Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

NGỮ PHÁP TOEIC TỔNG hợp GIỚI từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.21 KB, 17 trang )

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

TỔNG HỢP GIỚI TỪ
Tài liệu này gồm có 4 phần
Phần 1: GIỚI TỪ THEO SAU ĐỘNG TỪ (Động từ + Giới từ)
Phần 2: GIỚI TỪ THEO SAU TÍNH TỪ (Tính từ + Giới từ)
Phần 3: GIỚI TỪ THEO SAU DANH TỪ (Danh từ + Giới từ)
Phần 4: PREPOSITIONAL PHRASES
Biên soạn: Nguyễn Phương Mai
Fanpage: />Chúc các bạn học tốt

Phần 1: GIỚI TỪ THEO SAU ĐỘNG TỪ (Động từ + Giới từ)
1. ABOUT
- Ask about : hỏi về
- Argue about/ over : tranh luận về
- Care about : quan tâm về
- Complain about/ of : phàn nàn về
- Dream about/ of : mơ về
- Forget about : quên điều gì đó
- Talk about : nói về
- Think about/ of : suy nghĩ về
- Worry about : lo lắng về điều gì
For example:
1. They are talking about the new movie.
(Họ đang nói chuyện về bộ phim mới.)
2. He always dreams about being a millionaire.
(Anh ấy luôn mơ về việc trở thành triệu phú.)
3. The students want to ask about the result of the test.
(Các sinh viên muốn hỏi về kết quả của bài kiểm tra.)


4. Sorry, I forgot about the meeting.
(Xin lỗi, tôi đã quên mất buổi họp.)
5. I am thinking about buying a new car.
(Tôi đang suy nghĩ đến việc mua một chiếc xe hơi mới.)
2. AGAINST
- Compete against : chiến đấu chống lại
- Decide against : quyết định không làm gì đó
- Fight against : chiến đấu chống lại
- Guard against : bảo vệ khỏi
- Immunize against : miễn dịch
- Insure against : bảo hiểm
- Protect ... against : bảo vệ khỏi điều gì đó
- Protest against : chống đối điều gì đó
- Warn … against/ about : cảnh báo điều gì đó
- Vaccinate … against : tiêm vắc xin phòng…
For example:
1. He decided against cheating on his exam.
(Cậu ấy quyết định không gian lận trong thi cử.)
1
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

2. His mother warned him against playing computer games so much.
(Mẹ cậu ta cảnh báo cậu ta về việc chơi điện tử quá nhiều.)
3. FOR
- Apply for : đề nghị, xin (việc, hộ chiếu...)

- Apologize for : xin lỗi về điều gì đó
- Ask for : yêu cầu
- Blame ... for/ on : đổ lỗi về điều gì đó
- Care for : quan tâm, chăm sóc ai đó
- Criticize ... for : phê bình vì điều gì đó
- Forgive ... for : tha lỗi cho ai về điều gì đó
- Hope for : hi vọng về điều gì đó
- Pay for : trả tiền cho thứ gì đó
- Plan for : lên kế hoạch chi tiết
- Prepare for : chuẩn bị cho điều gì đó
- Thank ... for : cảm ơn về điều gì đó
For example:
1. John apologized for forgetting my birthday party.
(John xin lỗi vì đã quên bữa tiệc sinh nhật của tôi.)
2. She decided to stop working in order to care for her children.
(Cô ấy quyết định nghỉ việc để chăm sóc con cái.)
3. We are hoping for nice weather on the weekend.
(Chúng tôi hi vọng thời tiết đẹp vào cuối tuần.)
4. He is planning for the next meeting.
(Anh ấy đang lên kế hoạch chi tiết cho buổi họp lần tới.)
5. I thanked my best friend for the nice birthday present.
(Tôi đã cảm ơn người bạn thân nhất của mình về món quà sinh nhật tuyệt vời.)
4. FROM
- Ban ... from/ on : cấm làm điều gì đó
- Benefit from : có lợi từ
- Borrow … from : mượn từ
- Derive from : bắt nguồn từ
- Differ from : khác với
- Distinguish ... from : phân biệt với
- Distract ... from : làm xao lãng khỏi việc gì đó

- Escape from : thoát khỏi
- Extract from : trích ra từ
- Prevent ... from : ngăn cản khỏi điều gì đó
- Prohibit ... from : ngăn cấm, ngăn cản
- Protect ... from : bảo vệ khỏi điều gì đó
- Refrain from : kiềm chế không làm việc gì đó
- Resign from : từ chức
- Result from : bắt nguồn từ
- Stop ... from : ngăn cản
- Suffer from : chịu đựng điều gì đó
For example:
1. Students can borrow books from the library.
(Sinh viên có thể mượn sách từ thư viện.)
2. The interesting film distracted me from doing my homework.
(Bộ phim thú vị đó làm tôi xao nhãng khỏi việc làm bài tập về nhà.)
2
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

3. She managed to escape from the burning car.
(Cô ấy đã cố gắng xoay sở để thoát khỏi chiếc xe hơi đang cháy.)
4. He was banned from driving for 6 months.
(Anh ấy bị cấm lái xe khoảng 6 tháng.)
5. Many companies are suffering from a shortage of skilled staff.
(Nhiều công ty đang lâm vào cảnh thiếu các nhân công lành nghề.)
5. IN

- Believe in : tin vào
- Confide in : tiết lộ bí mật cho ai đó
- Involve in : làm liên quan tới
- Join in : tham gia vào
- Participate in : tham gia vào
- Persist in : khăng khăng
- Result in : dẫn đến
- Specialize in : chuyên về
- Succeed in : thành công
For example:
1. I used to confide in my best friend whenever I was in trouble.
(Tôi thường chia sẻ với bạn thân mỗi khi tôi gặp rắc rối.)
2. I wanted to join in the game, but I didn’t know the rules.
(Tôi muốn tham gia trò chơi nhưng tôi lại không biết luật chơi.)
3. Would you like to participate in our trip on Sunday?
(Bạn có muốn tham gia vào chuyến dã ngoại với chúng tôi vào chủ nhật không?)
4. He succeeded in unlocking the door.
(Anh ấy đã thành công trong việc mở chiếc cửa đó.)
5. This author specializes in detective stories.
(Tác giả này chuyên về truyện trinh thám.)
6. OF
- Accuse ... of : buộc tội vì điều gì đó
- Approve of : tán thành
- Consist of : bao gồm
- Remind ... of : gợi nhắc về điều gì
- Suspect ... of : nghi ngờ về điều gì
For example:
1. He is accused of stealing the car.
(Anh ấy bị buộc tội ăn trộm xe hơi.)
2. That song always reminds me of my first love.

(Bài hát đó luôn gợi nhắc tôi nhớ lại mối tình đầu.)
3. I suspected him of telling a lie.
(Tôi nghi ngờ anh ta nói dối.)
7. ON
- Agree on/ about/ upon : đồng ý về điều gì đó
- Base ... on : dựa vào
- Concentrate on : tập trung vào
- Congratulate ... on : chúc mừng về việc gì đó
- Depend on/ upon : dựa vào, phụ thuộc vào
- Elaborate on : giải thích chi tiết
- Focus on/ upon : tập trung vào
3
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

- Insist on : khăng khăng vào việc gì đó
- Plan on : dự định làm điều gì đó
- Rely on : dựa vào
- Work on/ at : làm việc gì đó
For example:
1. He agreed with me on all the major issues, but we had some small disagreements.
(Anh ấy đồng ý với tôi về tất cả những cái chính nhưng chúng tôi vẫn có một vài điểm nhỏ không thống
nhất.)
2. I congratulated her on winning the first prize.
(Tôi chúc mừng cô ấy về việc giành giải nhất.)
3. She doesn’t want to depend too much on her parents.

(Cô ấy không muốn phụ thuộc quá nhiều vào bố mẹ cô ấy.)
4. Our lesson today focuses on the function of nouns.
(Bài học hôm nay của chúng ta tập trung vào chức năng của danh từ.)
5. My mother insists on not going to hospital despite her illness.
(Mẹ tôi vẫn khăng khăng không đến bệnh viện dù bị ốm.)
8. TO
- Adjust to : điều chỉnh phù hợp với điều gì
- Admit to : thừa nhận
- Apologize to : xin lỗi ai đó
- Answer to : trả lời cho
- Attend to : chú ý vào ai đó
- Belong to : thuộc về
- Complain to : phàn nàn với ai đó
- Confess to : thừa nhận
- Devote ... to : cống hiến cho việc gì
- Happen to : xảy ra với
- Listen to : lắng nghe
- Look forward to : mong đợi điều gì đó
- Object to : phản đối
- React to : phản ứng
- Refer to : đề cập đến
For example:
1. She admits to being strict with children.
(Cô ấy thừa nhận mình nghiêm khắc với con cái.)
2. This beautiful house belongs to her.
(Ngôi nhà đẹp này thuộc về cô ấy.)
3.I like listening to music in my free time.
(Tôi thích nghe nhạc trong thời gian rỗi.)
4.I apologized to my mother for breaking the old vase.
(Tôi xin lỗi mẹ vì đã làm vỡ chiếc bình hoa cổ.)

5.I am going to complain to your manager about your attitude.
(Tôi sẽ phàn nàn với người quản lý về thái độ của anh.)
9. WITH
- Agree with : đồng ý với ai đó
- Associate ...with : có liên quan tới
- Collide with : va chạm với
- Combine with : kết hợp với
- Continue with : tiếp tục với
4
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

- Cope with : giải quyết, xoay sở được với
- Deal with : giải quyết
- Face with : đương đầu với
- Fill ... with : làm đầy, điền vào chỗ trống bằng
- Meet with : gặp gỡ để thảo luận với
- Provide ... with : cung cấp thứ gì đó
- Supply ... with : cung cấp thứ gì đó
For example:
1. When he fell, his head collided with the table.
(Khi cậu nhóc đó ngã, đầu nó đập vào bàn.)
2. Hydrogen combines with oxygen to form water.
(Hydro kết hợp với oxy tạo thành nước.)
3. He has always been excellent at coping with problems.
(Anh ấy luôn có tài trong việc giải quyết các vấn đề.)

4. Can you fill this vase with water for me?
(Bạn có thể đổ đầy nước vào chiếc bình hoa này giúp tớ không?)
5. The volunteers provided people in remote areas with food and clothes.
(Những người tình nguyện đã cung cấp thức ăn và quần áo cho những người ở vùng xa xôi hẻo lánh.)

Phần 2: GIỚI TỪ THEO SAU TÍNH TỪ (Tính từ + Giới từ)
1. ABOUT
- Annoyed about/ at : bực mình vì điều gì đó
- Angry about/ at : tức giận vì điều gì đó
- Anxious about : lo lắng về điều gì đó
- Certain about/ of : chắc chắn về điều gì đó
- Concerned about/ for : lo lắng về điều gì đó
- Confused about/ at/ by : bối rối, lúng túng
- Curious about : tò mò
- Doubtful about : nghi ngờ về điều gì đó
- Enthusiastic about : nhiệt tình, hăng hái
- Excited about/ at : hào hứng
- Furious about/ at : tức giận vì điều gì đó
- Pessimistic about : bi quan về điều gì đó
- Pleased about/ at : hài lòng về điều gì đó
- Serious about : nghiêm túc
- Sorry about : xin lỗi về điều gì đó
- Upset about : buồn, thất vọng về điều gì đó
- Worry about : lo lắng
- Wrong about : sai lầm về điều gì đó
For example:
1. I am very annoyed with my brother about his carelessness.
(Tôi rất bực mình với anh trai tôi về tính bất cẩn của anh ấy.)
2. I was very angry with myself about making such a stupid mistake.
(Tôi thấy bực với chính mình vì đã mắc lỗi ngớ ngẩn như thế.)

3. The children are very excited about receiving lucky money.
(Trẻ con rất hào hứng về việc nhận tiền lì xì năm mới.)
4. My family is very curious about my sister’s boyfriend.
(Cả gia đình tôi rất tò mò về bạn trai của chị gái tôi.)
5. He is upset about failing the entrance exam.
5
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

(Cậu ấy rất buồn vì đã trượt đại học.)
2. AT
- Bad at : dở về việc gì đó
- Brilliant at : nổi bật, rất thông minh về
- Clever at : khéo léo, tài giỏi
- Expert at/ in : rất giỏi về việc gì đó
- Good at : giỏi về việc gì đó
For example:
1. Peter is good at Maths.
(Peter giỏi về môn toán.)
2. She is clever at making flower arrangements.
(Cô ấy rất khéo léo cắm hoa.)
3. She is expert at making cheap but beautiful clothes.
(Cô ấy rất giỏi trong việc làm ra những bộ quần áo rẻ nhưng đẹp.)
3. AT/ BY
- Amazed at/ by : kinh ngạc về điều gì đó
- Astonished at/ by : kinh ngạc về điều gì

- Surprised at/ by : ngạc nhiên về điều gì
- Delighted at/ by/ with : vui, hài lòng về điều gì
For example:
1. I was amazed at his knowledge of history.
(Tôi ngạc nhiên về kiến thức lịch sử của anh ấy.)
2. We were very astonished at his promotion.
(Chúng tôi đều rất ngạc nhiên về sự thăng chức của anh ấy.)
3. I am delighted with the news of her wedding.
(Tôi rất vui khi nghe tin cô ấy làm đám cưới.)
4. FOR
- Anxious for : lo lắng cho ai đó
- Available for : có sẵn cho
- Eager for : háo hức
- Famous for : nổi tiếng về
- Grateful for : biết ơn về điều gì đó
- Known for : được biết đến với/vì
- Late for : trễ cho việc gì đó
- Notorious for : khét tiếng về
- Ready for : sẵn sàng cho việc gì đó
- Responsible for : chịu trách nhiệm về
- Sorry for : cảm thông với ai đó
- Suitable for : phù hợp với
For example:
1. Her parents are always anxious for her because she lives far alone.
(Bố mẹ luôn lo lắng cho cô vì cô sống xa một mình.)
2. The children are ready for school.
(Những đứa trẻ đã sẵn sàng đến trường.)
3. I am extremely grateful to all the teachers for their help.
(Tôi vô cùng biết ơn tất cả các giáo viên vì sự giúp đỡ của họ.)
4. This film is not suitable for children.

(Bộ phim này không phù hợp cho trẻ con.)
6
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

5. IN
- Disappointed in : thất vọng về
- Engaged in/ on : bận rộn làm điều gì đó
- Experienced in : có kinh nghiệm về
- Interested in : quan tâm, thích
- Involved in : có liên quan tới
- Successful in/ at : thành công
For example:
1. Mary is interested in collecting old stamps.
(Mary thích thú với việc sưu tầm tem cổ.)
2. He is experienced in looking after babies.
(Anh ấy rất có kinh nghiệm trong việc chăm sóc trẻ con.)
3. They were successful in winning the contract.
(Họ đã thành công trong việc giành được hợp đồng.)
4. I am disappointed in you.
(Mình thất vọng về bạn.)
6. OF
- Afraid of : lo sợ, sợ hãi
- Ashamed of : xấu hổ vì việc gì đó
- Aware of : có nhận thức về
- Capable of : có khả năng làm điều gì đó

- Confident of : tự tin
- Conscious of : có ý thức về
- Envious of : ganh tị
- Fond of : thích
- Full of : đầy
- Frightened of : sợ điều gì đó
- Guilty of : cảm thấy tội lỗi
- Independent of : độc lập, không lệ thuộc
- Jealous of : ganh tị
- Nervous of / about : lo lắng
- Proud of : tự hào
- Scared of : lo sợ
- Sure of : chắc chắn về điều gì
- Terrified of : sợ hãi
- Tired of : mệt mỏi
For example:
1. I always feel afraid of going out alone at night.
(Tôi luôn cảm thấy sợ đi ra ngoài một mình buổi tối.)
2. It’s necessary for people to be aware of the health risks.
(Mọi người cần nhận thức được những nguy cơ về sức khỏe.)
3. He is capable of answering many difficult questions.
(Anh ấy có thể trả lời được nhiều câu hỏi khó.)
4. My family is fond of going swimming in summer.
(Gia đình tôi rất thích đi bơi vào mùa hè.)
5. They are envious of her promotion.
(Họ ghen tị với sự thăng tiến của cô ấy.)
6. I am very tired of hearing their arguments.
(Tôi mệt mỏi khi nghe những cuộc tranh cãi của họ.)
7
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI

Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

7. ON
- Dependent on/ upon : phụ thuộc vào
- Keen on : háo hức
For example:
1. You shouldn’t be too dependent on your parents.
(Bạn không nên phụ thuộc quá nhiều vào bố mẹ của bạn.)
2. I am very keen on going to the party.
(Tôi đang rất háo hức để đến bữa tiệc.)
8. TO
- Addicted to : nghiện thứ gì đó
- Attentive to : chú ý vào
- Committed to : tận tâm
- Different to/ from : khác với
- Engaged to : đính hôn với ai đó
- Faithful to : chung thủy, trung thành
- Harmful to : có hại đối với
- Inferior to : thấp hơn (địa vị, phẩm chất)
- Married to : cưới ai đó
- Obvious to : rõ ràng với ai đó
- Opposed to : phản đối điều gì, khác điều gì
- Related to : liên quan tới
- Relevant to : liên quan tới
- Similar to : tương tự với
- Superior to : cao hơn (địa vị, phẩm chất)

- Sympathetic to : thông cảm với
For example:
1. He’s addicted to computer games.
(Cậu ấy đã nghiện các trò chơi trên máy tính.)
2. Life in the countryside is different to life in the city.
(Cuộc sống ở nông thôn khác với cuộc sống ở thành phố.)
3. She is engaged to Peter.
(Cô ấy đính hôn với Peter.)
4. He always feels inferior to his older siblings.
(Anh ấy luôn cảm thấy mình kém cỏi hơn các anh chị của anh ấy.)
5. They are totally opposed to abortion.
(Họ hoàn toàn phản đối việc nạo phá thai.)
9. WITH
- Angry with : tức giận ai đó
- Annoyed with : bực mình với ai đó
- Bored with : chán
- Busy with : bận rộn với
- Connected with : có liên quan tới
- Crowded with : đông đúc
- Happy with/ about : vui mừng về
- Impressed with/ by : ấn tượng bởi
- Patient with : kiên nhẫn với
- Popular with (sb) : được ưa thích bởi
- Satisfied with : hài lòng với
8
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC


Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

- Wrong with : trục trặc, có vấn đề
For example:
1. I am bored with doing the same thing day after day.
(Tôi chán với việc làm cùng một việc hết ngày này qua ngày khác.)
2. My sister is always busy with caring for her three children.
(Chị gái tôi lúc nào cũng bận rộn với việc chăm sóc 3 đứa trẻ.)
3. In rush hour, this street is always crowded with vehicles.
(Trong giờ cao điểm, con phố này luôn đông đúc xe cộ.)
4. All of us are impressed by her generosity.
(Tất cả chúng tôi đều ấn tượng về sự hào phóng của cô ấy.)
5. She’s never satisfied with what she’s got.
(Cô ấy không bao giờ hài lòng với những gì mình đã có.)

Phần 3: GIỚI TỪ THEO SAU DANH TỪ (Danh từ + Giới từ)
1. ABOUT
- Anxiety about : nỗi lo lắng về
- Complaint about : điều phàn nàn về
- Discussion about/ on : cuộc thảo luận về
- Doubt about : sự nghi ngờ về
- Story about : câu chuyện về
For example:
1. We received a number of complaints from customers about poor service.
(Chúng tôi đã nhận rất nhiều lời phàn nàn từ khách hàng về dịch vụ kém chất lượng.)
2. They had a discussion about the advantages and disadvantages of the new strategy.
(Họ đã có buổi thảo luận về thuận lợi và bất lợi của chiến lược mới.)
3. This is a story about Snow White and the Huntsman.
(Đây là câu chuyện về nàng Bạch Tuyết và Chàng Thợ Săn.)
2. FOR

- Admiration for : sự hâm mộ
- Apology for : lời xin lỗi về điều gì đó
- Application for : sự xin (việc...), sự đăng ký
- Chance for : cơ hội cho ai
- Demand for : yêu cầu, nhu cầu (cái gì)
- Desire for : sự khao khát
- Excuse for : cớ, lý do
- Fondness for : sự yêu thích
- Hope for (sth) : niềm hi vọng
- Need for : sự cần thiết
- Plan for : kế hoạch
- Pity for : điều đáng tiếc
- Preference for : sự ưa thích hơn
- Reason for : lý do
- Reputation for : danh tiếng về
- Respect for : sự tôn trọng
- Responsibility for : trách nhiệm đối với
- Substitute for : người/ vật thay thế
- Sympathy for : sự thông cảm
- Wish for : niềm ao ước

9
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

For example:

1. You owe him an apology for what you said.
(Bạn nợ anh ấy một lời xin lỗi về những gì bạn đã nói.)
2. There will be a chance for all students to go camping next week.
(Tất cả học sinh sẽ có cơ hội đi cắm trại vào tuần tới.)
3. His excuse for forgetting her birthday was unacceptable.
(Lý do bào chữa của anh ấy cho việc quên sinh nhật cô là không thể chấp nhận được.)
4. We have no reason for doubting him.
(Chúng ta không có lý do gì để nghi ngờ anh ấy.)
5. I have great respect for my teacher.
(Tôi có sự tôn trọng lớn lao dành cho giáo viên của mình.)
3. IN
- Belief in : niềm tin về
- Confidence in : sự tự tin về
- Difficulty in : sự khó khăn
- Experience in : kinh nghiệm
- Interest in : sự ưa thích
- Pleasure in : sự ưa thích
- Success in : sự thành công
For example:
1. Nowadays many people lack confidence in government.
(Ngày nay nhiều người thiếu niềm tin vào chính phủ.)
2. I had no difficulty in persuading her to change her mind.
(Tôi không gặp khó khăn trong việc thuyết phục cô ấy thay đổi suy nghĩ.)
3. She has a lot of experience in working with children.
(Cô ấy có nhiều kinh nghiệm với trẻ con.)
4. Do you have any interest in going fishing?
(Bạn có thích đi câu cá không?)
5. I didn’t have much success in finding a job.
(Tôi không có nhiều thành công trong công cuộc tìm việc.)
4. OF

- Advantage of : lợi thế về
- Example of : mẫu, thí dụ
- Danger of : mối nguy hiểm
- Disadvantage of : sự bất lợi về
- Fear of : sự sợ hãi
- Habit of : thói quen
- Lack of : sự thiếu hụt
- Memory of : kỷ niệm về
- Opportunity of : cơ hội
- Possibility of : khả năng có thể xảy ra
- Standard of : tiêu chuẩn về
- Symbol of : biểu tượng của
For example:
1. Of the two candidates, Peter has the advantage of experience.
(Trong 2 người dự tuyển, Peter có lợi thế hơn về kinh nghiệm.)
2. This dictionary has many examples of how words are used.
(Cuốn từ điển này có nhiều ví dụ về cách sử dụng từ.)
3. Many rare animals are in danger of extinction.
10
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

(Nhiều loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.)
4. I have a habit of turning on the TV when I come home.
(Tôi có thói quen bật ti vi khi tôi về đến nhà.)
5. Please give me the opportunity of explaining what happened.

(Làm ơn hãy cho tôi cơ hội để giải thích chuyện gì đã xảy ra.)
5. ON
- Advice on : lời khuyên về
- Attack on : cuộc tấn công
- Effect on : sự ảnh hưởng đối với
- Emphasis on / upon : sự nhấn mạnh vào
- Impact on : sự tác động, ảnh hưởng đối với
- Impression on : ấn tượng tốt đối với ai
- Influence on/ over/ upon : sự ảnh hưởng đối với
- Report on/ of : bài tường thuật về
- Comment on/ about : ý kiến về
- Expert on/ at/ in : chuyên gia về
For example:
1. You should ask your teacher for advice on how to prepare for the exam.
(Bạn nên hỏi giáo viên của mình cho lời khuyên về làm thế nào để chuẩn bị cho kỳ thi.)
2. Using pesticides in farming can have a big effect on land.
(Sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp có thể gây ảnh hưởng lớn đến đất.)
3. Her speech made a profound impact on everyone.
(Bài phát biểu của cô ấy có ảnh hưởng sâu sắc đối với mọi người.)
4. Her appearance made a strong impression on him.
(Ngoại hình của cô ấy đã gây ấn tượng mạnh với anh ta.)
5. My teacher made helpful comments on my essay.
(Giáo viên của tôi đã đưa ra những lời nhận xét hữu ích về bài luận của tôi.)
6. TO
- Access to : sự tiếp cận, sự truy cập
- Addiction to : thói nghiện ngập
- Attitude to/ towards : thái độ đối với
- Answer to : câu trả lời cho
- Apology to : lời xin lỗi đối với ai đó
- Damage to : sự thiệt hại đối với

- Dedication to : sự dâng hiến, sự hiến tặng
- Devotion to : sự cống hiến
- Exception to : trường hợp ngoại lệ
- Objection to : sự phản đối
- Reaction to : sự phản ứng
- Response to : câu trả lời cho
- Solution to : giải pháp cho
For example:
1. You need a password to get access to the computer system.
(Bạn cần mã bảo vệ để truy cập vào hệ thống máy tính.)
2. I always have a negative attitude towards hunting wild animals.
(Tôi luôn có thái độ phản đối với việc săn bắt động vật hoang dã.)
3. It is difficult to give an answer to this question.
(Thật khó để đưa ra câu trả lời cho câu hỏi này.)
4. The storm caused serious damage to many houses in the village.
11
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

(Trận bão đã gây nên những thiệt hại nghiêm trọng cho nhiều ngôi nhà trong làng.)
5. I have a better solution to this problem.
(Tôi có cách giải quyết hay hơn cho vấn đề này.)
7. WITH
- Link with : sự liên hệ với
- Connection with/ to : sự liên hệ với
- Relation with : sự liên quan với

- Contrast with : sự tương phản với
- Trouble with : vấn đề với
- Matter with : vấn đề với
- Encounter with : sự đối mặt với
For example:
1. His resignation must have some connection with the recent scandal.
(Việc từ chức của ông ấy chắc hẳn có chút liên hệ với những vụ bê bối gần đây.)
2. She always has trouble with her neighbours.
(Cô ấy luôn gặp vấn đề với hàng xóm của mình.)
3. What is the matter with your computer?
(Có vấn đề gì với máy tính của bạn vậy?)

Phần 4: PREPOSITIONAL PHRASES
1. AT
at any rate : bằng bất cứ giá nào
at fault : bị hỏng
at first sight : từ cái nhìn đầu tiên
at the first attempt : từ lần cố gắng đầu tiên
at peace : trong hòa bình
at war : trong chiến tranh
at first : đầu tiên
at last : cuối cùng
at a time : lần lượt
at times : thỉnh thoảng
at the same time : cùng một lúc, đồng thời
at once : ngay lập tức
at a loss : bị thua lỗ
at a profit : lãi
at heart : thực sự
at a discount : được giảm giá

at a disadvantage : bị bất lợi
at large : nói chung
E.g. - It was love at first sight, and they got married three weeks later.
(Đó là một tình yêu sét đánh và họ cưới nhau chỉ sau có ba tuần.)
- All clothes in the store are now available at a discount.
(Tất cả quần áo trong cửa hàng đều đang được giảm giá.)
2. BEYOND
beyond belief : không tin tưởng
beyond a joke : không còn là trò đùa
beyond repair : không thể sửa chữa được nữa

12
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

beyond a shadow of a doubt : không nghi ngờ gì
E.g.
- This car is beyond repair. You should buy a new one.
(Chiếc xe ô tô này không thể sửa chữa được nữa. Anh nên mua một chiếc mới.)
- Her intelligence is beyond belief.
(Sự thông minh của cô ấy thật là khó tin.)
3. BY
by dozen : bằng tá
by law : theo luật
by force : bắt buộc
by rights : có quyền

by nature : bản chất
by coincidence : trùng hợp
by mistake : do nhầm lẫn
by chance : tình cờ
by accident : vô tình
by all means : chắc chắn
by day : vào ban ngày
by night : vào ban đêm
by name : bằng tên
by sight : bằng mắt
by far : cho đến bây giờ
by oneself : một mình (không có sự giúp đỡ)
by hand : bằng tay
by heart : thuộc lòng
by surprise : bất ngờ
by virtue of : bởi vì
E.g.
- I’m sorry. I took your hat by mistake.
(Tớ xin lỗi. Tớ đã vô tình cầm nhầm chiếc mũ của bạn.)
- He is very kind by nature.
(Bản chất anh ấy rất tốt bụng.)
4. FOR
for fear of : vì sợ, vì e là
for life : suốt đời
for fun : để cho vui
for sale : để bán
for the time being : hiện tại, hiện thời
for the foreseeable future : nhỡn tiền, trước mắt
E.g.
- They spoke quietly for fear of waking the baby.

(Họ nói khẽ để tránh đánh thức đứa trẻ.)
- He is a doctor. He writes novels just for fun.
(Ông ấy là một bác sĩ. Ông viết tiểu thuyết chỉ để cho vui thôi.)
5. ON
on credit : còn nợ
on average : trung bình
on approval : tán thành
13
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

on loan : cho mượn
on offer : khuyến mãi
on behalf of : thay mặt cho, nhân danh
on no account : không vì lí do gì
on the whole : nói chung
on a diet : ăn kiêng
on hire purchase : trả góp
on a regular basis : đều đặn
on the contrary : ngược lại
on good terms (with) : có quan hệ tốt (với)
on the market : trên thị trường
on strike : đình công, bãi công
on purpose : cố tình
on sale : giảm giá
on the increase : đang gia tăng

on the move/quiet : đang chuyển động, đứng yên
on the verge of : chuẩn bị, sắp sửa
on business : đi công tác
on duty : đang làm nhiệm vụ, trực
on leave : nghỉ phép
on the house : cây nhà lá vườn
on the phone : trên điện thoại
on the one hand : một mặt
on the other hand : mặt khác
E.g.
- On behalf of all men in the company, I wish you a happy Women’s Day.
(Thay mặt cho anh em trong công ty, chúc các chị em một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc.)
- I didn’t pour water onto you on purpose. It was just an accident.
(Tôi không cố tình đổ nước vào anh. Đó chỉ là một tai nạn.)
- You won’t see me at the company because I am on leave at the moment.
(Cô không thể gặp tôi ở công ty được vì hiện tại tôi đang nghỉ phép.)
6. OUT OF
out of date : lạc hậu, lỗi thời
out of doors : ngoài trời
out of order : bị hỏng (máy móc)
out of reach : ngoài tầm với
out of stock : hết (trong cửa hàng)
out of work : thất nghiệp
out of breath : hụt hơi
out of sight : không nhìn thấy
out of mind : không nghĩ tới
out of control : ngoài tầm kiểm soát, không kiểm soát được
out of danger : thoát hiểm
out of focus : mờ, nhòe
out of luck : rủi ro

out of practice : không rèn luyện, bỏ thực tập
out of the question : ngoài khả năng
out of fashion : lỗi mốt
out of office : mãn nhiệm
out of the ordinary : phi thường
14
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

out of the way : không còn sử dụng
E.g.
- I had to leave the office because our photocopier was out of order.
(Tôi phải rời khỏi văn phòng vì máy phô tô bị hỏng.)
- These children are very mischievous. They are completely out of control.
(Những đứa trẻ này vô cùng hiếu động. Hoàn toàn không thể kiểm soát được chúng.)
- Some colors like black and white never go out of fashion.
(Những màu như trắng và đen không bao giờ lỗi mốt.)
7. IN
in pain : trong đau đớn
in love : đang yêu
in doubt : nghi ngờ
in office : đương nhiệm
in fact : trên thực tế
in reality : thật ra, trên thực tế
in advance : trước
in comfort : dễ chịu

in demand : có nhu cầu
in dispute : đang được bàn cãi
in distress : trong cơn khốn khó
in debt : đang nợ nần
in difficulties : đang gặp khó khăn
in prison : trong tù
in public : chỗ đông người, công cộng
in private : chỗ riêng tư
in ink/pencil : bằng mực, bằng bút chì
in the balance : không chắc chắn, do dự, lưỡng lự
in all likelihood : chắc chắn
in answer to : để trả lời cho
in response to : để đáp lại
in any case : dù sao đi nữa
in charge of : phụ trách
in comparison with : so sánh với
in the early stage : ban đầu
in favour of : thích, đồng ý, ủng hộ
in good/poor condition : còn tốt/đã cũ nát
in high spirit : phấn chấn
in no mood for : không muốn, không có tâm trạng
in the meantime : cùng lúc đó
in moderation : điều độ
in fashion : hợp mốt
in silence : trong im lặng
in harmony : hòa thuận
in jeopardy : lâm vào cảnh nguy hiẻm
in theory : trên lí thuyết
in other words : nói cách khác
in trouble : gặp rắc rối

in turn : đổi lại
in danger : gặp nguy hiểm
in a hurry : vội
15
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

in common : giống nhau
in general : nói chung
in particular : nói riêng
in secret : bí mật
in tears : khóc
in focus : rõ nét
E.g.
- She has just fallen off her bike. She is clearly in a lot of pain.
(Con bé vừa bị ngã xe đạp. Rõ ràng là nó rất đau.)
- It’s cheaper if you book the tickets in advance.
(Nếu bạn đặt trước vé thì sẽ rẻ hơn đấy.)
- Some animals are in danger of extinction.
(Một số loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.)
- They are very different from each other. They have nothing in common.
(Họ rất khác nhau. Họ chẳng có điểm gì chung.)
8. UNDER
under age : chưa đến tuổi trưởng thành
under control : bị kiểm soát, kiếm soát được
under a law : theo luật

under pressure : chịu áp lực
under repair : đang sửa chữa
under stress : bị căng thẳng
under suspicion : bị nghi ngờ
under … circumstances : trong hoàn cảnh …
under cover of : dưới cái vẻ
under the impression that : có ấn tượng là
under the influence : chịu ảnh hưởng
under an obligation : bị bắt buộc
under construction : đang xây dựng
under observation : bị theo dõi
E.g.
- Under pressure from her parents, she had to marry a man she even didn’t know.
(Dưới áp lực của bố mẹ, cô ấy phải lấy một người đàn ông mà thậm chí cô còn không biết.)
- You shouldn’t, under any circumstances, tell her the truth. It may hurt her.
(Trong bất cứ hoàn cảnh nào bạn cũng không nên nói cho cô ấy sự thật. Nó có thể làm cô ấy bị tổn thương.)
- I was under the impression that I had met him before.
(Tôi có ấn tượng rằng tôi đã từng gặp anh ấy trước đó.)
9. WITH
with the exception of : ngoại trừ
with intent to : có ý định
with regard to : xét về
with a view to : nhằm để
E.g.
- With regard to solving this problem, I think his way is the best.
(Xét về những giải pháp cho vấn đề này, tôi nghĩ giải pháp của anh ta là tốt nhất.)
- He donated a lot of money with a view to helping the poor.
(Anh ta đã khuyên góp rất nhiều tiền để giúp người nghèo.)
10. WITHIN
16

Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />

Ngữ pháp TOEIC

Tổng hợp giới từ trong tiếng anh

within the law : theo luật, đúng luật
within reach : trong tầm với
E.g.
- He was found not guilty because he did everything within the law.
(Anh ta được kết luận là vô tội bởi tất cả những việc anh ta làm đều đúng pháp luật.)
- Position the shelves so that the books are within reach of your desk.
(Đặt giá sách sao cho sách ở trong tầm với so với bàn của bạn.)
11. WITHOUT
without delay : không chậm trễ
without warning : không báo trước
without exception : không ngoại trừ
without a word : không lời
without doubt : không nghi ngờ gì
E.g.
- I demand that these packages be delivered without delay.
(Tôi yêu cầu những gói hàng này cần được chuyển đi không chậm trễ)
- He left without a word.
(Anh ấy bỏ đi mà không nói một lời.)

17
Biên soạn: NGUYỄN PHƯƠNG MAI
Fanpage: />



×