Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Nhị thức tam thức bất phương trình hệ bất pt bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.04 KB, 7 trang )

NHỊ THỨC BẬC NHẤT
A. LÍ THUYẾT:
1. Định nghĩa: Nhị thức bậc nhất đối với x là biểu thức có dạng f ( x) = ax + b , với a, b ∈ R, a ≠ 0 .
2. Định lý dấu nhị thức bậc nhất: (sgk)
Bảng xét dấu: (phải cùng, trái khác)
b
x
−∞

+∞
a

f(x)=ax+b

Trái dấu với hs a

B. BÀI TẬP:
Bài 1: Xét dấu các biểu thức:
a) ( 2 x + 1) ( x + 5 )
x −1
d)
2− x

g) 9 x 2 − 1
Bài 2: Giải bất phương trình
a) ( x + 1) ( 5 − x ) > 0
2
d) ( x + 2 ) ( x − 1) ( x + 3) ≥ 0

0


Cùng dấu với hs a

b) ( 3x + 1) ( x − 2 ) ( x − 3)

c) ( x + 2 ) ( x + 1) ( x + 3)

e)

f) x + 1 . x − 2

( x + 1) ( 4 − x 2 )

1 − 2x
2
x + 4x + 4
h) 4
x − 2x2

2

k)

b) ( x − 1) ( x + 2 ) ( 10 − 2 x ) ≤ 0
3
4
5
e) ( x + 4 ) ( x + 3) ( x + 1) ≤ 0

| x + 1| −1
x2 + x + 1


c) 2 x 2 − 3x > 0

Chú ý: ( ax + b ) ≥ 0, ∀x khi m chẵn
m

Bài 3: Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu:
1
1

a)
x − 2 2x +1

x 2 + 3x − 1
≥0
b)
2− x

x 2 − 3x + 1
<1
c)
x2 −1

d)

2
1
3
+ <
x+4 x x+3


Bài 4: Phương trình, bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Chú ý:

a) 2 x − 3 < 2
d) −2 x + 1 + x − 3 < 2
g)

2−3 x
≤1
1+ x

+ / f ( x ) ≤ a ⇔ −a ≤ f ( x ) ≤ a , với a ≥ 0
 f ( x) ≤ −a
+ / f ( x) ≥ a ⇔ 
, với a ≥ 0
 f ( x) ≥ a
b) 3x − 5 > 10
c) x − 1 ≤ 2 x + 1
e) x − 2 + 1 − 2 x = 1
f) x − 3 − x + 1 < 2


BẤT PHƯƠNG TRÌNH
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 1: Xác định miền nghiệm của các bất phương trình sau:
a. x − 2 + 2( y − 1) > 2 x + 4
b. 2( x + y + 1) ≤ x + 2
Bài 2: Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình sau:
x − 3y < 0


a.  x + 2 y > −3
y + x < 2



y ≥ 0

1
 x y
b. − + + 1 <
2
 2 3
x y
 3 + 2 < 1

c. 2( y + x) ≥ 3( x + 1) + 1

 x − 1 < 1
 y + 1 ≤ 2

c. 

Bài 3:
0 ≤ x ≤ 5
0 ≤ y ≤ 10


a. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình:  x + y ≥ 1 (H)
3 5

 −x y
 + ≥1
 2 2
b. Với ( x; y ) ∈ ( H ). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:

A(x;y) = x – y +1
B(x:y) = 2x – 2y +3


TAM THỨC BẬC HAI VÀ ỨNG DỤNG
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Tam thức bậc hai : Biểu thức có dạng ax 2 + bx + c (a ≠ 0)
2. Xét dấu tam thức bậc hai :
+ Tìm ghiệm tam thức: ax 2 + bx + c = 0 tính ∆ = b 2 − 4ac
* Nếu ∆ < 0 thì tam thức vô nghiệm (af(x)>0, ∀x ∈ R )

−b
−b
(af(x)>0, ∀x ≠ )
2a
2a
−b + ∆
−b − ∆ x x
* Nếu ∆ > 0 thì tam thức có 2 nghiệm x1 =
( 1< 2)
, x2 =
2a
2a

* Nếu ∆ = 0 thì tam thức có nghiệm kép x =


X

−∞

f(x)

Cùng dấu với a 0 Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a

x1

−∞

x2

(Trong trái , ngoài cùng)
+ Dựa vào BXD kết luận.
3. Nhận xét: Tam thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c không đổi dấu ⇔ ∆ < 0
a > 0
∆ < 0
a > 0
∀x ∈ R ⇔ 
∆ ≤ 0

a < 0
∆ < 0
a < 0
∀x ∈ R ⇔ 
∆ ≤ 0


* f(x) luôn dương ⇔ 

* f(x) luôn âm ⇔ 

* f ( x) ≥ 0

* f ( x) ≤ 0

Lưu ý: Nếu hệ số a chứa tham số phải xét riêng trường hợp a = 0.
B. BÀI TẬP CƠ BẢN:

TAM THỨC BẬC HAI VÀ ỨNG DỤNG


Phiếu bài tập số 01
Bài 1: Xét dấu các tam thức bậc hai
a) f(x)= − x 2 − 3x + 4
d) f(x)= x 2 − 4
g) f ( x) = − x 2 + x − 1

b) f(x)= x 2 − 4 x + 4
e) f(x)= x 2 + 2
h) f(x) = x 2 − 2 x − 1

k) f(x)= (x 2 - 4)(5x 2 -4x-1)

m) f ( x) = (3x 2 − 10 x + 3)(4 x − 5)

n) f(x)= x 2 (2-x-x 2 )(x+2)


p) f ( x) =

q) f ( x) =

−2 x + 1
2
4 x − 12 x + 9

r) f ( x) =

3x 2 − 10 x + 3
≥0
x2 + 4 x + 4

k)

3x 2 − 2 x + 1
−4 x 2 + 12 x − 9

x 4 − 3x3 + 2 x 2
x 2 − x − 30

Bài 2: Giải các bất PT bậc hai
b) x 2 + 2 x + 3 < 0
c) − x 2 − 3x + 4 > 0
e) x 2 − 6 x + 9 ≤ 0
f) x 2 − 2 x + 1 > 0
h)

c) f(x)= x 2 − 2 x + 3

f) f(x)= − x 2 + 2 x

x2 − 5x + 6 x + 1

x2 + 5x + 6
x

d) x 2 − 2(1 + 2) x + 3 + 2 2 > 0
g) (2 x 2 + 3x − 2)( x 2 − 5 x + 6) < 0
m)

2
1
2x −1

≥ 3
x − x +1 x +1 x +1
2

Bài 3: Xác định m để tam thức sau luôn dương với mọi x
a) 3x 2 + 2(m − 1) x + m + 4
b) x 2 + (m + 1) x + 2m + 7
c) 2 x 2 + (m − 2) x − m + 4
d) (3m + 1) x 2 − (3m + 1) x + m + 4
Bài 4: Định m để tam thức sau luôn âm với mọi x
a) mx 2 − mx − 5
b) (2 − m) x 2 + 2(m − 3) x + 1 − m
c) (m − 4) x 2 + (m + 1) x + 2m − 1
d) − x 2 + 4(m + 1) x + 1 − m 2
Bài 5: Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt

a) x 2 − (m − 1) x + 2 = 0
b) x 2 + (m + 1) x + 3 − 2m = 0
c) mx 2 − 3x + m + 1 = 0
Bài 6: Tìm các giá trị của tham số m để mỗi phương trình sau có nghiệm:
a. 2 x 2 + 2(m + 2) x + 3 + 4m + m 2 = 0
b. (m − 1) x 2 − 2(m + 3) x − m + 2 = 0
Bài 7: Với giá trị nào của m để bất phương trình sau ngiệm đúng với mọi x
a) x 2 − (m + 1) x + m > 0
b) 2 x 2 + mx − m + 1 ≥ 0
c) mx 2 − mx − 1 ≤ 0
d) (m + 1) x 2 − 2(m − 1) x + 3m − 3 ≥ 0
Bài 8: Cho f ( x) = (m + 2) x 2 − 2mx + 3m
a) Tìm m để bất phương trình f ( x) ≤ 0 vô nghiệm
b) Tìm m để bất phương trình f ( x) > 0 có nghiệm

TAM THỨC BẬC HAI VÀ ỨNG DỤNG
Phiếu bài tập số 02


Bài 1: Giải các bất phương trình sau:
a / x + 18 < 2 − x;

b / x ≥ 24 − 5 x ;

c / 1 − 13 − 3 x 2 > 2 x;

d / 5 − x 2 > x − 2;

e / x 2 − 3x + 2 ≥ 2 x − 4


f / − 2 − 3x − x 2 < x + 1

Bài 2: Giải các bất phương trình sau:
− x2 + x + 6
− x2 + x + 6

2x + 5
x−4
3
1
< 2x +
−7
4) 3 x +
2x
2 x

1)

7) x − 4 x − 6 ≥ 2 x − 8 x + 12
2

2

4x
x −1 3

>
x −1
4x
2

| x+2|−| x|
>0
13)
4 − x3

10)

2
2) x − 2 x − 3 − 2 > 2 x − 1

3) 5 x 2 + 10 x + 1 ≥ 7 − x 2 − 2 x

5) ( x 2 + x + 1)( x 2 + x + 3) ≤ 15

6) (x + 4)(x + 1) - 3 x 2 + 5 x + 2 < 6

8) ( x − 3) x + 4 ≤ x − 9
2

2

1
1 x −1
x
x
x
9
14) | x − 5 | −3 ≥| x − 2 |

11) x − − 1 − >


9)

9x2 − 4
5x2 − 1

≤ 3x + 2

12) x − 1 − x − 2 > x − 3
15) 3 2 − x + x − 1 > 1

16) x − x 2 − 1 + x + x 2 − 1 ≤ 2
17) x( x + 6) + 9 − x 2 − 6 x + 9 > 1
Bài 3: Giải các hệ bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số:
 x − 2 x − 3 > 0
2
 x − 11x + 28 ≥ 0
2

a. 

 −3 x + 4 x − 1 < 0
2
3 x − 5 x + 2 ≤ 0
2

b. 

 x2 − 4x − 5 < 0
 2

c.  x − 6 x + 8 ≥ 0
2 x − 3 > 0


Bài 4: Giaûi caùc heä sau :
2 x 2 − 12 x + 18 > 0
a/ 2
;
3 x − 20 x − 7 < 0
(2 x − 1)( x 2 − 9) ≥ 0
d / 2
;
 x − x ≤ 20

 x 3 − 11x 2 + 10 x ≥ 0
b/ 3
;
 x − 12 x 2 + 32 x ≤ 0
6 x 2 + 5 x − 56 < 0

e / 1
1
1 ;
+
>

x 8 − x x +1

6 + x − x 2 ≥ 0
c/ 2

;
 x − 4 x < 0
( x 2 − 8 x) 2 < ( x + 10) 2
f / 2
 x + 4 x + 3 < 0

Bài 5: Cho f ( x) = x 2 − 2(m + 2) x + 8m + 1. Xác định tham số m để:
a. Viết f(x) dưới dạng bình phương của một nhị thức
b. Bất phương trình f ( x) > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ R
c. Bất phương trình f ( x) ≤ 0 vô nghiệm
d. Bất phương trình f ( x) ≤ 0 có tập nghiệm T có độ dài bằng 12
e. Bất phương trình f ( x) < 0 có nghiệm đúng với mọi x ∈ ( 0; 2 ) .
Bài 6: Tìm m để
a. Bất phương trình mx 2 − 2(m − 1) x + m − 3 ≥ 0 có nghiệm
b. Bất phương trình x 2 − 2mx − m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x > 0
c. Bất phương trình x 2 − (3m − 1) x + 3m − 2 ≤ 0 có nghiệm và độ dài tập nghiệm bằng 2.
d. Phương trình mx 2 + 2(m − 1) x + m − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 : x1 < x2 < 2
TAM THỨC BẬC HAI VÀ ỨNG DỤNG
Phiếu bài tập số 03


Bài 1: Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm:
 x 2 + 3 x − 10 ≤ 0
a. 
 mx + m − 2 > 0

 x 2 + 2 x − 15 < 0
b. 
(m + 1) x ≥ 3


Bài 2: Tìm m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm:
 x 2 − 3x − 4 ≤ 0
a. 
(m − 1) x − 2 ≥ 0

 x 2 + 10 x + 16 ≤ 0
b. 
mx ≥ 3m + 1

Bài 3:
4 x − 2 ≥ x

a. Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm duy nhất: 

2
 2 x ≤ 3m − 15m + 20 − x
(m − 3) x + m ≤ 0
b. Tìm m để ∀x ∈ [ 2;5] là nghiệm của hệ phương trình 
2 x + m − 1 ≥ 0

Bài 4: Cho phương trình : x 4 + (1 − 2m) x 2 + m 2 − 1 = 0 . Tìm m để phương trình:
a. Vô nghiệm
b. Có hai nghiệm phân biệt
c. Có 4 nghiệm phân biệt
c. Có ba nghiệm phân biệt
2
2
Bài 5: Định m sao cho: 4 x + y + 2 y + mx + 3 > 0, ∀x, y ∈ R (ĐS: m < 4 2 )
Bài 6: Định m sao cho: 9 x 2 + 20 y 2 + 4 z 2 − 12 xy + 6 xz + myz > 0 . Với mọi x, y, z không đồng thời
bằng không. (ĐS: −4 − 8 3 < m < −4 + 8 3 )

Bài 7: Cho bất phương trình: x 2 + 6 x + 7 + m ≤ 0 . Định m để:
a) Bất phương trình vô nghiệm
(m>2)
b) Bất phương trình có đúng một nghiệm (m=2)
7
4

c) Bất phương trình có miền nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 1. ( m= )
Bài 8: Tìm m để
3x 2 − 5 x + 4
≤ 0 đúng với mọi x
a. Bất phương trình
(m − 4) x 2 + (1 + m) x + 2m − 1
x2 + 5x + m

1

< 7 đúng với mọi x
b. Bất phương trình
2 x2 − 3x + 2
3 x 2 − mx − 6
< 6 có tập nghiệm là R
c. Bất phương trình −9 < 2
x + x +1
x 2 − mx + m + 4
< 1 có tập nghiệm là R
d. Bất phương trình
− x2 + 5x − m
x2 + 5x + m
≤ 2 nghiệm đúng với mọi x

e. Bất phương trình 2
x + 2x + 3

f. Bất phương trình

x2 − x + 1
1
≥ nghiệm đúng với mọi x
2
x + mx + m 2

2
2
g. Bất phương trình 6 x + 4 x + 5 > 2 x + 4mx + 1 nghiệm đúng với mọi x

Bài 9*: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để bất phương trình:
a. ( x 2 − 4 x + 3) a − x < 0 vô nghiệm
b. 3x − 2 2 − x ≥ a + 1 có nghiệm


c. 2 x + 4 x − 2 + 3a − 1 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ≥ 2
2
d. (2 x − 1) − 3. 2 x − 1 + a ≤ 0 có tập nghiệm chứa đoạn [1; 2]
e. ( x − 1)( x − 2)( x − 3)( x − 4) ≥ a nghiệm đúng với mọi x ∈ R



×