Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

SKKN sử dụng bản đồ giáo khoa và kênh hình trong dạy học địa lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.23 KB, 25 trang )

Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm

M U.
1. Lí DO CHN TI.
Mụn a lý l mụn hc cung cp cho hc sinh nhng kin thc ph
thụng, c bn, cn thit v mụn a lý cú nhiu kh nng bi dng cho hc
sinh nng lc t duy, trớ tng tng, úc thm m cng nh rốn luyn cho hc
sinh mt s k nng b ớch trong i sng v sn xut. a lý cựng vi cỏc
mụn hc khỏc gúp phn bi dng hc sinh ý thc trỏch nhim, lũng ham
hiu bit khoa hc, tỡnh yờu thiờn nhiờn, con ngi, quờ hng, t nc.
Vỡ vy t c hiu qu cao trong quỏ trỡnh dy a lý trng
ph thụng khụng th thiu c phng tin dy hc a lý, trong ú phi k
n l s dng bn giỏo khoa v khai thỏc kờnh hỡnh trong sỏch giỏo khoa
a lý.
Phng tin dy hc cú ý ngha to ln trong mụn a lý ph thụng,
nh vo phng tin dy hc mi tr nờn gn gi, c th hn i vi nhn
thc ca hc sinh. Trong vic i mi phng phỏp dy hc theo hng phỏt
huy tớnh tớch cc, ch ng sỏng to ca hc sinh, phng tin dy hc va l
cụng c giỏo viờn t chc cỏc hot ng nhn thc ca hc sinh, va l c
s hc sinh tỡm ra nhng kin thc cn thit. Trong ú bn giỏo khoa v
kờnh hỡnh sỏch giỏo khoa cú mt vai trũ c bit quan trng i vi vic dy
v hc. iu ú c th hin rừ ch bn giỏo khoa v kờnh hỡnh va cú
tớnh trc quan cao va din gii logic cỏc hin tng a lý. Chớnh vỡ vy
vic s dng bn giỏo khoa, kờnh hỡnh trong sỏch giỏo khoa a lý s giỳp
hc sinh d dng nhn thc c cỏc s vt, hin tng a lý, thit lp cỏc
mi quan h nhõn qu t ni dung bi hc trong chng trỡnh a lý THPT
núi chung v chng trỡnh a lý 12 núi riờng.
Qua nhiu nm ging dy mụn a Lý trng THPT tụi thy vic s
dng bn giỏo khoa v khai thỏc kờnh hỡnh trong sỏch giỏo khoa l mt


vic lm khú, nhiu khi mang tớnh hỡnh thc, cha trit v cha phỏt huy
tỏc dng. S dng vo lỳ no cho thớch hp, t hiu qu cao thỡ tht khú,
Gv: Mai Thanh Huứng

-1-


Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm

dựng phng phỏp no cho phự hp vi c trng b mụn, phỏt huy tớnh tớch
cc, t duy hc sinh. T nhng suy ngh trờn ó thụi thỳc tụi tỡm cho mỡnh
mt phng phỏp.
Chớnh vỡ nhng lý do trờn m tụi chn ti sỏng kin kinh nghim
S dng bn giỏo khoa v khai thỏc kờnh hỡnh nõng cao hiu qu
trong ging dy a lý 12.
2. MC TIấU V PHM VI NGHIấN CU.
2.1) Nhm gúp phn thc hin mc tiờu i mi phng phỏp dy hc
a lý v nõng cao hiu qu trong vic giỳp hc sinh hot ng tớch cc, ch
ng, sỏng to tỡm ra kin thc c bn cn thit. Ngi giỏo viờn a lý phi
to hng thỳ hc tp, lụi cun hc sinh tham gia xõy dng bi hc, nht thit
v cn thit s dng cỏc phng tin dy hc, trong ú bn giỏo khoa v
hỡnh nh trong sỏch giỏo khoa l cn thit.
2.2) Nhng bn núi chung c dựng vo vic dy v hc gi l bn
giỏo khoa. Nh vy i tng s dng bn giỏo khoa ch yu l giỏo
viờn v hc sinh trong nh trng. Tuy nhiờn cng cú th s dng trong cỏc
hot ng kinh t - xó hi khỏc nhng mc khỏc nhau. Vỡ vy ngy nay
ngi ta khụng xem bn giỏo khoa l mt phng tin_ dựng dy hc
trc quan n thun, m nú c coi nh mt ngun tri thc. Ngha l va

cụng c dy_hc a lý, va l ngun tri thc khoa hc.
Bn giỏo khoa cú nhiu loi khỏc nhau, da trờn c s phõn loi
khỏc nhau. Theo hỡnh thc s dng trong quỏ trỡnh hỡnh thnh thỡ cú bn
treo tng, bn bn, bn sỏch giỏo khoa, tp bn th gii v Chõu
Lc, t Lỏt a lý Vit Nam, bn cõm
Trong khuụn kh bi vit trong ti ny tụi ch cp n vic s
dng bn treo tng, bn sỏch giỏo khoa a lý 12, kt hp vi vic
khai thỏc kờnh hỡnh trong sỏch giỏo khoa a lý 12 trong dy hc a lý 12
THPT phn a lý kinh t vựng.
3. I TNG NGHIấN CU.
Gv: Mai Thanh Huứng

-2-


Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm

3.1) Trong nm hc 2009_2010, c s phõn cụng chuyờn mụn ca
Ban Giỏm Hiu nh trng tụi trc tip ging dy 6 lp 12, t 12a6 n
12a10. Qua thc t ging dy tụi thy hc sinh cha cú k nng v bn
cng nh khai thỏc kin thc t bn giỏo khoa v kờnh hỡnh sỏch giỏo
khoa a lý 12. Do ú trong quỏ trỡnh ging dy tụi ó ỏp dng mt s
phng phỏp m chỳ trong hn vic hng hc sinh vo s dng bn ,
tranh nh sỏch giỏo khoa khai thỏc kin thc a lý.
3.2) Trờn c s tỡm tũi, nghiờn cu mt s ti liu v s dng phng
tin thit b dy hc, khai thỏc kờnh hỡnh trong sỏch giỏo khoa theo phng
phỏp i mi trng THPT hin nay.
4. NHIM V V PHNG PHP NGHIấN CU.

i vi mụn a lý THPT núi chung v chng trỡnh a lý 12 núi
riờng, vic hỡnh thnh k nng s dng bn trong hc tõp a lý cho hc
sinh l mt nhim v quan trng i vi mi giỏo viờn a lý.
T thc t ging dy a lý cho thy, giỳp hc sinh hỡnh thnh k
nng khai thỏc bn giỏo khoa núi chung v s dng khai thỏc ngun tri
thc t hỡnh nh sỏch giỏo khoa v cỏc trang bn sỏch giỏo khoa núi riờng
thỡ giỏo viờn cn hỡnh thnh cỏc k nng s dng bn cho hc sinh, hng
dn hc sinh khai thỏc ni dung kin thc t kờnh hỡnh trong sỏch giỏo khoa
thụng qua cỏc hot ng.
- Giỏo viờn dy hc sinh hiu bn .
- Dy hc sinh c v vn dng bn .
- Hng dn hc sinh khai thỏc v s dng kờnh hỡnh.
- Dy cho hc sinh bit cỏch s dng Atlats a lý Vit Nam.
Trong khuụn kh ti tụi mnh dn trỡnh by qui trỡnh la chn, s dng
bn trong quỏ trỡnh hc tp t mc n gin n khú, t khõu chun b
bi ca giỏo viờn n vic hng dn hc sinh hc nh theo tng lp nhm
khc phc mt nhc im khỏ ph bin trong hc sinh l khụng cú k nng
s dng bn a lý trong quỏ trỡnh hc tp.
Gv: Mai Thanh Huứng

-3-


Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm

Nh vy phng phỏp nghiờn cu õy l;
- Kho sỏt tỡnh hỡnh k nng s dng bn ca hc sinh nm
c mc hiu bit ca cỏc em v kh nng ny.

- Trờn c s kt qu kho sỏt, phõn tớch ỏnh giỏ tỡnh hỡnh la
chn phng phỏp, cỏch hng dn phự hp tng i tng
- Trong quỏ trỡnh dy hng ngy thng xuyờn s dng bn v chỳ
ý rốn luyn cho hc sinh vo cỏc gi hc, gi kim tra bi c, nht
l trong cỏc tit thc hnh.
- Nghiờn cu cỏc ti liu liờn quan n cỏc vn c nờu, vn dng
vo ging dy thc t trong nh trng.
- D gi tit dy ng ngip, trao i, gúp ý kin v rỳt kinh nghim,
so sỏnh cỏc hỡnh thc ca quỏ trỡnh dy hc.
- Tng kt, rỳt kinh nghim trong quỏ trỡnh dy hc.
- Kho sỏt cht lng hc sinh qua quỏ trỡnh dy, cú iu chnh, b
sung kp thi.

Gv: Mai Thanh Huứng

-4-


Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm

NI DUNG TI.
I. C S Lí LUN.
1) V Bn .
1.1) Bn Giỏo Khoa.
Bn giỏo khoa a lý l cụng c ca cụng tỏc dy_hc a lý, mt
loi hỡnh bn thuc h thng phõn loi bn a lý m mc ớch s dng
ca chỳng l dựng dy v hc a lý trong nh trng. Hay núi khỏi quỏt
hn nhng bn dc dựng vo vic dy v hc gi l bn giỏo khoa.

V ni dung ca bn giỏo khoa d nhn thy, nht l nhng hin
tng a lý c biu hin trờn bn . Khi tip xỳc vi bn giỏo viờn v
hc sinh cú th nhn thy mt cỏch rừ rng nhng ni dung a lý ca bn .
Vớ d: Bn trang 21 Atlats a lý Vic Nam, Hỡnh minh ha trang 115
SGK a lý 12;
- Ni dung l c im v s phõn húa lónh th cụng nghip nc ta.
- S phõn b cỏc trung tõm cụng nghip nc ta.
- Qui mụ cỏc trung tõm cụng nghip v c cu ngnh trong cỏc trung tõm
cụng nghip
1.2) Bn giỏo khoa treo tng.
Bn giỏo khoa treo tng nú c dựng trong sut quỏ trỡnh dy hc
a lý, c bit l khõu dy trờn lp. c im l kớch thc ln, phự hp vi
lp hc, thng l 0,8x1,2m; 1,0x1,5m hay 1,5x2,0m.
Bn giỏo khoa treo tng cú u im rt ln l hc sinh rt d nhn
bit v d dng c c cỏc i tng trong bn . Trong bn ny cỏc
i tng a lý biu hin thng khụng nhiu chng hn nh cỏc i tng
chớnh, ranh gii vựng rừ rng, vựng phõn b thng tụ mu khỏc nhau, rừ nột
d nhn bit. S lng cỏc cp v kớch thc kớ hiu d phõn bit, nhn thy
gia cp ny vi cp khỏc.
Vớ d trong bn cụng nghiờp Vit Nam cp kớ hiu cho cỏc trung
tõm cụng nghip thng l:
Gv: Mai Thanh Huứng

-5-


Trường THPT Phan Chu Trinh

Sáng kiến kinh nghiệm


- Rất lớn
- Lớn.
- Trung bình.
- Nhỏ.
Bảng chú giải của bản đồ giáo khoa thường ngắn gọn, rõ ràng, logic với
nội dung kiến thức sách giáo khoa. Các kí hiệu, màu sắc thường thống nhất
với bản đồ trong sách giáo khoa và nội dung sách giáo khoa, giúp học sinh dễ
học, dễ dối chiếu trong giờ giảng trên lớp của giáo viên và trong q trình
học ở nhà của học sinh.
2) Sách giáo khoa Địa Lý và kênh hình trong sách giáo khoa Địa lý.
2.1) Sách giáo khoa Địa lý.
Sách giáo khoa Địa lý nói chung và sách giáo khoa Địa lý 12 nói riêng
được xem là một cơng trình nghiên cứu khoa học giáo dục. Sách giáo khoa là
sách bài học của hoc sinh do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo tổ chức biên soạn và
duyệt trên cơ sở thẩm định của hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa
để sử dụng chính thức, thống nhất ổn định trong giảng dạy, học tập và đánh
giá học sinh ở nhà trường phổ thơng.
Về cách trình bày, kiến thức Địa lý trong sách giáo khoa theo chương
trình mới được trình bày dưới nhiều dạng khác nhau như đoạn văn ngắn
tường minh, câu hỏi giữa bài sau mỗi đoạn văn, câu hỏi giữa bài gắn với tranh
ảnh, bản đồ, biểu đồ, lược đồ, sơ đồ, bảng số liệu… trong đó lượng thơng tin
chứa đựng trong các câu hỏi và kênh hình chiếm tỷ lệ lớn.
Sau mối bài còn có các câu hỏi và bài tập với nhiều hình thức và nhiều
dạng khác nhau. Hệ thống các bài thực hành cũng nhiều và đa dạng.
2.2) Kênh hình trong sách giáo khoa Địa lý.
Kênh hình nhiều, phong phú, đa dạng, chất lượng tốt, màu sắc đảm bảo
tính mỹ thuật cao. Hình có nội dung cụ thể, hàm chứa thơng tin đa dạng. Các
bản đồ, lược đồ trong sách giáo khoa Địa lý ngồi việc đảm nhiệm tính khoa
học, tính sư phạm còn có nội dung rất phong phú, có tác dụng tốt trong việc
Gv: Mai Thanh Hùng


-6-


Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm

lm giu tri thc a lý cho hc sinh. H thng tranh nh cú tớnh in hỡnh
cao, p, b trớ khoa hc v ni dung sỏt vi kin thc ca bi. Kờnh hỡnh
cựng vi cõu hi gia bi ó lm tng phn kin thc, ũi hi hc sinh phi
quan sỏt, tỡm tũi, khỏm phỏ, khỏi quỏt húa
Nh vy mt iu d nhn thy l vi sỏch giỏo khoa a lý 12 hin
nay, giỏo viờn khụng th v khú cú th dy theo kiu thuyt trỡnh, nhi nhột
kin thc mt chiu. Cỏch trỡnh by ca sỏch ó hn ch rt nhiu phng
phỏp thuyt trỡnh vn gõy th ng hc sinh, ũi hi giỏo viờn phi ỏp dng
linh hot cỏc phng phỏp v hỡnh thc t chc dy hc, cao vai trũ ch
ng, tớch cc, sỏng to ca hc sinh.
3) Cu trỳc chng trỡnh a lý 12.
3.1) Chng trỡnh a lý 12.
Chng trỡnh a lý 12 cung cp kin thc v a lý T Quc Vit Nam. Cu
trỳc chng trỡnh gm 5 phn: a lý t nhiờn, a lý dõn c, a lý cỏc
ngnh kinh t, a lý cỏc vựng kinh t v a lý a phng.
3.2) a lý Vựng kinh t.
Trong phn a lý cỏc vựng kinh t, chng trỡnh a lý 12 thỡ ni dung
chng trỡnh c kt cu theo th t nh sau:
- Vn khai thỏc th mnh Trung du v Min nỳi Bc B.
- Vn chuyn dch c cu kinh t ng Bng Sụng Hng.
- Vn phỏt trin kinh t_xó hi Bc Trung B.
- Vn phỏt trin kinh t_xó hi Duyờn Hi Nam Trung B.

- Vn khai thỏc th mnh Tõy Nguyờn.
- Vn khai thỏc lónh th theo chiu sõu ụng Nam B.
- Vn s dng hp lý v ci to t nhiờn ng Bng Sụng Cu Long.
- Vn phỏt trin kinh t, an ninh, quc phũng Bin ụng v cỏc o,
qun o.
- Cỏc vựng kinh t trng im.
Gv: Mai Thanh Huứng

-7-


Trường THPT Phan Chu Trinh

Sáng kiến kinh nghiệm

Trong 9 vấn đề được nêu ra trong địa lý kinh tế vùng nước ta thì cả 9
vùng đều sử dụng bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt
Nam, ngồi ra các loại bản đồ kinh tế chung, bản đồ các miền về tự nhiên và
kinh tế cũng được sử dụng cùng với Atlats Địa lý Việt Nam. Vì vậy giáo viên
Địa lý cần phải mang và sử dụng các loại bản đồ này trong q trình dạy để
nâng cao hiệu quả của việc dạy và học trong trường phổ thơng. Học sinh phải
sử dụng Atlats Địa lý Việt Nam trong q trình học và khai thác kiến thức.
II. THỰC TRẠNG DẠY VÀ HỌC HIỆN NAY.
Mục tiêu giáo dục là những gì mà người học phải có được về tri thức,
kỉ năng, thái độ… sau một q trình học tập. Vì vậy, việc xác định mục tiêu
giáo dục có một ý nghĩa to lớn đối với việc nâng cao hiệu quả của q trình
dạy học. Nó giúp giáo viên xác định phải dạy gì, đến mức độ nào để lựa chọn
phương pháp, phương tiện thích hợp. Đồng thời nó giúp học sinh biết mình
học những gì, làm gì sau khi học xong mỗi bài.
Hiện nay nhiều giáo viên đang đứng trước một bài tốn khó là: Dạy và

học theo cách nào? Dạy và học bằng gì? Trong thực tế bản đồ là một phương
tiện trực quan, một nguồn tri thức Địa lý quan trọng. Bản đồ cùng với kênh
hình sách giáo khoa là một phương tiện trực quan giúp học sinh khai thác,
củng cố kiến thức và phát triển tư duy.
Trong những năm gần đây, đặc biệt là khi Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
chủ trương đổi mới phương pháp dạy học, lấy người học làm trung tâm, thực
hiện chương trình sách giáo khoa mới. Cơng ty sách, thiết bị trường học của
Bộ Giáo Dục và Đào tạo đã trang bị cho các trường phổ thơng nhiều phương
tiện dạy học địa lý, trong đó có các loại bản đồ chun ngành, bản đồ tự
nhiên, bản đồ hành chính chính trị, bản đồ kinh tế, bản đồ khu vực… về Việt
Nam.
Nhiều giáo viên đã nghiên cứu, sử dụng có hiệu quả các phương tiện
này. Nhưng thực tế cũng còn có nhiều giáo viên Địa lý còn coi nhẹ việc sử
dụng bản đồ giáo khoa trong giờ lên lớp. Trong nhiều giờ dạy hầu như khơng
Gv: Mai Thanh Hùng

-8-


Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm

cú cỏc bn cn thit. Mt s khỏc giỏo viờn a lý cú s dng vi chc
nng trc quan ch cha khai thỏc ni dung, vic hng dn hc sinh khai
thỏc kin thc t bn hu nh ớt c chỳ ý vic s dng bn cha
ỳng mc ớch, cha cú kin thc v k nng v s dng v khai thỏc bn
giỏo khoa.
Thc t ú cũn ang din ra nhiu giỏo viờn a lý v nhiu trng
THPT. Vic ny nh hng ln n vic nhn thc hc sinh, cha núi l i

ngc vi mc tiờu giỏo dc v khụng phự hp vi vic i mi phng phỏp
dy hc trong giai on hin nay.
Vn ny cú th do 2 nguyờn nhõn c bn:
- Mt l do ý thc ch quan ca mt s giỏo viờn. Vỡ mt lý do no
ú m giỏo viờn cha hoc khụng s dng bn giỏo khoa treo
tng trong gi lờn lp. Nu cú thỡ cũn nng v hỡnh thc, xem nh
v b qua cỏc hỡnh nh trong sỏch giỏo khoa, cha su tm thờm
mt s nh minh ha khỏc cho bi ging ca mỡnh.
- Hai l s lng bn trng THPT cũn cha y v cng
khụng ng u.
Vi 2 lý do ny ó lm hn ch vic trang b kin thc, k nng v hng thỳ
hc tp ca hc sinh.
III. MT S BIN PHP NHM NNG CAO HIU QU GING DY.
1) i vi vic s dng Bn giỏo khoa.
s dng bn giỏo khoa hiu qu ngi giỏo viờn cn vn dng tng hp
tt c cỏc khõu ca cụng tỏc dy hc;
1.1) Khõu chun b bi
õy l khõu rt quan trng lm cho bi ging cú cht lng cao. õy
khụng ch l son ni dung bi ging m l son c bn . Giỏo viờn cn
nghiờn cu k bn , chun b xõy dng h thng cõu hi gn lin vi vic
trỡnh by cỏc ni dung trờn bn v sỏch giỏo khoa. Chun b trc ni dung
kin thc c rỳt ra t bn . nh hỡnh phng phỏp s dng, khai thỏc
Gv: Mai Thanh Huứng

-9-


Trường THPT Phan Chu Trinh

Sáng kiến kinh nghiệm


bản đồ. Đây là cơng việc mà giáo viên Địa lý khơng thể bỏ qua. Nếu khơng
chúng ta rất dễ bị lúng túng dẫn đến sơ sài trong khâu sử dụng. Trên cơ sở nội
dung sách giáo khoa giáo viên phải kết hợp những bản đồ để phân tích, đánh
giá, xác định phương pháp truyền thụ và chuẩn bị bản đồ phù hợp làm cho bài
giảng có chất lượng cao và hiệu quả cao. Ngồi ra giáo viên còn có thể hiệu
chỉnh, bổ sung kiến thức giữa bản đồ và sách giáo khoa.
Ví dụ 1:
Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ.
Trong khâu chuẩn bị bài giáo viên cần dùng bản đồ tự nhiên, bản đồ hành
chính Việt Nam, Atlats Địa lý Việt Nam chuẩn bị trước nội dung cho các câu
hỏi giữa bài;
Trong phần 1 “khái qt chung”;
Hãy chứng minh nhận định: “ Trung du và Miền núi Bắc Bộ có vị trí
Địa lý đặc biệt… thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong
nước và xây dựng nền kinh tế mở ?”
Trong phần 2 “ Khai thác chế biến khống sản và thủy điện”
Giáo viên chuẩn bị bảng phụ đã lập bảng các loại khống sản chủ yếu
và tên các mỏ chính ở Trung Du và Miền núi Bắc Bộ.
Ví dụ 2:
Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sơng
Hồng.
- Giáo viên cần thiết sử dụng bản đồ để giúp học sinh xác định vị trí , tên của
10 tỉnh _ thành của Đồng Bằng Sơng Hồng. Vì vậy đây là nội dung cần chuẩn
bị trước .
Bản đồ ngồi việc truyền thụ kiến thức cho học sinh còn thơng qua đó
truyền thụ, hình thành những kỉ năng về bản đồ. Bởi vì ở trường phổ thơng
khơng có những giờ học riêng cho việc dạy bản đồ vì vậy hiệu quả cuả nó
trong việc hình thành kỉ năng bản đồ cho học sinh là rất cao.
Gv: Mai Thanh Hùng


- 10 -


Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm

1.2) Khõu s dng bn trờn lp.
Tt c cỏc cụng vic t kim tra kin thc c hc sinh, hc bi mi,
hng dn hc v lm bi tp nh u cú th tin hnh trờn c s bn .
Trong gi hc a lý ti lp nu giỏo viờn kt hp bi ging gn lin vi bn
thỡ hc sinh s luụn luụn lm vic: nghe, nhỡn, suy ngh v ghi chộp nh
vy s phỏt huy c tớnh tớch cc hc sinh trong hc tp v giỳp hc sinh
tham gia hc mt cỏch hng thỳ hn. Giỏo viờn cng cn cú nhng cõu hi
cho hc sinh suy ngh quan sỏt trờn bn tỡm ra cõu tr li. Vic s dng,
khai thỏc ni dung bn giỏo viờn lm mu sau ú yờu cu hc sinh lm li.
Dn hỡnh thnh thúi quen cho hc sinh. Sau ú yờu cu hc sinh thao tỏc vi
bn . Theo trỡnh t cỏc bc;
- c tờn bn bit ni dung th hin trờn bn l gỡ.
- c bn chỳ gii bit cỏch ngi ta th hin ni dung ú trờn bn
nh th no ? Bng kớ hiu gỡ ? Mu sc gỡ ?
- Tỡm xem tng kớ hiu, mu sc xut hin nhng v trớ no trờn bn
.
Vớ d 1:
Bi 35: Vn phỏt trin Kinh T _ Xó Hi Bc Trung B.
Giỏo viờn yờu cu hc sinh:
- Da vo bn t nhiờn Vit Nam, bn hnh chớnh Vit Nam
trỡnh by v trớ a lý v phm vi lónh th Bc trung B.
- Da vo bn t nhiờn Vit Nam, cựng vi lỏt ct ụng Tõy

(Hỡnh 35.1 trang 156 SGK12) nờu cu to v a hỡnh ca vựng.
Qua õy hc sinh thy c ý ngha ca vn hỡnh thnh c cu
Nụng lõm ng nghip ca vựng.
Vớ d 2;
Bi 35: Vn phỏt trin Kinh T _ Xó Hi Bc Trung B.
Da vo Atlats a lý Vit Nam v hỡnh 35.2 SGK trang158. Giỏo viờn yờu
cu hc sinh trỡnh by c im, qui mụ v phõn b cụng nghip ca vựng.
Gv: Mai Thanh Huứng

- 11 -


Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm

t cõu hi phỏt vn tin hnh trờn c s s dng bn ti lp rt
sinh ng, lm cho lp hc cú khụng khớ hc tp t giỏc, khớch l cỏc em suy
ngh v sụi ni tham gia bi ging. ng thi thụng qua ú giỏo viờn cũn rốn
luyn k nng cho hc sinh. Phõn tớch ni dung bn , tỡm ra mi quan h
gia cỏc kớ hiu vi nhau, vi ni dung sỏch giỏo khoa
Giỏo viờn hng dn hc sinh tỡm hiu cỏc thụng tin trờn bn . T
vic c, phõn tớch c nhng ni dung trờn bn giỳp hiu c nhng
thụng tin cha ng trong bn v mi quan h n cỏc i tng a lý,
hin tng a lý khỏc bng cỏch t t vn nh;
- Hin tng, s vt a lý ú phõn b nhng ni no trờn bn ?
- Ti sao chỳng li phõn b ú ?
- Nhng iu kin gỡ nh hng hay tỏc ng n s phõn b ú ?
- Cú mi quan h gỡ vi cỏc s vt, hin tng a lý khỏc khụng?


Vớ d 3; Bi 35: Vn phỏt trin Kinh T _ Xó Hi Nam Trung B.
Da vo Atlats a lý Vit Nam v Hỡnh 36, trang 164 SGK, giỏo viờn yờu
cu hc sinh nờu nhng iu kin t nhiờn thun li trong phỏt trin tng hp
kinh t bin ca Duyờn Hi Nam Trung B.
1.3) Hng dn hc sinh dựng bn khi hc bi v lm bi tp.
Nh trờn ó nờu, vic hc v lm bi tp nh ca hc sinh cng cn
s dng bn . Trờn lp giỏo viờn yờu cu hc sinh theo dừi, nghe ging, ghi
chộp ngay trờn bn , vic kim tra bi c trờn c s bn cựng vi vic
ging bi mi kt hp vi bn , t ra nhng cõu hi yờu cu hc sinh lm
vic vi bn iu ny giỳp cỏc em s dng bn trong quỏ trỡnh hc v
lm bi tp a lý nh trờn c s bn .
Vớ d: Sau khi hc xong bi 36 giỏo viờn t cõu hi cho hc sinh ụn tp v
hc nh a trờn bn :

Gv: Mai Thanh Huứng

- 12 -


Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm

- Cõu 1: Da vo bn hnh chớnh Vit Nam em hóy trỡnh by v trớ a lý,
qui mụ din tớch v s lng tnh_TP tng ng cp tnh ca vựng DH
Nam Trung B.
- Cõu 2: Da vo bn em hóy cho bit vỡ sao duyờn hi Nam trung b cú
th mnh v phỏt trin tng hp kinh t bin, ú l nhng hot ng kinh t
no? V iu kin thun li l gỡ?
2) i vi quỏ trỡnh lm vic vi kờnh hỡnh trong sỏch giỏo khoa a lý 12 v

hỡnh nh, tranh v khỏc.
Thc t cho thy, khi ging day cho hc sinh nu khụng cú tranh nh,
hỡnh v giỏo viờn khú cú th hỡnh thnh cho hc sinh nhng biu tng, khỏi
nim v khc sõu ni dung. Nhng khi qua hỡnh nh, tranh v thỡ tr nờn d
dng hn. T vic quan sỏt cỏc em s i ti cụng vic ca t duy tru tng,
nhng phi c s hng dn ca giỏo viờn vỡ bn thõn ca tranh nh khụng
gõy ra s quan sỏt tớch cc ca hc sinh nu nh nú khụng c quan sỏt
trong nhng tỡnh hung cú vn , trong nhng nhu cu cn thit phi tri li
mt vn c th. T vic quan sỏt cỏc em s phõn tớch, gii thớch rỳt ra
nhng kt lun a lý. Song vic s dng, quan sỏt ú nht thit phi theo
mt trỡnh t sau:
2.1) Phn chun b ca giỏo viờn:
Giỏo viờn nghiờn cu, xem k hỡnh v, tranh nh SGK, xem hỡnh ú
minh ha cho ni dung kin thc no trong bi. Vi hỡnh ú thỡ s dng vo
lỳc no thỡ t kt qu tt nht, gõy hng thỳ nht v giỏo viờn dựng phng
phỏp no l thớch hp nht thỡ nht thit giỏo viờn phi nghiờn cu, c thu
thp ti liu cú liờn quan n ni dung tranh nh, hỡnh v ú. ng thi trong
nhiu bi, nhiu mc khc sõu kin thc cho hc sinh, minh ha cho kin
thc, chng minh cho vn c nờu ra trong SGK giỏo viờn cú th thu thp
thờm hỡnh v, tranh nh khỏc. Mt khỏc cú th dựng kớch thich quỏ trỡnh t
duy cho cỏc em.
Vớ d 1: i vi bi 32 giỏo viờn su tm thờm mt s nh v:
Gv: Mai Thanh Huứng

- 13 -


Trường THPT Phan Chu Trinh

Sáng kiến kinh nghiệm


- Ảnh về lao động, sản xuất, sinh hoạt của một số dân tộc vùng Tây Bắc.
- Ảnh về khai thác khống sản, nhà máy thủy điện Hòa Bình…
Ví dụ 2 : Bài 36 giáo viên phải chuẩn bị nội dung số liệu có liên quan đến nhà
máy thủy điện Đại Ninh phát điện bằng nguồn nước Tây Ngun đưa xuống.
Như vậy trên cơ sở thưc tế đó chắc chắn bài học sẽ trở nên sinh động và các
em sẽ hững thú học tập.
2.2) Phần thực hiện trên lớp:
Khi dạy đến phần kiến thức có hình vẽ hoặc phần kiến thức cần sử
dụng hình vẽ, tranh ảnh để minh họa, dùng hình ảnh đó để đặt ra tình huống
có vấn đề… giáo viên cho học sinh quan sát rồi đặt ra các tình huống, câu hỏi
từ đơn giản đến phức tạp như:
- Ảnh chụp gì ?
- Ảnh chụp ở đâu?
- Có những gì trong ảnh?
Học sinh dùng thuật ngữ Địa lý để trả lời, mơ tả. Đến nhũng tình huống khó,
phức tạp hơn là tìm cách giải thích các sự vật hiện tượng Địa lý trong hình vẽ,
tranh ảnh đó.
2.3) Giáo viên cần phải tổ chức cho học sinh hoạt động với kênh hình cùng
với kênh chữ trong sách giáo khoa để phát hiện các kiến thức cần nắm.
Tổ chức cho học sinh làm việc với kênh hình sách giáo khoa, kênh hình
sách giáo khoa chứa đựng một lượng lớn kiến thức của bài học. Khám phá,
tìm tòi kiến thức từ kênh hình là nhiệm vụ quan trọng của học sinh trong q
trình học dưới sự hướng dẫn của giáo viên, giáo viên khơng làm thay cho học
sinh mà tổ chức cho học sinh quan sát, nhận xét, tìm tòi, phát hiện các kiến
thức ở kênh hình theo u cầu câu hỏi có sẵn trong sách giáo khoa gắn với
kênh hình. Hoặc ngược lại.
3) Đối với hình vẽ, tranh ảnh là các biểu đồ, bảng số liệu, sơ đồ;
Cũng giống như tranh ảnh giáo viên hướng dẫn cho học sinh một số bước sau:
- Đọc tiêu đề, xem thể hiện những đối tượng nào, nội dung gì.

Gv: Mai Thanh Hùng

- 14 -


Trường THPT Phan Chu Trinh

Sáng kiến kinh nghiệm

- Các đại lượng được thể hiện trong trường hợp này là gì. Chỉ số đại
lượng tính bằng gì? Trên lãnh thổ nào…?
- Dựa vào các số liệu thống kê, so sánh chúng với nhau từ đó rút ra
nhận xét về các đối tượng….
Ví dụ 1: Bài 33. Hình 33.1 trang 150 SGK địa lý 12 có “ Sơ đồ các thế mạnh
chủ yếu của đồng bằng Sơng Hồng” Giáo viên u cầu học sinh dựa vào sơ
đồ, hãy trình bày các thế mạnh của Đồng Bằng Sơng Hồng.
Ví dụ 2: Bài 33. Hình 33.2 chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng
Băng Sơng Hồng, trang 151. Giáo viên u cầu học sinh dựa vào biểu đồ, hãy
nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sơng
Hồng.
Như vậy có thể nói thơng qua các q trình này hình thành và rèn luyện
cho học sinh kỉ năng làm việc với kênh hình thơng qua việc quan sát, nhận
xét, tính tốn, phát hiện mối liên hệ, so sánh, phân tích, tổng hợp, viết báo cáo
là nhiệm vụ rất quan trọng của giáo viên địa lý.
Giáo viên cần giảm tối đa việc cung cấp kiến thức theo kiểu “nhồi
nhét”, dành nhiều thời gian cho học sinh làm việc với nguồn tri thức đặc biệt
là kênh hình. Giáo viên cần đặt ra các nhiệm vụ và u cầu kèm theo hướng
dẫn cụ thể và tổ chức hoạt động cho học sinh trong lớp.
IV. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC CỦA ĐỀ TÀI.
Trong nhiều năm qua, trong q trình giảng dạy của mình tơi đã áp

dụng các biện pháp đã nêu trong sáng kiến này để rèn luyện cho học sinh. Tơi
nhận thấy có sự thay đổi đáng kể và mang lại hiệu quả cao, thiết thực. qua đây
tơi xin giới thiệu giáo án một bài được thiết kế theo hướng nêu trên.
1. Giáo án bài 37:
Bài dạy có sử dụng bản đồ giáo khoa và sử dụng kênh hình để phát huy tính
tích cực, chủ động sang tạo của học sinh.

Gv: Mai Thanh Hùng

- 15 -


Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm

Tit 42 Bi 37: VN KHAI THC TH MNH TY NGUYấN
I)

MC TIấU BI HC:

Sau bi hc, HS cn:
1. Kin thc
- Bit c v trớ v hỡnh dng lónh th ca vựng.
- Bit c nhng khú khn, thun li v trin vng ca vic phỏt huy cỏc
th mnh nhiu mt ca Tõy Nguyờn, c bit l v phỏt trin cõy cụng
nghip lõu nm, lõm nghip v khai thỏc ngun thy nng.
- Trỡnh by c cỏc tin b v mt KT-XH ca Tõy Nguyờn gn lin vi
vic khai thỏc cỏc th mnh ca vựng, nhng vn KT-XH v mụi trng
vi vic khai thỏc cỏc th mnh ny.

2. K nng:
- Cng c cỏc k nng s dng bn , biu , lc , su tm v x lớ cỏc
thụng tin bi hc.
- Rốn luyn k nng trỡnh by v bỏo cỏo cỏc vn KT-XH ca mt vựng.
3. Thỏi
Thờm yờu quờ hng T quc, ng thi xỏc nh tinh thn hc tp nghiờm
tỳc xõy ng v bo v T Quc. c bit hc sinh ang sng hc tp ti
Tõy Nguyờn.
II)

PHNG TIN DY HC

- Bn hoc lc kinh t Tõy Nguyờn.
- Bn a lý t nhiờn Vit Nam.
- Bn hnh chinh Vit Nam.
- Cỏc bng s liu liờn quan n bi hc.
- Atlat a lớ Vit Nam. Cỏc hỡnh nh liờn quan n Tõy Nguyờn.
III)

HOT NG HY HC

Gv: Mai Thanh Huứng

- 16 -


Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm


1) Kim tra bi c:
Giỏo viờn treo cỏc bn : T nhiờn Vit Nam, hnh chớnh Vit Nam v
kinh t chung Vit Nam nờu cõu hi, gi hc sinh lờn bng, yờu cu hc
sinh ch bn v trỡnh by.
- Cõu 1: Da vo bn hnh chớnh Vit Nam em hóy trỡnh by v trớ a lý,
qui mụ din tớch v s lng tnh_TP tng ng cp tnh ca vựng DH
Nam Trung B.
- Cõu 2: Da vo bn em hóy cho bit vỡ sao duyờn hi Nam trung b cú
th mnh v phỏt trin tng hp kinh t bin, ú l nhng hot ng kinh t
no? V iu kin thun li l gỡ?
2) Bi mi.
- GV (dựng bn gii thiu) trong 7 vựng kinh t nc ta thỡ cú mt vựng
duy nht kht khụng h giỏp bin, cú v trớ a lý c bit quan trng trong s
nghip phỏt trin kinh t - xó hi, an ninh, quc phũng nc ta. Trong bi
hụm nay chỳng ta tỡm hiu mt s nột v tim nng, thc trng phỏt trin v
cỏc vn cn lu ý trong phỏt trin KT-XH ca vựng. Tõy Nguyờn.
Hot ng ca GV v HS
H 1: Hỡnh thc: cỏ nhõn
+ GV yờu cu HS quan sỏt lc
ca vựng Tõy Nguyờn Trong SGK v
Atlats a lý tr li cỏc cõu hi theo
dn ý:
+ Xỏc nh v trớ ca Tõy Nguyờn
+ K tờn cỏc tnh trong vựng
+ ỏnh giỏ ý ngha ca v trớ a lớ i
vi s phỏt trin KT-XH ca vựng
+ HS trỡnh by, cỏc HS khỏc nhn xột,
b sung, GV chun kin thc
(GV cú th gi 1 vi HS lờn lm vic
vi bn treo tng trờn bng)


GV dựng bn m rng thờm v v trớ
Gv: Mai Thanh Huứng

- 17 -

Ni dung chớnh

1. Khỏi quỏt chung
a)
V trớ a lớ v lónh
th:
- Tõy Nguyờn bao gm cú 5 tnh l
Kon Tum, Gia Lai, k Lk, k
Nụng v Lõm ng.
- DT: 55,4 nghỡn km2, DS: 4,9 triu
ngi (2006). T l DT v DS.
- Tip giỏp: duyờn hi Nam Trung
B, ụng Nam B, Campuchia v
Lo. õy l vựng duy nht nc ta
khụng giỏp bin.


Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm

Hot ng ca GV v HS
v ý ngha v trớ ca Tõy Nguyờn.


Ni dung chớnh
Thun li giao lu liờn h vi cỏc
vựng cú v trớ chin lc v an
H 2: Cỏ nhõn / cp
ninh, quc phũng v xõy dng
+ GV yờu cu HS c cỏc thụng tin
kinh t.
trong SGK v da vo hiu bit ca
mỡnh, cựng vi Atlats a lý tỡm ra cỏc
th mnh v hn ch ca vựng Tõy
Nguyờn
+ GV hng dn cỏc chi tit cn tỡm
hiu, tng cp HS trao i, tho lun
b)
Cỏc th mnh v hn
+ GV gi mt s HS trỡnh by kt qu ch ca vựng:
tỡm hiu, nhn xột v chun kin thc..
Th mnh:
(sau khi HS trỡnh by, giỏo viờn dựng + t bazan giu dinh dng vi
bn t nhiờn Vit Nam chun din tớch ln nht c nc
kin thc, sau ú gi HS lờn bng lm + Khớ hu cn xớch o, cú s phõn
li vn ny)
húa theo c cao
+ Din tớch rng v che ph ca
Trong phn ny cú th i theo hng rng cao nht nc
khỏc nh sau:
+ Cú qung Bụxit vi tr lng hng
-B1: Giỏo viờn cho hs quan sỏt nhng t tn
bc nh ó chun b v t bazan, rng, + Tr nng thy in tng i ln
qung booxxit, nh mỏy thy in tõy + Cú nhiu dõn tc thiu s vi nn

nguyờn v vn húa sinh hot ca ng vn húa c ỏo v kinh nghim sn
bo Tõy Nguyờn.
xut phong phỳ
- B2 : giỏo viờn yờu cu hs khỏi quỏt
Khú khn:
húa nhng iu kin thuõn li v khú
- Mựa khụ gay gt, thiu nc
khn ca Tõy Nguyờn. Sau ú trỡnh nghiờm trng cho sn xut v i
by.
sng
- Thiu lao ng lnh ngh
H 3: C lp
- Mc sng ca nhõn dõn cũn
+ GV yờu cu HS c SGK, kt hp
thp
Atlats a lớ VN v cỏc bng s liu
- C s h tng cũn thiu
thc hin 2 nhim v:
- Nhim v 1: Tỡm hiu nhng iu
kin thun li ca Tõy Nguyờn phỏt
trin cõy cụng nghip lõu nm.
- Nhim v 2: Trỡnh by hin trng sn
xut v phõn b mt s cõy CN lõu nm
ch yu Tõy Nguyờn.
+ HS tr li, GV nhn xột, b sung v
chun kin thc.
- HS s dng Atlats tỡm v ch rừ.
Gv: Mai Thanh Huứng

- 18 -



Trường THPT Phan Chu Trinh

Sáng kiến kinh nghiệm

Hoạt động của GV và HS
Gọi 1 vài HS lên bảng chỉ các cao
ngun xếp tầng và các vùng đất đỏ
bazan từ bản đồ tụ nhiên VN
- HS khác dùng bản đồ KT VN chỉ sự
phân bố các cây Cơng nghiệp ở TN, đặc
biệt là cây CN dài ngày
Phần này giáo viên có thể dùng
những hình ảnh về các hoạt động sản
xuất, cây cơng nghiệp dài ngày… để
minh họa.

GV chỉ lại các cây CN được phân bố ở
TN, mở rộng thêm về diện tích, sản
lượng và chất lượng cà phê Bn Ma
Thuột. Diện tích chè ở TN, Lâm Đồng.
và cao su so với Đơng Nam Bộ.

Nội dung chính

2. Phát triển cây cơng nghiệp lâu
năm:
- Là vùng có nhiều tiềm năng phát
triển cây cơng nghiệp

+ Khí hậu có tính chất cận xích đạo
nóng ẩm quanh năm. Phân bố theo
độ cao.
+ Có các cao ngun xếp tầng đất
đỏ bazan giàu dinh dưỡng, phân bố
tập trung trên những mặt băng rộng.
+ Thu hút được nhiều lao động, cơ
sở chế biến được cải thiện
Hiện trạng sản xuất và phân bố
+ Cà phê: là cây CN quan trọng
nhất của Tây Ngun. DT 450
nghìn ha, chiếm 4/5 cả nước. Cà
phê chè trồng ở Gia lai, Kon tum,
Lâm đồng, cà phê vối trồng nhiều ở
Đăklăk.
+ Chè: trồng nhiều ở Gia lai, Lâm
đồng.
+ Cao su: trồng nhiều ở Gia lai,
Đăklăk.

HĐ 4 : Cá nhân
+ Dựa vào nội dung SGK và hiểu biết
của mình hãy trình bày :
• Hiện trạng
3. Khai thác và chế biến lâm
• Hậu quả.
sản:
• Giải pháp
• Hiện trạng
trong việc khai thác và chế biến Lâm - Là vùng giàu có về tài ngun

sản ở Tây Ngun.
rừng so với các vùng khác trên cả
+ HS trả lời, GV bổ sung và chuẩn kiến nước
thức
- Nạn phá rừng ngày càng gia tăng
• Hậu quả
…………………………………………
- Giảm sút nhanh lớp phủ rừng và
……………………………………….
trữ lượng gỗ
- Đe dọa mơi trường sống của các
lồi động vật
- Hạ mức nước ngầm vào mùa khơ
HĐ 5: Cả lớp.
+ GV u cầu HS đọc sách giáo khoa, • Biện pháp : khai tác hợp lí tài
Gv: Mai Thanh Hùng

- 19 -


Trường THPT Phan Chu Trinh

Sáng kiến kinh nghiệm

Hoạt động của GV và HS
Atlats Địa lý VN, kết hợp với kiến
thức, thơng tin bản thân, hồn thiện
bảng sau:
Sơng
Nhà máy thủy

Ý nghĩa
điện – cơng suất
Đã xây
Đang
dựng
xây
dựng
Xê xan
Xrê pơk
Đồng
Nai
+ Hs trình bày, GV tổng kết nội dung
+ GV gọi HS khác lên bảng xem trên
BĐ và chỉ sự phân bố các nhà máy thủy
điện ở Tây Ngun. y/c nêu rõ tên nhà
máy, xây dựng trên sơng.

IV)

Nội dung chính
ngun rừng.
……………………………………
……………………………………
…………

4. Khai thác thủy năng kết hợp với
thủy lợi:
* Ý nghĩa:
- Phát triển ngành cơng nghiệp năng
lượng

- Đảm bảo nguồn cung cấp năng
lượng phát triển CN trong vùng
- Cung cấp nước tưới vào mùa khơ,
tiêu nước vào màu mưa
- Phát triển du lịch, ni trồng thủy
sản.

ĐÁNH GIÁ

u cầu HS trả lời câu hỏi sau :
+ Tại sao việc khai thác rừng ở Tây Ngun cần hết sức chú trọng khai
thác đi đơi với tu bổ và bảo vệ vốn rừng ?
V)

HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
HS về nhà chuẩn bị trước bài học tiết sau, làm các câu hỏi và bài tập

trang 173 SGK

Gv: Mai Thanh Hùng

- 20 -


Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

VI)

Saựng kieỏn kinh nghieọm


PH LC
Thụng tin phn hi phiu hc tp.

Nh mỏy thy in cụng sut
Sụng
ó Xõy
ang xõy dng
dng
Yaly
Xờ Xan 3, Xờ Xan 3A,
Xờ xan
720MW
Xờ Xan 4
Buụn Kuụp 280MW
rõy
Buụn Tua Srah 85MW
Xrờ pụk Hlinh
Xrờ pụk 3: 137 MW,
12MW
Xrờ pụk 4 : 33MW
c Xuyờn 58 MW
i Ninh 300 MW
a nhim
ng Nai
ng Nai 3: 180 MW
160MW
ng Nai 4 : 340MW

í ngha
+ Phỏt trin ngnh CN Nng

lng
+ m bo ngun cung cp
Nng lng cho cỏc nh
mỏy luyn Nhụm.
+ Cung cp nc ti vo
mựa khụ, tiờu nc vo mựa
ma.
+ Phỏt trin du lch, nuụi
trng Thu sn.

2) Kt qu kho sỏt hc sinh qua phng phỏp dy hc s dng bn v
tranh nh giỏo khoa, so vi phng phỏp thuyt trỡnh n thun.
- Kho sỏt mc nhn bit ca hc sinh v hng chy v a phn m cỏc
sụng Xexan, Xrepok, sụng ng Nai chy qua.
Lp
kho
sỏt
12a5
12a6
12a7

S s
lp
34
33
37

Gv: Mai Thanh Huứng

Khụng cú bn khi dy

Khụng nhn
Nhn bit
biờt
6
28
4
29
3
34

- 21 -

Cú s dng bn khi dy
Khụng
Nhn bit
nhn biờt
19
15
16
17
12
25


Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm

KT LUN.
1) Quỏ trỡnh dy hc l quỏ trỡnh nhn thc c ỏo ca hc sinh di s ch

o ca ngi giỏo viờn l mt quỏ trỡnh hai mt, t c cht lng v hiu
qu dy hc.
Tht vy, hot ng hc ca hc sinh l mt quỏ trỡnh t giỏc, tớch
cc nhm lnh hi tri thc, k nng, k xo, phỏt trin trớ tu ca hc sinh.
Mun vy ngi giỏo viờn núi chung v giỏo viờn a lý núi riờng cn cú
nhng hỡnh thc, phng phỏp thớch hp giỳp hc sinh lm c iu ú.
Phng phỏp s dng bn giỏo khoa v khai thỏc s dng kờnh hỡnh
trong ging dy a lý 12 l mt quỏ trỡnh truyn th, giỳp hc sinh tỡm tũi
kin thc, hỡnh thnh cỏc k nng a lý hn l quỏ trỡnh dy hc c hiu l
quỏ trỡnh truyn th kin thc ca ngi thy cho hc sinh.
Trong ti ny, bng nhng bin phỏp thc tin v kt qu t c,
tụi mun cp n vic ngi giỏo viờn a lý cn cao v s dng hiu
qu cỏc phng phỏp i mi dy hc theo hng tớch cc, trong ú chỳ
trng hn n phng phỏp s dng bn giỏo khoa, Atlats a lý trong dy
a lý 12 cựng vi vic khai thỏc, s dng kờnh hỡnh trong sỏch giỏo khoa
a lý 12 nõng cao hiu qu v cht lng o to b mụn a lý nh
trng ph thụng hin nay.
2) Nh vy nõng cao hiu qu s dng bn giỏo khoa v khai thỏc kờnh
hỡnh trong dy hc a lý 12 cn lu ý mt s im sau:
2.1) S dng bn thng xuyờn trong cỏc gi hc, ngay t nhng bi u
tiờn v luyn tp cho hc sinh s dng bn tun t, tng bc, t thp n
cao, t n gin n phc to, t d n khú.
2.2) S dng nhiu bn trong mt bi hc, tit hc, kt hp vi s nhit
tỡnh, ch dn c th ca giỏo viờn, trỏnh ri vo suy din mỏy múc.
2.3) Khụng ch s dng bn trong nghiờn cu ti liu mi m c trong ụn
tp, kim tra, ra bi tp v nh, lm bi tp thc hnh.
2.4) Bn phi cú ni dung phự hp vi bi ging, trỏnh khp khing.
Gv: Mai Thanh Huứng

- 22 -



Trường THPT Phan Chu Trinh

Sáng kiến kinh nghiệm

2.5) Sử dụng hệ thống câu hỏi giữa bài kết hợp với tranh ảnh, bảng biểu nhằm
giúp học sinh khác thác kiến thức từ kênh hình.
3) Để triển khai áp dụng vào thực tiễn cần lưu ý một số vấn đề sau:
3.1) Giáo viên ý thức rõ vai trò trách nhiệm cũng như việc sử dụng phương
pháp này trong q trình dạy địa lý và dạy địa lý 12.
3.2) Bản thân giáo viên cần nghiên cứu kĩ về nội dung, bản chất cũng như
những tài liệu liên quan đến phương pháp này nhằm sử dụng hiệu quả.
3.3) Trong q trình dạy ở trường phổ thơng cần tăng cường dự giờ, góp ý
kiến, rút kinh nghiệm từ bản thân và đồng nghiệp.
3.4) Tổ chun mơn cần có những chun đề liên quan đến việc sử dụng
phương tiện, thiết bị dạy của bộ mơn, đặc biệt chú trọng đến phương pháp sử
dụng bản đồ giáo khoa và sử dụng kênh hình trong dạy Địa lý.
3.5) Nhà trường cần tăng cường việc kiểm tra đánh giá tiết dạy giáo viên
thơng qua việc sử dụng phương tiện, thiết bị trong dạy học.
4) Tồn bộ trên đây là một số kinh nghiệm của bản thân trong q trình dạy
bộ mơn Địa lý 12 có sử dụng phương pháp sử dụng bản đồ giáo khoa và sử
dụng kênh hình trong sách giáo khoa Địa lý, cho nên bản thân mạnh dạn đưa
ra, rất mong tập thể giáo viên và các giáo viên Địa lý đóng góp thêm ý kiến và
kinh nghiệm nhằm góp phần tăng cường hiệu quả dạy học bộ mơn và đổi mới
phương pháp giáo dục theo hướng tích cực hiện nay.
Người viết
MAI THANH HÙNG

Gv: Mai Thanh Hùng


- 23 -


Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm

DANH MC TI LIU THAM KHO.
1. PGS.TS ng Vn c _ PGS.TS Nguyn Th Hng. Phng phỏp dy
hc a lý theo hng tớch cc, NXB i Hc S Phm. 2003
2. Nguyn Trng Phỳc. Phng tin, thit b k thut trong dy hc a lý.
NXB i Hc Quc gia H Ni. 2001
3. Mai Xuõn San. Rốn luyn k nng a lý. NXB Giỏo Dc. 1998.
4. Phm Th Sen. Hng dn thc hin chng trỡnh sỏch giỏo khoa a
lý 12. NXB Giỏo Dc. 2008.
5. GS.TS Lờ Thụng_ V ỡnh Hũa_ Phm Ngc Tr. Hng dn khai
thỏc v s dng kờnh hỡnh trong sỏch giỏo khoa a lý THPT. NXB
i hc Quc Gia H Ni. 2009
6. PGS.TS Nguyn c V. Phng tin dy hc a lý trng ph
thụng. NXB Giỏo Dc. 2006.
7. PGS.TS Nguyn c V_ Phm Th Sen. i mi phng phỏp dy
hc trng ph thụng. NXB Giỏo Dc. 2004.
8. Sỏch giỏo khoa a lý 12.
9. Sỏch giỏo viờn a lý 12.

Gv: Mai Thanh Huứng

- 24 -



Trửụứng THPT Phan Chu Trinh

Saựng kieỏn kinh nghieọm

MC LC.
Trang
M U...1
1. Lý do chn ti...1
2. Mc tiờu v phm vi nghiờn cu...2
3. i tng nghiờn cu2
4. Nhim v v phng phỏp nghiờn cu.3
NI DUNG TI.5
I. C s lý lun..5
1. V Bn ..5
2. Sỏch giỏo khoa v kờnh hỡnh trong sỏch giỏo khoa...6
3. Cu trỳc chng trỡnh a lý 127
II. Thc trng dy v hc hin nay8
III. Mt s bin phỏp nhm nõng cao hiu qu ging dy.9
1. S dng bn giỏo khoa.9
2. S dng kờnh hỡnh trong sỏch giỏo khoa.13
3. Biu , bng s liu, s 14
IV. Kt qu t dc . 15
1. Giỏo ỏn bi 37 .15
2. Kt qu kho sỏt .21
KT LUN.22
DANH MC TI LIU THAM KHO24

Gv: Mai Thanh Huứng


- 25 -


×