Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

THIẾT kế hệ THỐNG ĐỘNG lực tàu CHỞ HÀNG 6300 tấn, 01 MÁY CHÍNH WARTSILA 6l32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 116 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
KHOA MÁY TÀU BIỂN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
TÀU CHỞ HÀNG 6300 TẤN, 01 MÁY CHÍNH
WARTSILA 6L32
Chuyên ngành: MÁY TÀU THỦY

Sinh viên:

ĐOÀN VĂN TUẤN

Lớp:

MTT52 – ĐH1

Người hướng dẫn:

TS. CAO ĐỨC THIỆP

HẢI PHÒNG - 2015

1



Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp
(về lý luận, thực tiễn, tiến trình cần tính toán và các bản vẽ).
1. Thuyết minh
1.1.
1.4. Tính nghiệm dao động ngang
1.5. Tính nghiệm dao động xoắn.
1.6. Thiết kế một số hệ thống phụ và phục vụ.
2. Bản vẽ
2.1. Bố trí thiết bị buồng máy (Bố trí buồng máy).
2.2. Bố trí hệ trục.
2.3. Toàn đồ trục chong chóng.
2.4. Hệ thống nhiên liệu, dầu bôi trơn.
2.5. Hệ thống nước làm mát, khí nén.
2.5. Hệ thống hút khô, dằn tàu, nước chữa cháy.

Các số liệu chủ yếu cần thiết để thiết kế
1- Hồ sơ tính năng tàu hàng 800 tấn.
2- Thiết kế hàng 800 tấn.
3- Bố hân khoang tàu hàng 800 tấn.
4- Catalogue máy chính.
5- Catalogue tổ máy phát điện.
6- Catalogue các thiêt bị phụ.

2


PHẦN NHẬN XÉT TÓM TẮT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ sự cố gắng trong quá trình làm thiết kế tốt nghiệp của
sinh viên:


2. Đánh giá về chất lượng của công trình T.K.T.N (so với nội dung yêu cầu
đề ra trong nhiệm vụ T.K.T.N trên các mặt: lý luận thực tiễn, tính toán giá
trị sử dụng, chất lượng các bản vẽ...)

3. Cho điểm của cán bộ hướng dẫn :
(điểm ghi số và chữ)

Ngày..........tháng..........năm..........
Cán bộ hướng dẫn chính
(Họ tên và chữ ký)

3


NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ CHẤM PHẢN BIỆN
CÔNG TRÌNH THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
1. Đánh giá chất lượng công trình thiết kế tốt nghiệp về các mặt thu thập và
phân tích số liệu ban đầu, cơ sở lý luận chọn phương án tối ưu, cách tính
toán chất lượng thuyết minh và bản vẽ, giá trị lý luận và thực tiễn của công
trình.

2. Cho điểm của cán bộ chấm phản biện
(ghi bằng chữ)

Ngày..........tháng..........năm..........
Cán bộ chấm phản biện
(Họ tên và chữ ký)

4



DANH MỤC HÌNH

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC 1
BẢNG 2.1. THỐNG KÊ CÁC KÉT CHỨA. 20
CHƯƠNG 2 28
TÍNH SỨC CẢN VÀ THIẾTKẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG 28
BẢNG 2.1. GIÁ TRỊ CỦA CÁC THÔNG SỐ CỦA TÀU. 29
BẢNG 2.2 BẢNG THÀNH PHẦN HOÁ HỌC VÀ ĐẶC TÍNH CƠ HỌC
CỦA HỢP KIM ĐỒNG 33
BẢNG 2.3 BAẢNG TÍNH CHỌN SỐ CÁNH CHONG CHÓNG. 34
BẢNG 2.4 BẢNG TÍNH SỬ DỤNG HẾT CÔNG SUẤT. 36
CHƯƠNG 3 40
TÍNH THIẾT KẾ HỆ TRỤC 40
BẢNG 3.1. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH TRỤC CHONG CHÓNG. 42
BẢNG 3.2. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH TRỤC TRUNG GIAN. 43
BẢNG 3.3. TÍNH CHIỀU DÀY ÁO BỌC TRỤC. 44
BẢNG 3.4. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH BULÔNG KHỚP NỐI 45
BẢNG 3.5. TÍNH THEN CHONG CHÓNG. 45
BẢNG 3.6. TÍNH CHIỀU DÀY BÍCH NỐI TRỤC 47
BẢNG 3.7. TÍNH CHIỀU DÀY BẠC 48
58
CHƯƠNG 4 58
5


Hình 4.1. Mô hình tính dao động ngang 60
Hình 4.2. Toán đồ dùng tra cứu μ – a 61

BẢNG 4.1. TÍNH TẦN SỐ DAO ĐỘNG NGANG . 63

BẢNG 4.2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN. 64
BẢNG 4.3. KẾT QUẢ QUÁ TRÌNH TÍNH DAO ĐỘNG NGANG. 65
1.Sơ đồ (hình 5.1) 73
Hình 5.2 : Sơ đồ chuyển đổi 75
Hình 5.3: Sơ đồ hệ thống 76

BẢNG 5.1: TÍNH THEO PHƯƠNG PHÁP TOLLE LẦN 1 77
BẢNG 5.3: BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG 79
BẢNG 4.4: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ K 81
BẢNG 4.5: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ K 81
BẢNG 4.6: THỨ TỰ NỔ CỦA CÁC XILANH 81
Hình 4.9: Giản đồ pha ứng với x = 0, K = 3,5 84

BẢNG 4.8: BẢNG TÍNH BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG HÌNH HỌC TƯƠNG ĐỐI
85
Hình4.10: Giản đồ pha ứng với x= 1, K= 4 85

BẢNG 4.8: BẢNG TÍNH BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG HÌNH HỌC TƯƠNG ĐỐI
85
Hình4.11: Giản đồ pha ứng với x= 2, K= 4,5 86

BẢNG 5.8: BẢNG TÍNH BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG HÌNH HỌC TƯƠNG ĐỐI
86
Hình4.12: Giản đồ pha ứng với x= 3, K= 5 87

BẢNG 4.9: BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ D 88
4.5. Kết luận về vùng cấm quay 93

5.DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ 94
6



5.1. Số liệu ban đầu 94
5.2. HỆ THỐNG DẦU ĐỐT 95
5.3.HỆ THỐNG DẦU BÔI TRƠN 100
5.4.HỆ THỐNG HÚT KHÔ, DẰN 103
5.5.HỆ THỐNG NƯỚC LÀM MÁT. 104
5.6.HỆ THỐNG KHÔNG KHÍ NÉN 108
5.7.HỆ THỐNG KHÍ XẢ–TIÊU ÂM 110
5.8.HỆ THỐNG CỨU HỎA 112

TÀI LIỆU THAM KHẢO 115

7


DANH MỤC BẢNG
THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC.........................................................1
CHƯƠNG 1.........................................................................................................................................14
GIỚI THIỆU CHUNG.........................................................................................................................14

BẢNG 2.1. THỐNG KÊ CÁC KÉT CHỨA.............................................20
CHƯƠNG 2............................................................................................28
TÍNH SỨC CẢN VÀ THIẾTKẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG......................28
BẢNG 2.1. GIÁ TRỊ CỦA CÁC THÔNG SỐ CỦA TÀU.........................29
BẢNG 2.2 BẢNG THÀNH PHẦN HOÁ HỌC VÀ ĐẶC TÍNH CƠ HỌC
CỦA HỢP KIM ĐỒNG............................................................................33
2.2.2. Vị trí đặt chong chóng...............................................................................................................33
2.2.3. Chiều quay chong chóng...........................................................................................................33
2.2.4. Tính hệ số dòng theo  và hệ số dòng hút t.............................................................................33

2.2.5. Chọn số cánh chong chóng:.......................................................................................................34

BẢNG 2.3 BAẢNG TÍNH CHỌN SỐ CÁNH CHONG CHÓNG..............34
2.2.7. Tính chong chóng sử dụng hết công suất..................................................................................36

BẢNG 2.4 BẢNG TÍNH SỬ DỤNG HẾT CÔNG SUẤT..........................36
2.2.8. Kiểm tra tỷ số đĩa của chong chóng theo điều kiện chống xâm thực........................................36
2.3.9. Tính trọng lượng chong chóng..................................................................................................37

CHƯƠNG 3............................................................................................40
TÍNH THIẾT KẾ HỆ TRỤC.....................................................................40
BẢNG 3.1. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH TRỤC CHONG CHÓNG...................42
BẢNG 3.2. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH TRỤC TRUNG GIAN.........................43
BẢNG 3.3. TÍNH CHIỀU DÀY ÁO BỌC TRỤC......................................44
BẢNG 3.4. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH BULÔNG KHỚP NỐI........................45
BẢNG 3.5. TÍNH THEN CHONG CHÓNG.............................................45

8


BẢNG 3.6. TÍNH CHIỀU DÀY BÍCH NỐI TRỤC....................................47
BẢNG 3.7. TÍNH CHIỀU DÀY BẠC.......................................................48
3.3.6. Chiều dày ống bao trục..............................................................................................................49
.............................................................................................................................................................51
Hình 3.1. Sơ đồ tải trọng hệ trục..........................................................................................................51
2- Số liệu tính toán...............................................................................................................................51
3.4.2. Mô men tại gối đỡ......................................................................................................................51
3.4.3.1.Hệ số an toàn...........................................................................................................................53
3.4.3.2.Nghiệm ổn định dọc trục.........................................................................................................54
3.4.3.4.Nghiệm áp lực tác dụng lên gối đỡ..........................................................................................57


................................................................................................................58
CHƯƠNG 4............................................................................................58
Hình 4.1. Mô hình tính dao động ngang...................................................................................................60
Hình 4.2. Toán đồ dùng tra cứu μ – a.......................................................................................................61

BẢNG 4.1. TÍNH TẦN SỐ DAO ĐỘNG NGANG ..................................63
BẢNG 4.2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN........................................................64
BẢNG 4.3. KẾT QUẢ QUÁ TRÌNH TÍNH DAO ĐỘNG NGANG............65
4.2.1 Luật áp dụng và tài liệu tham khảo.............................................................................................66
4.2.2Chong chóng................................................................................................................................67
4.2.3Trục..............................................................................................................................................67
1.Sơ đồ (hình 5.1).........................................................................................................................................73
4.3.4. Độ mềm không thứ nguyên.......................................................................................................74
4.3.5.Sơ đồ chuyển đổi........................................................................................................................75
Hình 5.2 : Sơ đồ chuyển đổi........................................................................................................................75
Hình 5.3: Sơ đồ hệ thống............................................................................................................................76
4.3.6.Tần số dao động tự do theo công thức........................................................................................76

BẢNG 5.1: TÍNH THEO PHƯƠNG PHÁP TOLLE LẦN 1....................77
4.3.7..Số lần dao động tự do:...............................................................................................................78

BẢNG 5.3: BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG.........................................................79
BẢNG 4.4: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ K............................................................81
BẢNG 4.5: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ K............................................................81
BẢNG 4.6: THỨ TỰ NỔ CỦA CÁC XILANH.........................................81
Hình 4.9: Giản đồ pha ứng với x = 0, K = 3,5.........................................................................................84

9



BẢNG 4.8: BẢNG TÍNH BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG HÌNH HỌC TƯƠNG ĐỐI
................................................................................................................85
Hình4.10: Giản đồ pha ứng với x= 1, K= 4...............................................................................................85

BẢNG 4.8: BẢNG TÍNH BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG HÌNH HỌC TƯƠNG ĐỐI
................................................................................................................85
Hình4.11: Giản đồ pha ứng với x= 2, K= 4,5...........................................................................................86

BẢNG 5.8: BẢNG TÍNH BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG HÌNH HỌC TƯƠNG ĐỐI
................................................................................................................86
Hình4.12: Giản đồ pha ứng với x= 3, K= 5..............................................................................................87

BẢNG 4.9: BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ D.......................................................88
4.4.8 Tổng ứng suất xoắn trên trục khi cộng hưởng............................................................................92
4.5. Kết luận về vùng cấm quay..................................................................................................................93

5.DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ...........................................................94
5.1. Số liệu ban đầu.......................................................................................................................................94
Cấp thiết kế..........................................................................................................................................95
5.2. HỆ THỐNG DẦU ĐỐT.......................................................................................................................95
5.2.1.Lượng dầu đốt dự trữ và trực nhật..............................................................................................95
5.2.2.Vận chuyển dầu đốt....................................................................................................................99
5.2.3.Cấp dầu đốt cho động cơ............................................................................................................99
5.3.HỆ THỐNG DẦU BÔI TRƠN...........................................................................................................100
5.3.1.Dự trữ dầu bôi trơn...................................................................................................................100
5.4.HỆ THỐNG HÚT KHÔ, DẰN..........................................................................................................103
5.4.1.Đường ống và bơm hút khô......................................................................................................103
5.4.2.Hút khô các khoang hàng.........................................................................................................104
5.4.3.Hút khô buồng máy..................................................................................................................104

5.4.4.Hệ thống dằn.............................................................................................................................104
5.5.HỆ THỐNG NƯỚC LÀM MÁT.......................................................................................................104
5.6.HỆ THỐNG KHÔNG KHÍ NÉN......................................................................................................108
5.7.HỆ THỐNG KHÍ XẢ–TIÊU ÂM......................................................................................................110
5.7.1.Nhiệm vụ của hệ thống khí xả..................................................................................................110
5.7.2.Nguyên lý hoạt động.................................................................................................................110
5.8.HỆ THỐNG CỨU HỎA......................................................................................................................112

TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................115

10


11


MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trên con đường đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất
nước, ngành vận tải biển đóng một vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế nước
ta. Đảng và Nhà nước rất quan tâm và đã có những chính sách phù hợp để tạo
điều kiện phát triển ngành kinh tế biển. Trong đó, thiết kế và đóng mới tàu thủy
là một trong những trọng tâm của nghành đóng tàu nước ta.
Thiết kế hệ thống động lực tàu thủy là một giai đoạn quan trọng trong
quá trình đóng mới một con tàu hiện đại. Ở nước ta, vận tải đường biển ngày
càng phát triển, ngành đóng tàu ngày càng mở rộng và thiết kế hệ thống động
lực tàu thủy trở thành một vấn đề lớn mà nhiều nhà nghiên cứu, thiết kế, chế tạo
đang quan tâm.
Sau 5 năm theo học nghành Máy tàu thủy tại trường Đại học Hàng hải
Việt Nam, nay em được giao nhiệm vụ thực hiện đề tài tốt nghiệp: “Thiết kế hệ

thống động lực tàu chở hàng 6300 tấn, lắp 01 máy chính WARTSILA 6L32”.
2. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Khi thực hiện đề tài này em đã tuân thủ nguyên tắc sau đây:
- Việc thiết kế tàu thủy luôn tuân theo những Quy phạm mới nhất do
cục Đăng kiểm Việt Nam ban hành, cũng như các quy định khác của các cơ
quan chức năng như Bộ Khoa học công nghệ và môi trường, Bộ Giao thông
vận tải.
- Tính an toàn và tiện lợi cao khi sử dụng.
- Thiết kế mang tính hiện đại, kinh tế và phù hợp với khả năng thi công
của các nhà máy đóng tàu tại Việt Nam.
3. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI.
Đề tài nhằm tạo điều kiện cho sinh viên làm quen với công việc thiết kế
hệ thống động lực tàu thủy, tham gia vào quá trình thực hiện các dự án đóng
tàu. Đề tài có thể dùng làm tài liệu tham khảo trong học tập và giảng dạy học
phần Thiết kế hệ thống động lực cho sinh viên học ngành Máy tàu thủy.
12


Nội dung chính của đề tài bao gồm:
Chương 1: Tổng quan hệ thống động lực.
Chương 2: Tính sức cản và thiết bị đẩy.
Chương 3: Thiết kế hệ trục.
Chương 4: Tính nghiệm dao động hệ trục.
Chương 5: Tính chọn các hệ thống phục vụ.
Chương 6: Kết luận và kiến nghị.
Trong suốt 3 tháng làm việc, tìm hiểu tài liệu và được sự hướng dẫn của
thầy giáo Cao Đức Thiệp, cùng các thầy cô giáo trong khoa và bộ môn, đến nay
em đã hoàn thành nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp của mình.
Đây là kết quả tổng hợp quá trình học tập và rèn luyện của em trong nhà
trường và ngoài thực tế.

Tuy nhiên với những bước đi ban đầu của một người thiết kế cũng như sự
cọ sát với thực tế không nhiều chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót, em
mong muốn nhận được sự giúp đỡ, chỉ bảo của các thầy cô giáo có nhiều kinh
nghiệm để giúp em được hoàn thiện đề tài hơn nữa.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo, Ban chủ nhiệm Khoa, Nhà
trường, các bạn sinh viên trong và ngoài lớp đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho em
hoàn thành đề tài này.
Hải phòng, ngày 30 tháng 11 năm 2014
Sinh viên
Đoàn Văn Tuấn

13


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG

1.1. LOẠI TÀU, CÔNG DỤNG
14


Tàu chở hàng có trọng tải 6300 tấn là loại tàu vỏ thép lắp một máy chính
kiểu diesel lai 1 chong chóng và được thiết kế dùng để chở hàng bách hóa hoạt
động trên tuyến biển Quốc tế. Tàu có hình mũi quả lê, bánh lái dạng nửa trên,
đuôi vát. Tàu có hai khoang hàng. Buồng máy và thượng tầng ở đuôi.
1.2. CẤP THIẾT KẾ
Tàu hàng 6300 tấn được thiết kế hoạt động trên tuyến biển quốc tế, cấp
không hạn chế.
1.3. CÁC THÔNG SỐ CHỦ YẾU CỦA TÀU
Chiều dài lớn nhất:


1.4.

Lmax

=

96,7

m

Chiều dài giữa hai trụ:

Lpp

=

89,65

m

Chiều rộng lớn nhất:

Bmax =

17,5

m

Chiều cao mạn:


D

=

8,7

m

Chiều chìm toàn tải:

d

=

6,9

m

Máy chính:

WARTSILA 6L32

Công suất định mức:

H

=

3000/(4080) kW/(hp)


Vòng quay định mức:

N

=

750

Hệ số béo thể tích:

CB

=

0,735

rpm

LUẬT VÀ CÔNG ƯỚC ÁP DỤNG
(1) Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – 2010. QCVN 21:

2010/ BGTVT.
(2) MARPOL 73/78 (có sửa đổi).
(3) Bổ sung sửa đổi 2003 của MARPOL.
(4) Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển, 1974
(SOLAS, 74);
(5) Công ước quốc tế về mạn khô tàu biển, 1966 (LOAD LINES, 66);
(6) Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm biển do tàu gây ra.
(7) Qui tắc quốc tế tránh va trên biển, 1972 (COLREG, 72);

(8) Công ước đo dung tích tàu biển, 1969 (TONNAGE, 69);
(9) Nghị quyết của Tổ chức lao động quốc tế (ILO).
1.5.

GIỚI THIỆU HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
15


1.5.1. Bố trí buồng máy
Buồng máy được bố trí từ sườn 08 (Sn8) đến sườn 32 (Sn32). Diện tích
vùng tôn sàn đi lại và thao khoảng 40 m 2. Lên xuống buồng máy bằng 04 cầu
thang chính (02 cầu thang tầng 1 và 02 cầu thang tầng 2) và 01 cầu thang sự cố.
Trong buồng máy lắp đặt 01 máy chính và các thiết bị phục vụ hệ thống
động lực, hệ thống ống toàn tàu. Điều khiển các thiết bị được thực hiện tại chỗ
trong buồng máy. Điều khiển máy chính được thực hiện tại chỗ trong buồng
máy hoặc từ xa trên buồng lái. Một số bơm chuyên dụng có thể điều khiển từ xa
trên boong chính như bơm vận chuyển dầu đốt, bơm nước vệ sinh, sinh hoạt, các
quạt thông gió…
Buồng máy có các kích thước chính:
- Chiều dài:

17,4

m

- Chiều rộng trung bình:

18,2

m


- Chiều cao trung bình:

8

m

1.5.2. Máy chính
1- Mô tả
Kiểu diesel thuỷ, 1 hàng xy lanh thẳng đứng, 4 kỳ, tác dụng đơn, tăng áp
bằng tuabin khí thải – máy nén khí, đảo chiều trực tiếp.
2- Số liệu chính
Số lượng:

01

Nhà sản xuất:

WARTSILA

Ký hiệu:

6L32

Số xy lanh:

6

Đường kính xy lanh:


320

mm

Hành trình piston:

400

mm

Công suất định mức:

H

=

3000/(4080) kW/(hp)

Vòng quay định mức:

N

=

750

Suất tiêu hao nhiên liệu:

160


Chiều dài:

5110 mm

Trọng lượng:

g/ng.h
32000

16

rpm

kg


Kiểu truyền động:

Trực tiếp.

Chong chóng:

Định bước.

3- Thiết bị kèm theo máy chính
Tuabin khí xả:

01

cụm


Bơm LO bôi trơn máy chính:

01

cụm

Bơm nước ngọt làm mát:

01

cụm

Bơm nước biển làm mát:

01

cụm

Bầu làm mát khí:

01

cụm

Bầu làm mát dầu nhờn:

01

cụm


Bầu làm mát nước ngọt:

01

cụm

Các bầu lọc:

01

cụm

Số pha:

3

pha

Điện áp:

445

V

Tần số:

60

Hz


Công suất điện:

240

kVA

Hệ số cosφ:

0,8

1.5.3. Tổ máy phát điện
1- Thông số chính

2- Diesel lai máy phát
a) Mô tả
Kiểu diesel thuỷ, 1 hàng xy lanh thẳng đứng, tác dụng đơn, tăng áp bằng
hệ thống tuabin khí thải – máy nén khí.
b) Thông số chính
Số lượng:

02

Nguồn gốc:

Nhật Bản

Nhà sản xuất:

YANMAR


Ký hiệu:

6NY16L-HN

Số xy lanh:

6

Đường kính xy lanh:

160

mm

Hành trình piston:

200

mm

17


Công suất:

265/360

kW/PS


Vòng quay:

1200

rpm

Kiểu khởi động;

bằng khí nén

c) Máy phát điện
Số lượng:

02

Nguồn gốc:

Nhật Bản

Nhà sản xuất:

YANMAR

Công suất:

240

kVA

Vòng quay:


1200

rpm

Tần số phát:

60

Hz

Số pha:

3

pha

Hệ số công suất:

0,8

Điện áp phát:

450

Tải định mức:

100%

V


d) Các thiết bị kèm theo
Bầu làm mát LO:

01

cụm

Bầu làm mát FO:

01

cụm

Bơm nước biển:

01

cụm

Bơm cấp nhiên liệu:

01

cụm

Bơm LO:

01


cụm

Bơm nước ngọt:

01

cụm

Ống bù giãn nở khí xả:

01

cụm

Bầu tiêu âm:

01

cụm

Số pha:

1

pha

Điện áp:

220


V

Vòng quay:

1800

rpm

Tần số:

60

Hz

Công suất điện:

80

kVA

1.5.4. Tổ máy phát điện sự cố
1- Thông số chính

18


Hệ số cosφ:

0,8


2- Diesel lai máy phát
a) Mô tả
Kiểu diesel thuỷ, 1 hàng xy lanh thẳng đứng, tác dụng đơn, tăng áp bằng
hệ thống tuabin khí thải – máy nén khí.
b) Thông số chính
Số lượng:

01

Nguồn gốc:

Nhật Bản

Nhà sản xuất:

YANMAR

Ký hiệu:

4HAL2-TN

Số xy lanh:

4

Đường kính xy lanh:

130

mm


Hành trình piston:

165

mm

Công suất:

90/122

kW/PS

Vòng quay:

1200

rpm

Kiểu khởi động:

bằng điện DC

c) Máy phát điện
Số lượng:

01

Nguồn gốc:


Nhật Bản

Nhà sản xuất:

YANMAR

Công suất:

80

kVA

Vòng quay:

1200

rpm

Tần số phát:

60

Hz

Số pha:

3

pha


Hệ số công suất:

0,8

Điện áp phát:

445

Tải định mức:

100%

1.5.5. Nồi hơi phụ
Số lượng :

01

Nguồn gốc:

Nhật Bản
19

V


Nhà sản xuất:

MIURA

Ký hiệu:


VWH – 400E

Sản lượng hơi công tác:

359

kg/h

Áp suất hơi công tác:

0,7

Mpa

Áp suất hơi công tác lớn nhất:

0,8

MPa

1.5.6. Nồi hơi khí thải
Số lượng:

01

Nguồn gốc:

Nhật Bản


Nhà sản xuất:

MIURA

Ký hiệu:

KS –31 –1

Sản lượng hơi công tác:

290

kg/h

Áp suất hơi công tác:

0,7

MPa

1.5.7. Các thiết bị động lực khác
1- Các két
Tàu được trang bị các két chứa cho trong Bảng 2.1.
Bảng 2.1. Thống kê các két chứa.
STT

Tên gọi các két

Số lượng


Kiểu két

Dung tích

1

Két F.O dự trữ

05

2x108 m3
Đáy đôi 1x144 m3
2x22,7 m3

2

Két D.O dự trữ

02

Liền vỏ

3
4
5
6

Két F.O đốt
hàng ngày
Két lắng F.O

Két D.O đốt
hàng ngày
Két dầu bẩn
buồng máy

Rời –

01

Treo
Rời –

01

Treo
Rời –

02

Treo

2x55,3 m3
5 m3
5 m3
2x2,6 m3

Đáy đôi 5,76 m3

01


20


STT

Tên gọi các két

Số lượng

Kiểu két

Dung tích

Két chứa nước
7

đáy tàu buồng

01

Đáy đôi 4,6 m3

01

Đáy đôi 4,6 m3

máy
Két dầu bôi
8


9
10
11
12
13
14
15
16

trơn tuần hoàn
máy chính
Két dầu nhờn
cặn
Két dầu F.O
thải
Két dầu thải
Két nước giãn
nở máy chính
Két dự trữ L.O
máy chính
Két lắng L.O
máy phát điện
Két lắng F.O
bẩn
Két đo L.O bôi

Rời –

01


Treo
Rời –

01

Treo
Rời –

01

Treo
Rời –

01

Treo
Rời –

01

Treo
Rời –

01

Treo
Rời –

01


Treo
Rời –

01

trơn xilanh
Treo
2- Các tổ bơm, tổ quạt, thiết bị lọc và phân ly

0,3 m3
0,7 m3
1 m3
1 m3
0,6 m3
1,5 m3
1,5 m3
1,5 m3

Trên tàu được trang bị nhiều tổ bơm, tổ quạt, thiết bị lọc và phân ly phục
vụ cho các hệ thống trang trí động lực. Một số tổ tiêu biểu như:
a. Tổ bơm
- Bơm nước biển làm mát máy chính
Số lượng:

02

Nguồn gốc:

NHẬT BẢN


Nhà sản xuất:

NANIWA

Kiểu:

Ly tâm, đứng
21


Lưu lượng:

130

m3/h

Áp suất:

20

mcn

Vòng quay:

1800 rpm

Công suất động cơ điện:

11


kW

- Bơm chữa cháy và dùng chung
Số lượng:

01

Nguồn gốc:

NHẬT BẢN

Nhà sản xuất:

NANIWA

Kiểu:

Ly tâm, đứng, tự hút

Lưu lượng:

120/60

m3/h

Áp suất:

20/55

mcn


Vòng quay:

1800

rpm

Công suất động cơ điện:

26

kW

- Tổ bơm hút khô và dằn tàu
Số lượng:

02

Nguồn gốc:

NHẬT BẢN

Nhà sản xuất:

NANIWA

Kiểu:

Ly tâm, đứng, tự hút


Lưu lượng:

120/60

m3/h

Áp suất:

20/55

mcn

Vòng quay:

1800

rpm

Công suất động cơ điện:

26

kW

- Tổ bơm nước biển làm mát máy làm lạnh
Số lượng:

02

Nguồn gốc:


NHẬT BẢN

Nhà sản xuất:

NANIWA

Kiểu:

Ly tâm, ngang

Lưu lượng:

30

m3/h

Áp suất:

20

mcn

Vòng quay:

1800

rpm

22



Công suất động cơ điện:

7,5

kW

- Tổ bơm nước biển sinh hoạt
Số lượng:

01

Nguồn gốc:

NHẬT BẢN

Nhà sản xuất:

NANIWA

Kiểu:

Ly tâm, ngang

Lưu lượng:

60

m3/h


Áp suất:

20

mcn

Vòng quay:

1800

rpm

Công suất động cơ điện:

7,5

kW

- Tổ bơm chữa cháy sự cố
Số lượng:

01

Nguồn gốc:

NHẬT BẢN

Nhà sản xuất:


NANIWA

Kiểu:

Ly tâm, ngang, tự hút

Lưu lượng:

40

m3/h

Áp suất:

55

mcn

Công suất diesel lai:

15

kW

- Tổ bơm nước ngọt làm mát máy chính
Số lượng:

02

Nguồn gốc:


NHẬT BẢN

Nhà sản xuất:

NANIWA

Kiểu:

Ly tâm, ngang

Lưu lượng:

60

m3/h

Áp suất:

20

mcn

Vòng quay:

1800

rpm

Công suất động cơ điện:


7,5

kW

- Tổ bơm nước ngọt sinh hoạt
Số lượng:

02

Nguồn gốc:

NHẬT BẢN
23


Nhà sản xuất:

NANIWA

Kiểu:

Ly tâm, ngang

Lưu lượng:

3

m3/h


Áp suất:

40

mcn

Vòng quay:

3600

rpm

Công suất động cơ điện:

2,2

kW

b. Tổ quạt
- Quạt thổi gió buồng máy
Số lượng:

02

Nguồn gốc:

NHẬT BẢN

Kiểu:


Hướng trục, đứng

Lưu lượng:

450

m3/min

Áp suất:

30

mm Aq

Công suất động cơ điện:

7,5

kW

- Quạt hút gió buồng máy
Số lượng:

01

Nguồn gốc:

NHẬT BẢN

Kiểu:


Hướng trục, đứng

Lưu lượng:

50

m3/min

Áp suất:

30

mm Aq

Công suất động cơ điện:

0,75

kW

- Quạt gió đốt nồi hơi
Số lượng:

01

Nguồn gốc:

NHẬT BẢN


Kiểu:

Turbo
8

m3/min

Áp suất:

115

mm Aq

Công suất động cơ điện:

0,75

kW

Lưu lượng:

- Tổ quạt làm nguội
Số lượng:

01
24


Nguồn gốc:


NHẬT BẢN

Kiểu:

Turbo

Lưu lượng:

20

m3/min

Áp suất:

220

mm Aq

Công suất động cơ điện:

1,5

kW

- Tổ quạt thổi gió hầm hàng
Số lượng:

02

Nguồn gốc:


NHẬT BẢN

Kiểu:

Hướng trục, đứng

Lưu lượng:

300

m3/min

Áp suất:

30

mm Aq

Công suất động cơ điện:

3,7

kW

c. Thiết bị lọc và phân ly
- Máy lọc ly tâm dầu F.O
Số lượng:

02


Nguồn gốc:

NHẬT BẢN

Nhà sản xuất:

MITSUBISHI

Kiểu:

Ly tâm

Sản lượng:

1400

l/h

Công suất động cơ điện:

5,5

kW

- Máy lọc ly tâm dầu D.O
Số lượng:

01


Nguồn gốc:

NHẬT BẢN

Nhà sản xuất:

MITSUBISHI

Kiểu:

Ly tâm

Sản lượng:

760

l/h

Công suất động cơ điện:

1,5

kW

- Máy lọc ly tâm dầu L.O
Số lượng:

01

Nguồn gốc:


NHẬT BẢN
25


×