Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án Buổi chiều Lớp 1,5 Tuần 20 Loan M Tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.58 KB, 19 trang )

\

Ngày soạn : Thứ bảy ngày 28 tháng 12 năm 2013
Ngày dạy : Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2013.
( Chuyển day : Ngày ./ ../..)
Tuần 20: Tiết 39: Tiếng Việt : (Tăng cờng. Lớp 5 )
Bài 39: LTVC : Luyn tp v vn t ngi.
I. Mc tiờu.
- Cng c v nõng cao thờm cho cỏc em nhng kin thc v vn t ngi..
- Rốn cho hc sinh k nng lm vn thnh tho.
- Giỏo dc hc sinh ý thc ham hc b mụn.
II. Đồ dùng dạy học :
GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập
HS : SGK Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
- HS trỡnh by.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nờu dn bi chung v vn t ngi?
3. Bi mi:
- HS c k bi.
Gii thiu - Ghi u bi.
- HS lm bi tp.
- GV cho HS c k bi.
- HS ln lt lờn cha bi
- Cho HS lm bi tp.
- Gi HS ln lt lờn cha bi
- GV giỳp HS chm.
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp 1: Sau õy l hai cỏch m
u bi vn t ngi. Theo em, cỏch


Li gii:
m bi hai on ny cú gỡ khỏc
- on m bi 1 : M bi trc tip (gii
nhau?
bi 1: T mt ngi thõn trong gia thiu luụn ngi em s t).
ỡnh em.
Gia ỡnh em gm ụng, b, cha m v
hai ch em em. Em yờu tt c mi
- on m bi 2 : M bi giỏn tip
ngi nhng em quý nht l ụng ni
(gii thiu chung sau mi gii thiu
em.
ngi em t.)
bi 2 :T mt chỳ bộ ang chn
trõu.
Trong nhng ngy hố va qua, em
c b m cho v thm quờ ngoi.
Quờ ngoi p lm, cú cỏnh ng bỏt
ngỏt thng cỏnh cũ bay. Em gp
nhng ngi nhõn hu, thun phỏc, Vớ d: ( bi 2)
siờng nng cn cự, chu thng, chu a) Bộ bộ bng bụng, hai mỏ hng
khú. Nhng em nh nht l hỡnh nh hng. ú l ting hỏt ngng nghu
mt bn nh chc tui em ang chn ca bộ Hng con cụ Hnh cựng dóy nh
trõu trờn b ờ.
tp th vi gia ỡnh em.
Bi tp 2: Cho cỏc bi sau :
b) Dng nh ngy no cng vy, sau
1



\

* bi 1 : T mt ngi bn cựng
lp hoc cựng bn vi em.
* bi 2 : T mt em bộ ang tui
chp chng tp i.
* bi 3 : T cụ giỏo hoc thy giỏo
ang ging bi.
* bi 4 : T ụng em ang ti cõy.
Em hóy chn mt trong 4 v vit
on m bi theo 2 cỏch sau :
a) Gii thiu trc tip ngi c t.
b) Gii thiu hon cnh xut hin ca
nhõn vt.
4. Cng c dn dũ.
- GV nhn xột gi hc v dn HS
chun b bi sau.

khi hc xong, ph giỳp m ba cm
chiu thỡ ting tr bi bụ cui nh tp th
vng li lm cho em nao nao trong
ngi. ú l ting ca bộ Hng , cụ con
gỏi u lũng ca cụ Hnh cựng c quan
vi m em.

- HS lng nghe v thc hin.

Tuần 20 : Tiết 39 : Học vần (Tăng cờng. Lớp 1)
Bài 39 : ach
I. Mục tiêu :

- HS đọc và viết đựợc: ach, cuốn sách.
- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Nối, điền vần ach.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con SGK Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
- HS hát 1 bài
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con
Cả lớp viết bảng con: ach, cuốn sách.
- GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b.Hớng dẫn ôn bài.
- Đọc bài trong SGK.
- GV cho HS mở SGK đọc bài
- HS mở SGK
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ - HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc
- HS thi đọc cá nhân nhận xét .
- GV nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV cho HS thi viết bảng con những tiếng có
- HS viết vào bảng con :

vần ach: bách, tách, phạch, rạch, mạch.
- HS nhận xét bài của nhau .
- GV nhận xét .
* Làm bài tập
2


\

+ Bài tập 1: Nối
Mẹ tôi

lớn rất nhanh.

Những cây bạch đàn mời khách uống nớc.
- Hớng dẫn HS làm bài
- Cho HS lên bảng nối
- Nhận xét
+ Bài tập 2: Điền ach
Con vịt đi lạch b..
Nhà s.. thì mát, bát s ngon cơm.
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Hớng dẫn và tổ chức cho HS chơi trò chơi
- Cho HS đọc bài vừa điền
+ Bài tập 3 : Viết vở ô li.
- GV nêu yêu cầu.
- GV viết mẫu vần ach, nhắc lại cách viết
- Nhắc HS ngồi đúng t thế
- GV đọc cho HS viết những từ và câu ứng
dụng có trong bài

- GV giúp đỡ những HS viết còn yếu
- GV thu chấm 1 số bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài

- HS nêu yêu cầu
- HS nối và nêu kết quả: Mẹ tôi mời
khách uống nớc, những cây bạch đàn
lớn rất nhanh.
- HS viết vào bảng con:
Tổ 1: Con vịt đi lạch bạch
Tổ 2: Nhà sạch thì mát,
Tổ 3: bát sạch ngon cơm.

- HS nghe viết bài vào vở theo
yêu cầu
- HS viết bài.

Tuần 20: Tiết 20 : Chào cờ
Ngày soạn : Thứ by ngày 28 tháng 12 năm 2013
Ngày dạy : Thứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2013
( Chuyển day : Ngày .. / /..)
Tuần 20 Tiết 39 : Toán (Tăng cờng. Lớp 1 )
Bài 39 : Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Cấu tạo của các số từ số 11 đến số 20.
- Biết đọc viết các số đó thông qua các bài tập.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :

GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con Vở toán.
III. Các hoạt động dạy học:

3


\

1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs cho biết:
+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Viết bảng con số 10 đến 20
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. a) Đọc các số sau:
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b) Viết các số sau:
mời ba, mời bảy, mời một, hai mơi.
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hớng dẫn cách đọc, viết
- Cho HS đọc nối tiếp
- Nhận xét
* Bài 2.:Điền vào chỗ chấm(theo mẫu):
Mẫu: Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
Số 10 gồm chục và đơn vị.

Số 14 gồm chục và đơn vị.
Số 17 gồm chục và đơn vị.
Số 19 gồm chục và đơn vị.
- Cho HS nêu yêu cầu
- GV hớng dẫn mẫu
- Cho HS lên bảng điền.
- Nhận xét
* Bài 3.> < = ?
10 12
19 20
10 một chục
14 13
20 18
20 hai chục
16 14
10 20
19 một chục
- Hớng dẫn cách làm
- HS 1 hs làm mẫu
- Cho HS làm bài vào vở
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
* Bài 4. Tuấn có 20 hòn bi. Tú có hai chục
hòn bi. Hỏi bạn nào có nhiều bi hơn?:
- Cho HS đọc kỹ bài toán
- GV hớng dẫn HS trả lời
- Cho HS viết vào vở
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc các số từ 0 đến 20 và từ 20 về 0
- GV nhận xét giờ.

- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
4

- Hát
- HS : Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị,
số 2 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
- HS viết bảng con theo tổ
- Nhận xét


\

Tun 20: Tit 39: Giỏo dc ngoi gi lờn lp: Lp 1A
Bi: Tỡm hiu v cỏc loi hoa
I. Mc tiờu:
- Học sinh hiu thờm v cỏc loi hoa.
- Thấy đợc dấu hiệu khi mùa xuân về.
- Giáo dục học sinh yêu thích các loài hoa, cây cối và có ý thức chăm sóc bảo
vệ các loài hoa
II. Quy mụ, thi im, a im t chc hot ng:
-Thi im: - Ngy 31 thỏng 12 nm 2013
- a im: - Ti lp 1A
III. Ti liu v phng tin:
- Tỡm hiu cỏc loi hoa qua online
- Cỏc cõu hi, tho lun
- Cõu v cỏc loi hoa
IV. Ni dung v hỡnh thc hot ng:
- Học sinh hiu thờm v cỏc loi hoa.
- Thấy đợc dấu hiệu khi mùa xuân về.
- Giáo dục học sinh yêu thích các loài hoa, cây cối và có ý thức chăm sóc bảo vệ

các loài hoa
- Tho lun, gii , hỏt bi v cỏc loi hoa
V. Cỏc bc tin hnh:
Hot ng 1: Tỡm hiu v cỏc loi hoa
Mc tiờu: - Học sinh hiu thờm v cỏc loi hoa.
- Thấy đợc dấu hiệu khi mùa xuân về.
- Giáo dục học sinh yêu thích các loài hoa, cây cối và có ý thức chăm
sóc bảo vệ các loài hoa
Cỏch tin hnh:
- Giáo viên giới thiệu buổi sinh hoạt ngoại khoá: Các em thân mến! Vào những
ngày này chúng ta thấy có nhiều ma bụi bay bay, trăm hoa đua nở, cây cối đâm
trồi nảy lộc, đó chính là dấu hiệu của mùa xuân về đó các em ạ! Mùa xuân tuy
còn hơi se lạnh nhng cảnh sắc thật là tơi đẹp. Hôm nay cô cùng các em tìm hiểu
về cỏc loi hoa nhé.
- GV chia thnh cỏc nhúm tho lun cõu hi theo phiu
* Học sinh trả lời câu hỏi:
- Hóy k tờn cỏc loi hao m em bit? Em hãy kể tên các loại hoa nở vào mùa
xuân cho các bạn nghe? Em hãy kể tên các loại hoa nở vào mùa xuân cho các bạn
nghe?
- Mùa xuân thờng có những dấu hiệu gì? ( Ma bụi, nhiều các loại hoa đua nở)
- Hãy tả đặc điểm của một số loài hoa mà em biết?
- ở gia đình em thờng thích cắm những loại hoa gì?
- Trờng mình có những loại hoa gì?
- Muốn cho hoa trờng mình đẹp thì chúng ta phải làm gì?
* i din nhúm tr li
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung
5


\


GVKL: Khi núi n hao cú rt nhiu loi hoa hoa no cng cú v p riờng nh
hoa hng, hoa o, hoa cỳc cú mt vn hoa p cỏc em phi bit chm súc
vun xi cho hoa, bit bo v hoa
Hot ng 2: Gii cõu
Mc tiờu:- Phỏt trin t duy
- Hc sinh tớch cc vo cỏc hot ụng chung ca lp
- Hc thy thoi mỏi t tin hn trong cỏc hot ng
Cỏch tin hnh:
- GV bắt giọng cho cả lp hát bài.
Hoa lá mùa xuân
- Giải câu đố:
Bao cánh tay toả rộng ra
Nh vẫy, nh đón bạn ta tới trờng.
(Cây phợng vĩ)
Thân khẳng khu tóc lí nhí
Nụ cời tơi thắm, đón chờ xuân sang.
(Hoa đào)
Tên cùng với ngọc, với ngà
Thân mình là một loài hoa trắng ngần
(Hoa ngọc lan)
* ỏnh giỏ:
- GV nhn xột bui hot ng
*Cng c, dn dũ:
- Cho học sinh nhắc lại chủ điểm hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Yêu và chăm sóc cây
- Nhận xét giờ hoạt động

Ngày soạn : Thứ by ngày 28 tháng 12 năm 2013
Ngày dạy : Thứ t ngày 1 tháng 1 năm 2014

( Chuyển day : Ngày ...../ ....../..........)
Tuần 20: Tiết 40: Ting vit (Tăng cờng. Lớp 5 )
Bài 40 : LT&C: Luyn tp v v t cụng dõn.
I. Mc tiờu.
- Cng c cho HS nhng kin thc v ch Cụng dõn.
- Rốn cho hc sinh k nng lmbi tp thnh tho.
- Giỏo dc hc sinh ý thc ham hc b mụn.
II. Đồ dùng dạy học :
GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập
HS : B SGK Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:

- HS trỡnh by.
6


\

3.Bài mới:
- Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Bài tập 1 :
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.

- HS đọc kĩ đề bài.

- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài

Nối từ công dân ở cột A với nghĩa tương Lời giải:
ứng ở cột B
A
A
B
1)Người làm việc trong
cơ quan nhà nước.
Công
Công
2)Người dân của một
dân
dân
nước, có quyền lợi và
nghĩa vụ với đất nước.
3)Người lao động chân
tay làm công ăn lương.
Bài tập 2:
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.

B
1)Người làm việc trong cơ
quan nhà nước.
2)Người dân của một

nước, có quyền lợi và
nghĩa vụ với đất nước.
3)Người lao động chân tay
làm công ăn lương.

- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài

Ví dụ:
Đặt 2 câu, trong mỗi câu đều có từ công - Bố em là một công dân gương mẫu.
dân.
- Mỗi công dân đều có quyền lợi và nghĩa vụ
Bài tập 3 :
đối với đất nước.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
Ví dụ:
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Những từ đồng nghĩa với từ công dân là :
người dân, dân chúng, nhân dân…
Tìm những từ đồng nghĩa với từ công
dân.
- HS lắng nghe và thực hiện.
4. Củng cố dặn dò.

- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn
bị bài sau.

7


\

Tuần 20 : Tiết 40 : Học vần (Tăng cờng. Lớp1)
Bài 40 : ich êch
I. Mục tiêu :
- HS đọc và viết đựợc: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Nối, điền vần ich hay êch.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con SGK Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
- HS hát 1 bài
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con theo tổ
Cả lớp viết bảng con: ich, êch, tờ lịch, con
ếch .
- GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn ôn bài.
* Đọc bài trong SGK.

- HS mở SGK
- GV cho HS mở SGK đọc bài
- HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn - Cả lớp đọc đồng thanh
bộ bài đọc.
- HS thi đọc cá nhân nhận xét
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc
- GV nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV cho HS thi viết bảng con những tiếng
- HS viết vào bảng con :
có vần ich, êch.
- HS nhận xét, đọc bài của bạn
- GV nhận xét .
* Làm bài tập
+ Bài tập 1: Nối
Chị tôi mua

chênh chếch.

Nắng chiếu

phích nớc mới.

Anh ấy
chạy về đích đầu tiên.
- Hớng dẫn HS làm bài
- Cho đọc và HS lên bảng nối
- Nhận xét, cho HS đọc

+ Bài tập 2: Điền ich hay êch?
Diễn k.. đờng ngôi l
x.. xe
- GV cho HS nêu yêu cầu
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các
tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
+ Bài tập 3: Viết vở ô li.
8

- HS nêu yêu cầu
- HS nối và nêu kết quả: Chị tôi mua
phích nớc mới, nắng chiếu chênh
chếch, anh ấy chạy về đích đầu tiên.

- HS nêu yêu cầu
- Thi làm trên bảng con
- Kết quả : diễn kịch, đờng ngôi lệch,
xích xe. Eech]


\

- GV nªu yªu cÇu.
- GV nh¾c l¹i c¸ch viÕt vµ viÕt mÉu vÇn ich,
ªch
- Nh¾c HS ngåi ®óng t thÕ
- GV ®äc cho HS viÕt nh÷ng tõ vµ c©u øng - HS nghe – viÕt bµi vµo vë theo yªu
dơng cã trong bµi
cÇu

- GV gióp ®ì nh÷ng HS viÕt cßn u
- HS viÕt bµi.
- GV thu chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt.
4. Cđng cè, dỈn dß:
- GV nhËn xÐt giê.
- DỈn dß : vỊ nhµ «n l¹i bµi
Tn 20 .TiÕt 20 : Tù nhiªn vµ x· héi : Líp 1
Bài 20: An toµn trªn ®êng ®i häc
I.Mơc tiªu:
- X¸c ®Þnh ®ỵc mét sè t×nh hng nguy hiĨm cã thĨ dÉn ®Õntai n¹n trªn ®êng ®i
häc.
- BiÕt ®i bé s¸t mÐp ®êng vỊ phÝa tay ph¶i hc ®i trªn vØa hÌ
- Ph©n tÝch ®ỵc t×nh hng nguy hiĨm xÈy ra nÕu kh«ng lµm ®óng quy ®Þnh khi
®i c¸c lo¹i ph¬ng tiƯn.
* Giáo dục kó năng sống:
- Kó năng tư duy phê phán: những hành vi sai có thể gây nguy hiểm trên
đường đi học.
- Kó năng ra quyết đònh: nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên
đường đi học.
- Kó năng tự bảo vệ: ứng phó với các tình huống trên đường đi học.
- Phát triển kó năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II. §å dïng d¹y häc:
- GV:C¸c h×nh ë bµi 20 trong SGK.
- Dù kiÕn tríc nh÷ng t×nh hng cơ thĨ cã thĨ x¶y ra ë ®Þa ph¬ng m×nh.
- C¸c tÊm b×a trßn mµu ®á, xanh vµ c¸c tÊm vÏ c¸c ph¬ng tiƯn giao th«ng.
- KÞch b¶n trß ch¬i.
-HS: SGK
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc:
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: ktss
2. KiĨm tra bµi cò:

- H·y kĨ vỊ cc ë xung quanh em?
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
3. D¹y häc bµi míi:
- Giíi thiƯu bµi ( linh ho¹t)
9


\

Ho¹t ®éng 1: Th¶o ln nhãm.
- Mơc tiªu: biÕt ®ỵc mét sè t×nh hng nguy hiĨm cã thĨ x¶y ra trªn ®êng ®i
häc
* Giáo dục kó năng sống:
- Kó năng tư duy phê phán: những hành vi sai có thể gây nguy hiểm trên đường
đi học.
- Kó năng ra quyết đònh: nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên
đường đi học.
+ C¸ch tiÕn hµnh:
- GV chia nhãm cư hai nhãm 1 t×nh
hng, ph©n t×nh hng cho tõng - HS trao ®ỉi vµ th¶o ln nhãm 4.
nhãm víi yªu cÇu.
- §iỊu g× cã thĨ x¶y ra?
- Em sÏ khuyªn c¸c b¹n trong t×nh
hng ®ã nh thÕ nµo?
B2: KiĨm tra kÕt qu¶ ho¹t ®éng.

- C¸c nhãm cư ®¹i diƯn lªn tr×nh bµy.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.

- GV gäi c¸c nhãm lªn tr×nh bµy.


- §Ĩ tai n¹n kh«ng x¶y ra chóng ta
ph¶i chó ý g× khi ®i ®êng?
- Kh«ng ®ỵc ch¹y lao ra ®êng, kh«ng
- GV ghi b¶ng ý kiÕn cđa HS.
®ỵc b¸m bªn ngoµi « t«.
-Kết luận: Không được bám theo ô tô, không đi lao ra đường … để phòng
tránh những tai nạn đáng tiếc xảy ra

10


\

Ho¹t ®éng 2: Lµm viƯc víi SGK.
+ - Mơc tiªu: HS biÕt ®ỵc quy ®Þnh vỊ ®êng bé.
* Giáo dục kó năng sống:
- Kó năng tự bảo vệ: ứng phó với các tình huống trên đường đi học.
- Phát triển kó năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
+ C¸ch tiÕn hµnh:
B1: Giao nhiƯm vơ vµ thùc hiƯn nhiƯm vơ
- Cho HS quan s¸t h×nh ë trang 43 trong
SGK vµ tr¶ lêi c©u hái?
- Bøc tranh 1 vµ 2 cã g× kh¸c nhau?
- Bøc tranh 1 ngêi ®i bé ®i ë vÞ trÝ nµo?
- Bøc tranh 2 ngêi ®i bé ®i ë trÝ nµo?
- §i nh vËy ®· ®¶m b¶o an toµn cha?

- HS quan s¸t vµ suy nghÜ.
- HS tr¶ lêi c©u hái.

- HS kh¸c nhËn xÐt

+ Gäi mét sè HS tr¶ lêi c©u hái.
- §i bé trªn ®êng kh«ng cã vØa hÌ cÇn
ph ®i s¸t mÐp ®êng cđa m×nh …

- Khi ®i bé chóngta cÇn chó ý g×?
- Cho nhiỊu HS nh¾c l¹i ®Ĩ ghi nhí.

Ho¹t ®éng 3:
- Trß ch¬i ®i “®óng quy ®Þnh”
+ Mơc tiªu: HS biÕt thùc hiƯn nh÷ng quy ®Þnh vỊ trËt tù giao th«ng.
+ C¸ch tiÕn hµnh:
B1: Híng dÉn ch¬i.
- §Ìn ®á tÊt c¶ mäi ngêi ph¬ng tiƯn giao
th«ng ph¶i dõng ®óng v¹ch.
- §Ìn xanh, xe cé vµ ngêi ®ỵc phÐp qua l¹i.
- Cho HS ®ãng vai ®Ìn giao th«ng « t«, xe
m¸y, ngêi ®i bé.
- §Ìn xanh th× mét HS cÇm biĨn xanh gi¬ - HS ch¬i theo HD.
lªn.
- Ai vi ph¹m sÏ ph¶i nh¾c l¹i c¸c quy ®Þnh ®i
bé trªn ®êng.
- GV quan s¸t vµ HD thªm.
4. Cđng cè, dỈn dß:
- Khi ®i bé trªn ®êng em cÇn chó ý g×?
- GV nhËn xÐt bµi vµ giao viƯc
11

- Nh¾c l¹i quy ®Þnh ®i bé



\

Ngày soạn : Thứ by ngày 28 tháng 12 năm 2013
Ngày dạy : Thứ năm ngày 2 tháng 1 năm 2014
( Chuyển dạy : Ngày ........ / .. / ..)
Tun 20: Tit 40: Giỏo dc ngoi gi lờn lp: Lp 1A
Bi: Lm bu thip chỳc tt, lm hoa giy
I. Mc tiờu:
- Hớng dẫn HS biết làm bu thiếp chúc Tết (hoặc làm hoa giấy) để chúc,tặng bạn
bè,ngời thân..nhân dịp năm mới
II. Quy mụ, thi im, a im t chc hot ng:
-Thi im: - Ngy 2 thỏng 1 nm 2014
- a im: - Ti lp 1A
III. Ti liu v phng tin:
- Bìa màu khổ A4 hoặc giấy trắng loại mỏng
- Giấy thủ công các màu,kéo,hồ dán,dây thép,que làm cành
- Giấy vẽ,bút màu,bút viết
- Các loại bu thiếp cũ
IV. Ni dung v hỡnh thc hot ng:
- Làm bu thiếp chúc Tết
- Làm hoa giấy tặng ngày Tết
V. Cỏc bc tin hnh:
Hot ng 1: - Làm bu thiếp chúc Tết
Mc tiờu:- Hc sinh bit cỏch lm thip chỳc tt
Cỏch tin hnh:
GV chia HS ngồi theo nhóm
*Làm bu thiếp chúc Tết
- Chọn kích cỡ bu thiếp theo ý thích

- Trình bày trang đầu bu thiếp : Dùng bút màu trang trí đừơng diềm có thể tự
vẽ,tô màu,cắt xé dán bằng giấy màu hay những hình ảnh mình thích,viết chữ
- Trang giữa tờ bu thiếp viết những lời chúc mừng
HS trong nhóm giúp nhau hoàn thành sản phẩm và tập nói lời khi trao tặng bu
thiếp
Hot ng 2: - Làm hoa giấy tặng ngày Tết
Mc tiờu:- Hc sinh bit cỏch lm hoa giấy tặng ngày Tết
Cỏch tin hnh:
* Làm hoa giấy tặng ngày Tết
-HS cắt các cánh hoa dới sự giúp đỡ của các bạn,GV
-Làm từng lớp hoa:
+ Dùng que đũa(cán bút) vuốt nhẹ vào cánh hoa làm cánh hoa cong lên
+Làm bông hoa: Đặt và dán các lớp cánh hoa chồng lên nhau(2-3 lớp)
+ Làm nhị hoa:lấy giấy trắng hoặc vàng cắt nhị hoa
+ Làm đài hoa: Cắt 1 bông hoa 5 cánh màu xanh để làm đài hoa,dán đài hoa vào
bông hoa
+ Cột hoa vào cành:Luồn sợi dây vào tâm của hoa.Thắt nút đầu dây cho dây
không bị tuột.Dán nhị lên che nút thắt.Sợi dây này để cột bông hoa vào
cành(que).Cắt tờ giấy màu xanh rộng 1 ô để dán, quấn vào que tạo thành cành
hoa
12


\

- Cắt 2-3 lá cây màu xanh,dán vào cành
- HS đặt sản phẩm lên bàn,GV chọn 1 số sản phẩm đẹp cho cả lớp quan sát.
- GVKL: Khen ngợi HS có bàn tay kheó léo.Khuyến khích HS làm hoa,bu thiếp
tặng bạn bè,ngời thân
* ỏnh giỏ:

- GV nhn xột bui hot ng
*Cng c, dn dũ:
- Cho học sinh nhắc lại chủ điểm hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Nhận xét giờ hoạt động
Tuần 20: Tiết 39 : Tập viết (Lớp 1)
Bài 20 : Sách giáo khoa, hí hoáy, khe khon...
I. Mục Tiêu:
- Giúp HS nắm chắc cấu tạo, độ cao của các con chữ, khoảng cách giữa các con
chữ trong một chữ. Cách viết liền nét.
- Viết đợc các từ Sách giáo khoa, hí hoáy, khe khon, ỏo chong,k hoch,mi
toanh, đúng mẫu, đúng cỡ, đúng tốc độ.
- Trình bày sạch đẹp
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Chữ viết mẫu, phấn màu.
- HS: Vở tập viết , bút chì

III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng:
b. Quan sát - nhận xét:
- GV đa chữ mẫu:
- HS quan sát

Sách giáo khoa
- Ting sách Gồm mấy chữ?
- Chữ nào đứng trớc, chữ nào đứng sau?

- gồm 4 chữ


- Con chữ nào cao 2 ly?

- HS nêu

- cỏc ch cũn li cao my ly ?

- Chữ s,a,c.

- Các con chữ trong một chữ đợc viết NTN?

- b cao 5 ly .

- Chữ cách chữ bao nhiêu?

- Nối liền nhau, cách nhau 1 nửa
thân chữ
- 1 con chữ

13


\

- HD viết bảng con: GV viết mẫu - nêu quy
trình.
- HS viết bảng con: Sách giáo
khoa
Sách giáo khoa
+ GV đa lần lợt các từ khác và giới thiệu

tơng tự .
c. Hớng dẫn và viết mẫu:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.

sỏch giỏo
khoa, hớ
hoỏy, khe
khon
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
c. Hớng dẫn viết vở:
- Cho HS đọc lại các từ trong bài viết.

- HS đọc
- HS nêu
- HS viết từng dòng vào vở tập
viết
- Thu bài tổ 1
- Học sinh chỉnh sửa những chỗ
viết sai.

- Nêu nội dung bài viết ?
- Bài viết mấy dòng?
- GV tô (viết) lại chữ mẫu
- Hớng dẫn viết từng dòng
- 1 dòng Sách giáo khoa,
- 1 dòng qu xoi
- 1 dòng hí hoáy
- 1 dòng khe khon,
- Thu chấm bài - nhận xét
- GV chỉnh sửa cho học sinh những chỗ viết

sai.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về tập viết ra bảng con.
14


\

- Chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn : Thứ by ngày 28 tháng 12 năm 2013
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 3 tháng 1 năm 2014
( Chuyển dạy : Ngày ../ /.)
Tuần 20: Tiết 40 : Toán (Tăng cờng. Lớp 1)
Bài 40: Ôn : Phép cộng dạng 14 + 3
I. Mục tiêu :
- Làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Cộng nhẩm (dạng 14 + 3)
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con Vở toán .
III. Các hoạt động dạy học:
- Hát
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
- HS lên bảng làm bài và nêu kết quả
14 + 2

15 + 3
- 1 số em tính nhẩm: 12 + 3, 14 + 4, 13 + 0, - Nhận xét
13 + 6, 12 + 2, 10 + 5.
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Tính:
14
12
11
12
+ 15
+
+
+
+
5
3
6
4
5





16
13
17

+ 11
+ 18
+
+
+
3
6
2
1
3





- HS nêu yêu cầu
- Cho HS nêu yêu cầu
- HS làm miệng, làm bảng con
- Hớng dẫn cách làm
- Cho HS làm miệng, làm bảng con
- Nhận xét
* Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống:
8 7 6 5 4 3 2 1
3 4 5 6 7 2 1
11
12
19
15
- Cho HS nêu yêu cầu
-GV hớng dẫn, làm mẫu

15 4 1 3 2 0
- Gọi HS làm bài nối tiếp
- HS làm bài miệng nối tiếp
- Nhận xét
15


\

* Bài 3. > < = ?
10 + 1 12 16 14 + 2 20 18 + 1
14 + 2 13 20 19 + 1 17 15 + 3
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hớng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài vào vở
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu 1 số phép tính yêu cầu HS nêu
ngay kết quả: 11+2, 12+3, 13+4, 14+ 5,
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài

- HS nêu miệng cách làm
- HS làm bài vào vở

- HS nhẩm và nêu kết quả

Tuần 20: Tiết 40 : Tập viết (Lớp 1)
Bài 20 : ỏo chong,k hoch,mi toanh


I. Mục Tiêu:

- Giúp HS nắm chắc cấu tạo, độ cao của các con chữ, khoảng cách giữa các con
chữ trong một chữ. Cách viết liền nét.
- Viết đợc các từ ỏo chong,k hoch,mi toanh, đúng mẫu, đúng cỡ, đúng tốc độ.
- Trình bày sạch đẹp
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Chữ viết mẫu, phấn màu.
- HS: Vở tập viết , bút chì

III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng:
b. Quan sát - nhận xét:
- GV đa chữ mẫu:
- HS quan sát

mi toanh

- gồm 2 chữ

- Ting sách Gồm mấy t?
- Chữ nào đứng trớc, chữ nào đứng sau?

- HS nêu

- Con chữ nào cao 2 ly?


- Chữ m, o,,a,c, n.

- cỏc ch cũn li cao my ly ?

- h cao 5 ly .

- Các con chữ trong một chữ đợc viết NTN?
16

- Nối liền nhau, cách nhau 1 nửa
thân chữ


\

- Chữ cách chữ bao nhiêu?

- 1 con chữ

- HD viết bảng con: GV viết mẫu - nêu quy
trình.
- HS viết bảng con: mi toanh
mi toanh
+ GV đa lần lợt các từ khác và giới thiệu
tơng tự .
c. Hớng dẫn và viết mẫu:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.

k hoach,
mi

toanh, ỏo
chong
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
c. Hớng dẫn viết vở:
- Cho HS đọc lại các từ trong bài viết.
- Nêu nội dung bài viết ?
- Bài viết mấy dòng?
- GV tô (viết) lại chữ mẫu
- Hớng dẫn viết từng dòng
- 1 dòng k hoch,
- 1 dòng mi toanh,
- 1 dòng ỏo chong,
- Thu chấm bài - nhận xét
- GV chỉnh sửa cho học sinh những chỗ viết
sai.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về tập viết ra bảng con.
17

- HS đọc
- HS nêu
- HS viết từng dòng vào vở tập
viết
- Thu bài tổ 1
- Học sinh chỉnh sửa những chỗ
viết sai.


\


- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 20: Tuần 20: Sinh hoạt
Bài : Sơ kết hoạt động tuần 20
I. Mục tiêu:
- GVCN giúp HS và tập thể lớp :
- Thấy đợc các u điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phơng hớng khắc phục những hạn chế , khó
khăn và tồn tại .
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ
, ngoan ngoãn và tự quản .
II. Chuẩn bị :
Lớp trởng và các tổ trởng tổng hợp sơ kết tuần .
III . Các hoạt động dạy học :
1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3tổ / 3tiết mục ..
2 . Kiểm tra bài cũ :
- Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trờng hợp vi phạm tuần trớc .
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ
3 . Tiến hành buổi sơ kết :
a) Lớp trởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần .
- Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ
b) Lớp nghe
I . Sơ kết :
báo cáo sơ kết 1 . Đạo đức : - Ưu điểm :
của lớp và
...
thống nhất đề
nghị tuyên d- - Tồn tại :
ơng

nhắc
..
nhở trớc cờ
2 . Học tập : - Ưu điểm :.
(nếu có )

- Biểu quyết = - Tồn tại : .
giơ tay.

c ) Lớp thảo
3 . Nề nếp : - Ưu điểm & Tồn tại :.
luận và thống - Chuyên cần : ..
nhất biện
- Các hoạt động tự quản :.
pháp xử lí các
- Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục vệ sinh :
trờng hợp vi

phạm nội quy
( nếu có )

- Biểu quyết
= giơ tay.
d ) Lớp bình
4 . Đề nghị : - Tuyên dơng :
xét xếp loại

thi đua hàng

tuần /tháng&

..
từng tháng .

4. Phơng hớng- Dặn dò : GVCN: :
18


\

-Lớp thảo luận, thống nhất phơng hớng cho tuần 21:
- Khắc phục những điểm còn yếu trong tuần 1phát huy những mặt mạnh để kết
quả đạt cao hơn
( Biểu quyết = giơ tay)
- Đánh giá nhận xét chung về giờ học .
- Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp .
- GV : Biểu dơng , khen ngợi (nếu có ) trớc lớp .
- GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp .
.
.
.
.
.
.
.
.
.

19




×