Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de va dap an KTHK1 Le quy don

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.76 KB, 4 trang )

Trường THPT Lê Quý Đôn
----------o0o----------

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN KHỐI 11
Năm học 2013-2014
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Từ một tổ học sinh gồm 7 nam và 5 nữ, người ta muốn chọn một nhóm gồm 4
học sinh tham gia trực nhật. Tính xác suất để trong nhóm chọn được có ít nhất 2 học sinh nữ và ít
nhất 1 học sinh nam.
Câu 2 (2,0 điểm).
18

x 4
a) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển P(x) =  + ÷ , x ≠ 0 .
2 x


b) Tính giá trị của biểu thức A= 7

0

0
C14

1
+ 7C14

+7


2

2
C14



14
+ ... + 714 C14
.

Câu 3 (4,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc ·ABC =600. Gọi
M và N lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh SA, SB sao cho

SM SN 2
=
= .
SA SB 3

a) Xác định giao tuyến của mp(SAC) và mp (SBD).
b) Xác định giao tuyến của mp(SAB) và mp (SCD).
c) Chứng minh rằng: MN // mp(SCD).
d) Gọi ( α ) là mặt phẳng qua MN và song song với BC. Xác định thiết diện của hình chóp
S.ABCD khi cắt bởi mp( α ). Tính diện tích thiết diện đó.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Ban KHTN
Câu 4A (3,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) cos2x-3sinx+4=0
π 
b) cos2x+ 3sin2x=2cos  -x ÷

3 
c) cotx - tanx =

2cos 4x
.
sin2x

2. Ban cơ bản D
Câu 4B (3,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) cos2 x -cosx -2= 0
b) sinx - 3cosx+2=0
c) cos 2 x + sin2x + 5sin 2 x = 2 .
-------------------------HẾT-----------------------Họ và tên học sinh:………………………………….....

SBD:………………………....


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Câu/
điểm
Câu 1
(1,0 đ)

NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Gọi A là biến cố: “Chọn được 4 hs trong đó có ít nhất 2 hs nữ và ít nhất 1 hs nam”
4
+Số phần tử của không gian mẫu: Ω = C12 = 495
2
2
3

1
+Số kết quả thuận lợi cho biến cố A: ΩA = C 5 .C 7 + C 5 .C 7 = 280

+Xác suất của biến cố A: P (A ) =
Câu 2
(2,0 đ)

ΩA


=

280 56
=
≈ 0, 57
495 99

18
4
k x k
P
(
x
)
=
C18
( ) .( )18− k
a)

2

x
k =0
Số hạng không chứa x ứng với k = 18 − k ⇔ k = 9
1 9
9
9
Số hạng chứa x không chứa x là C18 .( ) .( 4) = 24893440
2
14
b) A = (1 + 7 )

⇔ A =8

14

Câu 3
(4,0 đ)

S

Điểm
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,75
0,25


x

M

N

Q

P

0,5
A

a

B
o

60

a

O
D

C

a) Trong (ABCD) gọi { O} = AC IBD , suy ra (SAC ) I(SBD ) = SO
(SAB ) I(SCD ) = Sx 


AB / / CD

b)
 ⇒ Sx / / AB / / CD
AB ⊂ (SAB )


CD ⊂ (SCD )
SM SN 2
=
= ⇒ MN / / AB
c) xét ∆SAB có
SA SB 3
AB//CD ⇒ MN / / CD
MN / / CD

Vậy CD ⊂ (SCD ) ⇒ MN / /(SCD )
MN ⊄ (SCD )

d) Trong (SBC), từ N kẻ NP//BC, NP cắt SC tại P
Trong (SAD), từ M kẻ MQ//AD, MQ cắt SD tại Q

0,5

1,0

0,25
0,25
0,5



(P ) I(SAB ) = MN 
(P ) I(SBC ) = NP 
Vậy ,
⇒
(P ) I(SCD ) = P Q 
(P ) I(SAD ) = MQ 
xét ∆SBC có NP//BC và

Câu 4A
a(1,0 đ)

Câu 4A
b(1,0 đ)

Câu 4A
c(1,0 đ)

Câu 4B
a(1,0 đ)
Câu 4B
b(1,0 đ)

0,25

SN 2
NP 2
2a
= ⇒
= ⇒ NP =

.Tương tự MQ//AD,
SB 3
BC 3
3

2a
2a
MQ =
.Lại có MN =
. Vậy thiết diện MNPQ là hình thoi.
3
3
a 3
+ Dễ thấy ∆ABC đều ⇒ AC = a , OB =
⇒ BD = a 3
2
2
2a
2
2a 3
MP = AC =
; NQ = BD =
3
3
3
3
2
1
2 3a
⇒ SMNP Q = MP .NQ =

2
9
Dành cho ban KHTN
2
PT ⇔ −2sin x − 3sinx + 5 = 0
sinx = 1
⇔
sinx = −5 (L )

2
π
⇔ x = + k 2π
2
1
3
π
PT ⇔ cos2x +
sin2x = cos( − x )
2
2
3
π
π
⇔ cos( 2x − ) = cos( − x )
3
3
 x = 2k π
⇔
 x = 2 π + 2k π
9

3


ĐK: sin2x ≠ 0 ⇔ x ≠
2
2
2
cos x − sin x
2cos4x
PT ⇔
=
sinx .cosx
2sinx .cosx
⇔ cos2x = cos4x
 x = −k π < L >
⇔
x = kπ
3

Dành cho ban Cơ bản D
cosx = −1
PT ⇔ 
cosx = 2(L )
⇔ x = π + 2kπ
1
3
PT ⇔ sinx −
cosx = −1
2
2

π
⇔ sin( x − ) = −1
3

0,25

0,25

0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,5
0,5
0,5
0,25


⇔x=
Câu 4B
c(1,0 đ)


−π
+ 2k π
6

TH1: cosx = 0 ⇔ x =

0,25
π
+ k π ⇒ sin 2 x = 1
2

0,25

PT ⇔ 5sin x = 2(L )
2

π
+ kπ
2
PT ⇔ 3tan 2 x + 2tanx − 1 = 0
 tanx = −1
⇔
 tanx = 1
3

−π

x = 4 + kπ
⇔
 x = arctan 1 + k π


3
Chú ý : Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
TH2: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠

0,25

0,25

0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×