NHÓM DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
BÀI TẬP
NGUYÊN LÝ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN
T
N
N N
Ệ
ỐN ĐẦU
TƯ NƯỚ N
– NGHIÊN CỨU BỘ MÁY TỔ CHỨC & BỘ MÁY QUẢN LÝ
T ƯỜNG HỢ Đ ỂN HÌNH TẠ
N T TN
ỆN
ỆN ỆT
NỘ
DANH SÁCH NHÓM
1. Lâm Thị Kim Thoa (Nhóm trưởng)
2. Trần Thu Thủy
3. Nguyễn Hoàng Linh
4. Nguyễn Thu Trà
5. Võ Đức Huy
6. Phạm Ngọc Quỳnh
1
– K5.QT1
MỤC LỤC
hương 1: N U ÊN LÝ TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN
T
N
N N
Ệ
………………..………………..………………..………….. 3
T
T
h
………..…………………………………………………………………3
1.
Kh i i m t
2.
Nội du g ơ bản của t chức bộ máy …………………………………………4
3.
Yêu cầu của t chức bộ máy…………………………………………………...5
h
hứ
t chức bộ máy…………………………………………3
ản lí ………………………………………………………………...5
1.
Khái ni m quản lí và bộ máy quản lí…………………………………………..5
2.
Nội du g ơ bản của t chức bộ máy quản lí…………………….…………….6
3.
Yêu cầu chung t chức bộ máy quản lí ………………….…………………….7
nh ngh
1.
2.
3.
ốn đầ tư nước ngoài ( FDI) ……………….…………………….7
ơ ở h
Đ
h
Kh i i m………………………………..………………..7
i m doa h ghi
oại doa h ghi
4.
Các nguyên tắ
5.
Yêu cầu t
……….…………………………………….…….
ó
ầu tư ư
go i……………………….……
c thù của T chức bộ máy quản lý doanh nghi
hứ bộ m
uản lý Doanh nghi
….….9
……….…………….….12
hương 2: THỰC TRẠNG BỘ MÁY CHỨC, BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦ ĐƠN Ị Đ ỂN
N :
N T TN
ỆN
ỆN ỆT
NỘ ……………………………14
I.
T ng quan về Công ty TNHH B nh vi n Vi t Pháp Hà N i……………………14
II.
B máy t ch c và ch năng nh m vụ của các khoa phòng ở công ty TNHH
B nh vi n Vi t Pháp Hà N i………………………………………………………15
III.
Trách nhi m, quyền hạn à ơ hế phối hợp trong b máy quản lý ở CT TNHH
B nh vi n Vi t Pháp Hà N i………………………………………………………15
hương 3: Đ N
Ộ MÁY TỔ CHỨC VÀ BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY
TNHH BỆNH VIỆN VIỆT PHÁP HÀ NỘI…………………………………………………..16
Chương 4: Ả
N N
ỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ MÁY QUẢN LÝ……………………………………………………23
2
– K5.QT1
ƯƠN
Ơ SỞ LÝ LUẬN CHUNG
I.
T ch c b máy
1.
ch c bộ máy:
T h (da h t
ơ u t tại ủa
t
i t h t một hươ g
ắ
t
i
t h t ị h ủa
ut
u th h.
T h ( ộ gt
i
ắ
b tr
i
t
u t r i rạ ri g r ho th h
một h h th ó u tạo u tr
g hả
h ho th hi một hứ
g hu g h t
ị h.” (Trí b g ảng Nguyên lý t ch c bộ máy Bộ máy quả lý” ủa TS. Nguyễn Thị Hồng).
T ch c b máy là t ng hợp các hoạt ộng t
ịnh mục tiêu, sứ m nh, phân tích các
y u t ầu o
môi trư ng hoạt ộng nhằm thi t k c u trúc t chức, thi t k công vi c, phân
tích công vi c, dòng công vi c, xây d g ơ h v h h tạo d ng một bộ máy t chức ũ g
hư
h gi bộ m
t i ơ u ảm bảo luôn th c hi n có hi u quả mụ ti u ã ượ ề ra.
(Trích bài giảng Nguyên lý t ch c bộ máy- TS Nguyễn Thị Hồng).
Giữa các bộ ph n c u thành t chức phải có m i quan h hợp tác, chi ph i nhau một cách
hợp lý theo nhữ g ơ h v h h o o ó. M i quan h giữa các bộ ph n hợp thành làm cho
ơ u hoạt ộ g ược chính là nội dung của ơ u t chức.
3
– K5.QT1
2. Nộ du g ơ bản của t ch c bộ máy
STT
Các hoạt đ ng TCBM
1
- Phân t h môi trư ng hoạt ộng sản xu t
kinh doanh
2
-X
ịnh Quy mô t chức
3
-X
ịnh V n sở hữu
4
-R
5
-X
ịnh Sứ m nh
6
-X
ịnh Tầm nhìn
7
- Chứ
8
- Thi t k c u trúc t chức
+ Sơ
9
- Thi t k công vi c t ng bộ ph n, phòng
ban
+ Bả u ịnh chứ
g hi m vụ,
quyền hạn của t ng bộ ph n, phòng
ban trong t chức.
10
- Thi t k công vi c t ng vị trí chức danh
- h t h
h gi t ng vị trí chức danh
công vi c
+ Bản mô tả công vi c
+ Bản Tiêu chuẩn công vi c,
+ Bản tiêu chuẩ
i v i gư i th c
hi n công vi c.
11
Sản phẩ
đầu ra
+ Đề án xây d ng,
thành l p t chức bộ máy
o t ầu vào
g hi m vụ
- Xây d ng quy ch hoạt ộng
+ Chứ
g hi m vụ của t chức
+ Nhi m vụ ngắn hạn, trung hạn, dài
hạn
+ Điều l
+ ơ h
+ ơ h
+ ơ h
c u trúc t chức bộ máy
công ty/t chức
quả
iều hành
ra quy t ịnh
ph i hợp
+ ơ h truyền tin
+ ơ h thi ua he thưởng
….
4
– K5.QT1
3. Yêu cầu của t ch c bộ máy
Tính pháp lý: Bộ máy t chức phải ảm bảo tính hợp pháp trong bộ máy t chức. Một bộ
máy t chức trái v i pháp lu t và nhữ g u ịnh khác của Nh ư c s không th ti p
tục hoạt ộng công khai, phát tri n lâu dài.
Tính hợp lý: Bộ máy t chức của t chức phải phù hợp v i mục tiêu hoạt ộng của t
chức. Mục tiêu hoạt ộ g ó m ơ u của bộ máy t chứ ũ g hải phù hợp v i nhau.
C u trúc của bộ máy t chức phải hợp lý.
Tí
â đối: Khi ti n hành thi t k , phân tích công vi c của bộ máy t chức cầ
i
giữa quyền hành và trách nhi m;
i về công vi c giữa
ơ ị v i nhau, có như
v y m i tạo ược s
ịnh trong t chức.
Tính linh hoạ , l
động: Bộ máy t chức phải mang tính linh hoạt i h ộng, dễ sửa i
ứng phó kịp th i v i s tha
i của môi trư ng.
Tính hi u quả: Bộ máy t chức cầ ược xây d ng sao cho khi v n hành, hoạt ộng phải
th c hi
ược những mục tiêu của t chứ ho th h ược sứ m nh của mì h ảm
bảo hi u quả trong hoạt ộng của mình.
T h
1. Khái ni m
Quản lí:là s t
II.
ản lí
ộng có t chứ
hư
g
h ủa chủ th quả
i tượng và
khách th quản lí nhằm sử dụng t i ưu
gu n l
ơ hội trong b i cả h thư ng xuyên thay
i.
ả : là một t chức con trong một t chứ
ơ ua iều khi n hoạt ộng
của toàn bộ t chức. Bộ máy quản lý bao g m: một t p th gư i ao ộng cùng v i
hươ g
ti n quả
ược liên k t theo một s nguyên tắc, quy tắc nh t ịnh nhằm ạt ược các mục tiêu
ã ịnh.
ả :
t g hợ
hoạt ộ g t
ị h
uả
hạm i
uả
t ó ị h hì h
ị tr uả
ơ h h
u ề
h i hợ tro g bộ m
uả
ũ g hư
h gi ho thi bộ m
uả
ảm bảo bộ m uô ằm tro g tầm i m o t
ượ d
dắt
h h hi u uả.
5
– K5.QT1
2. Nộ du g ơ bản của t ch c bộ máy quản lý
STT
Hoạt đ ng t ch c b máy quản lý
1
- h t h môi trư ng hoạt ộng sản xu t
kinh doanh
2
-X
Sản phẩ
+ Đề án xây d ng t chức bộ máy
quản lý
ịnh quy mô t chức
3
- X
ịnh trì h ộ, kinh nghi m của bộ
máy quản lý
4
- Thi t k c u trúc t chức bộ máy quản lý
5
- Thi t
ô g i
ho t
đầu ra
g
tr
+ Sơ
c u chức bộ máy quản lý
+ Bả
u
ịnh chứ
g hi m
vụ,quyền hạn v i t ng vị trí quản lý.
+ Bả u ịnh tiêu chuẩ
i v i các
chức danh quản lý
uả
+ ơ h quả
iều hành
- + ơ h ph i hợp hoạt ộng trong
6
-X d g u
bộ m
uả
h hoạt ộ g ho t
hứ
-
7
- Đ h gi th trạ g t
tro g hoạt ộ g th
tiêu chí
8
-T i
u tr
t
hứ bộ m
tiễ d a tr
hứ bộ m
uả
uả
bộ máy quản lý (theo chiều dọc, chiều
ngang)
+ ơ h ra quy t ịnh
+ ơ h truyền tin
+ Bả
lý
h gi t chức bộ máy quản
+ Đ án tái c u trúc t chức bộ máy
quản lý
6
– K5.QT1
3. Yêu cầu chung t ch c bộ máy quản lí
Tí
ướ g đí : Phải ảm bảo giữa các khâu và các c p quả
ều ược thi t l p các
m i quan h hợ
ma g t h
g ộ g ao uô i t
hục vụ cho mụ
h ề ra của
doanh nghi p.
Tính linh hoạt: ơ u t chức bộ máy quản lý phải ảm bảo khả
g th h ứng linh
hoạt v i b t kỳ tình hu ng nào xảy ra trong h th g ũ g hư go i h th ng.
Tính tin cậy: ơ u t chức bộ máy quản lý phải ảm bảo tính chính xác của thông tin
ược xử lý trong h th ng, nh ó ảm bảo ược s ph i hợp nhịp nhàng giữa các hoạt
ộng và nhi m vụ của t t cả các hoạt ộng trong doanh nghi p.
Tính kinh tế: ơ u t chức bộ máy quản lý phải ược t chức sao cho chi phí bỏ ra
III.
trong quá trình xây d ng và sử dụng là th p nh t hư g hải ạt hi u quả cao nh t.
Tính bí mật: Vi c t chức bộ máy quản lý phải ảm bảo ki m o t ược h th ng thông
ti thô g ti hô g ược rò rỉ ra go i dư i b t kỳ hình thứ
o. Điều ó quy t ịnh
s t n tại và phát tri n của mỗi doanh nghi p.
nh ngh p có vốn đầ tư nước ngoài (FDI)
1. Cơ sở pháp lí
- Hi
h
ư c Cộng hòa xã hội chủ ghĩa Vi t Nam 2013 (C ươ g 3)
- Lu t ầu tư s : 67/2014/QH13 g 26 th g 11 m 2014
- Lu t Doanh nghi p s s : 68/2014/QH13 g 26 th g 11 m 2014 (từ đ ều 73 đến
đ ều 87)
2. Khái ni m
Doanh nghi p là t chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dị h ượ
g
th h
l theo u ịnh của pháp lu t nhằm mụ
h i h doa h. (theo mụ 7, đ ều 4, Luật doanh
nghi p số 68/2014/QH13)
Đầ tư trực tiế nước ngoài là vi c các t chứ
h
ư
go i h ầu tư ư c
ngoài tr c ti
ưa o Vi t Nam v n bằng tiền ho c b t kỳ tài sả
o
ti n hành các hoạt
ộ g ầu tư theo u ịnh của lu t ầu tư ư c ngoài tại Vi t Nam.( eo đị
g ĩa ủa ILO –
T ch c t ươ g ại thế giới)
Doanh nghi p có vốn đầ tư nước ngoài là các doanh nghi p bao g m doanh nghi p do
h ầu tư ư c ngoài thành l
th c hi n hoạt ộ g ầu tư tại Vi t Nam ho c là doanh
nghi p Vi t Nam do h ầu tư ư c ngoài mua c phần, sáp nh p, mua lại...(Theo Khoản 6
Đ ều 3 của Luậ đầu ư)
3.
Đặ đ ểm doanh nghi p FDI
7
– K5.QT1
Nội dung của quan h ầu tư hỉ bao g m quan h hợp tác kinh doanh giữa
h ầu
tư ư c ngoài và Vi t Nam trên 3 hình thứ ơ bản:
Ký k t hợ
ng hợp tác kinh doanh;
Thành l p doanh nghi p Liên doanh;
Thành l p doanh nghi p 100% v
ư c ngoài.
Chủ th : g m b
ư c ngoài và bên Vi t Nam
B
ư c ngoài: Có th là cá nhân ho c t chức kinh t .
Bên Vi t Nam :
Các doanh nghi p thuộc các thành phần kinh t
Các b h i trư ng học vi n nghiên cứu tro g ĩ h c công ngh , khoa học kỹ thu t,
khoa học t nhiên có th tham gia quan h hợ t
ầu tư tr c ti
ư c ngoài theo quy
ịnh của chính phủ.
ơ ua h ư c có thẩm quyền ký k t hợ
ng xây d ng- kinh doanh- chuy n
giao (BOT), hợ
ng xây d ng- chuy n giao kinh doanh (BOT), Hợ
ng xây d ngchuy n giao (BT); g m bộ ơ ua tr c thuộc chính phủ, UBND Tỉnh, thành ph tr c
thuộ tru g ươ g ược thủ tư ng chính phủ chỉ ịnh ký k t và th c hi n hợ
ng BOT,
BTO, BT v i nh ầu tư ư c ngoài.
4. Phân loại doanh nghi p có vố đầu ư ước ngoài
4.1.Doanh nghi p liên doanh
Khái ni m
Doanh nghi p liên doanh là doanh nghi
ược thành l p tại Vi t Nam tr
ơ ở hợp
ng liên doanh ký giữa 2 bên ho c nhiều b
ti h h ầu tư kinh doanh tại Vi t
Nam.Tro g trư ng hợ
c bi t, Doanh nghi p liên doanh có th ược thành l tr
ơ ở hi p
ịnh ký k t giữa chính phủ Vi t Nam và chính phủ ư c ngoài
Đặ đ ểm
- Doanh nghi
i doa h ược thành l dư i hình thức công ty TNHH, các bên tham
gia liên doanh chỉ chịu trách nhi m trong phạm vi phần v n cam k t góp vào v
h
ịnh của
doanh nghi p..
- Doanh nghi p liên doanh là doanh nghi p luôn có v n của b
ư
go i ầu tư tr c
ti p bên cạnh v n của bên Vi t Nam tro g ơ u v
h
ịnh của doanh nghi p.
- Doanh nghi
i doa h ó tư
h h
h theo h
u t Vi t Nam, chịu s iều
chỉnh của pháp lu t Vi t Nam, là chủ th h
ộc l bì h ẳng v i các doanh nghi p thuộc
mọi thành phần kinh t .
4.2.Doanh nghi p có 100% vố
ước ngoài
8
– K5.QT1
Khái ni m
Doanh nghi p 100% v
ầu tư ư c ngoài là doanh nghi p thuộc sở hữu của h ầu tư
ư
go i do h ầu tư ư c ngoài thành l p tại Vi t Nam, t quản lý và t chịu trách nhi m
về k t quả kinh doanh.
Đặ đ ểm
- Có th do 1 t chứ 1
h
ư
go i ầu tư n thành l p ho c có th do nhiều t
chứ
h
ư
go i
g ầu tư n thành l
th c hi n hoạt ộng kinh doanh.
- ó tư
h h
h theo h
u t Vi t Nam, chịu s iều chỉnh của pháp lu t Vi t
Nam, là chủ th h
ộc l bì h ẳng v i các doanh nghi p thuộc mọi thành phần kinh t .
- Được thành l dư i dạng công ty TNHH, chỉ chịu trách nhi m hữu hạn bằng s v n
ưa
o i h doa h.
- Doanh nghi p 100% v
ư c ngoài do t chứ
chịu trách nhi m về k t quả hoạt ộng kinh doan.
h
ư c ngoài t quản lý và t
5. Các nguyên tắc đặc thù của T ch c bộ máy quản lý doanh nghi p FDI
Bộ máy quản trị doanh nghi p FDI về ơ bản là tuân thủ các nguyên tắc t chức bộ máy
của một doanh nghi p nói chung. Tuy nhiên loại hình doanh nghi p FDI có một s nguyên tắc
riêng:
Nguyên tắc của b máy quản trị các DN
(Theo Luật Doanh nghi p số 68/2014/QH13)
Nguyên tắ đặc thù của BMQLDN FDI
- Công ty TNHH hai thành viên trở lên
+ Có Hội ng thành viên, Chủ tịch Hội ng
th h i Gi m c ho c T g gi m c.
+ Công ty trách nhi m hữu hạn có t 11 thành
viên trở lên phải thành l p Ban ki m soát;
trư ng hợ ó t hơ 11 th h i
ó th
thành l p Ban ki m soát phù hợp v i yêu cầu
- Có sự quản lí trực tiếp củ
ườ ước
à đối với doanh nghi p
- Quyền quản lý DN : th hi n thông qua 3
quyền g m quyền sở hữu, quyền chi m hữu và
quyề ị h oạt. Phụ thuộc vào tỉ trọng phần
v n góp của họ vào DN.
- Mô hình BMQLDN FDI
quản trị công ty.
+ Hội ng thành viên quy t ị h ơ u t
chức quản lý công ty.
Công ty TNHH m t thành viên (Do t
ch c làm chủ)
- Công ty trách nhi m hữu hạn một thành viên
do t chức làm chủ sở hữu ược t chức quản
+ Tuy đại bộ phận bao gồm Hộ đồng quản
trị, ba g
đốc, các phòng ban ch
ă g
giúp vi
o Ba g
đốc, xuống các cấp
dưới gồ g
đốc các nhóm sản phẩm, giám
đốc các khu vự địa lý, g
đốc các ch c
ă g, g
đốc các bộ phận ch
ă g ư
sản xuất, marketing, nhân sự…g
đố
ơ
9
– K5.QT1
lý và hoạt ộng theo một trong hai mô hình sau
:
a) Chủ tịch công t Gi m c ho c T ng giám
c và Ki m soát viên;
b) Hội
g th h i
Gi m c ho c T ng
gi m c và Ki m soát viên.
- Trư ng hợ Điều l ô g t hô g u ịnh
thì Chủ tịch Hội ng thành viên ho c Chủ tịch
ô g t
gư i ại di n theo pháp lu t của
công ty.
- Trư ng hợ Điều l
ô gt
hô g u
sở sản xuất, quả đố ,
p â xưởng, t
rưởng t sản xuấ , rưở g a…
+ Tuy nhiên, tuỳ thuộc vào tình hình cụ th của
DN, quy mô hoạt ộng của DN tại ư c sở tại
ũ g hư em ét tr gi
ộ nào, s c p quản
trị và vi c t chức mô hình s ược quy t ịnh
- N u DN ở ư c sở tại là 1 chi nhánh của
ô g t a u c gia thì hoạt ộng của bộ máy
quản trị của N ó chịu s chi ph i của công
ịnh ty mẹ và các u
ịnh của ư c sở tại.
khác, thì chứ
g u ề
ghĩa ụ của Hội
ng thành viên, Chủ tị h ô g t Gi m c
ho c T g gi m c và Ki m soát viên th c
hi theo u ịnh của Lu t này.
- Chủ sở hữu công ty có quyền Quy t ị h ơ
c u t chức quản lý công ty, b nhi m, miễn
nhi m, bãi nhi m gư i quản lý công ty;
- Ki m soát viên có quyền Ki n nghị chủ sở
- S thành viên và vai trò của mỗi bên trong
HĐQT tuỳ thuộc vào tỷ trọng góp v n của mỗi
bên trong t ng s v
h
ịnh của DN FDI.
-Đ
trư g ơ bản của DN FDI.
- Tỷ l v n góp càng cao thì vai trò của b
ó
g ao tro g N
ng th i s ượng thành
i
ũ g hiều hơ .
hữu công ty các giải pháp sửa i, b u g ơ
c u t chức quả
iều hành công vi c kinh
doanh của công ty.
- Công ty trách nhi m hữu hạn một thành viên
do cá nhân làm chủ sở hữu có Chủ tịch công ty,
Gi m c ho c T g gi m c.
- Chủ tịch công ty có th kiêm nhi m ho c thuê
gư i h
m Gi m
c ho c T ng giám
c.
- Cơ
ế quản lý của doanh nghi p liên
doanh
* Hộ đồng quản trị
+ Thành viên của Hội ng quản trị do các bên
liên doanh cử theo tỷ l tươ g ứng v i phần
v n góp vào v
h
ịnh của doanh nghi p
liên doanh.
+ N u doanh nghi p liên doanh chỉ có 2 bên thì
mỗi bên ít nh t có 2 thành viên trong hội ng
- Quyề
ghĩa ụ của Gi m c ho c T ng
gi m c ượ u ịnh tại Điều l công ty,
hợ
g ao ộ g m Gi m c ho c T ng
gi m c ký v i Chủ tịch công ty.
- Chủ sở hữu công ty có quyền Quy t ị h ơ
c u t chức quản lý công ty, b nhi m, miễn
nhi m, bãi nhi m gư i quản lý công ty
quản trị.
+ N u doanh nghi p liên doanh có 1 bên là
Vi t nam và nhiều b
ư c ngoài ho
gược
lại thì bên tham gia liên doanh là thi u s có ít
nh t 2 thành viên trong hội ng quản trị do
các bên thoả thu n cử ra còn các bên kia mỗi
bên 1 thành viên.
10
– K5.QT1
Công ty c phần
- Công ty c phần có quyền l a chọn t chức
quản lý và hoạt ộng theo một trong hai mô
hì h au
tr trư ng hợp pháp lu t về
chứ g ho
ó u ịnh khác:
a Đại hội ng c ô g Hội ng quản trị,
Ban ki m o t
Gi m c ho c T ng giám
. Trư ng hợp công ty c phầ ó dư i 11
c ô g
ô g t chức sở hữu dư i
50% t ng s c phần của công ty thì không bắt
+ Tro g trư ng hợp thành l p doanh nghi p
liên doanh m i, bên doanh nghi p liên doanh
a g hoạt ộng phải có ít nh t 2 thành viên
trong hội ng quản trị tro g ó có ít nh t 1
thành viên là công dân Vi t Nam ại di n cho
bên liên doanh Vi t Nam.
*T g g
đốc và phó t g g
đốc
+ T g gi m c và các phó t g gi m c
quả
iều hành công vi c hàng ngày cuả
buộc phải có Ban ki m soát;
doanh nghi p liên doanh. T
b Đại hội ng c ô g Hội ng quản trị và
Gi m c ho c T g gi m
. Trư ng hợp
này ít nh t 20% s thành viên Hội ng quản
trị phải th h i
ộc l p và có Ban ki m
toán nội bộ tr c thuộc Hội ng quản trị. Các
th h i
ộc l p th c hi n chứ
g gi m
sát và t chức th c hi n ki m o t i v i vi c
quả
iều hành công ty.
gư i ại di n theo pháp lu t cho doanh nghi p
tr trư ng hợ iều l doanh nghi p có quy
ịnh khác. T g gi m c ho c phó t ng giám
c thứ nh t do bên liên doanh Vi t Nam ề cử
và là công dân Vi t Nam thư ng trú tại Vi t
Nam.
Hội
ng quản trị h
ịnh quyền hạn và
nhi m vụ giữa t g gi m c và phó t ng giám
- Trư ng hợp chỉ có một gư i ại di n theo
pháp lu t, thì Chủ tịch Hội ng quản trị ho c
Gi m c ho c T g gi m
gư i ại
di n theo pháp lu t của ô g t ; trư ng hợp
Điều l hô g ó u ịnh khác thì Chủ tịch
Hội ng quản trị
gư i ại di n theo pháp
o
lu t của công ty.
o
- Trư ng hợ ó hơ một gư i ại di n theo
o
pháp lu t, thì Chủ tịch Hội ng quản trị và
c thứ nh t. T g gi m c chịu trách nhi m
trư c hội ng quản trị về hoạt ộng của doanh
nghi p liên doanh. T g gi m c cầ trao i
v i phó t g gi m c thứ nh t về một s v n
ề quan trọ g hư:
Bộ máy t chức
B nhi m, miễn nhi m nhân s chủ ch t
Quy t to t i h h h g m u t toán
công trình
Gi m c ho c T g gi m
ươ g hi o
gư i ại di n theo pháp lu t của công ty.
- Hội ng quản trị có quyền Quy t ị h ơ
c u t chức, quy ch quản lý nội bộ của công
ty, quy t ịnh thành l p công ty con, l p chi
h h
hò g ại di n và vi c góp v n,
mua c phần của doanh nghi p khác;
Ký k t các hợ
ng kinh t
Tro g trư g hợ ó
i
h
hau giữa
T g gi m
hó t g gi m
thứ h t
thì
i
ủa T g gi m
u t ị h
hư g hó T g gi m
thứ h t ó u ề
bảo ưu
i
ủa mì h
ưa ra hội
g
uả trị em ét u t ị h tại hi họ gầ
g gi m
c là
11
– K5.QT1
- Quyề
ghĩa ụ của Ban ki m soát: Ki n
nghị Hội ng quản trị ho Đại hội ng c
ô g
bi n pháp sửa i, b sung, cải ti n
ơ u t chức quả
gi m t
iều hành
hoạt ộng kinh doanh của công ty.
C
- T t cả thành viên hợp lại thành Hội ng
thành viên. Hội ng thành viên bầu một thành
viên hợp danh làm Chủ tịch Hội ng thành
i
ng th i i m Gi m
c ho c T ng
gi m
h t.
ơ hế ản lý ủ d nh ngh
100% ốn
nướ ng à
+ Doanh nghi p 100% v
ư c ngoài thuộc
quyền sở hữu của chủ ầu tư ư
go i do ó
họ t quy t ịnh vi c t chức bộ máy quản lý
iều hành hoạt ộng kinh doanh của doanh
nghi p.
+ Ngư i
ại di n theo pháp lu t của doanh
c công ty n u Điều l công ty không có nghi p 100% v
u ịnh khác.
- Thành viên hợp danh có quyền yêu cầu tri u
t p họp Hội
g th h i
thảo lu n và
quy t ịnh công vi c kinh doanh của công ty.
Thành viên yêu cầu tri u t p họp phải chuẩn bị
nội du g hươ g trì h t i i u họp.
- Hội ng thành viên có quyền quy t ịnh t t
cả công vi c kinh doanh của công ty.
ầu tư ư c ngoài là T ng
gi m c tr trư ng hợ iều l doanh nghi p
ó u ịnh khác.
Chủ doanh nghi p n u hô g ó iều ki n
thư ng trú tại Vi t Nam phải có gi y uỷ quyền
hợ h
ho gư i ại di n có thẩm quyền
thư ng trú tại Vi t Nam. Ngư i ại di
ó
phải
g
tại ơ ua ó thẩm quyền c p
gi
hé ầu tư.
ư
Chủ doanh nghi p có quyền quy t ịnh mọi
hoạt ộng kinh doanh của doanh nghi p
6. Yêu cầu
bộ
uản lýDoanh nghi p FDI
Ngoài những yêu cầu chung t chức bộ máy quản lý trong Doanh nghi
m Q tro g oa h ghi
ò ó hữ g c thù riêng.
Tính tích hợp p ươ g
c quản lý
Tí g ao oa ă óa.
thì t
hứ bộ
Tí đại di n của chủ sở hữu vốn.
Tính chủ động:
Cụ th hư au:
Tính tích h
ươ
c quản lý
Hoạt ộng của
ô g t a u c gia bao g m các hoạt ộng của nhiều công ty con (chi
nhánh) ở các qu gia h
hau. o ó iều hành t t ở các công ty con là một phần giúp các
ô g t a u c gia hoạt ộng có hi u quả cao.
12
– K5.QT1
Tu hi
hươ g thức quản lý m i du nh p phải phù hợp v i các y u t ư c sở tại
hư
ho h u t trì h ộ gư i ao ộng, v.v nên vi c tích hợ hươ g thức quản lý giữa
2 bên là vô cùng cần thi t. Bên cạ h ó
ao ộng quả
tro g ư
ượ ầu tư
ược
học hỏi
g ao trì h ộ t vi c tham gia vào bộ máy quả
theo hươ g thứ ược du nh p
vă
Trong hoạt ộng t chức bộ máy quản lý ở loại hinh doanh nghi p FDI, bên cạnh vi c du
nh p về hươ g thức quản lý còn có s du nh p, giao thoa giữa 2 ho c nhiều nề
ho
i
nhau. Các nhà quản ly trong DN có qu c tích khác nhau, sử dụng ngôn ngữ khác nhau, chịu s
ả h hưởng của các nề
ho h
hau
thư ng làm phát sinh những mâu thu n trong quá
trình quản lý. Chính vì v y, vi c xây d ng t chức bộ máy quản lý cho DN FDI không những
cần phải quan tâm t i
ho ư c sở tại mà còn phải quan tâm t i s giao thoa, k t hợp giữa 2
hay nhiều nề
ho
i nhau.
đại di n của chủ sở hữu vốn
Tính
ược th hi n ở tuỳ loại doanh nghi p FDI.
Ví dụ i v i doanh nghi p liên doanh, n u doanh nghi p liên doanh chỉ có 2 bên thì mỗi
bên ít nh t có 2 thành viên trong hội ng quản trị. N u doanh nghi p liên doanh có 1 bên là Vi t
nam và nhiều b
ư c ngoài ho
gược lại thì bên tham gia liên doanh là thi u s có ít nh t 2
thành viên trong hội ng quản trị do các bên thoả thu n cử ra còn các bên kia mỗi bên 1 thành
viên
Doanh nghi p 100% v
ư c ngoài thuộc quyền sở hữu của chủ ầu tư ư c ngoài do
ó họ t quy t ịnh vi c t chức bộ máy quả
iều hành hoạt ộng kinh doanh của doanh
nghi p.
Tính chủ đ ng
V i những doanh nghi p FDI, tính chủ ộng trong t chức bộ máy quản lý là khá l n.
Những nhà quả
ư
go i ược uỷ quyền t chủ sở hữu nắm quyền r t l n, họ nắm quyền
chủ ộng trong t chức bộ máy, trong quy t ịnh các v
ề quản lý, quản trị trong doanh nghi p
b i họ ược uỷ quyền t nhữ g gư i nắm phần l n v n của t chức.
13
– K5.QT1
C ƯƠN
2:
THỰC TRẠNG BỘ MÁY CHỨC, BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦ ĐƠN Ị Đ ỂN
N T TN
ỆN
ỆN ỆT
NỘ
T ng
I.
1.
n ề Công t TN
nh
n
t h
N :
àN
ị h sử hình thành à h t tr ển
Công ty TNHH B nh vi n Vi t Pháp Hà Nội (dư i
gọi là B nh vi n Vi t
Pháp Hà Nội) là loại hình doanh nghi p Công ty TNHH một thành viên, do T
o
Eukaria làm chủ sở hữu, trụ sở h h t tại s 1, ph hươ g Mai u Đ g Đa H
Nội , là b nh vi
ạt tiêu chuẩn qu c t ầu tiên không chỉ ở Hà Nội mà còn ở Miền Bắc
Vi t Nam.
Đ
một mô hình b nh vi tư h hoạt ộng theo tiêu chuẩn Qu c t .
B h Vi Vi t h H Nội ượ hu
hượ g ại t « B h i
t H Nội » ho một ô g t h
o m 2000 i ội gũ b
ĩ Vi t Nam
có kinh nghiêm m i tro g môi trư g a
ho .
2.
ơ sở h
l
ô g t TNHH B h i Vi t h H Nội d a tr
ơ ở h
au
CN Đầu tư 011043000411
g
ại theo gi
hé ầu tư 1505 G g
th g 03 m 1996 do Bộ hoạ h ầu tư
.
(T i i u i
d
3. Ch
năng:
: Gi
hé
g ủa một B nh vi
T chức khám sức khoẻ và chứng nh n sức khoẻ theo u
Đa hoa hạng 1: C p cứu
ịnh của Nh
( Tài li u vi n d n : Quy ch b nh vi n 1997 – Vị trí chứ
khoa hạng 1)
ụ à
B h i
tư h
(theo Gi
G g 0
ầu tư)
Cung c p các dịch vụ y t thuộc chứ
- khám b nh - chữa b nh
4. Nh
Qu
h
ư c.
g hi m vụ của BV a
ền hạn
Vi t h
ó
S : 07 2003
H Nộ ( T i i u i
ghĩa ụ theo
-UBTVQH11, g
d
: Khoả 2 iều 1
hoả 2 iều 1
25
g2 ă
HÁ
h
h h h ghề Y ượ
2003, B
V
P
p
ỆNH HÀNH NGHỀ Y TƯ NHÂN
072003PL-UBTVQH11)
5. Sơ đ t
h
Tài i u i
d : Phu luc 1 Sơ đồ
- guồ S
a
ấ lượ g)
14
– K5.QT1
t
II. B
nh
n
h
t h
B h i
năng nh
ụ ủ
kh
hòng ở ông t TNHH
àN
Vi t h
- 7 phòng hứ
to
à h
ó t t ả 17 hoa hò g tro g ó
g ( non- medical) : hò g h h h h h
hò g ô g gh thô g ti
dị h ụ h m ó
h hh g
hứ
hò g h t tri
hò g bảo
g hi m ụ ủa
d a tr
th hoạt ộ g ủa
du t ( T
l u
i h doa h
ượ
dẫ P ò g Dị
hò g Bảo dưỡ g
hò g
- lái xe.
hò g ba
N
hò g t i h h
ụ
uề ượ
oa h ghi
dụ g au hi Hội
ă
u
ị h
g uả trị ã phê
sóc khách hàng trong Funtion of
departments)
- 10 khoa ( medical) : Khoa
ứ
ghi m
ứu Khoa ội tr
Khoa hẩ
hứ
:
hò g m
ti t tr
g Khoa dượ
Khoa h i
Khoa xét
hì h ả h.
h B h i
d
hoa h m b h Khoa iều trị ội tr
hi Khoa ả
g hi m ụ ủa
tham hi u Qu
(T i i u i
o
ứu
khoa này ượ
1997
oa ấp
ượ
oa h ghi
g thu
u
ủa Hội
ị h au hi ã
g uả trị.
u ro g Funtion of departments, Qu
ếb
1997)
III. Trách nhi m, quyền hạn à ơ hế phối hợp trong b máy quản lý ở CT TNHH
B nh vi n Vi t Pháp Hà N i.
(Tài li u vi n dẫn : S tay chấ lượng)
Theo hư tro g S ta
bộ m
uả
ượ mô tả t
h t ượ g thì tr h hi m
ị tr T
g gi m
u ề hạ
bị tr Trưở g
ơ h
Khoa
h i hợ tro g
hò g
15
– K5.QT1
ƯƠN 3
Đ N
ỘM
TỔ
Ứ
ỘM
QUẢN
Ủ
N T TN
ỆN
ỆN ỆT
NỘ
B h i Vi t h
ơ ở h m hữa b h tư h theo mô hì h b h i – h h
ạ hoạt ộ g theo ti u huẩ Qu t ầu ti tại H Nội
miề Bắ Vi t Nam. B h i
Vi t h H Nội ượ t hứ
hoạt ộ g d a tr
ội gũ b
ĩ Vi t Nam
h
i
hươ g h m t hợ ô g gh
hu
mô h t ượ g ao i h t ượ g dị h ụ h h
hàng.
I.
Đ nh g
t h
ủ
nh n
t h
Qu trì h t hứ bộ m hoạt ộ g ượ th hi theo
ội du g ơ bả hư thi t
t hứ bộ m
thi t
ô g i
h t h ô g i
ượ th hi
ầ ủ tro g Qu
h b h i
u t bả
m 1997.
1. Ư đ ể :
1.1.Tính pháp lý:
Khoa hò g Ba ượ th h
d a tr
hi m ụ hứ
g
ủa B h i
ó QĐ th h .
- Hầu h t hứ
g hi m ụ ủa B h i
ã ượ ụ th ho th h hứ
g hi m
ụ
Khoa hò g Ba hằm hư g t i mụ ti u hu g ủa B h i .
- X d g ượ bả mô tả ô g i
ti u huẩ
i i gư i th hi
ô g i
i
t g ị tr ô g i .
- X d g ượ ội u ao ộ g tại B h i .
(T l u
dẫ “ G ấ p ép đầu ư”, “ G ấ p ép ấp da
ụ kỹ uậ , “ Qu
ếB
n 1997”:
1.2.Tí
u uả:
- Bộ m t hứ tại B h i Vi t h H Nội
d g theo mô hì h tr tu
hứ
g
i h ộ một thủ trưở g . T g gi m
ượ
gi
ỡ ủa hó t g gi m
Gi m
iều h h - tạo th h một bộ hu g ữ g hắ ủa ã h ạo
ao (Ba gi m
. Ba gi m
uả
t t ả
hò g ba
tham gia tr ti
o u trì h iều h h hoạt ộ g ủa
b h i
- Vi
dụ g mô hì h h
hia hoa hò g ba theo hứ
g hi m ụ hợ
giảm b t
tr g
h g héo tro g ô g i .
- hứ
g hi m ụ ủa B h i
ã ượ ụ th ho th h hứ
g hi m ụ
ơ u
h
hò g ba (Thô g ua bả hứ
g hi m ụ gửi ẵ
hoa hò g ba ượ th h
d a tr
ơ ở hứ
g hi m ụ hu g ủa b h
i
i hươ g
h
ụ th .
hoa h m hữa b h ượ thi t
i hứ
g a
hi m (ti
h
uả
gư i b h uả
tra g thi t bị t bảo ảm i ho th h t t
ô g i
hỗ trợ hi t giữa
hoa.
- X d g ượ bả mô tả ô g i
ti u huẩ ô g i gắ
i hứ
g hi m ụ t g
phòng ban (T l u
dẫ : Bả ô ả ô g
N â ê
â sự -Job Description)
16
– K5.QT1
1.3.Tí l
oạ :
-B h i
ó gu
b
ỹ u
hi
ượ Hội
g uả trị ử a g ô g t theo
hoạ h tro g th i gia
ị h.
ượ g b
ỹ
tham gia tr ti
o u trì h h m hữa
b h gi giảm tải ư g ộ ô g i
o tạo ội gũ b
ỹ hi
ó
g ao u t b h
i
ũ g hư thu h t ượ ượ g h h h g ư
go i.( T l u
dẫ : Lị B sỹ P p
luân phiên 2016).
-B
ỹ h m
g ó ị h mứ h m 20 gư i ti g. B
ỹ tr
ứu m i i
tụ 12 ti g ho 24 ti g g theo h
ô g ủa Trưở g hoa ( T i i u i d : Lị rự
để ì
ủa B sỹ oa ấp u)
- Th i gia
m i
ủa iều dưỡ g
a 12 ti g m 15 g
th g
bảo ảm
i tụ
ủa ô g i . T theo hứ
g
hi m ụ ủa t g hoa hò g m ó
h b ị h
mứ iều dưỡ g hợ
. (T l u
dẫ :Lị rự đ ể ì
ủa đ ều dưỡ g oa đ ều rị ộ
trú)
hò g h h h h thì
m ti g g . Bộ h
t hẹ
t g i ủa Bộ h
h m
sóc h h h g m i theo 3 a. ( T l u
dẫ :Lị
rự đ ể ì P ò g dị
ụ ă
sóc khách hàng)
- Ngu
h
tại B h i
h a dạ g t
hu g hủ u o mả g h
trẻ. S ượ g
CBCNV t 25 tu i - 35 tu i
234 gư i hi m tỷ
67.24 %. S ò ại 114 gư i hi m
tỷ 32.76% (tro g ó ó 25 h
i
ề hưu t i ử dụ g . ( T l u
dẫ Da s
â
viên toàn HFH)
ể đ thể h n ơ ấ nhân lự the đ t
<25 tuổi
Từ 25-40 tuổi
>40 tuổi
4.6%
32.76%
62.64%
h h ì tỉ
ao ộ g ho hé
h
i
trẻ ao
ghỉ d i 6 th g
i h ih h h h B h i
bạ
i
ữ hầ
tro g ộ tu i i h ở
thi u hụt h
hải ó hươ g
tạm th i
ử dụ g gu
h
g th i u t
hô g tr h hỏi. Đ i
tạm th i tha th
17
– K5.QT1
ma g t h h t th i ụ
i ô g i
hô g ao
m ue
i ô g i
b h h
ội tr thì
ượ
u
ua
u ầu ho
hu
ơ
u
iều ộ g iều dưỡ g i
d i. Như g
B h i
hải d
ắt ử gư i ghỉ ho họ ợ ô g
họ ó th
h
a g
hoa ầ gi
bộ ũ g ượ
g
hươ g
họ
ỡ do thi u hụt h
i
g
u ầu
m ue
ho một gư i
hoa
trả ô g ó tro g trư
em hư một giải h
ô g hi m ụ hưa h hợ
2.
ư để :
2.1.C ưa ợp lý : Ngu
h trì h b
d g mô tả
h b h i (1997
hi m
một thi u hi m ụ bao u t.
ứ o Bộ m t hứ
goại d
bộ m t hứ
ì th i gia
i iều dưỡ g thì th i gia 6 th g
hô g th
iều ộ g
ị b tr
hu
. Hơ
o ắ g
g hợ
ữa
i
hò g g a tì h trạ g ơ
ở trư
ủa i
hưa hợ
tr
do:
i
Khoa hò g ba hưa
g
ụ hưa theo thứ t t ua trọ g h t
g ô gt .
h
d g a g dư th a 01 hò g ba
g ề h.
i u
h tro g Qu
hô g ua trọ g
H h h h– h
i
- Gi m
iều hành và Phó t g gi m c cùng quản lý t t cả các phòng ban khi n BGĐ b nh
vi n Vi t Pháp phải xử lý kiêm nhi m nhiều v
ề và không chuyên về một mảng nào nh t
i h. ã h ạo o ũ g hải nắm vững chuyên môn nghi p vụ ( khám chữa b nh) và kỹ
g
ã h ạo ( iều h h
hò g ba . Điều này hô g tr h g ra trư g hợ u t ị h h g
héo hô g hi u uả o i i
h
hia hứ
g ụ th ho t g th h i BGĐ.
2.2. Mấ â đố ro g bộ
c:
Nguyên nhân của s m t
- hưa ó ịnh biên nhân l
tại.
i trên là do:
i v i t ng Khoa, phòng, ban mà chỉ có tình hình nhân l c hi n
- Bản mô tả công vi c và tiêu chuẩ
i v i gư i th c hi n công vi c cần b sung thêm một s
ti u h
h thứ t
dễ nắm bắt hơ . ( Tài li u vi n dẫn: Bản mô tả công vi đ ển hình
của....)
- Thi u
KPI).
bản tiêu chuẩn hoá i
h gi th
hi
ô g i
(
ti u h
h gi
- Hi tượ g gi hóa h
ởB h i d
ơ u ao ộ g theo ộ tu i hô g hợ
hưa
ứ g t i a u ầu ủa t hứ . V dụ: Nh
i
ề hưu tro g bộ h
ịch vụ khách
sạ hoạt ộ g hô g hi u uả 44% h
i tro g ộ tu i hưu tr m i tro g hò g ét
ghi m d
hi h ươ g ao (do th m i
ộ hi u uả tro g ô g i
ém i do ứ
hỏe hô g t t
h
i trẻ gánh phần l n công vi c cho họ. ( Tài li u vi n d n: Danh sách
â ê ưu rí).
18
– K5.QT1
- ơ u ao ộ g theo gi i t h m t
bằ g tại một
bộ h .
bộ h
òi hỏi h
i tr
m ha ứ hỏe t t hư Điều dưỡ g Khoa h i ứ
ứu t gi t tỷ
h
i
am hỉ hi m ầ ượt 3% 0% 3 %.
Đ nh g h
ả h ạt đ ng
ản lý ủ ông t TN
nh n
t h
Sơ
Bộ m
uả
ủa B h i Vi t h . ( T i i u i d : P ụ lụ 2 Sơ đồ bộ
uả lý)
1 Ư để :
1.1.Tí
ướ g đí :
- V i hươ g h m h t tri t hứ ũ g hư hằm hô g g g
ứ g
g ao hơ
ữa
h i ò g ủa h h h g b h i V
d g H th g Quả
h t ượ g h hợ
i u ầu ủa Ti u huẩ u t S 9000
ti h h
dụ g hươ g h
ea Si
Sigma. Tro g u trì h hoạt ộ g BV ã ạt ượ hữ g hứ g hỉ giải thưở g au:
hứ g hỉ S 9001: 200 .
Bằ g he ủa Bộ trưở g Bộ Y t ì ạt ti u huẩ B h i
u t ắ to di
m
2007, 2008.
Gi
he ì ã ó th h t h tro g hoạt ộ g Khoa họ ô g gh
m 200
o th g
4 m 2009 ủa Gi m
Sở Khoa họ
ô g gh H Nội.
Giải thưở g Quả
B h i
h u Á m 2005 2006 2012
Giải thưở g R g
g ho ơ ị ó dị h ụ t
dị h ụ t t h t
m 2004
2005, 2007, 2009.
- V i hươ g h m ti tưở g
hia ẻ thô g ti tro g to bộ t hứ
o tạo
trao u ề
ho h
i B h i
ã
d g ượ
bả ội bộ hư au:
hứ da h ô g i
hu
mô
hứ da h
tr tr ti b o o hì h thứ m
i .
Mô tả hu g ề ô g i tr h hi m ghĩa ụ g m hữ g hi m ụ gắ hạ d i hạ
m g hi m ụ h
ã ó hi m ụ h t. Tu hi
ỗi diễ ạt hư hưa
h
thứ t
hi m ụ ôi hi g ra hó h tro g i
ắm bắt.
Mô tả
i tượ g ua h tro g i
m.
Mô tả ề th i gia thử i
iều i
m i
ti u huẩ
i i gư i th hi
ô g i .
Tu hi
u ầu
ò thi u ti u h ề ứ hoẻ
m i h ghi m ầ thi t.
( T i i u i d : Bả mô tả hứ da h Trưở g hò g h
- HR manager)
1.2.Tí k
-T g
T g
ế ao: Cơ u
bộ uả
bộ uả
: 74 ( gư i
bộ h
i b h i : 356( gư i .
19
– K5.QT1
Sơ đ
ơ ấ
n
Q ản lý
t – Pháp
SƠ ĐỒ CƠ CẤU CÁN BỘ QUẢN LÝ BV VIỆT PHÁP
21.30%
Cán bộ quản ly
Cán bộ nhân
viên
79.70%
Tỷ
bộ uả
hi m 21 3 %
h hợ
ảm bảo ượ i
bộ uả
a
tham gia o ô g t
hu
mô ( họ
a th hi
ô gt
uả
ô g i
h
tro g bộ h mì h.
1.3.Tí
ậ :
- Á dụ g hươ g h
uả
gi
m i
ủa h
i theo h m ô g bằ g
ta .
theo dõi h h
t
ho g gi gi
m i
ủa B NV
1 ơ ở
h gi h
viên.
- ắ
t h th g amera ua
t tại
hoa hò g hứ
g ủa b h i
theo dõi hoạt
ộ g t
a i h tại b h i .
1.4.Tí
í
ợp ủa p ươ g
uả lý:
-V i i
d g bộ m
uả
ó ả gư i Vi t
gư i h
t hợ ượ
i m mạ h t hươ g thứ uả
ủa h
Vi t Nam.
VD: B h i Vi t h Nam
dụ g mô hì h t hẹ h m b h thô g ua hầ mềm t
hẹ hu
giao t h . Vi
t hẹ
th m h m
g gi u ị h gi b h h
hủ
ộ g hơ giảm tải th i gia h ợi
g ao mứ ộ h i ò g ủa b h h
giảm tải ô g
i
ho ội gũ h m ó h h h g.
1.5.Tí
ủ độ g:
Hội
g uả trị u t ị h i th hi
u
hu
bộ t (B
ỹ ư
go i
ha iều dưỡ g giữa
hoa
a
i gu
h
giải u t
ề hi tại
a
20
– K5.QT1
ảm bảo ó ội
B NV i tụ
2 Nhượ
2.1.Tí l
ơ h h i hợ
Ta ó th
ó th th
-S
-S
-S
tầm hạ
ượ g
ượ g
ượ g
uả trị hư au:
bộ uả
bộ uả
bộ uả
khoa.
- S ượ g
- S ượ g
Tu
h
gũ
bộ
u d i. Qu trì h u
hu
ô g i
ũ g th i gia
ượ
o tạo trao i hu
mô
ủ g ta ghề.
để :
oạ ò ếu:
tru ề ti
ra u t ị h hưa ượ thi t hợ
:
h th
ua t g t d a tr
ơ u h
ở t g hoa hò g h a tr ta
01 (
ao h t : 01 T g Gi m
02: 01 Gi m
01 hó T g Gi m
03: 11 trưở g hò g trưở g bộ h
bộ uả
bộ uả
hi B h i
h i hợ
04: 24 t trưở g 0 gi m t i .
05 ( ơ ở : 0 ội trưở g
hưa ó hữ g
bả hư g d
ụ th ha
tru ề ti
dụ g h
g một
ra u t ị h tro g B h i
h tri t
m m i hỉ d
ma g t h hì h thứ . h h ì
Qu ề hạ
hi m ụ ủa
Ngu
h
- hưa
i
it
hợ
ơ h
ụ th ở
-T
uả trị
ao
u t một
hm
hô g ogi tro g Sơ
bộ m
t
ơ
hưa
mó
hứ
i
ti u huẩ
i
i gư i th
hi
ô g
.
o
u t ị h ủa Ba gi m
hưa ượ thi t
( gư i h p – Gi o ư họ
g Gi m Đ
( gư i Vi t Nam – GS Y họ – ĐH Y H Nội
iều h h ( gư i h
uả trị theo tr
mô
to
Như g hi
ị h ề
tr :
u ề b o
Vi
hữ g hải ó
ao hé
hó
hư au:
- Gi m
hu
i Ba
u
20 trưở g
tro g Ba gi m
tro g Ba gi m
h
g Gi m
- hó T
i
th h i
i
g ại ở i
g ượ bả mô tả ô g i
g th h i
Ta th
ód
ủa b t
d
ại di
di
tu
- hứ
ở hiều ĩ h
hu
mô
d
h . Xả ra i
ả3
i
th
hi
bộ uả
o
g h uả
h h ạ
g òi hỏi gư i ã h ạo hải ó i
.Đ
ề uả
tại ơ h b o
ủa Ba Gi m
– hu
bi t
m
u ầu
ò
i
th
g h
ả ề hu
mô
hò g ba b o
ơ h tru ề ti
g uả
t t ả
h i hợ
h ã h ạo hô g
họ .
o
t t ả
ra u t ị h
hoa
thứ
th h i
g
hiều hó
hò g tro g b h i
hư
21
– K5.QT1
bởi
th
t Gi m
nghi m tro g ĩ h
ơ h
héo ho
h
iều h h ủa B h i
t
h
i hó T
u ề
hu
g Gi m
giải u t. Th m h
ủ ả 3 gư i m i ưa ra u t ị h u i
g
hô g ó hiều i h
thì hô g ó i h ghi m uả
u t ị h hưa rõ r g
hô g ượ
gia i h t
tạo ra trư
g hợ
ầ giải u t 1
ề
ôi hi d
ô g i
o ó thì
dị h ụ.
bị h
g
hải
h m trễ tro g ô g
i .
S
u t
hô g hợ
ũ g ượ th hi
u t ị h
ề i
ở i
ua
hu
hu
gia Ki h t
g h
t
ũ g tham gia
o giải
gượ ại.
B
ạ h ó ơ h h i hợ
tru ề ti t
tru g trở u g hô g rõ r g do:
- hưa ó
bả
o u ị h ề ơ
u tr bộ m
uả
.
- hưa ó
bả u ị h ề ơ h h i hợ tro g th hi
hi m ụ t
tru g trở
u g. Vi
h i hợ hỉ d a tr
hứ
g hi m ụ Khoa hò g Ba
hỉ ạo ủa Ba
Gi m
.
- hưa ó
bả u ị h ề
ti u h
h gi (K
i
hứ da h uả
.
- Bả mô tả ô g i
hứ da h uả
hưa th hi
hứ
g hi m ụ
u ề
hạ ủa
hứ da h uả
.
(T l u
dẫ : Bả ô ả
da Trưở g p ò g â sự - HR manager)
2.2.C ưa o
ề ặ p p lý:
Theo Điều 7 Lu t doa h ghi 2014 u ị h:
Đ ều 78. ơ u t chức quản lý của công ty trách nhi m hữu hạn một thành viên do t
chức làm chủ sở hữu
1. Công ty trách nhi m hữu hạn một thành viên do t chức làm chủ sở hữu ược t chức
quản lý và hoạt ộng theo một trong hai mô hì h au
:
a) Chủ tị h ô g t
b) Hội
Gi m
g th h i
c ho c T
Gi m
g gi m
c ho c T
c và Ki m soát viên;
g gi m
c và Ki m soát viên.
2. Trư ng hợ Điều l ô g t hô g u ịnh thì Chủ tịch Hội
Chủ tị h ô g t
gư i ại di n theo pháp lu t của công ty.
ng thành viên ho c
3. Trư ng hợ Điều l công t hô g u ịnh khác, thì chứ
của Hội ng thành viên, Chủ tị h ô g t Gi m c ho c T g gi m
th c hi theo u ịnh của Lu t
.
g u ề
ghĩa ụ
c và Ki m soát viên
D a o ơ
t chức bộ máy của BV Vi t Pháp, có th th y Bộ máy t chức của DN
ược xây d ng theo mô hình: Hội ng thành viên, T g gi m
Gi m c như g thi u m t
Ki m soát viên.
22
– K5.QT1
Như y có th
h gi t h h
ph n ki m soát doanh nghi p.
ủa mô hì h
hưa ho
thi n, thi u m t một bộ
23
– K5.QT1
ƯƠN
Ả
N N
4
ỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA BỘ MÁY QUẢN LÝ
a tr
hữ g
h gi ề Bộ m t hứ
Bộ m
uả
hóm
i ưa ra
giải
h
hư au:
1. Th ết kế lạ
t h
à
ản lý the
ô hình hân t ến - h
năng
- Gộ
hoa t th h m
g
m
g.
h
hia u ề hạ
hi m ụ ụ th ho hó t g gi m
Gi m
iều
h h.
- X d g bộ h Ki m o t hằm gi Hội
g uả trị ắm rõ ượ hoạt ộ g
ủa B h i
i ra u t ị h ủa T g gi m
.
- Gộ 2 hò g h
ại m một.
Mô hì h g
h t hu ượ ưu i m ủa bộ m t hứ tr tu
hứ
g ó
h
u ề
hỉ hu ị th i tru ề ti
theo tu
hứ
g hu
u ghi
ụ.
( T i i u i d : hu u 3 Sơ
t hứ m i ề u t
2.
àn th n
ầ đố ớ
Q ản ý
- X d g
bả u ị h ề ơ h h i hợ tro g th hi
hi m ụ. Vi
h i
hợ hỉ d a tr
hứ
g hi m ụ Khoa hò g Ba
hỉ ạo ủa Ba Gi m
.
- X d g b u g ị th i ơ h h
u ề
Ra u t ị h i i
th h
viên Ban Gi m
hợ
i hu
mô .
3.
-
-
-
ông t Q ản trị nhân lự :
Ho thi mô tả ô g i ti u huẩ th hi
ô g i
h gi hi u uả ô g
i K
ả i hứ da h uả
. X d g K hoạ h h
ho t g hò g
ba h hợ
i hoạ h h t tri
ủa t hứ .
Giảm thi u t h t 50%
bộ ô g hứ i
hứ ã ghỉ hưu hi
ó.
Th hi
i Đ h gi hi u uả ô g i
g
h
i
ó
hoạ h
ắ
b tr ử dụ g h hợ
i ị tr i
m
u ầu hi m ụ.
Ti h giả bi
h
i i hữ g
bộ ô g hứ
i
hứ hô g ho th h
hi m ụ hô g
ứ g u ầu hi m ụ hô g ạt ti u huẩ u ị h b u g
hữ g gư i ó trì h ộ o tạo hu
mô
ghi
ụ ao ó goại gữ ti họ
ứ hỏe o m i tro g b h i
t g bư
g ao h t ượ g ội gũ
bộ ô g h
i
ủa mì h.
M t h
ô gt u
hi
t g ư g o tạo hu
giao ỹ thu t ao hằm
g ao
g
trì h ộ hu
mô ho
bộ i
hứ
t tro g b h i
hải ượ ượ ẩ mạ h
t hợ h t h
i i th hi
g ao th i ộ
24
– K5.QT1
-
ho g
h th hi t t u tắ ứ g ử
g ao ạo ứ ghề ghi
g ao trì h ộ hu
mô
ạo ứ ghề ghi
ủa ội gũ h
V i ội gũ
bộ t ư
go i
giao t hợ
g ao ộ g ó th
m trở
tr h i
uả
hứ tạ
hải giải u t
thủ tụ
rư m r i
ua .
i
t .
i hạ t hai
h h h h
-
h ạt đ ng kh :
B h i
ẩ mạ h ứ g dụ g ô g gh thô g ti tro g uả
trợ giải uả
h ơ i tử tha ì uả
tr h ơ gi .
iều h h hỗ
4.
ã gó
hầ
25
– K5.QT1