Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

he thuc viet hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.2 KB, 10 trang )

LôI Trung Kiệt
Chuyên đề: Phơng trình bậc hai và áp dụng

Chứng minh phơng trình bậc hai có nghiệm hoặc vô nghiệm với hệ
số bị ràng buộc.
Bài toán 1: Chứng minh rằng phơng trình ax 2 + bx + c = 0 ( a 0 ) có hai nghiệm nếu một
trong hai điều kiện sau đợc thoả mãn:
i) a( a + 2b + 4c ) < 0
ii) 5a + 3b + 2c = 0
Bài toán 2: Cho a, b, c là các số không âm thoả mãn điều kiện a+2b+3c=1. Chứng minh
rằng ít nhất một trong hai phơng trình sau có nghiệm
(1)
4 x 2 4(2a + 1) x + 4a 2 + 192abc + 1 = 0
2
2
(2)
4 x 4(2b + 1) x + 4b + 96abc + 1 = 0
Bài toán 3: a) Cho a, b, c thoả mãn điều kiện b>a+c và a>0. Chứng minh rằng phơng
trình ax 2 + bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt
2b c
4
a
( a 0 ). Chứng minh rằng nếu tồn tại m R để a. f (m) 0 thì

b) Chứng minh rằng phơng trình ax 2 + bx + c = 0 ( a 0) có nghiệm nếu

c) Cho f ( x) = ax 2 + bx + c
phơng trình f(x)=0 có nghiệm.
Bài toán 4: Chứng minh rằng nếu a + b > 2 thì phơng trình 2ax 2 + bx + 1 a = 0 có
nghiệm.
Bài toán 5: Chứng minh rằng với mọi a, b, c thoả mãn điều kiện a + b + c 0 thì phơng


trình sau luôn có nghiệm a( x b)( x c) + b( x c)( x a) + c( x a)( x b) = 0
Bài toán 6: Cho a, b, c là ba số thoả mãn điều kiện 14a+6b+3c=0. Chứng minh rằng phơng trình ax 2 + bx + c = 0 có nghiệm.
Bài toán 7: Giả sử p = abc là số nguyên tố. Chứng minh rằng phơng trình ax 2 + bx + c = 0
không có nghiệm hữu tỉ
Bài toán 8: Chứng minh rằng:
a) Nếu phơng trình x 2 + ax + b = 0 ( a, b Z ) có các nghiệm hữu tỉ thì các nghiệm đó là
những số nguyên.
b) Nếu a, b, c là những số nguyên lẻ thì phơng trình ax 2 + bx + c = 0 không có nghiệm hữu
tỉ.
Bài toán 9: Cho a, b, c thoả mãn -1sau vô nghiệm x 2 2(a b c) x + 2(ab + bc ca + 1) = 0
Bài toán 10: Cho a, b, c là ba số dơng khác nhau có tổng bằng12, Chứng minh rằng trong
ba phơng trình sau có một phơng trình có nghiệm, một phơng trình vô nghiệm.
(1)
x 2 + ax + b = 0
2
(2) và x 2 + cx + a = 0 (3)
x + bx + c = 0
Bài toán 11: Cho a, b, c là ba số khác 0 còn p, q là hai số tuỳ ý.Chứng minh rằng phơng
trình sau luôn có nghiệm
a2
b2
+
=c
x p xq

Chuyên đề: Phơng trình bậc hai một ẩn và áp dụng
xác định giá trị của tham số để hai ph ơng trình bậc hai
có một nghiệm chung.
Bài toán 1: Tìm m để hai phơng trình sau có nghiệm chung

(1)
2 x 2 (3m + 2) x + 12 = 0
4 x 2 (9m 2) x + 36 = 0 (2)
---------------------------------------------------------------------Chuyên đề bồi dỡng HS lớp 9/ Năm học

1


LôI Trung Kiệt
Bài toán 2: Với giá trị nào của m thì hai phơng trình sau có nghiệm chung, tìm nghiệm
chung đó.
2 x 2 + (3m + 1) x 9 = 0
6 x 2 + (7 m 1) x 19 = 0

Bài toán 3: Xét các phơng trình ax 2 + bx + c = 0

(1)
(2)
cx + bx + a = 0
Tìm hệ thức giữa a, b, c là điều kiện cần và đủ để hai phơng trình trên có một nghiệm
chung duy nhất.
Bài toán 4: Với những giá trị nào của m thì hai phơng trình sau có nghiệm chung
(1)
2 x 2 + mx 1 = 0
2
(2)
mx x + 2 = 0
Bài toán 5: Hãy xác định m để hai phơng trình sau có nghiệm chung
(1)
x 2 mx + 2m + 1 = 0

2
(2)
mx (2m + 1) x 1 = 0
2
Bài toán 6: Cho hai phơng trình x 2mx + 4m = 0
(1)
2
(2)
x mx + 10m = 0
Tìm các giá trị của tham số m để phơng trình (2) có một nghiệm bằng hai lần một nghiệm
của phơng trình (1).
Bài toán 7: Tìm hệ thức giữa a và b để cho hai phơng trình sau nếu có nghiệm thì chúng
có một nghiệm chung và chỉ một mà thôi. x 2 + 2(a 1) x + 2a(a 2) = 0
(1)
2
(2)
x + 2(b 1) x + 2b(b 2) = 0
Bài toán 8: Cho hai phơng trình x 2 + x + a = 0 (1) và x 2 + ax + 1 = 0
(2)
a) Tìm các giá trị của a để hai phơng trình trên có ít nhất một nghiệm chung
b) Với những giá trị nào của a thì hai phơng trình trên tơng đơng.
Bài toán 9: Tìm a để hai phơng trình sau có nghiệm chung.
(1)
ax 2 + x + 1 = 0
2
(2)
x + ax + 1 = 0
Bài toán 10: Chứng minh rằng nếu hai phơng trình
(1)
x 2 + ax + b = 0

2
(2)
x + cx + d = 0
2
Có nghiệm chung thì (b d ) + (a + c)(ad bc) = 0
2

Chuyên đề: Hệ thức vi-ét Các dạng toán áp dụng.
Bài toán 1: Cho phơng trình (m + 1) x 2 2(m 1) x + m 2 = 0
a) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Xác định m để phơng trình có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm kia.
c) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn

1 1 7
+ =
x1 x2 4

Bài toán 2: Cho phơng trình x 2 2(m 1) x + m 3 = 0
a) CMR: với mọi giá trị của m phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình đã cho.Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập
với m.
Bài toán 3: Cho phơng trình 2 x 2 6 x + m = 0
---------------------------------------------------------------------Chuyên đề bồi dỡng HS lớp 9/ Năm học

2


LôI Trung Kiệt
a) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm dơng.
b) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn


x1 x2
+ =3
x2 x1

Bài toán 4: Cho phơng trình (m + 1) x 2 + 2(1 m) x + m 2 = 0.
a) Xác định m để phơng trình có nghiệm.
b) Xác định m để phơng trình có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm kia.
c) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 3( x1 + x2 ) = 5 x1 x2
Bài toán 5: Cho phơng trình x 2 2(m + 1) x + 2m + 10 = 0 (m là tham số).
a) Tìm m để phơng trình có nghiệm.
b) Cho biểu thức P = 6 x1 x2 + x12 + x2 2 trong đó x1 ; x2 là nghiệm của phơng trình đã cho.Tìm m để
P đạt GTNN, tìm giá trị nhỏ nhất ấy.
Bài toán 6: Cho phơng trình bậc hai ẩn x (m + 1) x 2 2(m 1) x + m 3 = 0
a) CMR: phơng trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình. Tìm m để x1.x2 > 0 và x1 = 2 x2
Bài toán 7: Cho phơng trình x 2 2 x 1 = 0 . Không tính nghiệm của phơng trình hãy tính giá trị
các biểu thức a) x17 + x2 7
b) x1 x2
Bài toán 8: Cho phơng trình (m 4) x 2 2(m 2) x + m 1 = 0 . Xác định m để phơng trình
a) Có hai nghiệm cùng dấu.
b) Có hai nghịêm trái dấu và nghiệm âm có GTTĐ lớn hơn.
c) Có một nghiệm dơng.
Bài toán 9: Cho phơng trình x 2 2(1 + 2m) x + 3 + 4m = 0
a. Xác định m để phơng trình có nghiệm x1 ; x2
b. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
c. Tính theo m biểu thức A = x13 + x23
d) Xác định m để phơng trình có một nghiệm bằng ba lần nghiệm kia.
Bài toán 10: Cho phơng trình 2 x 2 x 2 = 0 . Không tính nghiệm của phơng trình hãy tính giá trị
các biểu thức

2

A=

2

x1
x
+ 2
x2 + 1 x1 + 1

Bài toán 11: Cho phơng trình ẩn x (m là tham số): x 2 mx + m 1 = 0
1. CMR phơng trình có nghiệm x1 ; x2m . Tính nghiệm kép (nếu có) của phơng trình và giá
trị tơng ứng của m
2. Đặt A = x12 + x2 2 6 x1 x2 a) CMR: A=m2+8m+8
b) Tìm m sao cho A=8.
c) Tìm GTNN của A và giá trị tơng ứng của m.
Bài toán 12: Cho phơng trình ẩn x (m là tham số): x 2 2mx + 2m 1 = 0
1. CMR phơng trình có nghiệm x1 ; x2m .
2. Đặt A = 2( x12 + x2 2 ) 5 x1 x2 a) CMR: A=8m2-18m+9
b) Tìm m sao cho A=27.
c) Tìm m sao cho phơng trình có nghiệm này bằng hai nghiệm kia.
Bài toán 13: Cho phơng trình: x 2 2(m 1) x + 2m 4 = 0
a) CMR: phơng trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình. Tìm GTNN của M = x12 + x2 2
Bài toán 14: Cho phơng trình ẩn x: mx 2 2(m + 2) x + m = 0
---------------------------------------------------------------------Chuyên đề bồi dỡng HS lớp 9/ Năm học

3



LôI Trung Kiệt
a) Xác định m để phơng trình có nghiệm.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm đều âm.
Bài toán 15: Cho phơng trình ẩn x: 5 x 2 + mx 28 = 0 . Xác định mđể phơng trình có hai
nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 5 x1 + 2 x2 = 1
Bài toán 16: Cho phơng trình: x 2 2(m + 1) x + m 2 + m 6 = 0
a) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm đều âm.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn x13 x23 = 50
Bài toán 17: Cho phơng trình ẩn x: x 2 (2m + 1) x + m 2 4m + 5 = 0 có ẩn là x.
a) Xác định m để phơng trình có nghiệm.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt đều dơng.
Bài toán 18: Cho phơng trình ( x 2)( x 2 x) ( x 2)(2 x m) = 0 (1)
a) Giải phơng trình (1) khi m=1
b) Với giá trị nào của m thì phơng trình (1) có ba nghiệm phân biệt
Bài toán 19: Cho phơng trình: x 2 2(m + 1) x + 2m = 0
a) CMR: phơng trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình. CMR: giá trị của biểu thức B= x1 + x2 x1.x2
không phụ thuộc vào tham số m.
Bài toán 20: Cho phơng trình: x 2 2(m 1) x + m 3 = 0
a) CMR: phơng trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình.Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không
phụ thuộc vào m.
Bài toán 21: Cho phơng trình
Bài toán 21: Cho phơng trình (m + 1) x 2 + 2(1 m) x + m 2 = 0
a) Xác định m để phơng trình có nghiệm
b) Xác định m để phơnmg trình có nghiệm bằng 2, tính nghiệm kia.
c) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn điều kiện 3( x1 + x2 ) = 5 x1 x2
Bài toán 22: Cho phơng trình bậc hai x 2 2(m + 1) x + 2m + 10 = 0
a) Tìm m để phơng trình có nghiệm.

b) Cho biểu thức P= 6x1 x2 + x12 + x22 trong đó x1; x2 là nghiệm của phơng trình đã cho
Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất.Tính giá trị nhỏ nhất ấy
Bài toán 23: Cho phơng trình bậc hai ẩn x (m + 1) x 2 2(m 1) x + m 3 = 0
a) CMR phơng trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình. Tìm m để x1 x2 > 0 và x1 = 2 x2
Bài toán 24: Cho x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình x 2 mx
Tìm GTNN của biểu trhức x14 + x24
Bài toán 25: Cho phơng trình ẩn x: x 2 2(m + 2) x + m + 1 = 0
a) Giải phơng trình khi m=

1
=0
m2

3
2

b) Tìm các giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu
c)Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình. Tìm giá trị của m để
x1 (1 2 x2 ) + x2 (1 2 x1 ) = m 2
---------------------------------------------------------------------Chuyên đề bồi dỡng HS lớp 9/ Năm học

4


LôI Trung Kiệt
Bài toán 26: 1) Cho phơng trình x 2 ax + a + 1 = 0.
a) Giải phơng trình khi a=-1.
3
2


b) Xác định a biết rằng phơng trình đã cho có một nghiệm là x 1 = . Với giá trị tìm đợc
của a hãy tính nghiệm thứ hai của phơng trình.
2) CMR: a + b 2 thì ít nhất một trong hai phơng trình sau có nghiệm
x 2 + 2ax + b = 0 và x 2 + 2bx + a = 0
Bài toán 27:Cho phơng trình bậc hai x 2 2(k 2) x 2k 5 = 0
a) CMR phơng trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi k.
b) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình.Tìm giá trị của k sao cho x12 + x22 = 18
Bài toán 28: Cho phơng trình bậc hai ẩn x, tham số m, n: x 2 + mx + n 3 = 0
1) Cho n=0.
a) CMR phơng trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để phơng trình có một nghiệm bằng 1.
2) Tìm m và n để hai nghiệm x1 ; x2 của phơng trình thoả mãn x1 x2 = 1; x12 x22 = 7
Bài toán 29: Cho phơng trình bậc hai ẩn x, tham số m: x 2 2mx + 2m 1 = 0
a) Giải phơng trình khi m=1 b) Xác định m để phơng trình có nghiệm kép
c)Với m=? phơng trình có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
Chuyên đề: Hệ thức vi-ét Các dạng toán áp dụng.(Tiếp)
Bài toán 30: Cho phơng trình x 2 + (2m 5) x n = 0 (x là ẩn)
a) Giải phơng trình khi m=1; n=4.
b) Tìm m và n để phơng trình có hai nghiệm là 2 và -3.
c) Cho m=5. Tìm số nguyên n nhỏ nhất để phơng trình có nghiệm dơng.
Bài toán 31: Cho phơng trình x 2 2(m + 1) x + 2m + 10 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2 .Tìm giá trị của
m để 10x1 x2 + x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 32: Cho phơng trình (2m 1) x 2 4mx + 4 = 0 (1) có ẩn là x.
a) Giải phơng trình (1) với m=1.
b) Giải phơng trình (1) với m bất kỳ.
c) Tìm m để phơng trình có nghiệm bằng m.
Bài toán 33: Chứng minh rằng nếu a, b là hai nghiệm của phơng trình x 2 + px + 1 = 0
và b, c là hai nghiệm của phơng trình x 2 + qx + 2 = 0 thì (b-a)(b-c)=pq-6
Bài toán 34: Cho phơng trình x 2 (2m + 3) x + m 3 = 0 (ẩn x)

a) CMR phơng trình đã cho luôn có nghiệm.
b) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình .Tìm m để x1 x2 đạt GTNN, tìm GTNN ấy.
Bài toán 35: Cho phơng trình x 2 + px + q = 0
a) CMR: nếu 2 p 2 9q = 0 thì phơng trình có hai nghiệm và nghiệm này gấp đôi nghiệm
kia.
b) Cho p, q là các số nguyên. CMR: nếu phơng trình có nghiệm hữu tỉ thì các nghiệm đó
phải là số nguyên
Bài toán 36: Cho phơng trình x 2 mx 6 x 9 = 0 có ẩn là x.
a) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt đều âm.
b) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình . Tìm m để có x12 + x22 = 13
---------------------------------------------------------------------Chuyên đề bồi dỡng HS lớp 9/ Năm học

5


LôI Trung Kiệt
Bài toán 37: Tìm k để phơng trình kx 2 (12 5k ) x 4(1 + k ) = 0 có tổng bình phơng các
nghiệm bằng 13.
Bài toán 38: Cho phơng trình mx 2 + 2mx + m 2 + 3m 3 = 0 có ẩn là x.
a) Tìm m để phơng trình vô nghiệm .
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn x1 x2 = 1
Bài toán 39: CMR: phơng trình (a 2 b2 ) x 2 + 2(a3 b3 ) x + a 4 b 4 = 0 luôn có nghiệm với mọi
a, b.
Bài toán 40: Cho phơng trình (m 1) x 2 2(m + 1) x + m = 0
1) Giải và biện luận phơng trình đã cho theo m.
2) Khi phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1 ; x2 độc lập với m.
b) Tìm m sao cho x1 x2 2
Bài toán 41: Cho phơng trình mx 2 2(m 1) x + m = 0(m 0) (1). CMR: nếu x1 ; x2 là nghiệm
của (1) và thoả mãn x12 + x22 = 2 thì phơng trình trên có nghiệm kép.

Bài toán 42: Cho phơng trình x 2 2mx + m2 1 = 0
a) CMR: phơng trình đã cho luôn có hai nghiệm x1 ; x2 với mọi m.
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1 ; x2 không phụ thuộc vào m.
c) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn
Bài toán 43: Cho phơng trình x 2 + mx + n = 0 ẩn x.

x1 x2
5
=
x2 x1
2
x1 x2 = 1

a) Tìm m và n biết rằng phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn

3
3
x1 x2 = 7

b) Cho biết n=m-2. Tìm m và n để x12 + x22 đạt GTNN
Bài toán 44: Cho phơng trình x 2 (2m 3) x + m1 1 = 0 (ẩn x)
a) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thoả mãn x1 + 2 x2 = 4
b) Tìm m sao cho A đạt GTNN và tính giá trị ấy với A = x12 + x22 + 6 x1 x2
Bài toán 45: Cho phơng trình x 2 + px + q = 0 . Tìm p, q biết rằng phơng trình có hai nghiệm
x1 x2 = 5

thoả mãn

3
3

x1 x2 = 35

Bài toán 46: Cho phơng trình ax 2 + bx + c = 0 . có hai nghiệm số dơng x1 ; x2 . CMR: phơng
trình cx 2 + bx + a = 0 cũng có hai nghiệm số dơng. Gọi các nghiệm đó là x3 ; x4 . Chứng minh
rằng ( x1 + x2 )( x3 + x4 ) 4
Bài toán 47: Gọi ; là các nghiệm của phơng trình 3x 2 + 7 x + 4 = 0 . Không giảI phơng
trình hãylập một phơng trình bậc hai với hệ số bằng số mà các nghiệm của nó là



1
1

Bài toán 48: Cho phơng trình (m 2 + m + 1) x 2 (m 2 + 8m + 3) x 1 = 0
Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình. Tìm GTLN và GTNN của tổng S= x1 + x2
---------------------------------------------------------------------Chuyên đề bồi dỡng HS lớp 9/ Năm học

6


LôI Trung Kiệt
Bài toán 49: Cho phơng trình x 2 + x + m = 0 . với m là tham số. Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của
phơng trình.
a) Tìm m sao cho x13 + x23 = x12 x2 + x22 x1
b) Tìm GTLN của biểu thức A = x13 + x23 + x12 + x22
Bài toán 50: Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình x 2 (2m 3) x + 1 m = 0
Tìm m để x12 + x22 + 3x1 x2 ( x1 + x2 ) đạt giá trị lớn nhất.
Bài toán 51: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. CMR phơng trình
x 2 + (a + b + c) x + ab + bc + ca = 0 vô nghiệm.
Bài toán 52: Cho phơng trình mx 2 + (2m 1) x + m + 2 = 0

Tìm m để phơng trình đã cho có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn x12 + x22 = 2003
Bài toán 53: Gọi a, b là hai nghiệm của phơng trình x 2 + px + 1 = 0 ; c, d là hai nghiệm của
phơng trình y 2 + qy + 1 = 0 . Chứng minh hệ thức (a c)(a d )(b c)(b d ) = ( p q ) 2
Bài toán 54: Cho phơng trình x 2 2mx 3m 2 + 4m 2 = 0 (ẩn x)
a) CMR phơng trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi m
b) Tìm m sao cho x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 55: Cho phơng trình (m + 2) x 2 (2m 1) x + m 3 = 0 (ẩn x)
a) CMR phơng trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m.
b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 . Khi đó hãy tìm m
để phơng trình có nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
Bài toán 56: Cho phơng trình mx 2 (m 2 + m + 1) x + m + 1 = 0
Tìm điều kiện của m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt khác -1
Bài toán 57: Cho f ( x) = x 2 2(m + 2) x + 6m + 1
a) CMR: phơng trình f(x)=0 có nghiệm với mọi m.
b) Đặt x=t+2 . Tính f(x) theo t từ đó tìm điều kiện của m để phơng trình f(x)=0 có hai
nghiệm lớn hơn 2.
Bài toán 58: Biết rằng x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0 . Viết phơng trình bậc hai nhận hai số x13 ; x23 là nghiệm.
Bài toán 59: a) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình x 2 ax + 1 = 0
Tính A= x13 + x23 theo a.
b) Cho f ( x) = 2mx 4 (5 + 4m) x3 + (2m 20) x 2 + (45m + 26) x 32 + 2m . Tìm m để f(x) có một
nghiệm là 2. Chứng minh lúc ấy f(x) chia hết cho x 2 7 x + 10 . Tìm các nghiệm còn lại của
f(x)
Bài toán 60: Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình x 2 7 x + 3 = 0
a) Hãy lập một phơng trình bậc hai có hai nghiệm là 2x1 x2 và 2x2 x1
b) Hãy tính giá trị của biểu thức A = 2 x1 x2 + 2 x2 x1
Bài toán 61: Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình x 2 mx + 2 = 0
Tính A = x12 + x22 theo m
Bài toán 62: Chứng minh rằng nếu a(a c) + c(c a ) + 8(d b) > 0
thì hai phơng trình x 2 + ax + b = 0 và x 2 + cx + d = 0 có ít nhất một phơng trình có hai
nghiệm phân biệt.

---------------------------------------------------------------------Chuyên đề bồi dỡng HS lớp 9/ Năm học

7


LôI Trung Kiệt
Bài toán 63:
Cho phơng trình (m 4) x 2 2(m 2) x + m 1 = 0 . Xác định m để phơng trình
a) có hai nghiệm cùng dấu.
b) Có hai nghiệm tráidấu và nghiệm âm có GTTĐ lớn hơn.
c) Có một nghiệm dơng
Bài toán 64: Cho phơng trình x 2 (2m 1) x + m 5 = 0
a) Xác định m để phơng trình có một nghiệm bằng -1 và tìm nghiệm kia.
b) CMR phơng trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi m
c) Với giá trị nào của m thì A = x12 + x22 đạt GTNN. tìm GTNN ấy.
Bài toán 65: Cho phơng trình x 2 (2m 1) x m 3 = 0
a)CMR phơng trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m sao cho phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn x12 + x22 10
Bài toán 66: Cho phơng trình x 2 (2m + 3) x + m 2 3m = 0
a) CMR phơng trình đã cho luôn có hai nghiệm khi m thay đổi.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm thoả mãn 1 < x1 < x2 < 6
Bài toán 67: Cho phơng trình x 2 (2m + 1) x + m 2 + m 6 = 0
a) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm đều âm.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn x13 x23 = 50
Bài toán 68: Cho phơng trình x 2 (2m + 1) x + m 2 4m + 5 = 0
a) Xác định m để phơng trình có nghiệm.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt đều dơng.
Bài toán 69: Cho phơng trình (m + 1) x 2 2(m + 2) x + m 3 = 0
a) Xác định m để phơng trình có nghiệm.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn (4 x1 + 1)(4 x2 + 1) = 18

Bài toán 70: Cho hai phơng trình x 2 + p1 x + q1 = 0 và x 2 + p2 x + q2 = 0 . Biết rằng
p1 p2 = 2(q1 + q2 ) . CMR: ít nhất một trong hai phơng trình đã cho có nghiệm.
Bài toán 71: Cho phơng trình (m 2 m + 1) x 2 (m 2 + m + 1) x 1 = 0 .
a) CMR phơng trình đã cho luôn có hai nghiệm x1 ; x2
b) Tìm GTNN của P= x1.x2
c) Tìm GTLN, GTNN của biểu thức S= x1 + x2
Bài toán 72: Cho phơng trình (m 2 + m + 1) x 2 (m 2 + 2m + 2) x 1 = 0 .
a) CMR: phơng trình đã cho có hai nghiệm trái dấu với mọi m.
b) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình trên. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
S= x1 + x2
Bài toán 73: Cho phơng trình 2 x 2 + 2(m + 2) x + m 2 + 4m + 3 = 0
a) Tìm các giá trị của m để phơng trình có nghiệm.
b) CMR: khi phơng trình có nghiệm thì hai nghiệm của nó thoả mãn
2


2
x1 + x2 + 3 x1 x2 1 +

2 ữ



Bài toán 74: Tìm Tất cả các sô nguyên k để phơng trình :
kx2 (1-2k)x + k 2 = 0 luôn có nghiệm hữu tỉ.
---------------------------------------------------------------------Chuyên đề bồi dỡng HS lớp 9/ Năm học

8



LôI Trung Kiệt
Bài toán 75: Cho 2 phơng trình : x2 + a1x +b1 =0 (1)
x2 + a2x + b2 = 0 (2)
Cho biết a1a2 2(b1 +b2) . Chứng minh một trong hai phơng trình đã cho có nghiệm .

Chuyên đề: Phơng trình bậc hai và áp dụng

so sánh nghiệm của ph ơng trình bậc hai với một số cho tr ớc
*********
2
Bài toán 1: Tìm m để phơng trình x mx + m = 0 có nghiệm thoả mãn điều kiện
x1 2 p x2

Bài toán 2: Tìm m để phơng trình 2mx 2 x + m = 0 có nghiệm thoả mãn
1
x2
2
Bài toán 3: Cho phơng trình x 2 + 2(m 1) x (m + 1) = 0
x1 <

a) Tìm m để phơng trình có một nghiệm nhỏ hơn 1, một nghiệm lớn hơn 1.
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm nhỏ hơn 2.
Bài toán 4: Chứng minh rằng nếu a, b, c là những số dơng thì phơng trình
1
1
1
+
+
=0
x x a x b

a
2a
2b
b
Có hai nghiệm x1 ; x2 (x1 >x2 ) sao cho < x1 <

< x2 <
3
3
3
3
2
2
Bài toán 5: Cho hai phơng trình x 2 px + n = 0 (1) và x 2mx + n = 0

(2)
Tìm điều kiện cần và đủ để mỗi phơng trình có một nghiệm nằm xen giữa hai nghiệm của
phơng trình kia.
Bài toán 6: Tìm giá trị của tham số m để phơng trình sau có hai nghiệm phân biệt nhỏ
hơn 1:
x 2 ( m 1) x m = 0
Bài toán 7: Tìm m để phơng trình 3x 2 4 x + 2(m 1) 0 có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn
2
Bài toán 8: Xác định m để phơng trình mx 2 2(m 2) x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt và
nghịch đảo của hai nghiệm đều nhỏ hơn 1.
Bài toán 9: Cho phơng trình mx 2 2(m 3) x + m 4 = 0 . Xác định m để phơng trình:
a) Có đúng một nghiệm dơng.
b) Có đúng một nghiệm không dơng.
Bài toán 10: Cho phơng trình (m 4) x 2 2(m 2) x + m 1 = 0 . Xác định m để phơng trình
có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn:

a) x1 < 0 < x2 và x1 > x2
b) x1 + x2 = 2( x12 + x22 )
Bài toán 11: Cho phơng trình (m + 1) x 2 2mx + m + 5 = 0 . Xác định m để phơng trình :
---------------------------------------------------------------------Chuyên đề bồi dỡng HS lớp 9/ Năm học

9


LôI Trung Kiệt
a) Có hai nghiệm đều nhỏ hơn 2.
b) Có ít nhất một nghiệm nhỏ hơn 2
Bài toán 12: Cho phơng trình ax 2 + bx + c = 0;(a 0) có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn điều
kiện x1 = x22 .
Chứng minh rằng: b3 + a 2c + ac 2 = 3abc.
Chuyên đề: Hệ thức vi-ét Các dạng toán áp dụng.(Tiếp)

---------------------------------------------------------------------Chuyên đề bồi dỡng HS lớp 9/ Năm học

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×