Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

BỆNH lý u PHỔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.1 KB, 32 trang )

BEÄNH LYÙ U PHOÅI


U PHOÅI LAØNH TÍNH


U phoåi laønh tính







-Hamartoma
-Lipoma
-Fibroma
-Leiomyoma
-Neurofibroma
-Haïch trong phoåi


Nốt phổi lành tính
 Bờ đều
 Đậm độ mỡ
 Đóng vôi
 Sang thương vệ tinh
 Thời gian nhân đôi


Hamartoma (có đậm độ mỡ-vôi bên trong)




Đóng vôi trong Hamartoma

Đóng vôi trong bệnh lý
u hạt lành tính
(granuloma)


Sang thöông veä tinh (histoplasma
capsulatum organism)


U PHOÅI AÙC TÍNH


U phổi ác tính
• *Nguyên phát






Bronchogeniac carcinoma
Lymphoma
Sarcoma
Plasmacytoma
Clear cell carcinoma


• *Thứ phát
– Thận, đại tràng, buồng trứng, tử cung
– Bướu Wilm, u xương


Ung thö phoåi
(bronchogenic carcinoma)





Adenocarcinoma
Squamous cell carcinoma
Small cell carcinoma
Large cell carcinoma


TNM categories for lung cancer.
Primary tumor (T):
T1
3.0 cm or less in greatest diameter, surrounded by
lung or visceral pleura, without invasion proximal
to a lobar bronchus.
T2
More than 3.0 cm in greatest diameter, or a tumor
of any size that either invades the visceral pleura
or has associated lobar atelectasis or obstructive
pneumonitis. The proximal extent of demonstrable
tumor must be within a lobar bronchus or at least

2.0 cm distal to the carina.
T3
Tumor of any size with direct extension into chest
wall, diaphragm, mediastinal pleura or
pericardium;
a tumor that involves a main bronchus within 2.0
cm of the carina (except for a superficial lesion).
T4
Tumor of any size with invasion of great vessels,
trachea or carina, esophagus, heart, vertebral
body or presence of a malignant pleural effusion
(positive cytology)

Nodal involvement (N):
N0
No involvement of
regional lymph nodes.
N1
Metastasis to lymph
nodes in the peribronchial or
the ipsilateral hilar region.
N2
Metastasis to ipsilateral
mediastinal or subcarinal
lymph nodes.
N3
Metastasis to
contralateral mediastinal or
supraclavicular lymph nodes.
Distant metastasis (M):

M0
No distant metastasis.
M1
Distant metastasis
present.


Ung thö phoåi
(bronchogenic carcinoma)
 Loïai trung taâm
 Loïai ngoïai bieân


Ung thư phổi trung tâm







-Nằm ở phế quản trung tâm (phế quản thùy)
-Hình ảnh
+Khối chóan chổ đậm độ mô mềm
+Hẹp lòng phế quản
+Xẹp phổi
+Xâm lấn trung thất, màng phổi, thành ngực


Bronchogenic Ca.

Xaõm laỏn trung thaỏt, túnh maùch chuỷ treõn


Bronchogenic Ca.
Xâm lấn trung thất, tónh mạch chủ trên, động mạch phổi (P)


Ung thư phổi ngọai biên





-Nằm ở ngọai biên
-Hình ảnh
+Khối chóan chổ đậm độ mô mềm
+Các dấu hiệu gợi ý ác tính


Nốt phổi ác tính
 Bờ không đều, tủa gai (radiating coronal)
 Co kéo màng phổi (Pleural fingers, flaps)
 Hội tụ mạch máu (Rigler’s umbilical sign)
 Họai tử
 Đóng vôi
 Liên quan trong lòng phế quản
 Thời gian nhân đôi


Ung thư phổi ngọai biên/ Bờ

không đều, tủa gai


Ung thư phổi ngọai biên/ Bờ không đều,
tủa gai/ Co kéo màng phổi


Liên quan với trong lòng phế quản phế
quản thùy lưỡi (T) (Ca. tế bào vảy)


Đậm độ không đồng nhất do họai tử
(Ca. tế bào lớn kém biệt hóa)


Coù air-bronchogram beân trong
(Bronchoalveolar carcinoma)


Lưu ý
 Đôi lúc khó xác đònh thật sự lành >< ác
 Biopsy


Hình ảnh viêm phổi giống K / biến mất sau 3 tuần


Ñoùng voâi trong
epidermoid Ca.


Ñoùng voâi trong
adenocarcinoma


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×