phụ trong thai kỳ:
A. Giảm 20%


B. Bình thường
C. Tăng 29%
D. @Tăng 50%
32.


Bề cao tử cung của thai phụ bình thường khi thai 28 tuần (tính từ ngày đầu KCC):
A.
B.
C.
D.

33.

Vào thời điểm nào của thai kỳ, hCG trong máu thai phụ đạt nồng độ cao nhất:
A.
B.
C.
D.

34.

Lúc mới thụ thai
@Tuần thứ 8 - 10 của thai kỳ
Tuần thứ 20 - 24
Trước chuyển dạ

Chức năng sinh lý của hCG là:
A.
B.
C.
D.

35.

20 cm

22 cm
@24 cm
28 cm

Kích thích giải phóng estrogen
@Duy trì hoàng thể thai nghén
Duy trì hoạt động của bánh rau
Ức chế tuyến yên

Khi có thai, bề cao tử cung ≈ 28cm tương ứng với tuổi thai nào:
A.
B.
C.
D.

6 tháng rưỡi
7 tháng
7 tháng rưỡi
@8 tháng

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
36.
đây:

Trong các phản ứng miễn dịch, hCG thường cho phản ứng chéo với chất nào sau
A.
B.
C.
D.


37.

Hai nội tiết tố thay đổi nhiều khi người phụ nữ có thai là:
A.
B.
C.
D.

38.

hCG - Corticoit
@hCG - Steroid
insulin - Steroid
Cortioit - Steroid

Buồng trứng của thai phụ trong lúc mang thai có sự thay đổi như thế nào:
A.
B.
C.
D.

39.

@LH.
Thyroxin.
Estrogen.
Cortisone.

Bình thường
@To lên, phù, xung huyết

To lên phù
Phù, xung huyết

Trung bình lưu lượng máu qua thận người phụ nữ khi có thai là:
A. 150ml/phút


B. 200ml/phút
C. @250ml/phút
D. 300ml/phút
40.

Định lượng Steroid nào sau đây có thể cho biết tình trạng sức khoẻ của thai?
A.
B.
C.
D.

41.

Pregnandiol
Estradiol
@Estriol
Estrone

Loại estrogen tăng nhiều nhất trong máu người mẹ khi có thai là:
A.
B.
C.
D.


Estradiol
@Estriol
Estrone
Tăng đồng đều cả 3 loại trên



×