Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Luận văn tốt nghiệp Bác Sỹ Nội Trú
ÁP DỤNG KỸ THUẬT QF – PCR ĐỂ
CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH HỘI
CHỨNG DOWN
Người hướng dẫn: Ts. Bs Hoàng Thị Ngọc Lan
Học viên:
Vũ Thị Huyền
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
ĐẶT VẤN ĐỀ
Dị tật bẩm sinh đang là vấn đề quan tâm lớn của toàn xã hội.
HC Down: 120 – 150/100000 (Who 1972) – gánh nặng về
kinh tế và tâm lý cho gia đình xã hội.
Sàng lọc và chẩn đoán phát hiện sớm DTBS: Siêu âm, Sàng
lọc ở huyết thanh mẹ, nuôi cấy NST, FISH.
QF – PCR: khuếch đại STR – xác định số lượng alen trên điện
di – xác định bất thường số lượng NST.
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
MỤC TIÊU
1.
Ứng dụng kỹ thuật QF – PCR để chẩn đoán
trước sinh hội chứng Down.
2.
Đánh giá giá trị của kỹ thuật QF – PCR trong
chẩn đoán trước sinh hội chứng Down.
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
TỔNG QUAN
Kỹ thuật di truyền tế bào
Kỹ thuật FISH
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Kỹ thuật QF – PCR
- STR:
- Nguyên tắc kỹ thuật QF - PCR
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
CÁCH ĐỌC KẾT QUẢ TỶ LỆ ĐỈNH
Tỷ lệ đỉnh (peak) STR
Kết quả
0,8 – 1,4 : 1
Bình thường
≤ 0,6 : 1 hoặc ≥ 1,8 : 1
Lệch bội NST
1,6 : 1 đối với các alen ≥ 20bp
Bình thường
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
NST
củủa
mẹẹ
NST
củủa
cha
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
A
1:1:1 :TRISOMI
2:1:TRISOMI
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Chọc hút ối ở các thai phụ có tuổi thai ≥ 16 tuần có các tiêu chuẩn:
Kết quả sàng lọc Triple test hoặc Double test nguy cơ cao DS.
Và (hoặc) có hình ảnh siêu âm bất thường.
Và (hoặc) có tiền sử sinh con DS, sinh con dị tật.
Và được sự đồng ý của thai phụ.
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệuPHƯƠNG
chia sẻ tại:
wWw.SinhHoc.edu.vn
PHÁP
NGHIÊN CỨU
Mẫu dịch ối
1ml để tách ADN
9 - 10ml nuôi cấy tế bào bằng phương
pháp cấy hở
Tách chiết ADN
Thu hoạch sau 9 - 12 ngày nuôi cấy
Đo độ tinh sạch của ADN
Nhuộm băng G
Kỹ thuật QF - PCR
Điện di mao quản trên máy đọc trình tự tự động ABI
3130 (3100) XL
Đối chiếu
kết quả
Phân tích dữ liệu bằng phần mềm Genemapper ID 3.2
Phân tích KARYOTYP
Kết luận về di truyền cho thai
Đánh giá giá trị của
QF - PCR
Tư vấn di truyền
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu
chia sẻ tại:
QUY
TRÌNH
KỸwWw.SinhHoc.edu.vn
THUẬT QF - PCR
Bệnh viện Phụ sản Trung Ương
Học viện Quân Y và trung tâm Gen-Protein
Mẫu nghiên cứu
Quy trình
1.Tách chiết
và đo độ
tinh sạch
ADN
2.Kỹ thuật
QF-PCR
Sử dụng phương pháp tách
bằng Chelex
Thành phần phản ứng theo
bảng 2.1 với tổng thể tích là 5,5
µl.
Tổng
số
84
84
Thành
công
Quy trình
Tổng
số
Thành
công
84
Sử dụng phương pháp
tách bằng
Phenol/Chloroform
06
06
84
Thành phần phản ứng theo
bảng 2.1 với tổng thể tích
là 5,5 µl
06
06
84
-Thành phần cho 1 mẫu
điện di với tổng thể tích
10,75µl.
-Biến tính
-Chọn GeneScan 500 LIZ
Size
-Máy đọc trình tự tự động
là ABI 3100 XL ứng dụng
Fragment POP4, mao
quản 36.
06
06
3.Điện di
sản phẩm
PCR trên
máy đọc
trình tự
-Thành phần cho 1 mẫu điện di
với tổng thể tích 22,3µl.
-Biến tính
-Chọn GeneScan 500 LIZ Size
-Máy đọc trình tự tự động là
ABI 3130 XL ứng dụng
Fragment POP7, mao quản 36.
4.Phân tích
kết quả
Bằng phần mềm chuyên dụng Genmapper ID 3.2.
84
Mẫu nghiên cứu
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Bộ kit Aneufast
Primer gắn huỳnh quang
dNTP
Buffer
Taq DNA
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
S1
S2
AMXY 11
SRY 10
MXY
M21
M18
M13
SRY
D21S1411
D18S386
D16S631
DXYS267
X22
AMXY
D21S1437
D18S391
D13S634
D21S1414
DXYS218
HPRT
D21S1412
D18S858
D13S742
D21S1446
HPRT
SBMA
D21S1008
D18S499
D13S628
D21S1442
D21S1411
DXS6803
D13S797
D21S1435
DXS6809
D13S631
D13S634
DXS8377
D13S305
D13S258
D18S535
D18S386
D18S391
D18S390
D18S976
D18S1002
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
TàiQUẢ
liệu chia
sẻ tại:
wWw.SinhHoc.edu.vn
KẾT
SÀNG
LỌC
THAI H/C DOWN
Phân
loại
Tuổi mẹ
(90 trường hợp)
Huyết thanh mẹ (68
trường hợp)
Siêu âm
(90 trường hợp)
Huyết thanh mẹ + Siêu âm
(68 trường hợp)
< 35
Nguy cơ
cao DS
Nguy cơ
thấp DS
Bất
thường
Bình
thường
HT và
SÂ (+)
HT +
và SÂ
(±)
HT và
SÂ (-)
43
47
58
10
48
42
38
24
6
DS
17
9
24
2
22
4
20
6
0
Tỷ lệ
sinh
con
DS
17/43=
39,5%
24/58=
41,4%
22/48=
45,8%
Tỷ lệ
phát
hiện
DS
17/26=
65,4%
24/26=
92,3%
22/26=
84,6%
Nguy
cơ
≥ 35
Số
lượng
20/38=5
2,6%
26/26=100%
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
KẾT QUẢ TÁCH CHIẾT ADN
Phương pháp tách ADN
bằng Chelex
(84 mẫu)
Nồng độ và độ tinh
sạch
28,2ng/µl
OD260nm/280nm = 1,52
Thấp
Phương pháp tách ADN
bằng Phenol/Chloroform
(06 mẫu)
132,5ng/µl
OD260nm/280nm = 1,98
Thời gian
Nhanh ( 30 phút)
Chậm (1 – 2 giờ)
Giá thành
Thấp
Cao
Kỹ thuật
Đơn giản, nhanh
Phức tạp
Không độc
Độc
100%
100%
Mức độ ảnh hưởng
Thành công
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Cao
Tài
liệuQUẢ
chia sẻKỸ
tại:THUẬT
wWw.SinhHoc.edu.vn
KẾT
QF - PCR
Bệnh viện
Học viện Quân
Phụ sản
Y và trung tâm
Trung Ương
Gen-Protein
Đặc điểm
Tỷ lệ (%)
Số mẫu
Số mẫu
HC Down
24
2
3 NST 18
3
1
3 NST 13
1
1
X
1
0
XXY
1
1
XYY
1
0
Bình thường
53
1
54/90 = 60 %
Tổng
84
6
100 %
3 NST 21
Bất thường khác
(10/90 = 11,1 %)
26/90 = 28,9 %
10/90 = 11,1 %
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Kết quả
QF-PCR của thai
có 2 NST 21
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Phù hợp với kết quả di
truyền tế bào
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Kết quả
QF-PCR của thai
có 3 NST 21
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Phù hợp với kết quả di
truyền tế bào
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
MỨC ĐỘ PHÁT HIỆN CÁC ALEN CỦA NST 21
Marker
D21S1442
D21S1414
D21S1446
D21S1411
D21S1435
Không lên
đỉnh
2
6
3
1
1
1 đỉnh
13
5
13
6
9
1:1
47
52
48
56
51
2:1
2
1
0
1
3
1:1:1
0
0
0
0
0
Không lên
đỉnh
1
1
1
0
0
1 đỉnh
3
1
2
2
1
1:1
5
3
3
4
5
2:1
10
9
14
12
10
1:1:1
7
12
6
8
10
Tỷ lệ phát hiện DS (%)
17/26 (65,4%)
21/26 (80,8%)
20/26 (76,9
%)
20/26 (76,9 %)
20/26 (76,9
%)
Tỷ lệ phát hiện chung (%)
64/90 (71,1%)
73/90 (81,1%)
68/90 (75,6
%)
76/90 (84,4 %)
71/90 (78,9%)
Mẫu không
mắc DS
(64)
Mẫu mắc
DS (26)
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tài liệu
chia
tại:QF
wWw.SinhHoc.edu.vn
Độ chính
xác của
kỹsẻ
thuật
- PCR với kỹ thuật DT TB
Kết quả QF –
PCR
(90 mẫu)
Số mẫu (n)
Kiểu NST
Số
mẫu
(n)
Tỷ lệ
thai
(%)
26
28,9
3 NST 18
4
4,44
3 NST 13
2
X
XYY
3 NST 21
Bất thường
khác
Đặc
biệt
Bình thường
Kết quả di truyền tế bào
(90 mẫu)
47,
XY,
+21
47,
XX,
+21
46,XX,t
(21q;21q)
Nghi
ngờ DS
chuyển
đoạn
14
10
1
1
Tỷ lệ
thai
(%)
Độ
chính
xác
(%)
28,9
100
4
4,44
100
2,22
2
2,22
100
1
1,11
1
1,11
100
1
1,11
1
1,11
100
XXY
2
2,22
1
1,11
XX/XY
0
0
1
1,11
46,XX
30
60
30
60
24
Tài46,XY
liệu chia24sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
50
100
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Kết quả
QF-PCR của thai
có karyotype nghi
DS chuyển đoạn
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn