Tổng hợp “ Đóng góp“ của các thành viên trong nhóm 1
Bảo Linh : Tìm lại liệu , làm word , làm power point , Tổng hợp bài – Đóng góp 70%
Thúy Nguyền: Tìm lại liệu , định khoản, làm word, làm power point - Đóng góp 75%
Tuyết Nghi: Làm word , làm power point , đưa ra ý kiến tích cực– Đóng góp 70%
Kim Cương : Đóng góp ý kiến xây dựng bài– Đóng góp 50%
Thái Mỹ: Hỗ trợ trong việc làm powpoint , Định khoản, đưa ra ý kiến tích cực– Đóng góp 65%
Lại Thị Nguyệt Anh : Định khoản , làm power point , làm word – Đóng góp 65%
Nhóm 1
Chương 2
Chủ đề : Kế
toán tiền mặt
Thành Viên :
o Bảo Linh
o Thúy Nguyền
o Tuyết Nghi
o Kim Cương
o Thái Mỹ
o Lại Thị Nguyệt Anh
GVHD : th.s Thái Thị Bích Trân
CÔNG TY TNHH AN TÂM
Mã số thuế: 0312581896
Địa chỉ: 87 Võ Thị Sáu,P6,Q3,TPHCM
Giấy phép kinh doanh: 21.03.000073 - ngày cấp: 15/11/2004
Ngày hoạt động: 12/11/2004
Điện thoại: 841050 - Fax: 831497
Giám đốc: BÙI VĂN NINH / BÙI VĂN NINH
Điện thoại: 0241841050
Giới thiệu Doanh Nghiệp
Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty:
Phương pháp kê khai hàng tồn kho: Phương pháp kê
khai thường xuyên
Trị giá xuất kho: phương pháp Bình Quân Gia Quyền
Hình thức sổ kế toán : Nhật ký chung
Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Trích khấu hao TSCĐ : PP đường thẳng
Quy trình giảm tiền mặt
Ngày 07/01/2014 chi tiền mặt 80.000.000 đồng đặt cọc tiền
thuê văn phòng 4 năm theo hợp đồng thuê nhà số
01/2014/HĐTN cho Nguyễn Anh Châu
Kế toán lập chứng từ: Phiếu chi số PC1401002(Phụ lục 2.1)
Bộ chứng từ ghi sổ: Phiếu chi số PC1401002(Phụ lục )
, hợp đồng thuê nhà.
Định khoản
Nợ 244
Có 1111
80.000.000
80.000.000
Sổ Nhật Ký Chung ( Phụ lục 2.2)
Sổ Cái TK 1111 ( Phụ lục 2.3)
Quy trình tăng tiền mặt
Ngày 01/01/2014 bán hàng hóa – điện thoại Nokia 1200 theo hóa đơn
số 0001234 số lượng 20 cái, giá bán 600.000 đồng/cái chưa thuế GTGT
10%, thuế GTGT 10%. Khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt theo
phiếu thu số PT1401001.
Kế toán lập chứng từ: Phiếu thu số PT1401001(Phụ lục 2.2), hóa
đơn GTGT 0001234(Phụ lục 2.3)
Bộ chứng từ ghi sổ: Phiếu thu số PT1401001(Phụ lục 2.2) , hóa đơn
GTGT 0001234 (Phụ lục 2.3), hợp đồng kinh tế, biên bản bàn giao
hàng hóa, phiếu xuất kho hàng hóa.
Định khoản
Nợ
Có
Có
1111
13.200.000
5111
12.000.000
33311
1.200.000
Sổ Nhật Ký Chung ( Phụ lục 2.6)
Sổ Cái TK 1111 ( Phụ lục 2.7)
The End
Nhóm 1
Chương 3
Chủ đề : Kế
toán – Mua bán
hàng hóa
Thành Viên :
o Bảo Linh
o Thúy Nguyền
o Tuyết Nghi
o Kim Cương
o Thái Mỹ
o Lại Thị Nguyệt Anh
GVHD : th.s Thái Thị Bích Trân
CONG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI
MINH HƯƠNG
Mã số thuế: 2801368688
Địa chỉ: Số 109 phố Cao Sơn, Phường An Hoạch,
Thành phố Thanh Hoá, Thanh Hoá
Giấy phép kinh doanh: 2801368688 - ngày cấp:
06/05/2009
Ngày hoạt động: 01/05/2009
Điện thoại: 0373820024 - Fax: (hide)
Giám đốc: LÊ THỊ HƯƠNG / LÊ THỊ HƯƠNG
Điện thoại: 0373820024
Giới thiệu Doanh Nghiệp
Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty:
Phương pháp kê khai hàng tồn kho: Phương pháp kê
khai thường xuyên
Trị giá xuất kho: phương pháp Bình Quân Gia Quyền
Hình thức sổ kế toán : Nhật ký chung
Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Trích khấu hao TSCĐ : PP đường thẳng
Trình tự ghi sổ kế toán
Theo Hình Thức Kế Toán Nhật Ký Chung
Kế toán hàng tồn kho
1. Nguyên vật liệu (TK 152)
2. Công cụ, dụng cụ (TK 153)
3. Hàng hóa (TK 156)
3.Hàng Hóa
: Nghiệp vụ 1 : ngày 15/2/2006 Hóa đơn GTGT số 33343 của
công ty TNHH Hoàng Vũ ,sắt FI16 20 tấn .Đơn giá
8.000.000/tấn , thuế GTGT là 10% , tiền mua đã trả bằng
tiền mặt
Đinh Khoản :
Nợ 156 : 160.000.000
Nợ 133 : 16.000.000
Có 111 : 176.000.000
(
Chứng từ gốc : Phiếu Nhập Kho 01 ( Phụ lục 3.1 )
Chứng từ kèm theo: Hóa đơn GTGT số 33343 ( Phụ lục 3.2)
Sổ nhật ký chung ( Phụ lục 3.3 )
Sổ, thẻ chi tiết ( Phụ lục 3.4 )
Sổ cái ( Phụ lục 3.5 )
Nghiệp vụ 2 : ngày 23/2/2006 Hóa đơn GTGT (liên 2)
xuất bán cho công ty Thái Dương, sắt FI16 4 tấn .Đơn
giá 8.050.000/tấn , thuế GTGT là 10%, đã thanh toán
bằng tiền mặt
Đơn giá : 7.250.000/tấn
Định Khoản :
Giá vốn hàng ván
Nợ 632 : 29.000.000
Có 156 : 29.000.000
Doanh thu :
Nợ 131 : 35.420.000
Có 511 : 32.200.000
Có 3331 : 3.220.000
Chứng từ gốc : PXK 08 ( Phụ lục 3.6)
Chứng từ kèm theo ( Phụ lục 3.7 )
Sổ nhật ký chung ( Phụ lục 3.8)
Sổ thẻ chi tiết ( Phụ lục 3.9)
THE-END
Nhóm 1
Chương 4
Chủ đề : Kế
toán tiền lương
Thành Viên :
o Bảo Linh
o Thúy Nguyền
o Tuyết Nghi
o Kim Cương
o Thái Mỹ
o Lại Thị Nguyệt Anh
GVHD : th.s Thái Thị Bích Trân
Công ty CP Du Lịch Xanh Nghệ An VNECO
Mã số thuế: 2900576978
Địa chỉ: Số 2, đường Mai Hắc Đế, Phường Hà
Huy Tập, Thành phố Vinh, Nghệ An
Tên giao dịch: GREEN TOUR
Giấy phép kinh doanh: 2900576978 - ngày cấp:
18/12/2003
Ngày hoạt động: 09/12/2003
Điện thoại: 0383844788 - Fax: 0383848873
Giám đốc: NGUYỄN THANH HẢI / NGUYỄN
XUÂN HÙNG
Điện thoại: 0383844788
Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty:
Phương pháp kê khai hàng tồn kho:
Phương pháp kê khai thường xuyên
Trị giá xuất kho: phương pháp Bình Quân
Gia Quyền
Hình thức sổ kế toán : Chứng Từ Ghi Sổ
Công ty tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ
Trích khấu hao TSCĐ : PP đường thẳng
Công Ty áp dụng hình thức trả lương :
+ Cách tính lương theo thời gian
+ Các khoản phụ cấp
Các khoản phụ cấp = Hệ số lương x Lương cơ bản x Hệ số phụ cấp