Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

BỆNH PHỔI mô kẻ (interstitial lung diseases)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.71 KB, 31 trang )

Beọnh phoồi moõ keỷ
(interstitial lung diseases)


Các dạng tổn thương mô kẻ

1a

1b

2

3a

4

1c

3b

1. Dạng lưới (reticular): (1a) nhỏ (1b)vừa
(1c) thô.
2. Dạng nốt-lưới (reticulonodular)
3. Dạng nốt (nodular): (3a) nhỏ (3b) lớn
4. Dạng đường (linear)


Các dạng tổn thương mô kẻ trên HRCT


Dấu hiệu bệnh mô kẻ cấp


Dày vách liên tiểu thùy
Kerley
Dày thành phế quản, bó mạch
quanh phế quản
Mờ quanh rốn
Nhòa các mạch máu
Dòch màng phổi ít


Dấu hiệu bệnh mô kẻ mãn
Màng phổi tạng không đều
Dạng lưới
-nhỏ, nét: sớm, nhẹ
-thô: 75% bụi phổi, sarcoidosis, viêm phổi kẻ
mãn tính
-Nốt: 90% nhiễm khuẩn, bệnh mô hạt, di căn,
bụi phổi, nhiễm bột
-Đường: phù mô kẻ (tim), di căn bạch mạch..
-Tổ ong:


Phân bố bệnh lý mô kẻ
Trung tâm
Sarcoidosis (trể)
Lymphoma
Lymphangitic Car.

Giữa

Ngọai biên


Sarcoidosis (giữa)
Lymphangitic Car.
Silicosis
Extrinsic allergic
alveolitis
Drugs
Vasculitis

Sarcoidosis (sớm)
Lymphangitic Car.
Fibrosing alveolitis
Rheumatoid lung
Scleroderma


Phân bố bệnh lý mô kẻ
Trên
-Sarcoidosis
-Silicosis
-Tuberculosis
-Extrinsic allergic
alveolitis
-Eosinophilic
granuloma

Giữa
Cấp
-Phù
-Pneumocystic

pneumonitis
Mãn
-Lymphangitic
Car.
-Silicosis

Dưới
-Interstitial
pneumonia
-Rheumatoid lung
-Scleroderma
-Asbestosis


Hình ảnh bệnh lý mô kẻ
Nốt
Sarcoidosis
Silicosis
Lymphangitic
Car.

Không nốt

Nang

Ngọai biên:
Fibrosing
alveolitis
Scleroderma
Rheumatoid lung

Trung tâm
Extrinsic allergic
alveolitis

Esinophilic
granuloma
Lymphangiol
eiomyoma
Fibrosing
alveolitis

Ground
glass
Fibrosing
alveolitis
Extrinsic
allergic
alveolitis


Dày vách liên tiểu thùy,
trơn láng (smooth)+
ground glass ở b/n suy
tim sung huyết


Xơ phổi vô căn
Idiophathic pulmonary fibrosing
-vùng dưới màng phổi+ đáy phổi
-dày vách không đều

-Tổ ong+ nang vùng dưới màng
phổi
-Đường dưới màng phổi
-Đám ground glass


Idiophathic pulmonary fibrosing


Sarcoidosis
-Vùng giữa phổi
-dày thành phế quản không
đều, dạng nốt
-dạng lưới
-dày vách không đều
-Tổ ong
-Đám ground glass


Sarcoidosis


Sarcoidosis (honeycomb, cystic, fibrosis)


Traction bronchoectasis/ Sarcoidosis


Lymphangioleomyomatosis
-vô số kén, thành mỏng, kích

thước khác nhau, rãi rác


lymphangioleomyomatosis


Honeycombing


KHÍ THUÛNG PHOÅI
(emphysema)


Hình ảnh khí thủng phổi
Khí thủng trung tâm tiểu thuỳ (Centrilobular emphysema)
Vùng khí thủng > 1cm quanh động mạch trung tâm
thùy phổi thứ cấp. Hay gặp phần cao thùy giũa
Khí thủng toàn tiểu thuỳ( Panlobular emphysema)
Vùng khí thủng lan tỏa, đồng nhất. Hay gặp thùy
dưới
Khí thủng cạïnh vách liên tiểu thuỳ (Paraseptal emphysema)
Vùng khí thủng ngọai biên cạnh màng phổi. Cạnh lá
tạng màng phổi, rãnh liên thùy
Khí thủng cạnh vùng sẹo ( Paracicatricial emphysema)
Lớn khỏang khí, hủy mô phổi cạnh vùng sẹo


Khớ thuỷng trung taõm tieồu thuyứ



Khớ thuỷng toaứn tieồu thuyứ


Khí thủng cạïnh vách liên tiểu thuỳ


Thuyên tắc và nhồi máu phổi
(Pulmonary embolism &
infarction)


Hình ảnh thuyên tắc phổi
-Khuyết trong lòng mạch do cục máu đông
-Vùng tăêng đậm độ, hình chêm, nền dựa vào
màng phổi (nhồi máu phổi)
-Tăng quang ngọai vi
-Rối lọan thông khí


×