Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

BÀI 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 23 trang )

TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN

GV: V
Huế, ũ Ngọc H
t há n
i
g 02 / ệp
2 01 6



Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế

NỘI DUNG CHÍNH

I.
KHÁI QUÁT

II.
CÁC NGÀNH
KINH TẾ

1. Công nghiệp

III.
MỐI QUAN HỆ
TQ - VN

2. Nông nghiệp



Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế
I. KHÁI
QUÁT
II. CÁC
NGÀNH
KT
1.Công
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

2. Nông
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

III. MỐI
QUAN
HỆ TQ VN

Năm 2015



Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế
I. KHÁI
QUÁT
II. CÁC
NGÀNH
KT
1.Công
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

2. Nông
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

III. MỐI
QUAN
HỆ TQ VN

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KINH TẾ CỦA TRUNG QUỐC



Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế
I. KHÁI
QUÁT

Triệu NDT

%

II. CÁC
NGÀNH
KT

30.0

1.Công
nghiệp

25.0

a. Chính
sách

20.0

b. Thành
tựu

15.0


c. Phân
bố

2. Nông
nghiệp

10.0
11.5

11.6

5.0

a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

III. MỐI
QUAN
HỆ TQ VN

2004

2005

2006


2007

2008

0.0

Biểu đồ giá trị gia tăng công nghiệp
và tốc độ tăng trưởng công nghiêêp giai đoạn 2004 - 2008


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế
I. KHÁI
QUÁT

Bảng 10.1: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM
CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC

II. CÁC
NGÀNH
KT

1985

1.Công
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành
tựu

c. Phân
bố

2. Nông
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

III. MỐI
QUAN
HỆ TQ VN

Than
(tr tấn)
Điện
(tỉ kWh)
Thép
(tr tấn)

1995

2004

Xếp hạng
thế giới
170%


961,5

1536,9

1634,9

1
706.4%

390,6

956

2187

2
580.4%

47

95

272,8

1

664.4%

Xi măng

(tr tấn)

146

476

970

Phân đạm
(tr tấn)

13

26

28,1

1
216.2%

1


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế
I. KHÁI
QUÁT
II. CÁC
NGÀNH
KT


Thần Châu V
10/2003

1.Công
nghiệp
a. Chính
sách

Thần Châu VI
6/2005

b. Thành
tựu
c. Phân
bố

2. Nông
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

III. MỐI
QUAN
HỆ TQ VN

Thần Châu VII

7/2008


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế
I. KHÁI
QUÁT
II. CÁC
NGÀNH
KT
1.Công
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

2. Nông
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

III. MỐI
QUAN
HỆ TQ VN


Hello, I am a
Chinese.


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế
I. KHÁI
QUÁT
II. CÁC
NGÀNH
KT
1.Công
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

2. Nông
nghiệp

Tuy nhiên sự phát triển công
nghiệp cũng để lại những
hậu quả nghiêm trọng

a. Chính
sách
b. Thành

tựu
c. Phân
bố

III. MỐI
QUAN
HỆ TQ VN

Dòng chảy benzene dài 80 km tiến vào
Ô nhiễm không khí
tại phố
nhà Cáp
máyNhĩ
công
thành
Tânnghiệp Cát Lâm


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế
I. KHÁI
QUÁT
II. CÁC
NGÀNH
KT

Dựa vào bản đồ em hãy nhận xét sự phân bố các ngành
công nghiệp của Trung Quốc. Giải thích nguyên nhân?

1.Công
nghiệp

a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

2. Nông
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

III. MỐI
QUAN
HỆ TQ VN

Miền Tây

Miền Đông


Triệu tấn

Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế
I. KHÁI
QUÁT

II. CÁC
NGÀNH
KT

Triêêu tấn

1.Công
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

2. Nông
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

III. MỐI
QUAN
HỆ TQ VN

1950


1960

1970

1980

1990 2000 2005 2008 năm

BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TRUNG QUỐC
GIAI ĐOẠN 1950 - 2008


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế
I. KHÁI
QUÁT

Bảng 10.3: Sản lượng một số nông sản của TQ
(Đơn vị: triệu tấn)

II. CÁC
NGÀNH
KT
1.Công
nghiệp

Nông sản

1985

1995


2000

2004

Xếp hạng
so với TG

a. Chính
sách

Lương thực

339.8

418.6

407.3

1

b. Thành
tựu

422.5 124%

Bông (sợi)

4.1


4.7

4.4

5.7

139%

1

c. Phân
bố

Lạc

6.6

10.2

14.4

14.3

217%

1

2. Nông
nghiệp


Mía

58.7

70.2

69.3

93.2

159%

3

a. Chính
sách

Thịt lợn

-

31.6

40.3

47.0

149%

1


b. Thành
tựu

Thịt bò

-

3.5

5.3

6.7

191%

3

c. Phân
bố

Thịt cừu

-

1.8

2.7

4.0


222%

1

III. MỐI
QUAN
HỆ TQ VN


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế
I. KHÁI
QUÁT
II. CÁC
NGÀNH
KT
1.Công
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

2. Nông
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành

tựu
c. Phân
bố

III. MỐI
QUAN
HỆ TQ VN

Miền Tây

Miền Đông


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế
I. KHÁI
QUÁT
II. CÁC
NGÀNH
KT
1.Công
nghiệp
a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

2. Nông
nghiệp

a. Chính
sách
b. Thành
tựu
c. Phân
bố

III. MỐI
QUAN
HỆ TQ VN


Một số hình ảnh về mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam
Gặp gỡ trao đổi của các nhà lãnh đạo 2 nước

Buôn
bán qua
biênbiên
giới giới
Xây dựng
cột mốc

Chủ tịch Hồ Chí Minh và chủ tịch Mao Trạch Đông


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế

CÂU 1: Mốc thời gian Trung Quốc tiến hành đổi mới và
hiện đại hoá nền kinh tế:
A. Năm 1991


B. Năm 1986

C. Năm 1978

D. Năm 1949

Chúc
mừng !
Rất tiếc. Ý này chưa
đúng.


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế

CÂU 2: Năm 2010, GDP của Trung Quốc đứng thứ
……… thế giới:
A. Thứ bảy

C. Thứ tư

B. Thứ năm

D. Thứ hai

Rất tiếc. Ý này chưaChúc
đúng.mừng !


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế


CÂU 3: Năm ngành công nghiệp được Trung Quốc xác
định là trụ cột trong chính sách phát triển hiện nay là:
A. Chế tạo máy, điêên tử, hàng không

B. Chế tạo máy, điêên tử,

vũ trụ, hóa dầu, chế biến thực phẩm

hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng

C. Chế tạo máy, điêên tử,

D. Chế tạo máy,điêên tử, hoá

hóa dầu, hàng tiêu dùng, luyê n
ê kim

dầu, hàng không vũ trụ, sản xuất ô tô

Rất tiếc. Ý này chưa
đúng.
Chúc
mừng !


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế

CÂU 4: Các sản phẩm CN chủ yếu của TQ đứng đầu
thế giới là:

A. Than, điện, xi măng, phân đạm

B. Than, thép, xi măng, phân đạm

C. Than, điêên, thép, xi măng

D. Điêên, thép, xi măng, phân đạm

Rất tiếc. Ý này chưa
đúng.
Chúc
mừng !


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế

CÂU 5: Vì sao TQ có nhiều nông phẩm sản lượng đứng đầu
thế giới nhưng bình quân lương thực đầu người vẫn thấp?
A. Dân số đông và vẫn gia
tăng nhanh

B. Năng suất và sản lượng
lương thực thấp

C. Phần lớn lương thực
dành cho xuất khẩu

D. Diện tích trồng cây
lương thực ít


Rất tiếc. Ý này chưa
đúng.
Chúc
mừng !


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế

• Làm bài tập trong SGK trang 95.
• Xem trước bài Trung Quốc (tiết 3),
chuẩn bị bút chì, thước kẻ, compa, máy
tính bỏ túi cho tiết sau.


Bài 10. CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – Tiết 2. Kinh tế

Tiết học kết thúc, chúc các em học tốt ^.* !



×