Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Lưu
GVHD: Th.s Nguyễn Đức
MỤC LỤC
3.1 Yêu cầu chức năng......................................................................................20
3.2 Yêu cầu phi chức năng: ............................................................................20
5.1.Mô hình thực thể : ......................................................................................23
6.1 Thực thể Học kỳ..........................................................................................25
6.2 Thực thể Khoa.............................................................................................25
6.3 Thực thể KhoaDaoTao................................................................................25
6.4 Thực thể KhoaHoc......................................................................................25
6.5 Thực thể Lop................................................................................................25
6.6 Thực thể Mon..............................................................................................26
6.7 Thực thể MonHoc.......................................................................................26
6.8 Thực thể Nganh...........................................................................................26
6.9 Thực thể NganhHoc....................................................................................26
6.10 Thực thể SinhVien.....................................................................................27
6.11 Thực thể Diem...........................................................................................27
6.12 Thực thể He...............................................................................................27
Đề Tài : Quản Lý Điểm
1
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Lưu
GVHD: Th.s Nguyễn Đức
LỜI NÓI ĐẦU
Môn học Công Nghệ Phần Mềm là một bộ môn chuyên ngành trong chương
trình học của sinh viên ngành Khoa Học Máy Tính, nhằm giúp sinh viên nắm được
phương pháp và kỹ năng liên quan đến việc bảo đảm chất lượng một phần mềm cho
một đề án phần mềm, sau đó là các kỹ năng liên quan đến việc tổ chức triển khai (lập
kế hoạch, tổ chức nhân sự, theo dõi việc thực hiện…). Môn học bao gồm nhiều nội
dung quan trọng mô tả các giai đoạn triển khai dự án phần mềm. Trong nội dung báo
cáo chúng em sẽ tập trung đi làm những công việc sau:
Phần I. Xác định dự án
Phần II. Kịch bản dự án “Xây dựng phần mềm quản lý điểm”
Vì lý do về thời gian, kiến thức nên chắc chắn phần báo cáo sẽ có nhiều thiếu
sót về mặt nội dung và trình bày.Nhóm chúng em rất mong nhận được sự góp ý chân
thành của thầy giáo và bạn đọc để báo cáo này được hoàn thiện và đầy đủ hơn.
Cuối cùng tập thể lớp nhóm 1 xin chân thành cảm ơn thầy giáo Nguyễn Đức
Lưu đã nhiệt tình hướng dẫn chúng em hoàn thiện báo cáo này.
Hà Nội , Tháng 04 năm 2012
Nhóm sinh viên thực hiện
1. Lê Thuý Lan Anh
2. Phan Thị Thêu
3. Ngô Thị Dung
4. Bùi Văn Hiền
Đề Tài : Quản Lý Điểm
2
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Lưu
GVHD: Th.s Nguyễn Đức
A. XÁC ĐỊNH DỰ ÁN
I. Xác định mục đích và mục tiêu của dự án
1. Mục đích:
Xây dựng phần mềm Quản Lý Điểm cho trường trung cấp Y Thái Bình.
2. Mục tiêu
* Hoàn thành được tiêu chuẩn của một phần mềm:
- Thân thiện với người sử dụng.
- Cấu trúc khoa học, rõ ràng, chặt chẽ ,dễ khai thác, chỉnh sửa.
- Tương thích với các HĐH, nội dung được tối ưu, tốc độ ổn định.
- Khả năng bảo mật tốt.
* Hoàn thành các chức năng yêu cầu (tra điểm, tìm kiếm, quản lý điểm ...).
II. Phác thảo dự án
1. Giới thiệu dự án
Hiện nay, với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế, đòi hỏi mỗi doanh
nghiệp phải có những giải pháp chiến lược phù hợp đúng đắn để có thể đứng vững và
phát triển. Một giải pháp được đặt ra là ứng dụng tiến bộ của công nghệ thông tin vào
công việc quản lý, kinh doanh. Những công việc hàng ngày không còn là thao tác thủ
công với một đống hỗn độn tài liệu nữa mà được thay bằng những chương trình hỗ trợ
cho mọi công việc. Nó sẽ giảm thiểu được những khó khăn trong công việc quản lý
như: nhân lực, thời gian, độ chính xác của thông tin… giúp cho các doanh nghiệp có
thể đưa ra những quyết định tinh nhanh, chính xác, đúng thời điểm làm công việc trở
nên hiệu quả hơn.
Do đó dự án xây dựng và phát triển một chương trình hoàn chỉnh ứng dụng những kỹ
thuật và công nghệ mới nhất để giúp cho công tác quản lý của cán bộ phòng đào tạo về
điểm sinh viên được cải tiến và tối ưu.
2. Thời gian thực hiện (12/03/2012 – 22/04/2012)
Mốc thời gian quan trọng
- Thời gian bắt đầu dự án: 12/03/2012.
- Thời gian kết thúc dự án: 22/04/2012.
Đề Tài : Quản Lý Điểm
3
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Lưu
GVHD: Th.s Nguyễn Đức
3. Nhân lực tham gia:
4 người (1 người phụ trách chung).
4. Phạm vi:
- Nghiên cứu quá trình tra cứu điểm của sinh viên, và quá trình quản lý điểm ở
phòng đào tạo trường.
5. Những người liên quan
-Nhân viên phòng đào tạo.
- Nhóm sinh viên thực hiện .
6. Tài nguyên
- Phòng đào tạo trường Trung Cấp Y Thái Bình:
+ Cung cấp chi phí dự án.
+ Thông tin về nghiệp vụ quản lý
+ Các biểu mẫu văn bản cần thiết.
...
- Các tài liệu hướng dẫn và công cụ hỗ trợ thực hiện
- Giáo viên hướng dẫn:
+ Cung cấp các tài liệu về quản lý dự án phần mềm.
+ Đưa ra các ý kiến đóng góp xây dựng.
7. Kinh phí
* Kinh phí thực hiện: 21 triệu.
* Kinh phí dự trù: 4 triệu.
* Tổng kinh phí: 25triệu.
8. Ký kết
*Đại diện nhóm ký.
*Đại diện của phòng đào tạo trường ký.
III. Xác định yêu cầu của khách hàng
-Giảm tải công việc cho người quản lý
-Tăng tốc độ cho việc tra cứu điểm và quản lý điểm
- Tính ổn định và bảo mật cao
IV. Nguồn nhân lực dự kiến
Nhóm 1 : gồm 4 thành viên (1 trưởng nhóm)
+ Thiết kế giao diện: 1 thành viên
Đề Tài : Quản Lý Điểm
4
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Lưu
GVHD: Th.s Nguyễn Đức
+ Xây dựng code: 3 thành viên
+ Các công việc còn lại: 4 thành viên.
Ma trận trách nhiệm
Công việc
Tên
Lê Thuý Lan Anh
Phan Thị Thêu
Ngô Thị Dung
Bùi Văn Hiền
Ghi chú:
Xác định
yêu cầu,
phân tích
P
P
P
P
Thiết
kế
P
S
P
R
Cài đặt,
Tích hợp,
kiểm thử
kiểm thử hệ
đơn vị
P, R
P,R
p
P
thống
S
P
S,R
P
Vận hành
và bảo trì
P
S
R
P
- P: Thực hiện
- R: Xét duyệt
- S: tham gia đóng góp
V. Ước tính chi phí dự án
- Tổng chi phí: 25 triệu.
- Chi phí xây dựng phần mềm: 21 triệu .
- Chi phí dự phòng: 4 triệu.
VI. Môi trường triển khai
1.Yêu cầu phần cứng
Yêu cầu phần cứng tối thiểu là một máy chủ Intel Pentium 4 - 3GHz với 4GB
RAM, được cài các hệ điều hành như windows XP, vista, windows 7 hoặc linux.
Cụ thể:
Bộ vi xử lý:
System Memory:
Free Disk Space:
Operating System:
Networking:
Intel Pentium 4 3GHz
4GB
10GB
Windows XP, vista, windows 7, Linux
Đường truyền mạng cục bộ
2.Yêu cầu phần mềm
Để hệ thống có thể vận hành một cách trơn tru, hệ thống yêu cầu các phần
mềm hỗ trợ sau:
Về phía Server:
- Chương trình SQL server
- Hệ điều hành mà chương trình hỗ trợ
Về phía Client:
Đề Tài : Quản Lý Điểm
5
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Lưu
GVHD: Th.s Nguyễn Đức
- Hệ điều hành mà chương trình hỗ trợ
3. Công cụ phát triển
- Ngôn ngữ sử dụng: C#, ASP.NET, VS.NET 2005.
- Hệ cơ sở dữ liệu: Enterprise Manager, Query Analyzer SQL Server 2000.
4. Yêu cầu khác
Máy chiếu (Projector): Phục vụ việc họp tiến độ dự án và đào tạo khách hàng
VII. KẾT LUẬN
Đây là một dự án CNTT với quy mô nhỏ, độ phức tạp không cao và kinh phí
thực hiện không quá lớn .
Đề Tài : Quản Lý Điểm
6
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Lưu
GVHD: Th.s Nguyễn Đức
MỤC ĐÍCH CỦA DỰ ÁN
Khách hàng
Trường Trung Cấp Y Thái Bình
Địa điểm khách hàng
Số 68 - Vườn Hoa – Lý Bôn – Thái Bình
Đơn vị thực hiện
Tên dự án
Nhóm Sinh viên trường Đại Học Công Nghiệp
Hà Nội
Quản Lý Điểm
Mã dự án
QLD01
Phiên bản
1.0
Ngày bắt đầu dự án
12/03/2012
Ngày kết thúc dự án
22/04/2012
Mục tiêu dự án
Sản phẩm cần phải đạt được các yêu cầu sau:
Yêu cầu về phía người sử dụng:
+ Giao diện đẹp, thân thiện phù hợp với yêu cầu khách hàng
+ Dễ sử dụng với các đối tượng người dùng, thuận tiện trong quản trị, dễ bảo
trì.
+ Thông tin hiển thị chi tiết.
+ Chạy ổn định trên các trình duyệt
+ Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy định.
Yêu cầu về chức năng:
+ Dễ dàng tùy chỉnh, thay đổi các modul, có khả năng tích hợp nhiều thành
phần
+ Có tính hiệu quả cao
+ Có tính bảo mật cao
Các modul yêu cầu cho phần mềm
+ Chức năng quản lý danh mục điểm
+ Chức năng quản lý thông tin về điểm, lớp, sinh viên
Phạm vi dự án
Ranh giới của dự án:
Đề Tài : Quản Lý Điểm
7
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Lưu
GVHD: Th.s Nguyễn Đức
Sản phẩm được xây dựng theo đơn đặt hàng của khách hàng, sau khi xây dựng
xong sản phẩm sẽ hỗ trợ người dùng trong việc tìm kiếm và tra cứu điểm của sinh
viên.
Sản phẩm ứng dụng như thế nào: Sản phẩm chạy trực tiếp trên các trình duyệt như
Firefox, IE, Opera, Safari, Chrome…
Thời gian dự kiến
01 tháng.
Số người tham gia
04 người
Đề Tài : Quản Lý Điểm
8
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Lưu
GVHD: Th.s Nguyễn Đức
B. LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
I. Thành lập nhóm
-
Đội quản lý dự án: Lê Thuý Lan Anh, Phan Thị Thêu, Ngô Thị Dung, Bùi Văn
-
Hiền.
Khách hàng: Trường Trung Cấp Y Thái Bình.
Giáo viên hướng dẫn: Thầy Nguyễn Đức Lưu
Các nhân tố con người khác có liên quan.
Nhóm dự án gồm 4 thành viên:
STT
1
2
Họ và tên
Lê Thuý Lan Anh
Vị trí
Chủ dự án –
Phan Thị Thêu
Code & Design
Phó chủ nhiệm
Trình độ
Đại học
Kinh nghiệm
Đã có 1 năm viết Code
Đại Học
và 2 năm thiết kế
Đã có 06 tháng viết
dự án – Code &
Code và 3 tháng thiết
Đại học
kế
Đã có 06 tháng thiết kế
Đại học
Đã có 1 năm làm phân
3
Ngô Thị Dung
Design
Thành viên –
4
Bùi Văn Hiền
Design
Thành viên –
Analyser
tích thiết kế hệ thống, 2
năm bảo trì máy tính
Đề Tài : Quản Lý Điểm
9
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Lưu
GVHD: Th.s Nguyễn Đức
II. Kế hoạch thời gian làm việc
CÔNG VIỆC ĐƯỢC PHÂN CÔNG
Số
TT
1
Tên công việc
Xác định mục tiêu và mục đích, thu
thập yêu cầu và phân tích yêu cầu
3
Thiết kế
Người thực hiện
Thời gian
Ngày nghiệm
công việc
bắt đầu
thu
Cả nhóm
12/03 - 16/03/2012
Lê Thuý Lan Anh
17/03 -24/04/2012
Phan Thị Thêu
4
Cài đặt và phát triển
Lê Thuý Lan Anh
Phan Thị Thêu
25/04 - 12/04/2012
Ngô Thị Dung
Lê Thuý Lan Anh
5
Tích hợp và kiểm thử hệ thống
Phan Thị Thêu
13/04 -18/04/2012
Ngô Thị Dung
Bùi Văn Hiền
6
Vận hành ,bảo trì
7
Tổng cộng
Bùi Văn Hiền
18 /04 - 22/04/2012
31 ngày
Ngày nghỉ : Để hoàn thành phần mềm trong thời gian 1 tháng công việc cần phải khẩn
trương thực hiện vì vậy trong vòng 1 tháng sẽ không có ngày nghỉ.
Đề Tài : Quản Lý Điểm
1
10
Nhóm SVTH: Nhóm
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Lưu
GVHD: Th.s Nguyễn Đức
III.bảng chi tiết công việc - WBS
V. Xác định rủi ro ban đầu
Bảng danh sách rủi ro ban đầu
Mô tả
Giả thiết
Xác
Ảnh hưởng
Biện pháp khắc
xuất
phục.
Rủi ro về kế hoạch
Khi thực hiện kế
- Phân công công
hoạch có nhiều
việc không hợp lý
phát sinh so với
Liên
0.5%
hoạch có nhiều
gian không chuẩn
phát sinh so với
chỉnh kế hoạch để
theo đúng kế hoạch.
phù
hoạch có nhiều
không chuẩn
phát sinh so với
- Xác định sản phẩm
dự kiến
Khi thực hiện kế
Đề Tài : Quản Lý Điểm
1
hợp
với
những phát sinh
Liên tục điều
0.5%
Không hoàn thành được
chỉnh kế hoạch để
theo đúng kế hoạch.
phù
dự kiến
Khi thực hiện kế
- Chi phí ước tính
điều
Không hoàn thành được
dự kiến
Khi thực hiện kế
- Ước lượng thời
tục
hợp
với
những phát sinh
Nâng kinh phí dự
0.5%
Không đủ kinh phí chi trả
trù, nâng trợ cấp
cho các hoạt động
0.5%
Sản phẩm không đảm bảo
11
Liên tục trao đổi
Nhóm SVTH: Nhóm
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Lưu
hoạch có nhiều
chưa đúng
GVHD: Th.s Nguyễn Đức
được yêu cầu của khách
phát sinh so với
hàng
dự kiến
Khi thực hiện kế
- Kế hoạch dự án
hoạch có nhiều
không hợp lý
phát sinh so với
0.5%
người bỏ việc,thiếu
nhân lực
Thực hiện công
việc
xác định yêu cầu
của khách hàng
Liên tục điều
Không hoàn thành được
chỉnh kế hoạch để
theo đúng kế hoạch.
phù
dự kiến
Rủi ro về nội bộ
- Nhóm dự án có
với khách hàng để
hợp
với
những phát sinh
Không hoàn thành được
0.1%
các phần việc theo đúng
kế hoạch
Bổ sung nhân lực
từ nhóm dự phòng
- Họp và trao đổi
định kỳ giữa các
- Sự phối hợp giữa
các cá nhân trong
nhóm không tốt.
Thực hiện công
việc
0.1%
Không hoàn thành được
thành viên trong
theo đúng kế hoạch dẫn
nhóm.
đến vỡ dự án
- Yêu cầu báo cáo
kết quả định kỳ để
nắm bắt tình hình.
- Sự chuyển giao
công việc giữa các Thực hiện công
nhóm không có sự ăn việc
Không hoàn thành được
0.1%
các phần việc theo đúng
kế hoạch
khớp
Rủi ro về thực hiện
Đề nghị ban chủ
nhiệm khoa làm
- Không gặp gỡ được
chuyên viên phòng
đào tạo.
Thực hiện
công việc
1%
Không hiểu được các
giấy giới thiệu và
chuẩn quy định đối với hệ
đề xuất Ban giám
thống cần phải xây dựng
hiệu để Ban giám
hiệu có ý kiến chỉ
đạo
Đề nghị ban chủ
- Không lấy được các
mẫu biểu cần thiết Thực hiện
liên quan đến hệ công việc
0.5%
thống.
Hệ thống không thể kết
nhiệm khoa làm
xuất ra được những mẫu
giấy giới thiệu và
biểu cần thiết, hoặc phân
đề xuất Ban giám
tích CSDL không đúng.
hiệu để Ban giám
hiệu có ý kiến chỉ
Đề Tài : Quản Lý Điểm
1
12
Nhóm SVTH: Nhóm
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Lưu
GVHD: Th.s Nguyễn Đức
Không ghi nhận được các
Đề nghị Ban chủ
lỗi từ phía người dùng
nhiệm khoa triệu
cuối dẫn đến sản phẩm
tập để làm việc
khi hoàn thành nhưng
theo cam kết đã
không đảm bảo được yêu
được ký giữa hai
bên.
Sau khi hoàn
cầu
Không giải ngân được
thành
nhưng
theo đúng dự kiến
Căn cứ kế hoạch
không
bàn
- Khi hoàn thành các
phân hệ nhưng chưa Khi hoàn
gặp được khách hàng thành các phân
0.1%
để bàn giao được cho hệ
khách hàng.
- Nghiệm thu sản
phẩm chậm hơn dự
kiến
và hợp đồng đề
giao được sản
nghị thanh lý hợp
phẩm
đồng.
cho
khách hàng
- Đồng tiền trượt giá
Khi giải ngân
0.1%
Kinh phí không đủ để
Nâng mức dự trù
thanh toán cho dự án
kinh phí cho rủi
ro.
Đề Tài : Quản Lý Điểm
1
13
Nhóm SVTH: Nhóm
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Lưu
GVHD: Th.s Nguyễn Đức
V. Lập tiến độ thực hiện
Số
TT
1.
Tên cột mốc
Giai
Ngày
đạt Ngày,
được
đoạn 12/03/2012
giờ
thẩm định
18/03/2012
Yêu cầu đầu vào
Tiêu chuẩn đánh
ra
giá thành công
Tìm hiểu thực tế Mục đích, mục Được nhóm dự án
1.1 (Xác định
và
mục
năng lực
đích
Kết quả đầu
ước
lượng tiêu và phạm thông qua.
vi dự án.
mục tiêu và
phạm vi dự
2.
3.
án.)
Giai đoạn1 . 20/03/2011
Nhà phân tích đã Bản đặc tả yêu Được nhóm dự án
2 (thu thập
nhận biết được cầu
và
và phân tích
các lớp cùng các
thông qua
yêu cầu)
Giai
đoạn 27/03/2012
mối quan hệ
Biến kết quả của Bản đặc tả chi Được nhóm dự án
1.3
4
26/03/2012
05/04/2012
(giai
quá
trình
đoạn thiết kế)
tích
thành
Giai
pháp kỹ thuật
hệ thống
Các lớp từ quá Chuyển
đoạn 06/04/2012
12/04/2012
khách
hàng
phân tiết cho giai thông qua.
giải đoạn xây dựng
bản Được nhóm dự án
1.4(giai đoạn
trình phân tích, phân tích thành thông qua.
phát triển)
bản đặc tả chi tiết các dòng code
của giai đoạn thiết và sản phẩm
5
Giai
đoạn 11/04/2012
1.5
(kiểm
16/04/2012
Giai
chứa lỗi tiềm tàng
đoạn 17/04/2012
19/04/2012
1.6(giai đoạn
7
bảo trì)
Giai
đoạn 20/04/2012
1.7
cụ thể
mềm đã Phần mềm sau Được nhóm dự án
hoàn thiện còn khi đã được và
thử)
6
kế
Phần
(giai
22/04/2012
hoàn thiện
mềm Được khách hàng
thông qua
Phần mềm hoàn Tiền công dự Được nhóm dự án
thiện
đoạn thanh lý
án
và
khách
thông qua
hợp đồng)
Đề Tài : Quản Lý Điểm
1
hàng
phát hiện và thông qua
sửa lỗi
Phần mềm sau khi Phần
kiểm thử
khách
14
Nhóm SVTH: Nhóm
hàng
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Lưu
GVHD: Th.s Nguyễn Đức
VI. Lập lịch biểu
```````````````````````````````````````````````````````````````
Đề Tài : Quản Lý Điểm
1
15
Nhóm SVTH: Nhóm
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
GVHD: Th.s Nguyễn Đức Lưu
VII. Ước tính chi phí
Chi phí cho việc triển khai dự án:
STT
TÊN CÔNG VIỆC
THÀNH TIỀN(vnđ)
1
Giai đoạn nghiên cứu sơ bộ
3.250.000
1.1
Họp và phục vụ họp triển khai dự án
100.000
1.2
Tìm hiểu hệ thống, xác định yêu cầu và thu
thập mẫu biểu quản lý điểm
3.150.000
2
Thu thập và phân tích yêu cầu
4.150.000
2.1
Thu thập và phân tích yêu cầu
2.100.000
2.2
Hoàn chỉnh bản đặc tả yêu cầu
2.000.000
2.3
Họp báo cáo công việc
50.000
3
Giai đoạn thiết kế
4.250.000
3.1
Mô tả khung giao diện
1.000.000
3.2
Thiết kế về mặt chức năng
3.000.000
3.3
3.4
4
4.1
Gặp gỡ và trao đổi với khách hàng
Họp báo cáo công việc
Giai đoạn phát triển
Phân hệ quản lý sinh viên
Phân hệ quản lý điểm sinh viên theo hệ,
200.000
50.000
5.300.000
1.250.000
4.2
4.3
4.4
5
5.1
5.2
5.3
6
6.1
6.2
6.3
7
7.1
khóa, ngành, lớp, môn
Chức năng tìm kiếm và báo cáo thống kê
Họp báo cáo công việc
Giai đoạn kiểm thử
Kiểm thử phân hệ quản lý sinh viên
Kiểm thử phân hệ quản lý điểm theo hệ,
GHI CHÚ
2.500.000
1.500.000
50.000
2.450.000
1.200.000
1.200.000
khóa, ngành, ngành, lớp, môn
Họp báo cáo công việc
50.000
Giai đoạn bảo trì
1.050.000
Khắc phục lỗi và bàn giao cho khách hàng
400.000
phân hệ quản lý sinh viên
Khắc phục lỗi và bàn giao cho khách hàng
600.000
phân hệ quản lý điểm
Báo cáo hàng tuần
50.000
Giai đoạn thanh lý hợp đồng
550.000
Hoàn thiện sản phẩm và thanh lý hợp đồng 450.000
Đề Tài : Quản Lý Điểm
16
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
GVHD: Th.s Nguyễn Đức Lưu
Họp tổng kết dự án và bàn giao sản phẩm
7.4
hoàn thiện
TỔNG CHI PHÍ:
100.000
21.000.000
Đơn giá đội quản lý dự án:
STT
1
2
3
4
Họ và tên
Lê Thuý Lan Anh
Phan Thị Thêu
Ngô Thị Dung
Bùi Văn Hiền
Đơn giá giờ làm việc thông thường
31.250đ/giờ
31.250đ/giờ
31.250đ/giờ
31.250đ/giờ
Đơn giá giờ làm thêm
62.500đ/giờ
62.500đ/giờ
62.500đ/giờ
62.500đ/giờ
Ghi chú:
- Chi phí trên không bao gồm các chi phí: Chi phí đi lại, điện thoại, văn phòng phẩm …
*Kinh phí dự trù: 4triệu.
*Tổng chi phí: 21 triệu.
Đề Tài : Quản Lý Điểm
17
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
GVHD: Th.s Nguyễn Đức Lưu
C. THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. Thu nhập và đánh giá hiện trạng
1. Khảo sát hiện trạng
Quy trình chấm điểm và thống kê của Trường Trung cấp Y Thái Bình
Hình 1. Qui trình chấm điểm
Đề Tài : Quản Lý Điểm
18
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
GVHD: Th.s Nguyễn Đức Lưu
Hình 2. Qui trình thống kê
Đề Tài : Quản Lý Điểm
19
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
GVHD: Th.s Nguyễn Đức Lưu
2. Đánh giá
Qui trình thủ công dựa trên sức người là chính đã bộ lộ những nhược điểm sau:
- Việc lưu trữ các thông tin như: thông tin sinh viên, điểm… Đều tiến hành thủ công
bằng sổ sách và các chứng từ với một số lượng lớn và lưu trữ nhiều năm, chính vì vậy gây
ra nhiều khó khăn cho công tác quản lý, tốn nhiều thời gian và công sức cho người
trực tiếp điều hành.
- Khi lưu trữ bằng phương pháp truyền thống việc sữa đổi gặp nhiều khó khăn .
- Tốn nhiều nhân lực.
Chính những nhược điểm nói trên và mục tiêu nâng cao chất lượng quản lý của
trường, hệ thống quản lý điểm xây dựng trên nhu cầu tin học hóa công việc quản lý của
trường.
3. Xác định yêu cầu
3.1 Yêu cầu chức năng
- Hệ thống lưu trữ tất cả chi tiết về thông tin sinh viên, điểm, danh mục…Kết quả của
sinh viên phải lưu trữ tối thiểu là 5 năm.
- Tự động tính điểm tổng kết cho và in kết quả cho sinh viên.
- Cung cấp thông tin điểm khi sinh viên muốn tra cứu.
- Thống kê chi tiết kết quả học tập của sinh viên.
3.2 Yêu cầu phi chức năng:
- Hệ thống tin cậy và chính xác, giao điện thân thiện dễ sử dụng, truy cập dữ liệu nhanh
chóng.
- Đảm bảo bảo mật cho người điều hành hệ thống.
- Phải vận hành tốt trong tương lai khi số lượng sinh viên tăng lên.
- Phải có tính linh hoạt cao.
Với những yêu cầu đặt ra, chúng em đã chọn ra các phương pháp và công cụ để xây
dựng và phát triển hệ thống được trình bày dưới đây.
Đề Tài : Quản Lý Điểm
20
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
GVHD: Th.s Nguyễn Đức Lưu
4. Phân tích chức năng hệ thống.
Biểu đồ phân rã chức năng
Hình 3. Biểu đồ phân rã chức năng
Đề Tài : Quản Lý Điểm
21
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
Đề Tài : Quản Lý Điểm
GVHD: Th.s Nguyễn Đức Lưu
22
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
GVHD: Th.s Nguyễn Đức Lưu
5. Xác định các thực thể và mối quan hệ
5.1.Mô hình thực thể :
Hình 4. Biểu đồ dòng dữ liệu
5.2. Sơ đồ quan hệ thực thể :
Hình 5. Biểu đồ mức 0
Đề Tài : Quản Lý Điểm
23
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
GVHD: Th.s Nguyễn Đức Lưu
Hinh 6. Biểu đồ mức 1: Nghiệp vụ
Hinh 7. Biểu đồ mức 1: Tìm kiếm
Đề Tài : Quản Lý Điểm
24
Nhóm SVTH: Nhóm 1
Môn: Quản Lý Dự Án Phần Mềm
GVHD: Th.s Nguyễn Đức Lưu
6. Thiết kế Cơ sở dữ liệu
6.1 Thực thể Học kỳ
Field name
MaHocKy
TenHocKy
TrangThai
6.2 Thực thể Khoa
Field name
MaKhoa
TenKhoa
TenVietTat
TrangThai
Key
Chính
Key
Chính
6.3 Thực thể KhoaDaoTao
Field name
Key
MaKhoaDaoTao
Chính
TenKhoaDaoTao
TenVietTat
TrangThai
6.4 Thực thể KhoaHoc
Field name
Key
MaKhoa
Ngoại
MaHe
Ngoại
NamBatDau
6.5 Thực thể Lop
Field name
MaLop
MaHe
TenLop
MaNganh
MaKhoa
TrangThai
Đề Tài : Quản Lý Điểm
Key
Chính
Ngoại
Ngoại
Ngoại
Data type
Int
Nvarchar(15)
Bit
Data type
Int
Nvarchar(63)
Nvarchar(63)
Bit
Data type
Int
Nvarchar(63)
Nvarchar(63)
Bit
Data type
Int
Int
Int
Allow null
No
Yes
Yes
Yes
Allow null
No
Yes
Yes
Yes
Allow null
No
No
Yes
Data type
Int
Int
Nvarchar(63)
Int
Int
Bit
25
Allow null
No
Yes
Yes
Description
Mã học kỳ
Tên học kỳ
Trạng thái
Description
Mã Khóa
Tên Khóa
Tên viết tắt
Trạng thái
Description
Mã Khoa đào tạo
Tên Khoa đào tạo
Tên viết tắt
Trạng thái
Description
Mã Khóa
Mã Hệ
Năm bắt đầu
Allow null
No
Yes
Yes
Yes
Yes
Yes
Description
Mã Lớp
Mã Hệ
Tên lớp
Mã ngành
Mã khoa
Trạng thái
Nhóm SVTH: Nhóm 1