Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra 1 tiết lớp 10- Đại số lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.14 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 3
Môn: Toán. Lớp 10 (Đại số) -Chương trình Chuẩn
Ngày kiểm tra 14/11/2013

Câu 1 (3,0 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số sau
a) y = x + 2

b) y = x 2 − 2 x

c) y =

3
x−4

d) y = x + 2 + 3 − x

Câu 2 (2,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = 2x-4
b) Vẽ đường thẳng (d/ ) có phương trình y =-2 trên cùng một hệ trục tọa độ với (d). Dựa
vào đồ thị, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và đường thẳng (d/ ).
Câu 3 (3, 0 điểm)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: y = x 2 − 2 x − 3.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng ( d ) : y = 2 x − 7.
Câu 4 (1, 5 điểm)
Xác định parabol (P): y = x 2 + bx + c . Biết:(P) qua A(1;2) và B(-1; 4).
-------------------------Hết-------------------------ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 3
Môn: Toán. Lớp 10 (Đại số) (Chương trình Chuẩn)

Câu


Nội dung
a) TXĐ: D=R
1
b) TXĐ: D=R
(3,0 đ) c) Hàm số xác định ⇔ x − 4 ≠ 0 .Vậy TXĐ: D = R \{4}

x + 2 ≥ 0
3 − x ≥ 0

d) Hàm số xác định ⇔ 

 x ≥ −2
⇔
. Vậy TXĐ: D=[-2;3]
3 ≥ x

Điểm
0,5
0,5
0,5x2
0,5
0,25x2

a) Cho x= 0 thì y = -4; cho y = 0 thì x= 2
2
Đường thăng y = 2x-4 qua 2 điểm: A(0;-4) và B( 2;0)
(2,5 đ)
Vẽ đường thẳng (d/ ) . Tìm được tọa độ giao điểm là (1;-2)

0,5x2

0,5

a) TXĐ: R. Đỉnh I ( 1; −4 )
3
(3.0 đ) Trục đối xứng: x = 1 .
Bảng biến thiên:

0,25x2

y

−∞
+∞

0,5x2

0,5

1

+∞
+∞

-4
Đồ thị:
Đồ thị hàm số là một parabol qua các điểm (-1,0) và (3;0)

0,5

0,5



b)Giải phương trình: x 2 − 2 x − 3 = 2 x − 7 ⇔ x 2 − 4 x + 4 = 0 ⇔ x = 2

0,5
0,5

Vì (P) qua A và B nên có hệ PT:

0,5

Suy ra (P) và đường thẳng ( d ) có 1 giao điểm là M(2;-3)

4
(1.5 đ)

1 + b + c = 2
b + c = 1
hay 

1 − b + c = 4
 −b + c = 3
0,5
0,5

Tìm được b = -1 và c = 2
Vậy (P) có phương trình là: y = x 2 − x + 2
MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CẦU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Lần 3)
MÔN TOÁN 10

Câu
1.a
1.b
1.c
1.d

Nhận biết
0,5
0,5
0,5
0,5

Thông hiểu
0.5
0,5

Tổng điểm
0,5
0,5
1
1

2.a
2.b
3.a

1

0,5
1.0

1,75

1,5
1
2

3.b
4
Tổng

0,25
0,5
3,75

4,25

Vận dụng

1
1
2

1
1,5
10

Ghi chú
NB: D = R
NB: Cho mẫu khác 0. TH: Kết luận TXĐ
NB: ĐK. TH:Giải hệ BPT bậc nhất, suy ra

đoạn TXĐ
NB: Tìm 2 điểm. TH: Vẽ
TH: Đọc đồ thị
NB: TXĐ
TH: Lập được BBT.VD: Vẽ
VD: Tìm tọa độ giao điểm
NB: Thay số, VD: Giải hệ suy ra PT của (P)



×