Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

GIAO AN TU CHON TOAN 7 HOC KY II Full 18 tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.05 KB, 51 trang )

Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

Chơng
trình tự chọn toán 7 chủ đề bám sát
A
Học Kì II
Stt

4

Tên chủ đề
B

Chứng minh 2
tam giác bằng
nhau

5

Biểu thức đại
số

6

Quan hệ giữa
các yếu tố
trong tam
giác, các đồng
đồng quy


trong tam giác

Số
tiết
M

6
D

Gv: Phạm Phúc Đinh

6

6

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

Tiết
PPCT

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32

32

33
34
35
36
37

33
34
35
36
37

Tuần

C

Nội dung cơ bản của chủ đề

Điều chỉnh

Tổng 3 góc của tam giác
Khái niệm 2 tam giác bằng nhau
Trờng hợp bằng nhau thứ nhất
Trờng hợp bằng nhau thứ hai
Trờng hợp bằng nhau thứ ba
Trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông
Giá trị của biểu thức đại số
Đơn thức, đa thức
Cộng trừ đơn thức đồng dạng
Cộng trừ đa thức
Cộng trừ đa thức một biến
Nghiệm của đa thức một biến
Quan hệ giữa đờng vuông góc đờng xiên,
đờng xiên- hình chiếu
Bất đẳng thức tam giác
Tính chất 3 đờng trung tuyến của tam giác
Tính chất 3 đờng phân giác của tam giác
Ôn tập hình hình học
Ôn tập đại số

1

Trng THCS Liên Mạc A



Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

Tên chủ đề 4: CHNG MINH HAI TAM GIC BNG NHAU
Loại chủ đề: Bỏm sỏt
Số tiết: 06
Ngy son:
Ngy day:

Tiết 20: TNG BA GểC CA TAM GIC

I. MC TIấU
- Cng c cho HS nh lý tng 3 gúc trong tam giỏc, nh lý gúc ngoi ca tam giỏc
- Rốn k nng vn dng nh lý v tớnh cht trờn vo lm cỏc bi tp liờn quan, k nng trỡnh by
bi toỏn hỡnh
- Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác. Trờng hợp cạnh - cạnh - cạnh.
- Vẽ và chứng minh 2 tg bằng nhau theo trờng hợp 1, suy ra cạnh góc bằng nhau
- Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác. Trờng hợp cạnh - góc - cạnh.
- Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp 2, suy ra cạnh góc bằng nhau
- Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác.
- Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp 3, suy ra cạnh, góc bằng nhau
- Rèn kĩ năng vẽ hình của ba trờng hợp bằng nhau của tam giác.
- Rèn kĩ năng sử dụng thớc kẻ, compa, thớc đo độ để vẽ các trờng hợp trên.
- Biết sử dụng các điều kiện bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau .
II . PHNG TIN THC HIN
- Gv: Đồ dùng: Bng ph bi tp trc nghim, HT bi tp
- Hs: Tài liệu: SGK, SGV, SBT, CBNC
III. CCH THC TIN HNH

- t v gii quyt vn
- Luyn tp thc hnh
IV. TIN TRèNH BI HC
A/ ổn định tổ chức:
sĩ số :
B/ Kiểm tra bài cũ:
C/ Bài mới:

(Trong bài dạy)

Hoạt động của giáo viên và học sinh

Kiến thức cơ bản
Bài 1.Tính các số đo x trong các hình sau:
A

Giáo viên nêu bài toán,vẽ hình

75

E
63

66

x

B

- Học sinh vẽ hình vào vở.


C

?.Nêu cách tìm x
Học sinh :áp dụng định lí tổng ba góc trong một
tam giác

x

37

h2

F

N

h3

-Cho học sinh làm theo nhóm
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn

D

h1

Giải.

x


M

136

x

P

à = 180 0 ( A
à +B
à)
C

Hình 1:

-Gọi học sinh lên bảng làm .
Gv: Phạm Phúc Đinh

2

Trng THCS Liên Mạc A


Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

(

0

0
0
à
C = 180 75 + 66

-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận
xét
-Giáo viên nhận xét cùng học sinh .
Giáo viên nêu bài toán
-Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình
-Các học sinh khác vẽ hình vào vở.

à = 39 0
C

?Nêu cách tính

ã
ã
ADB
CDB

,

ã
ã
DBC
BDA

Hình 2:


hay x=800
Hình 3: 2x=1800-1360
2x=440
x=220
Bài 2.Cho

.
Tia phân giác của góc B cắt AC ở D

?Nêu cách tính

ã
ABC

Học sinh :tính
-Cho học sinh làm theo hớng dẫn
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm .
?Còn cách làm nào khác
à DEC
ã
B

Học sinh :tính
?Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng
song song
Học sinh :
?Từ đó hãy nêu cách chứng minh a//b
Học sinh : tính


ã
CED

ã
ã
BAC
= CED

Gv: Phạm Phúc Đinh

rồi chứng tỏ

à = 40 0 ; C
à = 60 0
A

VABC

b)Tính

ã
ã
EDC
DEC

)

à = 80 0
F


Học sinh : tính
,
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Gọi học sinh lên bảng làm .
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận
xét
Giáo viên nêu bài toán,vẽ hình
-Học sinh vẽ hình vào vở.
?Nêu GT,KL của bài toán
Học sinh :.
ã
DEC

(

0
0
0
à
F = 180 37 + 63

a) Tính
ã
BDC

hay x=390

à = 180 0 ( D
à +E

à)
F

ã
ABC

?Nêu cách tính
Học sinh :áp dụng định lí tổng ba góc trong một
tam giác
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Gọi học sinh lên bảng làm .
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận
xét

)

ã
ABC

ã
BDA

ã
BDC

,

Giải.
a) Ta có:


B

ã
ABC

0

=180 -(

à +C
à
A

80

40

A

D

C

)

=1800-(800+400) =600

b) Vì BD là tia phân giác của

ã

ABC


ã
ã
ABD
= CBD
= ABC
= 300

2
ã
ADB

là góc ngoài của

ã
ã
à
ADB
DBC
+C
ã
CDB

=

=300+800=1100

ã

ADB

=180 =1800-1100=700
Bài 3. Cho hình vẽ sau,biết AB//DE
Tính
Giải
3

ã
DEC

0

VBCD

A

47

D

Trng THCS Liên Mạc A
B

36

E

C



Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

-Cho học sinh làm theo hớng dẫn
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm .
?Còn cách làm nào khác
ã
ABC

Học sinh :tính
.
Giáo viên nêu bài toán
à
A

?Nêu cách tính và
Học sinh :áp dụng định lí tổng ba góc trong một
à +C
à
A

tam giác tính
rồi áp dụng quy tắc tìm 2 số
biết tổng và hiệu
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Gọi học sinh lên bảng làm .
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận

xét

?Nêu cách tính

Học sinh : Tính

ã
AKC



à
C

à ả
ã
ã
BAC
+ BCA
A1 + C2

=

=470

VDEC

ã
DEC


ta có:
0

=180 -(

ã
DEC
ã
DEC

ã
à
EDC
C

+ )

=1800-(470+360)
=970

A

Bài 4.
Cho hình vẽ bên
CMR:a//b

Giáo viên nêu bài toán
à
E


D

Xét

VCED

ta có:

(

à = 180 0 C
à +D
à
E
à
E

E

34

a

b

0

)

0


0

=180 -(92 +34 )

à
E

Mà 2 góc này so le trong
Bài 5.Cho
Tính
Giải.

ả +C
à
ã
ã
H
1
1 EHC + ECH



à
E

-Cho học sinh làm theo nhóm theo hớng dẫn.
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm .


à
A

Ta có:
Thay

Gv: Phạm Phúc Đinh

B

54
C
92

ã
ã
BAC
= CED

-Cho học sinh làm theo nhóm
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm .
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận
xét

Học sinh : Tính

ã
EDC


Giải.

ã
AKC

?Nêu cách tính

ã
à
EDC
A

Xét

à
C

Giáo viên nêu bài toán

Ta có: AB//DE







a//b

0


=70 và

à C
à
A

=200

à
C

à +C
à = 180 0 B
à
A
à
B

0

=70

à C
à
A

à
C


VABC

à
B

=540

=20

à +C
à = 110 0
A
0

à
A

=1100-650=450
VABC

=(1100+200):2=650
à = 72 0
B

Bài 6.Cho

.Các tia phân giác
của các góc A và C cắt nhau ở K.
Tính
Giải.

4

ã
AKC

Trng THCS Liên Mạc A


Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận
xét
-Giáo viên nhận xét,uốn nắn cho học sinh .
Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh:áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
?Từ
nào

à :B
à :C
à = 2 :3:4
A

-Cho học sinh thảo luận làm theo nhóm
-Giáo viên gợi ý:áp dụng định lí tổng ba góc
trong một tam giác.

-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
-Gọi 1 học sinh làm đợc lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận
xét
-Giáo viên nhắc lại định nghĩa tam giác
nhọn,tam giác vuông,tam giác tù.

Hỏi
Xét

VABC

VABC



à =B
à +C
à
A

à =B
à +C
à A
à +A
à = 180 A
à = 90
A

Vậy


VABC

B
72
K

là tam giác vuông.

Xét

VAKC

ã
AKC

Vậy

=(

à +C
à
A

ã
AKC

à +C

A

1
2

VHEC

.Các tia phân giác của
ã
HNC
= 123



0

E

VHNC

N
123

ta có:

ả +C
à + HNC
ã
H
= 180 0H
1
1


0

à
H

à
E





(1)

(

à
H



ã
ã
ả +C
à
EHC
+ ECH
=2 H
1

1

Từ (1) và (2)
5

C

ã
HNC
= 1230

0

à
H1 + C1 = 57

N

1

1

Vì các tia phân giác của

Gv: Phạm Phúc Đinh

):2=1080:2=540

=1800-(
)

0
0
0
=180 -54 =126

cắt nhau tại N.Biết

Tính

C

=1260

Bài 7.Cho
à
C

có:

2

1

A

à ả
A1 + C2

ởK


Xét

à +B
à +C
à = 180 0
A
0



=1080
Các tia phân giác

Giải.

là loại tam giác gì?
Giải.
ta có:

à +C
à
A

của các góc A
và C cắt nhau

Học sinh :
-Cho học sinh làm theo nhóm theo hớng dẫn.
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm .

-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận
xét

Bài 9. Cho



à = 72 0
B

ta có dãy tỉ số bằng nhau

à B
à C
à
A
= =
2 3 4

VABC

Xét

VABC

)

à
C


cắt nhau tại

(2)

ã
ã
EHC
+ ECH
= 114 0

Trng THCS Liên Mạc A


Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014



(

à = 180 0 EHC
ã
ã
E
+ ECH

Vậy

à = 660

E

Bài 8.Tính các góc của
a)
b)

)

=1800-1140=660

VABC

biết :

à :B
à :C
à = 2 :3:4
A

à :B
à :C
à =3:4:5
A

Giải.
à B
à C
à
A
=

=
à :B
à :C
à = 2 :3:4 2 3 4
A

a)
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có:
à B
à C
à
A
= =
2 3 4

=

à +B
à +C
à 1800
A
=
= 20 0
2+3+ 4
9

à = 40 ; B
à = 60 0 ; C
à = 80 0

A
0

b)

à = 450 ; B
à = 60 0 ; C
à = 75 0
A

D. Cng c:
- Nhắc lại kiến thức đã luyện tập;
- Nêu các dạng toán và cách giải.
E. Hng dn hc nh:
- Học kĩ bài theo sgk,vở ghi.
- Làm lại các bài tập trên
-----------------------------------------------------------------------------------

Ngy son:
Ngy day:
IV. TIN TRèNH BI HC
A/ ổn định tổ chức:
sĩ số :
B/ Kiểm tra bài cũ:
C/ Bài mới:

Tiết 21: KHI NIM HAI TAM GIC BNG NHAU

(Trong bài dạy)


Hoạt động của giáo viên và học sinh
- Cho HS ụn tp KN hai tam giỏc bng nhau.
- Gi ln lt HS nờu KN
Gv: Phạm Phúc Đinh

Kiến thức cơ bản
I. Lý thuyt
- ụn tp KN hai tam giỏc bng nhau.
- ụn tp li cỏch vit bng kớ hiu hai tam giỏc
bng nhau.
ABC = A'B'C' nu:
6

Trng THCS Liên Mạc A


Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

- Cho HS ụn tp li cỏch vit bng kớ hiu hai
tam giỏc bng nhau.
- Gi HS ln lt lờn bng vit

AB=A'B'; AC=A'C'; BC=B'C'

à
A

=


à
A

';

à
B

=

à
B

';

à
C

=

à
C

'

II. Bi tp
Bi 1:Cho hỡnh v
Chng minh ABC = ADC


- GV v hỡnh lờn bng:
+ Hai tam giỏc bng nhau

B

- HS quan sỏt hỡnh, v hỡnh vo v
- H cỏ nhõn .
- Ln lt lờn bng tr li.
nh A tng ng nh A
nh C tng ng nh C
nh B tng ng nh D
ABC = ADC

43
A

27
27

43

C

D

Bi 2:Cho hỡnh v Chng minh QHM =
PNM
N
75
60


- K tờn cỏc nh tng ng
- Vit kh v s bng nhau ca hai tam giỏc.

M
Q
60
75

P

H

nh Q tng ng nh P
nh N tng ng nh H
M chung
QHM = PNM

D. Cng c:
- Nhắc lại kiến thức đã luyện tập;
- Nêu các dạng toán và cách giải.
- GV treo bng ph ghi ni dung BT1 in t.
Bi 3: in t thớch hp vo ch trng:
a) ABC = C'A'B' thỡ AB =; AC = ; BC = ;
à
A

=

;.=


à
B

;

à
C

= .

b)ABC v ABC cú: AB = AB; AC = AC ; BC= BC ; = ; B = B; C = C
thỡ..............................
Bi 4:Cha BT 11/112 SGK: Cho ABC = HIK
Gv: Phạm Phúc Đinh

7

Trng THCS Liên Mạc A


Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

a)Tỡm cnh tng ng vi cnh BC. Tỡm gúc tng ng vi gúc H.
b)Tỡm cỏc cnh bng nhau, tỡm cỏc gúc bng nhau.
E. Hng dn hc nh:
- Học kĩ bài theo sgk,vở ghi.
- Làm lại các bài tập trên

----------------------------------------------------------------------------------

Ngy son:
Ngy day:
Tiết 22: Trờng hợp bằng nhau thứ nhất
IV. TIN TRèNH BI HC
A/ ổn định tổ chức:
sĩ số :
B/ Kiểm tra bài cũ:
C/ Bài mới:

(Trong bài dạy)

Hoạt động của giáo viên và học sinh
V

V

ABC và ABC có. điều kiện gì thì chúng
bằng nhau theo trờng hợp C-C-C

Kiến thức cơ bản
1.Tính chất
V

ABC và

V

AB = AB

AC = AC
BC = BC

Vẽ hình minh hoạ ?

ABC có.
V

=> ABC =
(c. c. c)

V

ABC

A

A

Ghi tóm tắt T/c
GV hớng dẫn HS vẽ hình và trình bày chứng
minh

C

B

C

B


2. Bài tập
Bài tập 19(SGK)
D
- Khi nào có tể khẳng định 2 tam giác bằng
nhau.
A

- Khi 2 tam giác bằng nhau ta có thể suy ra
những yếu tố bằng nhau nào.

B

E
GV hớng dẫn HS cách ghi GT- KL
a.

V

ADE =

DE chung
Gv: Phạm Phúc Đinh

8

V
BDE. Có
V
V

ADE =

BDE.(c. c. c.)

Trng THCS Liên Mạc A


Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

HS lên bảng vẽ hình

AD = BD
AE = EB

V

b.

=>
Trình bày chứng minh phần b



KL



DAE =


Bài tập.
GT

V

ADE =

BDE.
DBE.(2góc tơng ứng)

V

V

ABC, ABD
AB = BC = CA =3
AD = BD = 2
a. vẽ hình.
b.



CAD =



CBD

Bài làm


HS vẽ hình ghi GT-KL

a, Vẽ hình
D

A

Để chứng minh OC là tia phân giác của góc xOy
ta phải chứng minh điều gì?
B




O1 = O 2

Hãy c/m OAC = OBC để suy ra
Rồi suy ra OC là tia phân giác của góc xOy

b. Nối DC ta đợc



ADC,

C




BDC có.



AD = BD (gt) => ADC =
CA = CB (gt)
(c. c. c) =>


DC chung.
CAD =
Bài 20(115- SGK)
x



BDC



CBD

c
A
1

2

O


B

Chứng minh.
OC là tia phân giác của


OAC và

Gv: Phạm Phúc Đinh





XOY.

OBC có.



OA = OB (gt)

=>

AC = BC (gt)
OC chung.

( c. c. c.) =>

9


y



OAC = OBC
O1 = O 2

Trng THCS Liên Mạc A


Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

=> OC là tia phân giác của



XOY.

D. Củng cố
- T.H bằng nhau thứ nhất của hai tam giác C-C-C
- Chứng minh hai góc bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau
E. Hớng dẫn HS về nhà
Học bài và làm bài ở nhà sGK, SBT
---------------------------------------------------------------------Ngy son:
Ngy day:
Tiết 23: Trờng hợp bằng nhau thứ hai
IV. TIN TRèNH BI HC

A/ ổn định tổ chức:
sĩ số :
B/ Kiểm tra bài cũ:
C/ Bài mới:

(Kết hợp trong bài dạy)

Hoạt động của giáo viên và học sinh

V

ABC và

V

Kiến thức cơ bản

ABC có. điều kiện gì thì chúng bằng nhau theo trờng hợp C-C-C

Vẽ hình minh hoạ ?
Ghi tóm tắt T/c

GV hớng dẫn HS vẽ hình cách ghi GT- KL
và trình bày chứng minh

- Khi nào có tể khẳng định 2 tam giác bằng nhau.
Gv: Phạm Phúc Đinh

10


Trng THCS Liên Mạc A


Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

- Khi 2 tam giác bằng nhau ta có thể suy ra những yếu tố bằng nhau nào.

HS lên bảng vẽ hình ghi GT- KL
? Có mấy cách để c/m hai tam giác bằng nhau
để c/m hai góc bằng nhau ta thờng c/m nh thế nào ?
C/m hai đờng thẳng vuông góc nh thế nào ?
1.Tính chất

Gv: Phạm Phúc Đinh

11

Trng THCS Liên Mạc A


C

C

Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

V


ABC và

V

Nm hc 2013-2014

ABC có.
V

AB = AB
AC = AC

V

=> ABC =
(c. g. c)

àA = àA'

ABC

A

A

B

C

B


C

2. Bài tập
Bài tập 41SBT
A

C
O

D

B

GT

AB cắt CD tại O ; OA = OB
OC = OD
KL 1. AC = BD ; AC // BD
2. AD = BC ; AD // BC
Chứng minh
1.AC = BD ; AC // BD




Xét AOC và BOD có
OA = OB ( gt)
OC = OD (gt)


=>

ãAOC = BOD
ã





AOC= BOD ( c.g.c)

(đđ)
=>AC =BD (cạnh t/)
ã
ã
CAO
= DBO


( góc t/)
AC//BD ( 2 góc so le trong bằng nhau)
2. AD = BC ; AD // BC
chứng minh tơng tự ta có AD = BC và AD // BC
Bài 44(101- SBT)
GT
KL



0 1 = 0 2




A0B, 0A = 0B,
a. DA = DB


b. OD AB
Chứng minh.


a. Phạm
OAD
và Đinh
OBD có.
Gv:
Phúc

12

Trng THCS Liên Mạc A


Giáo án tự chọn: Toán 7

Năm học 2013-2014

D. Cñng cè
- T.H b»ng nhau thø nhÊt cña hai tam gi¸c C- G- C
- Chøng minh hai gãc b»ng nhau, hai ®o¹n th¼ng b»ng nhau

Bài 43 SGK/125:
·
xOy

GT

<1800
AB∈Ox, CD∈Oy
OAI

E=AD BC
a) AD=BC

KL



b)



EAB= ECD

·
xOy

c) OE là tia phân giác của góc

.


a) CM: AD=BC
xét



AOD và
)
O



COB có:

: chung (g)



OA=OC (gt) (c)

=>



AOD= COB (c-g-c) => AD=CB (2 cạnh tương ứng)

OD=OB (gt) (c)
b) CM:






EAB= ECD

Ta có:
Mà:

¼
¼
OAD
DAB

+

0

=180 (2 góc kề bù)

¼
¼
OAD
OCB


=






( AOD= COB) =>

¼
¼
OCB
BCD

+

=1800 (2 góc kề bù)

¼
¼
BCD
DAB

=



xét EAB vaứ ECD có:
AB=CD (AB=OB-OA; CD=OD-OC
Mà OA=OC; OB=OD) (c)
¼
¼
ADB DCB

=


(cmt) (g)

=

( AOD= COB) (g)

¼
¼
OBC
ODA


=>





CED= AEB (g-c-g)



¼
xOy

c) CM: DE là tia phân giác của


OCE và




xét
OE: chung (c)
OC=OA (gt) (c)


OAE có:



=>





CED= AEB (c-c-c)

EC=EA ( CED= AEB) (c)
Gv: Ph¹m Phóc §inh

13

Trường THCS Liªn M¹c A


Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

=>



COE

Nm hc 2013-2014

=


AOE

(2 gúc tng ng)


xOy

M tia OE nm gia 2 tia OX,OY => Tia OE l tia phõn giỏc ca
E. Hớng dẫn HS về nhà
- Học bài và làm bài ở nhà SGK, SBT
---------------------------------------------------------------------Ngy son:
Ngy day:
Tiết 24: Trờng hợp bằng nhau thứ ba
IV. TIN TRèNH BI HC
A/ ổn định tổ chức:
sĩ số :
B/ Kiểm tra bài cũ:
C/ Bài mới:

Nêu các trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác?


Hoạt động của giáo viên và học sinh

V

ABC và

V

Kiến thức cơ bản

ABC có. điều kiện gì thì chúng bằng nhau theo trờng hợp g.c.g

Vẽ hình minh hoạ ?
Ghi tóm tắt T/c
GV lu ý HS hai góc bằng nhau phải kề với cạnh bằng nhau
HS đọc nội dung bài
1HS lên bảng vẽ hình ghi GT - KL
Muốn chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau ta thờng chứng minh nh thế nào ?


OAC = vOBD có những yếu tố nào bằng nhau rồi?

HS lên bảng trình bày bài chứng minh
HS đọc nội dung bài
1HS lên bảng vẽ hình ghi GT - KL
Gv: Phạm Phúc Đinh

14

Trng THCS Liên Mạc A



Giáo án tự chọn: Toán 7

Năm học 2013-2014

Khi cã AD//BC ta suy ra nh÷ng gãc nµo b»ng nhau?
Khi cã AB// CD ta suy ra nh÷ng gãc nµo b»ng nhau?

HS lªn b¶ng tr×nh bµy chøng minh
1.TÝnh chÊt
B
C
B’

A

A’

C’

Gv: Ph¹m Phóc §inh

15

Trường THCS Liªn M¹c A


Giáo án tự chọn: Toán 7


V

ABC vµ
AB = A’B’

V

Năm học 2013-2014

A’B’C’ cã.

µ'
µ =B
B

=>

µA = µA'

V

V

ABC =

A’B’C’ (g.c.g)

2.Bµi tËp
Bµi 36(123- SGK)
GT OA = OB;


∠OAC

=



OBD

KL AC = BD
D
A
O
B
C
Chøng minh.



OAC vµ
¤ chung.



OBD cã.

OB = OA(gt)
∠OAC

=>


V

OAC =

V

OBD(g.c.g)



= OBD(gt)
=> AC =BD
Bµi 38(124- SGK)
GT

AD// BC, AB// CD

KL

AC = CD, AC = BD.
A

B

D


ABD vµ




Aˆ1 = Dˆ 2
Aˆ 2 = Dˆ 2

C
Chøng minh.

DCA cã.

(so le trong cña AB// CD)
( so le trong cña AB// BD)
AD chung.


=> ABD =
=> AB = CD



DCA (g. c. g)

Gv:
Phóc §inh
¤ Ph¹m
chung.

=>

V


OAC =

V

OBD(g.c.g) 16

Trường THCS Liªn M¹c A


Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

D. Củng cố
- T.H bằng nhau thứ nhất của hai tam giác G C - G
- Chứng minh hai tam giác bằng nhau


Bi 1: cho ABC vuụng ti A, phõn giỏc
a) Cm: BA=BE

)
B

ct AC ti D.K DE BD (EBC).

I

b) K=BA



G
T

DE. Cm: DC=DK.

ABC vuụng ti A

BD: phõn giỏc
DEBC


ABC

I

DE BA=K
a)BA=BE
b)DC=DK

K
L

a) CM: BA=BE


xột ABD vuụng ti A v
BD: cnh chung (ch)



ABD EBD


=

=> ABD=
b) CM: DK=DC
xột





(BD: phõn giỏc


EDC v


BED vuụng ti E:
)
B

) (gn)

EBD (ch-gn) => BA = BE (2 cnh tng ng )


ADK:



DE=DA ( ABD = EBD)

EDC


ADK





=
(gn) => EDC= ADK (cgv-gn) => DC = DK (2 cnh tng ng )
E. Hớng dẫn HS về nhà
- Học bài và làm bài ở nhà sGK, SBT
---------------------------------------------------------------------Ngy son:
Ngy day:

Tiết 25: Trờng hợp bằng nhau Của tam

giác vuông
IV. TIN TRèNH BI HC
A/ ổn định tổ chức:
sĩ số :
B/ Kiểm tra bài cũ:
C/ Bài mới:

Nêu các trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác?


Hoạt động của giáo viên và học sinh
Gv: Phạm Phúc Đinh

Kiến thức cơ bản
17

Trng THCS Liên Mạc A


Giáo án tự chọn: Toán 7

Năm học 2013-2014

Lý thuyết:
- GV cho học sinh nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác

Vận dụng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập1 - 1 học sinh đọc bài toán.
? Vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán.
- Cả lớp vẽ hình, ghi GT, KL; 1 học sinh lên bảng làm.
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm để chứng minh.
- 1 học sinh lên bảng trình bày bài làm của nhóm mình.

Cả lớp thảo luận theo nhóm câu b.
- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm (3 nhóm)
- Lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- GV nêu bài tập: Cho




ABC,

AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD
a) CMR: ABM = DCM




b) CMR: AB // DC
c) CMR: AM BC

- Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài.
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ hình.
Gv: Ph¹m Phóc §inh

18

Trường THCS Liªn M¹c A


Giáo án tự chọn: Toán 7

Năm học 2013-2014

- Giáo viên cho học sinh nhận xét đúng sai và yêu cầu sửa lại nếu chưa hoàn chỉnh.
- 1 học sinh ghi GT, KL
? Dự đoán hai tam giác có thể bằng nhau theo trường hợp nào ? Nêu cách chứng minh.
- PT:
ABM = DCM






AM = MD ,

·
·
AMB
= DMC

, BM = BC


·
·
ABM
= DCM




ABM =



DCM

- Chứng minh trên

- Yêu cầu 1 học sinh chứng minh phần a.
? Nêu điều kiện để AB // CD

- Học sinh:

Gv: Ph¹m Phóc §inh

19

Trường THCS Liªn M¹c A


Giáo án tự chọn: Toán 7

Năm học 2013-2014

A. Lý thuyết:
I. Tam gi¸c thêng
1. Nếu ABC và A'B'C' có: AB = A'B',





BC = B'C', AC = A'C' thì
2. Nếu

ABC và




AB = A'B',
- Cho ∆ABC và ∆ABC biết: AB = BC = AC =
3 cm ; AD = BD = 2cm (C và D nằm khác
phía với AB)
a) Vẽ ∆ABC ; ∆ABD
b) Chứng minh :

CAˆ D = CBˆ D

CAˆ D = CBˆ D

- GV :nếu chứng minh:
ta đi
chứng minh hai tam giác có chứa cặp góc
bằng nhau này là 2 tam giác nào?

Hs làm -gv nhận xét

Thì



ABC =

3. Xét

µ
B


=

Thì

A'B'C'

A'B'C' (c.g.c)







, BC = B'C'

A'B'C'

, BC = B'C',

ABC =

ABC =

A'B'C' có:



µ
B'




ABC,



µ
B'


=

µ
B



=
µC C'
µ

A'B'C' (g.c.g)

II. Tam gi¸c vu«ng
1.C¸c TH b»ng nhau cña tam gi¸c vu«ng
a. TH hai c¹nh gãc vu«ng b»ng nhau
b. TH c¹nh gãc vu«ng vµ c¹nh huyÒn b»ng
nhau
c. TH c¹nh huyÒn vµ gãc nhän b»ng nhau

d. TH c¹nh gãc vu«ng vµ gãc nhän b»ng nhau
B. Bài tập
Bµi 65(137 – SGK)
A
K

H
I

B

C



ABC, AB = AC

GT



( < 900)


BH AC, CK
KL a. AH = AK

Gv: Ph¹m Phóc §inh




AB



b. AI lµ ph©n gi¸c
Chøng minh.
20
Trường THCS Liªn M¹c A


Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

D. Cng c:

- ễn li 3 trng hp bng nhau ca tam giỏc.


Bài 46 SBT/103: Cho ABCcú 3 gúc nhn. v ADvuụng gúc v. AD=AB v D khỏc phớa
C i vi AB,v AEAC: AE=AC v E khỏc phớa E i vi AC. CMR:
a) DC=BE
b) DCBE
E. Hng dn hc nh:

- Xem li cỏc bi tp ó cha
- Lm bi tp trong SBT.
--------------------------------------------------------


Tên chủ đề 5: BIU THC I
Loại chủ đề: Bỏm sỏt
Số tiết: 06
Ngy son:
Ngy day:

S

Tiết 26: Giá trị của biểu thức đại số

I. MC TIấU
- HS nhc li c khỏi nim biu thc s. H/s c ụn tp cỏch tớnh giỏ tr ca mt biu thc
i s. Hc sinh phỏt biu c khỏi nim v n thc, bc ca n thc cỏch nhõn hai n thc,
Nhn bit c n thc thu gn, phn h s, phn bin ca n thc. Hs phỏt biu c khỏi
nim a thc, cỏch thu gn a thc , bc ca a thc.
- Nhn bit v ly c vớ d v biu thc i s. Hc sinh tớnh c giỏ tr ca mt biu thc
i s.HS bit tớnh tng cỏc n thc ng dng, bit nhõn 2 n thc -Tỡm c bc ca n
thc. Tỡm c bc ca n thc , bit thu gn n thc, nhõn 2 n thc. Nhn bit c a
thc, thu gn c a thc v tỡm bc ca a thc.
- Hc sinh cn thn khi tớnh toỏn, tớch cc trong hc tp.
II . PHNG TIN THC HIN
- Gv: Đồ dùng: Bng ph bi tp trc nghim, HT bi tp
- Hs: Tài liệu: SGK, SGV, SBT, CBNC
III. CCH THC TIN HNH
- PP ch yu:Vn ỏp, t duy, luyn tp, H nhúm t v gii quyt vn .
- Luyn tp thc hnh
IV. TIN TRèNH BI HC
A/ ổn định tổ chức:
sĩ số :
B/ Kiểm tra bài cũ:

Để tính giá trị của biểu thức đại số ta làm nh thế nào?
C/ Bài mới:
Gv: Phạm Phúc Đinh

21

Trng THCS Liên Mạc A






Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

Hoạt động của giáo và học sinh
Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức đại
số ?
Gv thực hiện mẫu VD
Lu ý cách trình bày bàI

BT 2 HS lên bảng thực hiện

Kiến thức cơ bản
1.Ví dụ :
Tính giá trịcủa biểu thức
: A=3m -2n và
B = 7m +2n - 6 tại m = -1 và n = 2

Bài giải
à1 M
à2
M
Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức A ta đợc
3(-1) -2.2 = -3 -4 = -7
Thay m=à-1 , $n= 2 vào biểu thức B ta đợc
N 6P= -7 +4 -6 = - 9
7(-1) +2.2
2. Bài tập
giá
ã trị củaPDM
ã biểu thức
BT 1: Tính
NDM
x2y3 + xy tại x = 1 và y =


1

Dới lớp HS thực hiện ra nháp

thay x = 1 và y =
1
2

2

1
2


1
2

vào
biểu thức ta đợc

(1)2 +( )3 + 1. = 13/8
Vậy giá trị của biểu thức là 13/8

3 xy 4 x + 5 y
( x 1)( y + 2)

HS đợc tính giá trị của những biểu thức có
nhiều biến

Bài tập 2:

b. Khi tính giá trị biểu thức có dạng gì?
Phân số không có nghĩa khi nào?
( Mẫu số bằng 0)

a. Tính giá trị của biểu thức tại
b. Với những giá trị nào của biến thì giá trị của
biểu thức không xác định
Bài giải

Tìm những giá trị của biến để mẫu số bằng 0?
X=1 và y = -2 hay x= 1 hoặc y =-2
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức

A = 3x 5y + 1 tại

1
1
x= ;y=
3
5
5
x= ;
3

B = 3x2 2x -5 tại x= 1 ; x = -1 ;
C = x 2y2 + z3 tại x= 4 ; y = -1 ; z = -1

a. Thay

Cho biểu thức

1
1
x= ,y=
2
3

1 1
1
1
3. . 4. + 5.
2 3
2

3 .
1
1
( 1)( + 2)
2
3

Gv: Phạm Phúc Đinh

vào biểu thức ta đợc
25
6

=
b. Khi x = 1 hoặc y = -2 thì mẫu của biểu thức
bằng 0 => biểu thức không xác định
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
A = 3x 5y + 1 tại

GV lu ý HS khi cần phảI tính giá trị của biểu
thức tại nhiều giá trị của biến ta có thể tính tại
các giá tgrị sau đó KL chung

1
1
x= ,y=
2
3

1

1
x= ;y =
3
5

5
x= ;
3

B = 3x2 2x -5 tại x= 1 ; x = -1 ;
C = x 2y2 + z3 tại x= 4 ; y = -1 ; z = -1
Bài giải
22

Trng THCS Liên Mạc A


Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

Thay
Biểu thức B và C HS lên bảng trình bày bàI
tính

3.

1
3


1
1
x= ;y =
3
5

-5.

1
5

vào biểu thức A ta đợc

+ 1= 3

1
1
x= ;y =
3
5

Vậy giá trị của biẻu thức A tại
Thay x= 1 vào biểu thức B ta đợc
3.12 2.1 -5 = - 4
Thay x = -1 vào biểu thức B ta đợc
2. (-1)2 2.(-1) 5 = 0
Thay

5
x= ;

3
2

5

3

là 3

vào biểu thức B ta đợc
5

3

3.
-2.
-5 = 0
vậy giá trị của biểu thức B tại x= 1 là -4
5
x= ;
3

tại x = -1 là 0 ; tại
là 0
Thay x= 4 ; y = -1 ; z = -1 vào biểu thức C ta đợc
4 2. (-1)2 + (-1)3 = 1
Vởy giá trị của biểu thức C tại x= 4 ; y = -1 ; z =
-1 là 1
D. Củng cố
- Cách tính giá trị của biểu thức đại số tại giá trị cụ thể của biến

- Giá trị của phân số không xác định khi nào?( mẫu số bằng 0)
- Các b/thức dạng mẫu bằng 1 (không có mẫu) luôn xác định hay có nghĩa với mọi giá trị
của biến
Bài tập 4 Mảnh vờn HCN có chiều dài: x (m), chiều rộng y(m) ( x,y> 4) Ngời ta làm lối
đi xung quanh vờn ( thuộc đất của vờn ) rộng 2(m).
a.Hỏi chiều dàI và cgiều rộng của khu vờn còn lại bao nhiêu đất để trồng trọt ?
b.Tính diện tích đất khu vờn trồng trọt biết x = 15 m ; y= 12 m
Bài giải
a. Khi làm lối đI xung quanh vờng rộng 2 m thì chiều dàI còn lại là x -4 (m)
Chiều rộng còn lại là: y 4 (m) =>DT còn lại để trồng trọt là (x 4) ( y 4) (m)
b. Ta có DT vờn còn lại là (x 4) ( y 4) (m)
Khi x = 15 m ; y= 12 m thì DT vờn là : ( 15 4 ) ( 12 4 ) = 88 (m)
E. Hớng dẫn học sinh ở nhà
- Học bài và làm BT SGK, SBT
---------------------------------------------------------------Ngy son:
Ngy day:
Tiết 27: ĐƠN thức, ĐA THứC
IV. TIN TRèNH BI HC
Gv: Phạm Phúc Đinh

23

Trng THCS Liên Mạc A


Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

A/ ổn định tổ chức:

sĩ số :
B/ Kiểm tra bài cũ:

Để tính giá trị của biểu thức đại số ta làm nh thế nào?

C/ Bài mới:
Hoạt động của giáo và học sinh
- Cho HS ụn tp v khỏi nim v n thc,
bc ca n thc cỏch nhõn hai n thc.
- Y/c HS phỏt biu khỏi nim v n thc,
bc ca n thc cỏch nhõn hai n thc.

Kiến thức cơ bản
I. Lý thuyết
1. khỏi nim v n thc,
2. bc ca n thc cỏch nhõn hai n thc.
3. khỏi nim a thc, cỏch thu gn a thc,

HS phỏt biu khỏi nim v n thc, bc ca
n thc cỏch nhõn hai n thc.
- Cho HS ụn tp khỏi nim a thc, cỏch thu
gn a thc , bc ca a thc.
- Y/ c HS phỏt biu khỏi nim a thc, cỏch
thu gn a thc , bc ca a thc.
HS phỏt biu khỏi nim a thc, cỏch thu
gn a thc , bc ca a thc.
Cho h/s lm bi 21/12
Gi 1 h/s c bi tp
Gi 2 h/s lờn bng thc hin ?
Chi hc sinh lm bi 22/36

Bi tp yờu cu lm gỡ?
Gi 2 h/s lờn bng lm
Gi 2 h/s nhn xột
G/v sa sai, cho im
1 HS lờn bng trỡnh by HS khỏc hon thnh
vo v, nhn xột,b sung bi tp
- Cho HS lm bi tp 32 tr.40
- Mun tỡm c c a thc P ta lm nh
th no?
- Em hóy thc hin phộp tớnh ú
Gi 1 HS lờn bng trỡnh by
- Yờu cu hs lm bi tp 35
+ Gi 2 hs lờn bng.
- Gv cựng c lp nhn xột.
Gv: Phạm Phúc Đinh

4. bc ca a thc.
II. Bái tập
Bi 21/12 SBT tớnh tng
a. x2 + 5x2 + (-3x2) = (1+5-3)x2 =3x2
c. 3x2y2z2 + x2y2z2 = 4x2y2z2
Bi 22/36 . Tớnh tớch
12 4 2 5
12 5
4
x y . xy = x 4 y 2 xy = x 5 y 3
15
9
15 9
9


a.
cú bc 8
b.

1 2 2 4
x y xy
7
5


1 2
2 3 5
= x 2 y.xy 4 =
x y
35
7 5

cú bc8
Bi 32 (sgk/40 ) Thu gn a thc ri tớnh P
P + (x2 - 2y2) = x2 - y2 +3y2 1
Bài giải
2
2
P + (x - 2y ) = x2 + 2y2 - 1
P = x2 + 2y2 - 1 - x2 + 2y2
P = 4 y2 - 1
Bi 35 (sgk/40) Cho biểu thức
M = x2 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1

Tính M+N ; M - N
Bài giải
2
M + N = (x 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)
= x2 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1
= 2x2 + 2y2 + 1
M N = (x2 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 + 1)
24

Trng THCS Liên Mạc A


Giỏo ỏn t chn: Toỏn 7

Nm hc 2013-2014

= x2 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1
= - 4xy - 1

GV cht k li cỏch lm lu ý HS khi b du
ngoc ng trc cú du tr .

D. Củng cố
- Nm vng cỏc kin thc c bn ó ụn tp.
Bi tp 1 Tớnh giỏ tr biu thc: 16xy5-2x3y biết x = 2; y = -1
Bi tp 2: Tớnh tớch cỏc n thc sau:
n thc cú bc 11
12 3 5
5 2
a) x y và x y

15
9
12 3 5 5 2
15 x y ữ 9 x y ữ =



4
12 5
= . ữ x3 .x2 y 5 .y = x5 y6
9
15 9

(

)(

)

n thc bc 10

1
2

b) x 2 y3 ữ. - xy3 ữ
7
5

1 2
2

= - ữ x 2 .x y3 .y3 = - x 3 y 7
35
7 5

(

)(

)

E. Hớng dẫn học sinh ở nhà
- Học bài và làm BT SGK, SBT
----------------------------------------------------------------

Ngy son:
Ngy day:
IV. TIN TRèNH BI HC
A/ ổn định tổ chức:
sĩ số :

Tiết 28: Cộng trừ đơn thức đồng dạng

B/ Kiểm tra bài cũ:
Nêu khỏi nim v n thc, bc ca n thc cỏch nhõn hai n thc?
C/ Bài mới:
Hoạt động của giáo và học sinh

Kiến thức cơ bản

Nhắc lại định nghĩa đơn thức đồng dạng


Gv: Phạm Phúc Đinh

25

Trng THCS Liên Mạc A


×