Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.44 KB, 1 trang )
Đề kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014
Môn Toán 6 (90 phút làm bài)
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Tập hợp A = { x ∈ N * / x ≤ 4 } gồm các phần tử:
A. 0;1;2;3;4
B. 1;2;3
C. 0;1;2;3
D. 1;2;3;4
10
2
2/ Biểu thức 3 : 3 có kết quả là:
A. 3 5
B. 1 5
C. 3 8
D. 3 12
3/ Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 0; 1; 2; 3; 5; 7 B. 1; 2; 3; 5; 7
C. 2; 3; 5; 7
D. 3; 5; 7
4/ Số 3345 là số:
A. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 C. Chia hết cho cả 3 và 9
B. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 D. Không chia hết cho cả 3 và 9
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
1/ Trung điểm của một đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu đoạn thẳng
2/ Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
3/ Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau
4/ n + 1, n + 3, n + 5 là ba số tự nhiên lẻ liên tiếp tăng dần (n ∈ N).
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1.(2,0 điểm). a) Thực hiện phép tính: 2 3 .17 – 14 + 2 3 .2 2
b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0, biết rằng a 8, a 18 và a 30