Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Công trình xây dựng tổ chức thi công về đường cáp ngầm,TBA,MBA của công ty GREEN CITY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 39 trang )

MỤC LỤC
Lời mở đầu................................................................................................................... 3
Phần 1: Giới thiệu chung về công ty...........................................................................4
1 : Tổng quan về công ty.............................................................................................4
2 : Sơ đồ tổ chức công ty..............................................................................................5
3 : Ngành nghề kinh doanh.........................................................................................5
Phần 2: Công trình: Xây dựng đường cáp ngầm 22 kV và TBA 180KVA22/0,4KV cấp điện cho toà nhà Bảo Việt nhân thọ Hải Phòng.................................6
A : Giới thiệu vùng dự án............................................................................................6
I/- Vị trí, phạm vi Dự án:.............................................................................................6
1/ Vị trí xây dựng công trình:................................................................................6
2/ Phạm vi xây dựng công trình:...........................................................................6
3/ Quy mô xây dựng công trình:............................................................................7
....................................................................................................................................... 8
4/ Cấp công trình:..................................................................................................9
5/ Diện tích:............................................................................................................ 9
II/- Đặc điểm tự nhiên:................................................................................................9
1/ Nhiệt độ, độ ẩm, gió bão, thuỷ văn, thổ nhưỡng và địa chất:...........................9
III/- Nhiệm vụ của công trình:....................................................................................9
B- SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ.........................................................................10
I/- Căn cứ pháp lý đầu tư:.........................................................................................10
II/- Quy hoạch:...........................................................................................................11
C : QUY MÔ VÀ GIẢI PHÁP ĐẦU TƯ..................................................................12
I/- QUY MÔ:..............................................................................................................12
1/ Tiêu chuẩn thiết kế:.........................................................................................12
2/ Các thông số kỹ thuật chính cho việc lựa chọn thiết bị:.................................12
II/- GIẢI PHÁP XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH:.......................13
1/ Giải pháp kỹ thuật Xây dựng:.........................................................................13
2/ Giải pháp kỹ thuật Xây dựng đường cáp ngầm 22kV:...................................14
III/- ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THIẾT BỊ VÀ LIỆT KÊ THIẾT BỊ :....................14
1) Thông số kỹ thuật vật tư chính:......................................................................14
2) Liêt kê Thiết bị vật tư chính:...........................................................................19


IV/- KINH PHÍ ĐẦU TƯ:.........................................................................................20
1) Cơ sở lập Dự toán:...........................................................................................20
2) Kinh phí đầu tư: 780.000.000 đồng.................................................................21
3) Chủ đầu tư:......................................................................................................21
4) Nhà thầu tư vấn:..............................................................................................21


5) Công tác giải phóng mặt bằng:.......................................................................21
6) Biện pháp bảo vệ môi trường:.........................................................................21
7) Biện pháp phòng cháy chữa cháy:..................................................................22
8) Công tác quản lý chất lượng:..........................................................................22
VI/- TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN:...................................22
1) Tóm tắt đặc điểm công trình:..........................................................................22
2) Phương án xây lắp:.........................................................................................22
3) Tổ chức công trường:......................................................................................23
4) An toàn lao động:............................................................................................24
5) Tiến độ thực hiện:...........................................................................................24
PHẦN 3:BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG........................................................24
I.Thuyết minh............................................................................................................. 24
II. Đặc điểm công trình: Công trình gồm 03 phần:.................................................25
1.Phần đường cáp trung thế 24kV:.....................................................................25
2.Phần TBA: (thiết kế thi công theo tiêu chuẩn 22kV).......................................26
3.Phần hạ thế ngoài nhà:....................................................................................27
III. Biện pháp tổ chức bộ máy thi công....................................................................27
IV. Biện pháp tiếp nhận và mua sắm vật tư thiết bị cung cấp cho công trình......30
A - Chất lượng vật tư do Nhà thầu cung cấp và lắp đặt:........................................30
1. Xi măng :..........................................................................................................30
2. Cát :.................................................................................................................. 30
3. Đá :...................................................................................................................30
4. Gạch :...............................................................................................................30

5. Thép hình và thép tấm:....................................................................................30
6. Bu lông đai ốc vòng đệm :...............................................................................30
V. Các thiết bị phục vụ thi công và Biện pháp kỹ thuật thi công:..........................31
A. Biện pháp chung....................................................................................................32
B. Biện pháp chi tiết...................................................................................................32
1, Biện pháp thi công hào cáp.............................................................................32
VI. Biện pháp kỹ thuật thi công TBA:.....................................................................34
VII. BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH...........................36
VIII. BIỆN PHÁP AN TOÀN LAO ĐỘNG.............................................................36
IX. VỆ SINH CÔNG TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ......................37
KẾT LUẬN................................................................................................................. 39


Lời mở đầu
Trong xu thế phát triển chung của toàn bộ nền kinh tế nước ta hiện nay, các
doanh nghiệp ngàycàng thích nghi hơn với sôi đong của nền kinh tế thị trường đặc
biệt việt nam đã gia nhập WTO,kèm theo sự suy thoái trầm trọng của nền kinh tế
thế giới thì sự cạnh tranh và đào thải càng trởlên quyết liệt . Mỗi doanh nghiệp
muốn nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường phải chọncho mình một hướng
đi riêng trong kinh doanh cũng như trong cách quản lý . thông qua việcxây dựng ,
áp dụng biện pháp và các hệ thống quản lý chất lượng trong các doanh nghiệp của
mình để thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng và thị trường .
Kỹ thuật điện mà bảo trì máy là công việc quan trọng phục vụ cho việc sản xuất
ngày càng đơn giản , nhanh gọn và hoàn thiện hơn . Để phục vụ cho công việc sản
xuất đạt mức có năng suất làm việc tối đa thì việc kiểm tra máy và các công việc
bảo trì theo định kỳ là một công việc không thể thiếu trong quá trình sản xuất và
đảm bảo an toàn lao động cho người làm việc . Trong điều kiện các thiết bị máy
điện ngày càng thông minh hơn , chức năng sử dụng ngày càng đa dạng phong phú
hơn đòi hỏi các nhân viên kỹ thuật phải có trình độ chuyên môn cao để khicác thiết
bị máy điện có xảy ra sự cố thì phải sửa chữa kịp thời đúng tiến độ để cho sản suất

đủ số lượng , đảm bảo chất lượng sản phẩm làm ra dáp ứng được với nhu cầu của
thị trường .Ngoài ra nếu các thiết bị máy điện làm việc tự động với năng suất cao
có thể giảm nhân lưc lao động , giảm chi phí sản suất chung và lợi nhuận sẽ cao
hơn.
Sau đây em xin chọn đề tài thực tập của mình là :” Công trình xây dựng tổ chức
thi công về đường cáp ngầm,TBA,MBA của công ty GREEN CITY”.
Do điều kiện và thời gian tìm hiểu , nghiên cứ có hạn nên bài viết của em chắc chắn
còn thiếu sót , em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các thầy cô giáo và các
bạn .
Qua đây , em xin chân thành cảm ơn sự chỉ đạo hướng dẫn tận tình của thầy
giáo hướng dẫn Trần Tiến Lương của Trường ĐH Hàng Hải Việt Nam và các anh
chị trong công ty : GREEN CITY.
Sinh Viên

Bùi công văn


Phần 1: Giới thiệu chung về công ty
1 : Tổng quan về công ty.
Tên công ty : công ty TNHH DỊCH VỤ CÔNG NGHIỆP GREEN CITY
Giám đốc : ĐỖ QUANG HƯNG
Địa chỉ : Số 394 Đà Nẵng,Phường Đông Hải 1,Quận Hải An,Hải Phòng.
Số điện thoại : 0313766014.
Fax : 0313766014
Loại máy móc thiết Số
bị thi công
lượng

Công suất


Tính năng

Nơi
sản
xuất

Máy cắt cầm tay

160w

Cắt sắt

NHẬT
GREEN
BẢN

Bình
thường

2

6KVA

Phát
điện TRUN
phục vụ sản G
GREEN
xuất
QUỐC


Bình
thường

1

6.25 tạ

Vẩn chuyển NHẬT
GREEN
vật tư
BẢN

Bình
thường

1

7.25 tạ

1

Máy phát điện

Ô tô bán
(Daihatsu)

tải

Ô tô bán
(Suzuki)


tải



1

Typho
cáp
lắc
1
tay(WINTEX)
Megaom(kyogitsu31
1
21)
Teromet(kyoritsu41
2
05A)
Ampe kìm(hioki)

1

Vẩn chuyển VIÊT
vật tư
NAM
INDO
Dưng
cột
8m
NESI

thủ công
A
Nâng hạ vật NHẬT
1,6 tấn

BẢN
2500V/
Đo điện trở NHẬT
100000MΩ cách điện
BẢN
Đo điện trở NHẬT
2000Ω
tiếp địa
BẢN
Đo
điện
1000A,
ấp.dòng
NHẬT
600V
điên.công
BẢN
suất

Sở hữu

Chất
lượng sử
dụng


THUÊ

Bình
thường

THUÊ

Bình
thường

GREEN

GREEN
GREEN

GREEN

Bình
thường
Bình
thường
Bình
thường
Bình
thường


Nơi
sản
xuất


Chất
lượng sử
dụng

Loại máy móc thiết Số
bị thi công
lượng

Công suất

Tính năng

Ampe kìm

4

600A,600V

Đo
điện NHẬT
GREEN
ấp.dòng điên BẢN

Bình
thường

Lắc tay xích(kito)

1


0,75 tấn

Nâng hạ vật VIÊT

NAM

Bình
thường

Pa lăng xích kéo tay

1

0,5 tấn

Kéo
vật NHẬT
GREEN
tư,thiết bị
BẢN

Cẩu tự hành 6.5 tấn

1

5 tấn

Máy hàn điện 1 pha


2

18k VA

Sở hữu

THUÊ

Cẩu,vận
chuyển vật NHẬT
THUÊ
tư,thiết
bị BẢN
dựng cột
NHẬT
Hàn sắt
GREEN
BẢN

Bình
thường
Bình
thường
Bình
thường

2 : Sơ đồ tổ chức công ty.
_Giám đốc
: Đỗ Quang Hưng
_Phó giám đốc kỹ thuật

: Nguyễn Hữu Thắng
_Phó giám đốc kinh doanh
: Trần Thị Thanh Hương
_Trưởng phòng kế hoạch kỹ thuật : Trần Duy Phương
_Trưởng phòng Kinh doanh-TCKT : Nguyễn Thị Thu
_Đội trưởng đội sản xuất
: Nguyễn Văn Sinh
_Đội sản xuất có 08 công nhân trực tiếp

3 : Ngành nghề kinh doanh
Buôn bán máy móc,thiết bị điện,vật liệu điện ( mấy phát điện ,động cơ
điện,dậy điện,và các thiết bị khác dung trong mạch điện),lắp đặt hệ thống xây
dựng : lắp thang máy,cầu thang tự động,cửa tự động,hệ thống âm thanh


Phn 2: Cụng trỡnh: Xõy dng ng cỏp ngm 22 kV v TBA 180KVA22/0,4KV cp in cho to nh Bo Vit nhõn th Hi Phũng.
a im: Phng ụng Khờ - qun Ngụ Quyn thnh ph Hi Phũng
A : Gii thiu vựng d ỏn
I/- V trớ, phm vi D ỏn:
1/ V trớ xõy dng cụng trỡnh:
V trớ xõy dng cụng trỡnh nm ti a ch Lụ 3A, khu ụ th mi ngó 5 sõn
bay Cỏt Bi, phng ụng Khờ, qun Ngụ Quyn, Hi Phũng. Tuyn cỏp ngm
22kV i dc theo va hố ng Lờ Hng Phong (di khong 60m v i dc theo
tng bao ca Cụng ty Bo Vit Nhõn Th Hi Phũng). TBA xõy dng trong tng
bao Cụng ty Bo Vit Nhõn Th Hi Phũng.

2/ Phm vi xõy dng cụng trỡnh:
CÔNG TRìNH - PROJECT
hạng mục - item


đ ờng cáp ngầm 22kv và
tba kín 1000kva-22/0.4kV

CHủ ĐầU TƯ - client

Chi tiết 1

bộ tham m u quân khu 3

Thanh 1

CƠ QUAN THIếT Kế - DESIGN COMPANY
jas-an z

C

Cty cp tƯ vấn thiết kế ctxd hp
Hp Const. Desig n & Consultant jsc.
---------đc : 36 lý tự trọng, hải phòng
add : 36 LY TU TRONG ST., Hai phong
Website :

Chi tiết 2

Lỗ 14

xí nghiệp TVTK và g iám sát 2
---------Tel : 031 3823083 - Fax : 031 3823083
Email :
P.tổng giám đốc - gen. director


Thanh 2
Héc đỡ

l ơng văn vinh
p. khkt - plan & technic dep.

Nguyễn thị nhung

L63x63x5

L63x63x5

L63x63x5

giám đốc - director

L63x63x5

phạm văn hiệu

Số l ợng: 05 tấm
L63x63x5

chủ nhiệm thiết kế - chief of design

Chi tiết 3

L63x63x5
Lỗ 16


lỗ 16

Dẹt 50x5
phạm văn hiệu

Ghi chú:

chủ trì thiết kế - designed by

- Các chi tiết liên kết với nhau bằng hàn điện
- Gia công xong đánh sạch gỉ sơn 1 n ớc chống gỉ, 2 n ớc sơn màu

L50x50x5

phạm văn hiệu

Dẹt 20x2

Số l ợng: 02 thanh

thiết kế - drawn by

đinh văn chiến

Dẹt 30x3

TÊN BảN Vẽ - drawing TITLE

L ới B40

Lỗ 14

L50x50x5

Chi tiết rào chắn an
toàn

g iai đoạn
design stage

hoàn thành
issue date
tỷ lệ
scale

bản vẽ số
drawing no.

Mặt cắt và mặt bằng nhà đặt trạm biến áp

CÔNG TRìNH - PROJECT
hạng mục - item

Mặt cắt A - A

Mặt cắt B - B

đ ờng cáp ngầm 22kv và
tba kín 1000kva-22/0.4kV


CHủ ĐầU TƯ - client

bộ tham m u quân khu 3

CƠ QUAN THIếT Kế - DESIGN COMPANY
jas-an z

C

Cty cp tƯ vấn thiết kế ctxd hp
Hp Const. Design & Consultant jsc.
---------đc : 36 lý tự trọng, hải phòng
add : 36 LY TU TRONG ST., Hai phong
Website :
xí nghiệp TVTK và giám sát 2
---------Tel : 031 3823083 - Fax : 031 3823083
Email :
P.tổng giám đốc - gen. director

l ơng văn vinh
p. khkt - plan & technic dep.

mặt bằng nhà trạm

Nguyễn thị nhung
giám đốc - director

phạm văn hiệu
chủ nhiệm thiết kế - chief of design












kt: 2.2x0.6

MB

ATS

Ghi chú:
1. Máy biến áp
2. Tủ trung thế 24kV
3. Tủ hạ thế 0,4kV
4. Giá đỡ cáp cao thế
5. Giá treo máng cáp
6. Rào chắn an toàn
7. Hào cáp cao thế
8. Máng cáp hạ thế
9. Thảm cách điện 24kV
B: Bình bọt chữa cháy MFZ4 (4kg)
C: Bình khí chữa cháy CO2 - MT3 (3kg)

phạm văn hiệu

chủ trì thiết kế - designed by

phạm văn hiệu
thiết kế - drawn by

đinh văn chiến
TÊN BảN Vẽ - drawing TITLE

bố trí thiết bị nhà
tba

giai đoạn
design stage
hoàn thành
issue date
tỷ lệ
scale

bản vẽ số
drawing no.

tktc
08.2011
1/

kc:

/11

tktc

08.2011
1/

kc:

/11


2.1 Nhà bién áp

Xây dựng đường cáp ngầm cấp điện áp 22kV và TBA 180kVA-22/0,4kV cấp
điện cho Công ty Bảo Việt Nhân Thọ Hải Phòng: Phạm vi đề án chỉ đề cập từ điểm
đấu nối trung thế cho đến tủ Hạ thế tổng phía hạ thế của TBA. Ngoài ra các việc
như tính toán phụ tải, xây dựng đường dây hạ thế và thiết bị điện trong tòa nhà
thuộc đề án khác.

3/ Quy mô xây dựng công trình:

3.1 đường cáp ngầm

- Thiết kế và thi công theo tiêu chuẩn cấp điện áp 22kV.
- Điểm đấu: cắt đoạn cáp ngầm 24kV từ TBA T9 đến TBA khách sạn Sao Biển
để transit vào trạm xây mới. Xây dựng mới 01 đường cáp ngầm 22kV dài 120m
kéo từ TBA (xây dựng mới) đấu trả lại vào đoạn cáp 24kV đi TBA khách sạn Sao
Biển.


3.2 Trạm biến ap treo

- Xây dựng TBA 180kVA-22/0.4kV

- Kiểu trạm: treo.
- Công suất MBA: 180kVA – 22/0,4kV.
- Bảo vệ, đóng cắt:

+ Phía trung thế: Lắp mới 01 bộ cầu chì tự rơi 22kV/100A (dây chì phù hợp
công suất MBA), 01 bộ CSV 22kV; 01 bộ cầu dao phụ tải 24kV-630A tại đầu cáp
từ trạm xây mới của Công ty Bảo Việt Nhân Thọ Hải Phòng đi trạm biến áp T9.
+ Phía hạ thế: lắp AB tổng 250A và các Aptomat nhánh.
- Đo đếm điện năng phía hạ thế: Lắp đặt phù hợp với gam công suất máy.
- Lắp đặt 01 bộ cảnh báo sự cố tại đầu cáp xây mới của Công ty Bảo Việt Nhân
Thọ Hải Phòng đi TBA T9.


4/ Cấp công trình:
- Cấp công trình: III
5/ Diện tích:
- Diện tích chiếm đất vĩnh viễn cho TBA là: 6m2. Hành lang an toàn của TBA
được giới hạn bởi không gian bao quanh trạm điện có khoảng cách đến các bộ phận
mang điện gần nhất là 2m.
- Diện tích cho phần đường cáp ngầm 22kV là phần chiếm đất vĩnh viễn cho
hào cáp đi trong đất Công ty Bảo Việt Nhân Thọ Hải Phòng dài khoảng 50m và
hành lang an toàn lưới điện cao áp là 1m về mỗi bên chạy dọc theo tuyến đường
cáp ngầm 22kV.

II/- Đặc điểm tự nhiên:
1/ Nhiệt độ, độ ẩm, gió bão, thuỷ văn, thổ nhưỡng và địa chất:
- Công trình nằm trong vùng gió IV B, chịu ảnh hưởng của chế độ thuỷ văn
sông ngòi vùng ven biển Bắc bộ.
- Nhiệt độ không khí bình quân trong năm 23 0C -> 250C. Nhiệt độ cực đại lên
đến 450C. Độ ẩm không khí bình quân trong năm 82-85% trong đó cao nhất 100%,

thấp nhất 19%.
- Mùa mưa bắt đầu từ tháng 5 kết thúc tháng 10, lượng mưa trung bình hàng
năm từ 1494.7 – 1995 mm.
- Dông sét trung bình trong năm 87,1-104,1 ngày, giông sét chịu cực đại vào
tháng 8 hàng năm.

III/- Nhiệm vụ của công trình:
- Cấp điện phục vụ SXKD cho Công ty Bảo Việt Nhân Thọ Hải Phòng.


B- SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ
I/- Căn cứ pháp lý đầu tư:
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 và các văn bản
hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 và các văn bản
hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 và các văn bản
hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày
15/10/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/2/2013 của Chính phủ về quản lý chất
lượng công trình xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về
hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo Luật Xây dựng;

- Căn cứ Nghị định 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 Quy định chi
tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện;
- Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy
định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ xây dựng về việc công
bố định mức quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
- Căn cứ Quyết định số 520/QĐ-CT ngày 04/5/2001 của Chủ tịch UBND TP
Hải Phòng về việc ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng TP Hải Phòng;
- Căn cứ Công văn số 377/BVNT-XDCB ngày 04/03/2015 của Tổng Công ty
BVNT giao nhiệm vụ cho BVNT Hải Phòng lựa chọn đơn vị tư vấn và ký hợp
đồng tư vấn thiết kế, lập dự toán xây dựng Trạm biến áp công trình Tòa nhà Bảo
Việt tại Hải Phòng.


- Thỏa thuận đấu nối số ................................... ngày ........................... của
Điện lực Ngô Quyền.
- Hợp đồng Tư vấn khảo sát, lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật Số:………./BVNTTBAHP ký ngày ...... tháng ........ năm 2015 giữa Tổng Công ty Bảo Việt Nhân thọ
và Công ty CP tư vấn thiết kế và trang bị điện Hải Phòng.
- Căn cứ hiện trạng lưới điện khu vực.
II/- Quy hoạch:
- Quy hoạch phát triển lưới điện thành phố Hải Phòng đến 2020 đã được phê
duyệt.
- Quy hoạch lưới điện trung áp do Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng
hiện đang thực hiện.
- Quy hoạch của Tổng Công ty Bảo Việt Nhân Thọ.


C : QUY MÔ VÀ GIẢI PHÁP ĐẦU TƯ
I/- QUY MÔ:

1/ Tiêu chuẩn thiết kế:
- Công trình “Đường cáp ngầm 22kV và Trạm biến áp 180kVA-22/0,4kV cấp
điện cho Toà nhà Bảo Việt tại Hải Phòng” được thiết kế dựa trên các cơ sở sau đây:
- TCVN 4756 : 1989

Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện

- 11TCN-18-2006

Quy định chung

- 11TCN-19-2006

Hệ thống đường dẫn điện

- 11TCN-20-2006

Hệ thống TBA

- Tiêu chuẩn IEC
- Tiêu chuẩn TCVN – 5687-92.
- Tiêu chuẩn TCVN – 2737-95.
- Điều kiện khí hậu tính toán:
Căn cứ bản đồ phân vùng áp lực gió Việt Nam và phụ lục E quy định trong
TCVN 2737-1995 thì tuyến cáp ngầm và TBA nằm trong vùng gió có áp lực
160daN/m2. Tuy nhiên do yêu cầu tính toán về chu kỳ lặp của gió và do thời gian
sử dụng giả định của Công trình được tính từ 15 đến 20 năm nên áp lực gió sẽ được
quy đổi với hệ số bão xảy ra trong 20 năm là 0,81; áp lực gió ở độ cao cơ sở là 10
năm được tính toán là Wo = 129daN/m2. áp lực gió vào thiết bị, cột ở các độ cao
khác 10m sẽ được tính đổi với các hệ số điều chỉnh tương ứng.

- Nhiệt độ không khí cao nhất: Tmax = 450C
- Nhiệt độ không khí thấp nhất: Tmin = 50C
- Nhiệt độ không khí trung bình: Ttb = 250C
Các điều kiện khí hậu tính toán kết hợp trong các chế độ làm việc khác nhau của
đường cáp ngầm và TBA cho theo bảng sau:
TT
1
2
3
4

Các chế độ tính toán
Nhiệt độ không khí thấp nhất
Tải trọng ngoài lớn nhất
Nhiệt độ không khí trung bình
Nhiệt độ không khí cao nhất

áp lực gió (daN/m2)
0
125
0
0

2/ Các thông số kỹ thuật chính cho việc lựa chọn thiết bị:
Thông số kỹ thuật
Phía 22kV
Điện áp danh định, kV
22
Điện áp định mức thiết bị, kV
24


Nhiệt độ (oC)
5
25
25
40


Tần số, Hz
Khả năng chịu đựng ngắn mạch ba pha, kA
Thời gian chịu đựng NM
Thứ tự pha
Chế độ nối đất trung tính
Mức cách điện xung đỉnh, kV
Mức cách điện tần số CN,kV (50Hz-1min)

50
20
1s
ABC
Trực tiếp
125
50

II/- GIẢI PHÁP XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH:
1/ Giải pháp kỹ thuật Xây dựng:
1.1/. TBA:
- Kiểu trạm: treo.
- Công suất MBA: 180kVA – 22/0,4kV.
- Bảo vệ, đóng cắt:

+ Phía trung thế: Lắp mới 01 bộ cầu chì tự rơi 22kV/100A (dây chì phù hợp
công suất MBA), 01 bộ CSV 22kV; 01 bộ cầu dao phụ tải 24kV-630A tại đầu cáp
từ trạm xây mới của Công ty Bảo Việt Nhân Thọ Hải Phòng đi trạm biến áp T9.
+ Phía hạ thế: lắp AB tổng 250A và các Aptomat nhánh.
- Đo đếm điện năng phía hạ thế: Lắp đặt phù hợp với gam công suất máy.
- Lắp đặt 01 bộ cảnh báo sự cố tại đầu cáp xây mới của Công ty Bảo Việt Nhân
Thọ Hải Phòng đi TBA T9.
1.2/ Giải pháp kỹ thuật Kết cấu tiếp địa:
Sử dụng hệ thống nối đất cọc - thanh. Lưới nối đất bằng thép tròn φ12. Cọc
bằng thép L63x63x6, dài 2,5m. Dây chờ lên thiết bị bằng thép tròn φ12. Tất cả các
chi tiết mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ngành.


Hệ THốNG TIếP ĐịA TBA
đặng đức chính
đặng đức chính

vẽ

Mãđỡ thép dẹt 30x3

đàm thanh tùng
75 cát cụt - lê chân - hải phòng
tel: 031.2620075; fax : 031.3511827

Dẹt 30x3

lỗ 14

DTC


lỗ 12

công ty cp tv đt thiết kế
& xd đô thị

giám đốc

Ghi chú:
- Các cọc L63x63x5 dài 2,0m và đóng cách mặt đất 0,7m. Nối các cọc bằng thép dẹt
40x4 liên kết tạo thành hệ thống tiếp địa chung.
- Dây nối đất từ các thiết bị điện tới dàn tiếp địa dùng dây sắt dẹt 30x3
- Sử dụng dây M35 tiếp địa tủ trung thế, hạ thế, vỏ MBA và đầu cáp cao thế.
- Tiếp địa trung tính máy biến áp sử dụng dây CEV 1x95mm2
- Điện trở nối đất Rnd < 4 Ôm, nếu kiểm tra không đạt thì phải đóng thêm cọc
- Các chi tiết cọc tiếp địa phải đ ợc mạ kẽm nhúng nóng theo đúng TCN 18

tạ văn trọng

L63x63x5

chủ trì thiết kế

L63x63x5

Liờn kt cc - li ni t bng hn.
Liờn kt dõy ch vi thit b bng kp boulon.
H thng ni t ca ton trm phi t R < 4 Ohm.

2/ Gii phỏp k thut Xõy dng ng cỏp ngm 22kV:

2.1/ - La chn tit din cỏp:
- Cn c Tha thun u ni gia in lc Ngụ Quyn v Cụng ty Bo Vit
Nhõn Th Hi Phũng l s dng cỏp ngm 24kV chng thm ton phn loi
CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x240mm2.

III/- C TNH K THUT THIT B V LIT Kấ THIT B :
1) Thụng s k thut vt t chớnh:
- Xi mng: Xi mng dựng cho cụng tỏc bờ tụng xõy trỏt v hon thin phi l
loi xi mng poúc lng PC-30 tng t cỏc nh mỏy Hong Thch, Hi Phũng,
ChinFon sn xut m bo theo tiờu chun Vit nam (TCVN) TCVN 2682 ữ 1992.
- Cỏt dựng cho bờ tụng v cho cỏc cụng tỏc xõy trỏt, ho1n thin ly ti a
phng v phi m bo cht lng theo TCVN 1770 ữ 1986.
- ỏ dm dựng cho bờ tụng ly ti a phng v phi m bo cht lng theo
TCVN 1771 ữ 1986

hoàn thành: 09/2012

tỷ lệ:

soát

Hàn điện

số bản vẽ:

bản vẽ tkkt

Đầu cốt C35

Thép dẹt 40x4


CÔNG TRìNH:

Thép dẹt 30x3

Bộ THAM MƯU QUÂN KHU 3

Cu/PVC 1x35mm2

ĐƯờNG CáP NGầM 22KV Và TBA 1000KVA-22/0,4KV
TRạM KHáCH QUÂN KHU 3

Lỗ 16


- Thép cốt dùng cho công tác bê tông cốt thép mua của các nhà máy trong nước
sản xuất theo TCVN 1651 ÷ 1985 có cường độ tính toán Ra = 2000 KG/cm2 đối
với loại đường kính <= 10 mm
Ra = 2600 KG/cm2 đối với loại có đường kính > 10 mm
- Thép hình và thép tấm dùng để sản xuất các cấu kiện thép hình và các dạng
công tác khác dùng loại thép đảm bảo chất lượng theo TCVN 5709 :1993 và quy
cách theoTCVN : 1656 hoặc loại có chất lượng tương đương. Các kết cấu thép sau
khi gia công phải được mạ kẽm nhúng nóng( theo tiêu chuẩn Ngành 18TCN-0492).
- Bu lông đai ốc vòng đệm được mua hoặc chế tạo bằng thép CT3 đảm bảo chất
lượng, quy cách theo TCVN 1889 ÷1976 và TCVN 1897 ÷1976 và phải được mạ
kẽm nhúng nóng.
* Cột điện bê tông cốt thép ly tâm trên 12m:
a/ Các tiêu chuẩn và qui phạm áp dụng:
- TCVN 5846 1994 : Ký hiệu và nhãn cột; kết cấu cột; kích thước cơ bản.
- TCVN 5847 1994 : Yêu cầu kỹ thuật; Phương pháp thử (kiểm tra chất lượng

cột)
- TCVN 5575-1991 : Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 5574-1991 : Kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 4506-1987 : Yêu cầu kỹ thuật : Nước cho bê tông và vữa .
- TCVN 1771-1987 : Tiêu chuẩn kỹ thuật và cốt liệu .
- TCVN 1651-1985 : Thép cán nóng cho bê tông cốt thép .
- TCVN 5846-1994 : Cột điện bê tông cốt thép li tâm, kết cấu và kích thước.
- TCVN 5847-1994 : Cột điện bê tông cốt thép li tâm, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử .
b/ Bảng các đặc tính kỹ thuật cơ bản.
Số T/T

Ký hiệu cột

ĐK ngọn cột

1

Cột BTLT 12B

190

STT Hạng mục - Tiêu chuẩn
I
Cách điện đứng
1
- Tiêu chuẩn áp dụng:

Lực kéo ngang đầu cột Ghi chú
không nhỏ hơn , KG

720
Yêu cầu thông số kỹ thuật
VHD 22kV
TCVN 4759-1993;
IEC 60383


STT Hạng mục - Tiêu chuẩn
2
Điện áp định mức
3
Điện áp chịu đựng tấn số CN khô trong 1
phút
4
Điện áp chịu đựng tấn số CN ướt trong 1 phút
5
Điện áp đánh thủng ở 50HZ
6
Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50 µs
7
Lực phá hủy cơ học khi uốn
8
- Chiều dài đường dò:
9
Ống lót sứ
10
Bán kính cổ sứ cố định dây
11
Ty sứ
a

Bề dày lớp mạ trung bình của ty sứ trừ phần
ren răng
b
Bề dày lớp mạ trung bình của ty sứ phần ren
răng của ty sứ
c
Đầu ty sứ
II
Cầu dao liên động, cầu dao phụ tải
1
Tiêu chuẩn áp dụng
2
- Tần số :
3
- Điện áp danh định Ur:
4
- Dòng điện danh định:
5
Khả năng chịu dòng điện ngắn mạch ngắn
hạn
6
- Khả năng chịu ròng ngắn mạch xung
7
Khả năng chịu quá điện áp khí quyển (pha
-đất)
8
Khả năng chịu quá điện áp khí quyển (đối với
khoảng mở của cầu dao)
9
Khả năng chịu quá điện áp tần số công nghiệp

trong 1 phút (pha -đất)
10
Khả năng chịu quá điện áp tần số công nghiệp
trong 1 phút (đối với khoảng mở của cầu dao)
11
Chiều dài dòng rò tối thiểu của sứ đỡ cầu chì
12
Khoảng mở tối thiểu của cầu dao:
III
Chống sét van
1
Tiêu chuẩn áp dụng
2
Điện áp định mức (Ur)
3
Điện áp làm việc liên tục lớn nhất (Uc)
4
Điện áp chịu quá điện áp tạm thời (UTOV)
5
Thời gian chịu quá áp tạm thời

Yêu cầu thông số kỹ thuật
24kV
75kV
55kV
160kV
125kV
>13kN
> 540mm
Làm bằng đồng

R=19mm
>85µm
>55µm
Bọc chì
22kV
IEC-60694
50 Hz
24kV
630A
> 20kA/1s
> 50kAp
>125kVp
>145kVp
>50 kV
>60 kV
> 25mm/kV
330mm.
22kV
IEC-60099-4
>19.4 kV
>15,5 kV
>19,4 kV
10s


STT Hạng mục - Tiêu chuẩn
Yêu cầu thông số kỹ thuật
6
Dạng phóng định mức In (dạng sóng 8/20µs) 10 kA
7

Điện áp dư của chống sét sau khi phóng < 89kVp
8
9
10
11
12
IV
1
2
3
4
5
6
7
8
9
V
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12


(xung 10kA 8/20µs)
Lớp đặc tính phóng điện loại
Khả năng chịu dòng ngắn mạch
Điện áp thử tấn số CN, trạng thái ướt.
Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50 µs
- Chiều dài dòng rò tối thiểu
Cầu chì tự rơi
Tiêu chuẩn áp dụng
Điện áp định mức (Ur)
Dòng điện định mức Ir của bộ phận mang dây
chì
Khả năng cắt ngắn mạch của cầu chì
Khả năng chịu quá điện áp khí quyển của sứ
đỡ cầu chì (pha -đất)
Khả năng chịu quá điện áp khí quyển (đối với
khoảng mở của cầu chì)
Khả năng chịu quá điện áp tần số công nghiệp
trong 1 phút (pha -đất)
Khả năng chịu quá điện áp tần số công nghiệp
trong 1 phút (đối với khoảng mở của cầu chì)
Chiều dài dòng rò tối thiểu của sứ đỡ cầu chì
Máy biến áp
Tiêu chuẩn áp dụng
- Loại:

1
20 kA
50 kV
125 kVp
> 25mm/kV

22kV
IEC-60282-2
24 kV
>100A
10
125kVp
145kVp
50 kV
60 kV

> 25mm/kV
22kV
IEC-60076, TCVN 6306-2006
Ngâm trong dầu, ONAN, treo
trên cột
50 Hz
- Tần số :
Điện áp dây định mức phía trung
22.000 V
Điện áp dây định mức phía hạ áp
400 V
Công suất định mức
180 kVA
Tổ đấu dây
Y/yn-12
Số sứ xuyên phía trung áp
3
Số sứ xuyên phía hạ áp
4
Điện áp thử cách điện xung 1,2/50 µs phía 125kVp

trung áp
Điện áp thử cách điện xung 1,2/50 µs phía hạ 20kVp
áp
Điện áp thử tần số công nghiệp phía trung áp 50 kV
trong 1 phút.


STT Hạng mục - Tiêu chuẩn
13
Điện áp thử tần số công nghiệp phía hạ áp
trong 1 phút.
14
Điện áp ngắn mạch Uk%
15
Độ tăng nhiệt độ lớp dầu trên đối với Iđm ở
trung áp
16
Độ tăng nhiệt độ cuộn dây đối với Iđm ở
trung áp
17
Độ bền khi ngắn mạch
VI
Cáp hạ thế
1
Tiêu chuẩn áp dụng

2

Loại cáp


3

Điện áp định mức Uo/U(Umax)

4

Loại ruột dẫn

Yêu cầu thông số kỹ thuật
3kV
4-5%
550C

(100 đm:Uk%) kA/3s
Cu/XLPE/PVC
Dây đồng cách điện XLPE, vỏ
PVC hạ thế, lắp đặt ngoài trời,
sử dụng làm đấu cáp hạ thế
mặt MBA đến tủ phân phối
0,6/1kV
Sợi đồng mềm, xoắn đồng tâm.
Lõi dây đồng bện nén tròn loại
2, quy cách phù hợp với tiêu
chuẩn IEC 60228

5

Số lõi/Tiết diện danh định của mỗi lõi
6
Cu/XLPE/PVC-95

lõi/mm2
Điện trở một chiều lớn nhất của mỗi ruột ở 20
7
C
* Tủ điện 0,4kV:
Vỏ tủ tôn trắng 1,5 mm, sơn tĩnh điện.

37/2.3


Tủ điện 2 ngăn

Tủ có 2 ngăn mỗi ngăn có cánh tủ riêng, mở 2 phía, có khoá (ngăn trên lắp đặt
thiết bị đo đếm, ngăn dưới lắp đặt thiết bị đóng cắt). Tủ bao gồm AB tổng và 02
AB nhánh phù hợp theo AB tổng.
Biến dòng 1 pha theo TC: IEC -185
1 AB tổng 250A.
2 AB nhánh 150.
- Có hệ thống mạch phục vụ cho công tác lắp đặt đo đếm điện năng.
* Công tác mạ kẽm
Các chi tiết trước khi mạ kẽm phải được làm sạch sau đó được mạ bằng phương
pháp nhúng nóng và phải tuân thủ theo tiêu chuẩn ngành 18TCN-04-92 chiều dầy
lớp mạ cụ thể như sau:
Chi tiết kết cấu có bề dày < 6 mm thì độ dày trung bình lớp mạ là100 µm.
Chi tiết kết cấu có bề dày ≥ 6 mm thì độ dày trung bình lớp mạ là110 µm.
Cọc và dây tiếp địa thì độ dày trung bình lớp mạ là 120 µm.
Bu lông đai ốc vòng đệm thì độ dày trung bình lớp mạ là 55 µm.
* Công tác bê tông cốt thép:
Trước khi thi công phải tiến hành thí nghiệm cấp phối để chọn được cấp phối
chính xác cho việc đổ bê tông phải được làm sạch.

Cốt liệu đổ bê tông phải được làm sạch
Cốt pha phải ghép kín khít.
Cốt thép gia công trong xưởng và phải làm sạch trước khi lắp dựng vào công
trình.
- Công việc đổ bê tông thực hiện bằng phương pháp thủ công, phải lấy mẫu để
thử cường độ bê tông theo TCVN 3118 ,1993, và TCVN 3119 -1993
Bê tông sau khi đổ phải được bảo dưỡng theo TCVN 5592-1999
Tuyệt đối tuân thủ Quy phạm thi công và nghiệm thu kết cấu bê tông cốt thép
TCVN 4452- 1987 và TCVN 4453-1999.
Móng bê tông được đúc tại chỗ, sau khi đúc xong 36h mới dựng cột.

2) Liêt kê Thiết bị vật tư chính:
- Có các Bảng kê kèm theo


IV/- KINH PHÍ ĐẦU TƯ:
1) Cơ sở lập Dự toán:
- Đơn giá XDCB chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp, đường dây kèm theo
quyết định số: 7606/BCT- NL ngày 5 tháng 8 năm 2009.
- Đơn giá XDCB chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và TBA kèm theo
quyết định số: 1426/QĐ-BCN ngày 31 tháng 5 năm 2006.
- Đơn giá khảo sát xây dựng thành phố Hải Phòng kèm theo quyết định số:
1617/QĐ-UB ngày 8 tháng 6 năm 2004.
- Đơn gía vận chuyển kèm theo Quyết định số 89/2000/QĐ-BVGCP ngày 13
tháng 11 năm 2000 về cước vận tải hàng hoá bằng ôtô.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công ban hành theo quyết định số
2157/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Định mức, đơn giá sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nóng các công trình điện
kèm theo Quyết định số 3783/QĐ-BCN ngày 15/11/2005 của Bộ Công nghiệp.
- Nghị định 99/2007/NĐ/-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi

phí đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 hướng dẫn lập và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình
- Văn bản 957/BXD-VP ngày 29/9/2009. V/v công bố định mức chi phí quản
lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình.
- Văn bản 5724/CV-EVN-KTDT. V/v hướng dẫn lập, thẩm tra tổng mức đầu
tư, tổng dự toán, dự toán dự án đầu tư xây dựng, công trình chuyên ngành của Tập
đoàn Điện lực Việt Nam ngày 26 tháng 10 năm 2007.
- Thông tư 05/2009/TT-BXD hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công
trình ngày 15/4/2009.
- Văn bản 4041/BCT-NL. V/v hướng điều chỉnh dự toán công trình XDCB
chuyên ngành điện theo Thông tư 05/2009-TT-BXD ngay 6/5/2009.
- Văn bản 8571/BCT-NL. v/v: Hướng dẫn điều chỉnh ĐG XDCB chuyên
nghành xây lắp ĐZ và lắp đặt TBA theo công văn số 7606/BCT-NL. Ngày
31/8/2009.
phố.

Công văn số 7324/UBND-XD ngày 18/12/2009 của Uỷ ban nhân dân thành

-

Công bố giá vật liệu xây dựng Thành phố Hải Phòng.

-

Một số giá vật tư tạm tính theo giá thị trường


2) Kinh phí đầu tư: 780.000.000 đồng
- Nguồn vốn công trình: Vốn chủ sở hữu của Doanh nghiệp.

3) Chủ đầu tư:
- Chủ đầu tư: Tổng Công ty Bảo Việt Nhân Thọ
4) Nhà thầu tư vấn:
- Đơn vị tư vấn lập Hồ sơ BCKTKT: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và trang bị
điện Hải Phòng là đơn vị có nhiều kinh nghiệm khảo sát thiết kế các công trình
điện đến 35kV trên toàn quốc và có đủ tư cách pháp nhân khảo sát, lập BCKTKT
công trình : “Xây dựng đường cáp ngầm 22kV và TBA 180kVA-22/0,4kV cấp điện
cho Công ty Bảo Việt Nhân Thọ Hải Phòng”.
- Cá nhân thực hiện khảo sát, lập TKBVTC: Chủ trì thiết kế
Ông ......................................, kỹ sư điện, số chứng chỉ thiết kế: ......................, cấp
ngày ...../....../............, nơi cấp Hải Phòng.

5) Công tác giải phóng mặt bằng:
- Chủ đầu tư phối hợp với địa phương chịu trách nhiệm về công tác chuẩn bị
triển khai thực hiện giải phóng mặt bằng, xin cấp mặt bằng tuyến cáp ngầm và cấp
phép đào vỉa hè phục vụ thi công kéo rải cáp.
5.1. Công tác chuẩn bị trước khi thi công:
- Chủ trương đầu tư và quy mô công trình được thông báo với chính quyền địa
phương có công trình.
- Sau khi Hồ sơ thiết kế được duyệt, Chủ đầu tư và tư vấn thiết kế tổ chức cắm
mốc và xác định phạm vi mặt bằng cần cho công trình.
5.2. Công tác giải phóng mặt bằng để thi công:
- Chủ đầu tư và tư vấn thiết kế, đơn vị thi công, đơn vị quản lý vận hành lưới
điện, chính quyền địa phương tổ chức giao mặt bằng tuyến, cắm tim, mốc công
trình.
- Lập biên bản bàn giao mặt bằng thi công theo quy định.

6) Biện pháp bảo vệ môi trường:
Trong quá trình thi công phải đảm bảo vấn đề môi trường như sau:
- Bãi xúc đổ vật liệu, đường chuyển vật liệu, xe chở vật liệu có bạt che phủ,

không gây bụi bẩn ảnh hưởng tới khu vực lân cận.
- Phế liệu, vật liệu phải đổ đúng nơi quy định và được xử lý.
- Trong quá trình thi công đơn vị thi công không gây ảnh hưởng và gây ô nhiễm
không khí.
- Hạn chế gây bụi bằng các phương pháp che chắn và phun nước…


7) Biện pháp phòng cháy chữa cháy:
- Công trình được đặt ngầm trong đất không chứa các vật gây cháy, dẫn cháy
nên không cần thiết bố trí các biện pháp PCCC tại chỗ. Trong trường hợp xẩy ra sự
cố tại TBA thì kết hợp với đơn vị quản lý vận hành và lực lượng PCCC địa phương
sử lý tại chỗ.
8) Công tác quản lý chất lượng:
- Chủ đầu tư phối hợp cùng đơn vị tư vấn thiết kế và đơn vị thi công thực hiện
theo Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất
lượng công trình xây dựng;
VI/- TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN:
1) Tóm tắt đặc điểm công trình:
- Địa điểm thi công nằm dưới vỉa hè đường Lê Hồng Phong và nằm trong
tường bao của Công ty Bảo Việt Nhân Thọ Hải Phòng nên việc tập kết, vận chuyển
thiết bị và vật liệu rất thuận lợi.
2) Phương án xây lắp:
Trước khi thực hiện thi công phải lập biện pháp thi công trình chủ đầu tư duyệt,
nhưng nguyên tắc chung là:
* Phần đường cáp ngầm 22kV:
- Kéo rải cáp:
Tiến hành đào hào cáp, kéo rải cáp bằng biện pháp thủ công. Chú ý đoạn nằm
dưới vỉa hè đường Lê Hồng Phong có nhiều người qua lại. Khi cắt cáp phải xác
định đúng, đủ cáp và chiều dài cáp để kéo về đầu TBA.
Trên cơ sở phương án thi công được duyệt đơn vị thi công đăng ký cắt điện

(theo quy định của Công ty điện lực Hải Phòng).
Đơn vị thi công phải có phương án thi công cụ thể để đảm bảo lịch cắt điện.
* Phần trạm biến áp :
- Móng cột:
Đào móng bằng thủ công, mở taluy theo đúng qui định của Nhà nước đối với
từng cấp đất và độ sâu hố móng.
Móng bê tông được đúc tại chỗ, sau khi đúc xong 48h mới được dựng cột; các
vị trí phải đóng cọc tre căn cứ cứ kết quả đào móng và xác định của giám sát A.
- Dựng cột:


Kt hp th cụng v c gii nhm vic dng ct nhanh v hiu qu nht. Sau
khi dng ct xong 36h mi c lp x, thit b. Vic thi cụng cỏc phn ngm phi
m bo nghim thu chuyn giai on theo qui nh.
a

4280
5100
2140

10-bệ mba

850

3300

1600

9


mba

TI

TU

TI

4350
Fuse

Fu se

Fuse

450

5600

F use

hào cáp

2300

cao thế

1
200


5

1

6

7

a

1600

1000

200

700

300

1340
300

1600
4280

1250

600


1340

TU

2400

tủ hạ thế
hào cáp
h? thế

TI

4

1300

5600

b

2

8

500

2400

rào an toàn


TU

3

Tay thao tỏc n?i di

5000

200 200

5000

1000

b

2100

2600

hố gom dầu

900

400

2140

110


1390

2140

5000

mặt bằng bố trí thiết bị trạm

2140
4280

mặt cắt a-a

mặt cắt b-b

ghi chú:
1- máy biến áp
2 - cầu DAO+chì ống
3- TU 35KV TRONG NHà
4- TI 35KV TRONG NHà
5-cần dật dao và tay thao tác cầu dao
6-tủ hạ thế tổng
7-ghế thao tác di động
8-rào chắn an toàn
9-thanh cái đồng f8
10-bệ đỡ mba-hố gom dầu

tổng cty điện lực miền bắc

Chủ đầu t :


công ty TNHH MTV ĐIệN LựC hải phòng

công ty tnhh đầu t ô tô hoa mai
địa chỉ: H.AN DƯƠNG - hải phòng
Đt :

fax:

trung tâm tƯ VấN XÂY DựNG điện

pchp

đ ờng cáp ngầm 35kv và tba 1000kva-35/0,4kv
cấp điện cty tnhh đầu t ô tô hoa mai

địa chỉ: 99 bạch đằng - hồng bàng - hP
tel: 0312.213200 ; 0313.745168 - fax: 0313.745168

thiết kế

kiểm tra

trần hoàng tuấn

nguyễn văn thành

giám đốc

SửA ĐổI BảN Vẽ


GIAI ĐOạN:.................
ngày hoàn thành: .../..../....

nguyễn văn thành

Số

MÔ Tả

NGàY

Số bản vẽ:

Lp t cỏc thit b ca trm bin ỏp bng th cụng hoc kt hp c gii. Cỏc
thit b trc khi lp t phi cú cỏc biờn bn thớ nghim t tiờu chun k thut
v ỳng xut x cam kt vi Ch u t.

3) T chc cụng trng:
* Nhõn lc v b trớ nhõn lc:
Nhõn lc cn t chc thnh 01 i t 15 ữ 20 ngi, do i trng cú kinh
nghim, ch huy thi cụng 5 nm tr lờn, cụng nhõn phi c qua o to qua cỏc
trng dy ngh cú bc th 2/7 tr lờn v cú chng ch v an ton, sc kho.
* Kho bói:
- Chun b 01 lỏn tri cú din tớch > 30m2
Kho kớn xi mng v cỏc thit b, vt liu t tin.
Kho h tp kt st thộp, cỏt, ỏ , x, s . . . vv.
* Ngun cung cp vt liu v thit b:
- Cỏc vt liu nh: ct, st thộp, xi mng, dõy dn, x, s v cỏc vt liu ph u
c mua trong nc, ti cỏc c s cú cỏc chng ch cht lng theo tiờu chun

Vit nam hay Quc T.
- Cỏt, ỏ, xi mng do n v thi cụng mua ti a phng.
* Vn chuyn:
- Ton b vt liu: ximng, cỏt, ỏ, gch... c vn chuyn bng xe c gii v
cụng trng.
- Thit b mỏy bin ỏp, vn chuyn bng xe ụ tụ n v trớ t trm.


- Dây cáp diện, xà, sứ, các phụ kiện lắp đặt cáp, vv.. được vận chuyển đến kho
kín tại công trường thi công.

4) An toàn lao động:
- Cần thực hiện nghiêm túc các quy định: quy trình, quy phạm kỹ thuật thi
công.
- Công nhân phải được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động, học và sát hạch an
toàn theo qui định.
- Khi thi công đấu nối vào đường cáp ngầm 22kV từ trạm biến áp T9 đi khách
sạn Sao Biển, cần liên hệ với Điện lực Ngô Quyền để lập kế hoạch cắt điện đảm
bảo thời gian thi công, không để kéo dài thời gian cắt điện gây thiệt hại cho sản
xuất kinh doanh.
- Trên công trường trong khi có công nhân thi công phải bố trí bộ phận trực y
tế.
- Các khu vực nguy hiểm cần phải có biển báo an toàn.

5) Tiến độ thực hiện:
- Căn cứ vào khối lượng, địa hình tuyến cáp ngầm, thời gian yêu cầu của Dự án,
đưa ra tiến độ dự kiến như sau:
- Chuẩn bị công trường

: 05 ngày


- Thi công đường cáp ngầm và TBA : 30 ngày
- Hoàn chỉnh nghiệm thu đóng điện : 10 ngày

PHẦN 3:BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG
Di chuyển TBA hiện có và lắp đặt bổ sung MBA 2000kVA tại 124 Nguyễn
Đức Cảnh, Lê Chân, Hải Phòng

I.Thuyết minh
- Căn cứ Hồ sơ chào thầu xây lắp gói thầu: Di chuyển TBA hiện có và lắp
đặt bổ sung MBA 2000kVA tại 124 Nguyễn Đức Cảnh, Lê Chân, Hải Phòng;
- Căn cứ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thiết kế thi công và tiên lượng Hồ sơ
mời thầu;
- Căn cứ kết quả khảo sát hiện trường khu vực, địa hình, địa chất và hiện
trạng đường cáp ngầm 22kV lộ 481E2.12, lộ 473E2.3 đi CK 1.5.
- Căn cứ Phương án cấp điện số 2815/PACĐ-PCHP ngày 10/9/2013 đã được
Giám đốc Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng phê duyệt.
- Căn cứ vào mặt bằng hiện trạng và quy hoạch tổng thể của Dự án xây dựng
bệnh viện đa khoa Quốc tế Hải Phòng đã được các cơ quan chức năng phê duyệt.


II. c im cụng trỡnh: Cụng trỡnh gm 03 phn:
1. Phn ng cỏp trung th 24kV:
- Di chuyn TBA 630kVA-22/0,4kV thm len Hng Kờnh hin cú v v trớ
mi (tũa nh s 3) ca d ỏn Bnh vin a khoa Quc t Hi Phũng.
CÔNG TRìNH - PROJECT
hạng mục - item

đ ờng cáp ngầm 22kv và
tba kín 1000kva-22/0.4kV


CHủ ĐầU TƯ - client

Chi tiết 1
Thanh 1

bộ tham m u quân khu 3

CƠ QUAN THIếT Kế - DESIGN COMPANY
jas-anz

C

Cty cp tƯ vấn thiết kế ctxd hp
Hp Const. Design & Consultant jsc.
---------đc : 36 lý tự trọng, hải phòng
add : 36 LY TU TRONG ST., Hai phong
Website :

Chi tiết 2

Lỗ 14

xí nghiệp TVTK và giám sát 2
---------Tel : 031 3823083 - Fax : 031 3823083
Email :
P.tổng giám đốc - gen. director

Thanh 2
Héc đỡ


l ơng văn vinh

p. khkt - plan & technic dep.

Nguyễn thị nhung

L63x63x5

L63x63x5

L63x63x5

phạm văn hiệu

Số l ợng: 05 tấm
L63x63x5

L63x63x5

lỗ 16

giám đốc - director

L63x63x5

chủ nhiệm thiết kế - chief of design

Chi tiết 3
Lỗ 16


Dẹt 50x5
phạm văn hiệu

Ghi chú:

chủ trì thiết kế - designed by

- Các chi tiết liên kết với nhau bằng hàn điện
- Gia công xong đánh sạch gỉ sơn 1 n ớc chống gỉ, 2 n ớc sơn màu

L50x50x5

phạm văn hiệu

Dẹt 20x2

Số l ợng: 02 thanh

đinh văn chiến

Dẹt 30x3
L ới B40

Lỗ 14

L50x50x5

thiết kế - drawn by


TÊN BảN Vẽ - drawing TITLE

Chi tiết rào chắn an
toàn

giai đoạn
design stage
hoàn thành
issue date
tỷ lệ
scale

bản vẽ số
drawing no.

-

tktc
08.2011
1/

kc:

/11

-

Thỏo d ng cỏp ngm trung th 24kV hin trng treo trờn ct TBA thm

len Hng Kờnh xung h ngm. Lp t mi 02 ng cỏp ngm 24kV loi

AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x240mm2 u ni vi 02 si cỏp ngm hin trng
thụng qua hp ni cỏp (lp mi) cp ngun cho TBA Bnh vin a khoa Quc t
Hi Phũng t 02 l 481E2.12 (ngun chớnh) v l 473E2.3 (ngun d phũng).
-

Kộo mi ng cỏp ngm 24kV loi CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x50mm 2

t t trung th TBA Bnh vin a khoa Quc t HI Phũng cp ngun tr li cho
Chi nhỏnh ngõn hng cụng thng Lờ chõn Hi Phũng.
-

Cỏc tuyn cỏp ngm lp mi c lun trong ng nha chu lc HDPE

f195/150 chụn trc tip trong t cỏch mt ng hon thin 1m trờn cú gch ch
bo v v li nilong bỏo hiu cỏp, trờn mt ho cỏp cú t viờn cnh bỏo cỏp vi
khong cỏch 20m/viờn. Lp b sung cỏc viờn bỏo cỏp ti cỏc v trớ b gúc v thay
i hng tuyn.
-

Thu hi ton b ct, x, s, thit b v ph kin ng dõy + TBA ti TBA

xõy h 630kVA Hng Kờnh hin cú.


×