Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

TOEIC 990 hệ thống ngữ pháp trong bài thi TOEIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 54 trang )

HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

HỆ THỐNG NGỮ PHÁP TRONG
BÀI THI TOEIC

Tài liệu của: ......................................................
Email: ...............................................................
Số điện thoại: ...................................................
Lớp: ..................................................................

Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

1


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

NỘI DUNG
I.

DANH TỪ ..................................................................... TRANG 3

II.

TÍNH TỪ ....................................................................... TRANG 4

III.


TRẠNG TỪ ................................................................... TRANG 4

IV.

SỰ ĐỒNG THUẬN GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ .... TRANG 5

V.

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ .................................................... TRANG 6

VI.

CÂU ĐIỀU KIỆN & DẠNG RÚT GỌN CÂU ĐIỀU KIỆN . TRANG 6

VII.

CÁC DẠNG SO SÁNH .................................................. TRANG 7

VIII.

TARGET TESTS (TEST 1&2) ....................................... TRANG 9

IX.

ANSWER FOR TARGET TOEIC TEST ........................ TRANG 21

Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

2



HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

I.

DANH TỪ


Giới từ + N/ Ving



The + N



A/an + N (đếm đƣợc số ít)



There are, few, a few, a number of, the number of, many, several, several of, a variety of +
N (đếm đƣợc số nhiều)



Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N (không đếm đƣợc)




Some, some of, a lot of, lots of, all + N (không đếm đƣợc) / N( đếm đƣợc số nhiều)



Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + N



Ngoại động từ + N/ Tân ngữ (ở dạng chủ động)



Each + N (đếm đƣợc số ít)

LƢU Ý: Đã là danh từ đếm được số ít thì bắt buộc phải có 1 trong 3 mạo từ “a/an/the” đứng
đằng trước.
1. DANH TỪ GHÉP
Các danh từ ghép hay gặp trong bài thi TOEIC:
a. Noun – Noun
o

Customer satisfaction: sự hài lòng khách hàng (= client satisfaction)

o

Advertising company: công ty quảng cáo

o


Application form: đơn xin việc

o

Performance evaluation: bản đánh giá hiệu suất làm việc

o

Assembly line: dây chuyền lắp ráp

o

Company policy: chính sách công ty

o

Information desk: bàn thông tin, bàn tiếp tân

o

Membership fee: phí hội viên

o

Staff productivity: năng suất nhân viên

o

Delivery company: công ty vận chuyển


o

Attendance record: phiếu điểm danh, tờ điểm danh

o

Work schedule: lịch làm việc

o

Registration instruction: bản hướng dẫn đăng ký

o

Service desk: bàn phục vụ

b. Nouns – Noun
o

Sales department: phòng kinh doanh

Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

3


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]


o

Sales force: lực lượng bán hàng, bộ phận bán hàng

o

Sales manager: giám đốc bán hàng, giám đốc kinh doanh

o

Sales target: mục tiêu bán hàng

o

Savings account: tài khoản tiết kiệm

o

Sports complex: khu phức hợp thể thao

o

Overseas trip: chuyến công tác nước ngoài

TÍNH TỪ

II.




Đứng giữa mạo từ và danh từ: A/ an/ the + adj + N



Đứng giữ các từ chỉ số lượng và danh từ: A number of, the number of, few, a few, several,
several of, some, some of, a lot of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great
deal of, a large amount of + adj + N



Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + adj + N


Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + most + adj(dài) + N



The most + adj(dài) + N



No + adj + N



This, that, these, those + adj + N



Become + adj/ N


LƢU Ý: Có 3 dạng tính từ
o

Tính từ thƣờng: useful, beautiful, special, handsome …

o

Ved/ VII: mang hàm nghĩa bị động, chịu sự tác động từ bên ngoài
Example: interested, inspired

o

Ving: chỉ bản chất
Example: interesting

III.

TRẠNG TỪ
1. CẤU TẠO TRẠNG TỪ: ADJ + LY
Example: usefully, extremely …
CHÚ Ý: Nếu trong 1 câu hỏi về từ loại mà ta thấy có đáp án dạng “A+ly” và đáp án khác có
dạng “A” thì A chính là tính từ và “A + ly” là trạng từ.
2. CÁC CẶP TRẠNG TỪ HAY BẪY TRONG BÀI THI TOEIC
Hard – hardly (chăm chỉ - hiếm khi)
Late – lately (muộn – gần đây)

Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:


4


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

3. CẤU TRÚC THƢỜNG GẶP
o

Be + adv + Ving

o

Be + adv + Ved/ VII

o

Trợ động từ khuyết thiếu (can,could,may,might,shall,should,will,would,must) + adv +V

o

Trợ động từ khuyết + adv + be + Ved/ VII

o

Trợ động từ khuyết + be + adv + Ved/ VII

o

Be + adv + adj


o

Have, has, had + adv + Ved/ VII

o

Đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ sung nghĩa cho cả câu: Adv, S + V

o

A/ an/ the/ a number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some of, a
lot of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large amount of +
adv + adj + N

IV.

SỰ ĐỒNG THUẬN GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
1. CHIA ĐỘNG TỪ SỐ ÍT (IS/ WAS/ HAS/ VS,ES) KHI CHỦ NGỮ LÀ:
o

Danh từ đếm được số ít

o

Danh từ không đếm được

o

One of the + N(đếm được số nhiều)


o

Danh động từ (Ving)

o

Đại từ bất định

o

Each, every + N(đếm được số ít)

o

The number of + N(đếm được số nhiều)

o

Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N(không đếm được)

o

Ngôi thứ 3 số ít: he/ she/ it

2. CHIA ĐỘNG TỪ SỐ NHIỀU (ARE/ WERE/ HAVE/ V) KHI CHỦ NGỮ LÀ:
o

Danh từ đếm được số nhiều


o

The + adj (đại diện cho nhóm người, tầng lớp người)

o

A number of + N(đếm được số nhiều)

o

A and B

o

Both A and B

o

few, a few, many, several, several of, a variety of + N(đếm được số nhiều)

o

Ngôi thứ hai: you/ we/ they

3. DẠNG ĐẶC BIỆT
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

5



HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

o

Some, some of, a lot of, lots of, all + N (không đếm được)  chia động từ dạng số ít.

o

Some, some of, a lot of, lots of, all + N (đếm được số nhiều)  chia động từ dạng số
nhiều.

V.

o

A + giới từ + B  chia động từ theo A.

o

Either A or B, Neither A nor B  chia động từ theo B.

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ


N (người) + who + V




N (người) + whose + N (sở hữu của danh từ chỉ người)



N (vật) + which + V/ clause



S + V, which + V (số ít)

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ CHUNG CHỦ NGỮ
Đây là dạng rất hay xuất hiện trong bài thi TOEIC. Đối với dạng này bạn sẽ thấy Ving hoặc
Ved/ VII đứng ở đầu câu, và ở giữa câu sẽ có dấy phẩy ( , ). Mục đích của dạng này là để kết hợp
2 câu đơn chung chủ ngữ thành một câu ghép.
1. DẠNG CHỦ ĐỘNG
Example: I saw my girlfriend kissing a strange guy yesterday. I felt my heart broken.
(Tôi đã thấy bạn gái mình hôn một gã lạ mặt ngày hôm qua. Tôi cảm thấy trái tim mình tan nát)
= Seeing my girlfriend kissing a strange guy yesterday, I felt my heart broken.
2. DẠNG BỊ ĐỘNG
Example: That restaurant is located near Guom Lake. That restaurant is my favorite place.
(Nhà hàng đó được đặt tại trung tâm quận 1. Nhà hàng đó là địa điểm yêu thích của tôi)
= Located at center of District 1, that restaurant is my favorite place.

VI.

CÂU ĐIỀU KIỆN & DẠNG RÚT GỌN CÂU ĐIỀU KIỆN
Có 4 dạng câu điều kiện trong bài thi TOEIC

1. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 0
If + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + V2 (hiện tại đơn)

Example: If you are able to finish this task by this afternoon, you are clever.
(nếu bạn có thể hoàn thành xong nhiệm vụ này trước buổi chiều, chứng tỏ bạn thông minh)
2. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1
If + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + will/ can + V2 (nguyên thể)
Example: If it does not rain, I will go shopping. (nếu trời không mưa, tôi sẽ đi mua sắm)
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

6


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

3. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2
If + S1 + were + …, S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If I were you, I would marry her. (nếu tôi mà là anh thì tôi sẽ cưới cô ấy)
LƢU Ý: Dạng rút gọn
Were + S1 + …, S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If I were you, I would marry her. = Were I you, I would marry her.
If + S1 + V1 (quá khứ đơn), S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If my dog knew how to speak human language, he would become famous.
(nếu con chó của tôi mà biết nói tiếng người thì nó sẽ trở nên nổi tiếng)
LƢU Ý 2: Dạng rút gọn
Were + S1 + to V (của V1), S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If my dog knew how to speak human language, he would become famous.
= Were my dog to know how to speak human language, he would become famous.
4. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3
If + S1 + had + Ved/ VII, S2 + would/ could + have + Ved/ VII
Example: If you had helped me yesterday, I could have passed the test.

(nếu bạn mà giúp tôi ngày hôm qua thì tôi đã có thể qua bài kiểm tra rồi)
LƢU Ý: Dạng rút gọn
Had + S1 + Ved/ VII, S2 + would/ could + have + Ved/ VII
Example: If you had helped me yesterday, I could have passed the test.
= Had you helped me yesterday, I could have passed the test.

VII.

CÁC DẠNG SO SÁNH
1. SO SÁNH BẰNG
“as … as”
S1 + be + as + adj( dài, ngắn) + as + S2
S1 + V + as + adv (dài, ngắn) + as + S2
2. SO SÁNH KHÔNG BẰNG
“ not as … as”
S1 + be + not as + adj (dài, ngắn) + as + S2
S1 + V + not + as + adv (dài, ngắn) + as + S2

Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

7


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

3. SO SÁNH HƠN
Công thức 1:
S1 + be + adj (ngắn) + “er” + than + S2

S2 + V + adv (ngắn) + “er” + than + S2
Công thức 2:
S1 + be + more + adj (dài) + than + S2
S1 + V + more + adv (dài) + than + S2
LƢU Ý: more, than, er
a. Các từ “much, far, a lot, a little” thường hay xuất hiện trước dạng so sánh hơn nhằm nhấn
mạnh về mức độ so sánh
Example: John is much more handsome than his brother. (John đẹp trai hơn nhiều anh trai của
anh ta)
b. Các dạng so sánh hơn đặc biệt


Dạng so sánh hơn dùng với danh từ

Công thức: S1+ V + more + N + than + S2
Example: I have more money than you. (Tôi có nhiều tiền hơn bạn)


So sánh hơn có chứa “the”

Công thức 1: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn (càng làm sao thì càng làm sao)
Exampple: The closer you live to a city, the more expensive your life will be.
(bạn càng sống gần một thành phố thì cuộc sống của bạn sẽ càng đắt đỏ)
Công thức 2: Of the two + N(đếm được số nhiều), S + be/ V + the + so sánh hơn
Example: Of the two candidates, John is the better person.
(Trong hai ứng viên, John là người tốt hơn)
4. SO SÁNH NHẤT (TRONG TOEIC HAY HỎI VỀ SO SÁNH NHẤT CỦA TÍNH TỪ)
S + be + the + adj (ngắn) + est
S + be + the most + adj (dài)
LƢU Ý: the, most, est

Dạng so sánh bất quy tắc
o

Good/ well – better – the best

o

Bad/ ill – worse – the worst

o

Many/ much – more – the most

o

Little – less – the least

Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

8


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

TARGET TESTS
TEST 1
101. Today’s deposits total $4,800.00, leaving you with a balance _______ $10,665.62.
A. to

B. of
C. for
D. from
102. I called her on at least three occasions, but she _______ got back to me.
A. rarely
B. sometimes
C. never
D. usually
103. We _______ to inform you that your application for credit has been disapproved.
A. revert
B. resent
C. regret
D. reject
104. Six months _______, construction was begun on the hospital’s new wing.
A. ago
B. then
C. since
D. before
105. This is a restricted area; entry by _______ personnel is strictly forbidden.
A. unauthorized
B. exclusive
C. impertinent
D. declassified
106. The 30 extra books were _______ on top of a desk in an unused office.
A. restored
B. arraigned
C. ordered
D. stacked
107. _______ you not spoken up like that, the issue would probably never have been
addressed.

A. Did
B. Should
C. Are
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

9


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

D. Had
108. Employers _______ to pay their employees a decent wage.
A. must
B. ought
C. should
D. would
109. The board voted to _______ the chairman, whose tenure had been marked by everincreasing losses.
A. fete
B. oust
C. jeer
D. cede
110. One worry is that higher tax rates will cause a slowing of the economy, which will in
turn lead to a decrease, rather than an increase, in tax _______.
A. ratios
B. revenue
C. regulation
D. allotment
111. _______ many others who lost money investing in its stock, Green wanted to see

criminal charges brought against Seleron Corporation officials.
A. As
B. Like
C. Because
D. Although
112. The managing director asked his _______ to contact the shareholders regarding the
crisis management meeting.
A. aid
B. aide
C. aided
D. addition
113. ______ all of the newly-hired employees were unhappy with the organization of the
orientation schedule.
A. Most
B. Mostly
C. Almost
D. Every
114. Customers wishing to make complaints ______ ask to talk to one of our customer
service consultants, who will be pleased to help them.
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

10


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

A. should
B. might

C. ought
D. had
115. If Mr. Singh _______ to apply for the position, he would be hired in an instant.
A. may
B. were
C. is
D. will
116. The investigating committee announced that it would put _______ releasing its
findings for at least another week.
A. off
B. upon
C. down
D. up
117. Janet was understandably quite nervous, never _______ spoken in front of such a
large crowd before.
A. has
B. had
C. have
D. having
118. The interview _______to, but never mentioned outright, the rumors of internal
dissention.
A. conferred
B. deferred
C. alluded
D. secluded
119. The company’s accountants tried to _______ nearly $1,000,000 in earnings so as to
avoid paying taxes on it.
A. dismiss
B. reveal
C. remiss

D. conceal
120. We need to sell this in a hurry, so we are going to take _______ the first byer offers
for it.
A. whatever
B. however
C. whomever
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

11


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

D. whoever
121. _______ anyone listening to the speech understood its eventual importance.
A. Nearly
B. Hardly
C. Fairly
D. Actually
122. Her speech did not inspire any public support; _______, it made people less
sympathetic to her cause.
A. consequently
B. otherwise
C. indeed
D. factually
123. Experts advise that a speaker _______ both alone and in front of a live audience
prior to delivering a major address.
A. retell

B. revoke
C. restate
D. rehearse
124. Marion Smith of Merston Enterprises has asked me to make this presentation here
today, on _______ behalf.
A. theirs
B. my
C. her
D. hers
125. Planning the new office layout has been the hardest task I _______ in a long while.
A. had have
B. did have
C. did had
D. have had
126. Fortunately, changing the members of the committee halfway through the project
has had no noticeable _______ on the price of shares.
A. point
B. affectation
C. affect
D. effect
127. I want you to instruct the movers to put all of the boxes in the largest room _______
the first floor.
A. on
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

12


HÀNH TRÌNH TOEIC 990

[www.hanhtrinhtoeic990.org]

C. in
C. to
D. for
128. Everyone _______ been wonderful to work with, and I will sorely miss working here.
A. have
B. did
C. hasn’t
D. has
129. Sadra is incredibly _______ in everything she does. She was given an award for her
quick work last year.
A. efficient
B. effortless
C. affluent
D. affective
130. The committee _______ that we do not pursue legal action at this time, but wait for
the result of the tests.
A. suggesting
B. is recommending
C. has
D. is recommended
131. The management has agreed not to take further action, _______ you do not commit
any further violations of company policy.
A. granted
B. therefore
C. provided
D. moreover
132. I _______ never have hired him if his references had given me any indication of
how unreliable he would be.

A. would
B. will
C. must
D. had
133. I will be announcing to the media today that all _______ from sales of this CD will
go to charity.
A. proceeds
B. precedes
C. precedent
D. results
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

13


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

134. A new branch of that coffee shop chain will be opening in the shopping center
_______ Friday morning.
A. in
B. to
C. on
D. off
135. According to Mancy in the quality control department, there have been _______
customer complaints this month. This is a great improvement on the preceding two
months.
A. few
B. a few

C. some
D. none
136. It is imperative that quality is not sacrificed for profits. We have _______the best
products at the best prices.
A. provide
B. to be providing
C. to provide
D. profited
137. The worst that can happen _______ that the store will have to alter its operating
hours until we can hire replacement staff.
A. are
B. was
C. is
D. have
138. The finance office is unable to _______ reimbursements unless all pertinent
receipts are submitted.
A. approve
B. make approvals
C. approve of
D. appropriate
139. I _______ insist on a revision of next year’s budget by Friday. It must be ready
before the annual general meeting at the end of the month.
A. could
B. must
C. may
D. have

Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:


14


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

140. There has been a leak of confidential data to one of our biggest _______. It would
seem that we are the victims of corporate espionage.
A. enemies
B. oppositions
C. rivals
D. opposites

TETS 2
101. Some customers have been _______ that the music in the dining area is too loud.
A. praising
B. satisfied
C. complaining
D. annoying
102. The boss was so angry at me that I was sure I _______ be fired.
A. will
B. would
C. may
D. might
103. Please do not assign Mrs. Beedle to a small office. She sufers from severe _______
.
A. hemophilia
B. diabetes
C. claustrophobia
D. appendicitis

104. Intent on demonstrating its willingness to do what it takes to become a major force
in the industry, Vietcom has taken very public measures to _______ top research and
development experts away from other companies.
A. deter
B. beckon
C. lure
D. juggle
105. _______ I am concerned, you may handle the situation in any way you deem fit.
A. Inasmuch
B. As to
C. So much
D. As far as
106. Women’s groups continue to express outrage at what they perceive as _______
hiring practices in the industry.
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

15


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

A. salutary
B. inefficient
C. contractual
D. discriminatory
107. She said she _______ rather not meet with you face to face.
A. had
B. could

C. did
D. would
108. Labor leaders complain that even though the cost of living has nearly doubled in the
past decade, workers’ _______ have only increased by 14%.
A. wages
B. investments
C. employees
D. positions
109. At the upcoming board meeting, the chairwoman is expected to express _______ at
the company’s inability to improve its market share.
A. offensiveness
B. approbation
C. assertiveness
D. frustration
110. German trade representatives continue to pressure East Asian governments to
reduce _______ on auto imports.
A. tariffs
B. finances
C. cartels
D. rebates
111. Richards was fired for abusing her _______ account privileges while on her last
three business trip abroad.
A. deposit
B. expense
C. debt
D. savings
112. Employee benefits include paid holidays, medical and dental coverage, and a
generous _______ plan.
A. pension
B. taxation

C. expansion
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

16


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

D. resignation
113. The store clerk notified security after _______ the shoplifter putting several pieces
of merchandise into her purse.
A. revealing
B. observing
C. alerting
D. appealing
114. I will not be able to make the meeting, so my attorney will be negotiating on my
_______.
A. behalf
B. beside
C. objectie
D. objection
115. On your way out, please go to the front desk and ask the _______ to schedule your
next appointment.
A. janitor
B. custodian
C. defendant
D. receptionist
116. You will be in my office with the finished report by five o’clock today, ______ I’ll fire

you! Got it?
A. nor then
B. in fact
C. or else
D. of course
117. When I asked her whether the company had any plans for new investments, her
_______ was simply a knowing smile.
A. repond
B. response
C. responding
D. responsive
118. Government tax officials regularly _______ the books of even medium-sized
businesses to make sure they are paying their fair share to the national treasury.
A. audit
B. reflect
C. measure
D. maintain

Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

17


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

119. Gretchen Curtis was _______ from assistant manager to manager because she has
what it takes to lead this department.
A. referred

B. transferred
C. promoted
D. demoted
120. If only I _______ have to work tonight, I could ask her to the movie opening.
A. did not
B. might not
C. shall not
D. could not
121. I am not sure if this office is big enough for our needs; perhaps we need something
a little more _______.
A. cavernous
B. enormous
C. spacious
D. precious
122. There is a saying, “The customer is always right,” which simply means that a
business should make customer _______ a top priority.
A. satisfaction
B. decisions
C. loyalty
D. comparison
123. Of course, I _______ if you sit down.
A. mind
B. don’t mind
C. care
D. keep in mind
124. There are many factors to _______ before we make a final decision.
A. contribute
B. contract
C. confess
D. consider

125. I don’t mind staying late every now and again, _______ don’t expect me to be here
every evening.
A. and
B. so
C. therefore
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

18


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

D. but
126. The board of directors voted _______ a 25% pay increase in their salaries.
A. itself
B. yourselves
C. themselves
D. herself
127. _______ was always one of my strong points during my M.B.A course.
A. To advertise
B. Advertising
C. Advertisement
D. To advertising
128. My arm hurts. A bunch of us _______ blood today at work.
A. give
B. to give
C. gaved
D. gave

129. She _______ always on time.
A. is
B. does be
C. are
D. be
130. She _______ spoken to me about your proposal.
A. did
B. have
C. is
D. has
131. There _______ no “I” in “Team.”
A. be
B. isn’t
C. ain’t
D. is
132. You will find all the information you need _______ this computer disk.
A. on
B. in
C. at
D. by
133. The _______ is the first door on the right at the end of the hall.
A. label
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

19


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]


B. labrador
C. labyrinth
D. lavatory
134. He tries hard, but I _______ don’t think he is doing a good job.
A. very
B. really
C. almost
D. exceptionally
135. Please _______ when you are done with the computer.
A. lock off
B. lock on
C. log in
D. log out
136. We receive our _______ on the last Friday of every month.
A. paydays
B. paychecks
C. payment
D. parchment
137. I like this office _______ than my old one; it is much brighter.
A. better
B. more better
C. the better
D. the best
138. Tomorrow, I _______ going on a week-long business trip to the Maldives.
A. will
B. to
C. is
D. am
139. The receptionist keeps a(an) _______ in his ear to free both hands for typing.

A. telephone
B. receiver
C. earpiece
D. hairpiece
140. Honestly, I think my __________ is too low for all the work that I do.
A. celery
B. salary
C. solid
D. salve
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

20


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

TEST 1
STT

GIẢI THÍCH

NỘI DUNG
101.

TỪ MỚI & CÔNG

DỊCH


THỨC

Today’s Đây là 1 câu tương đối xương deposit (n) khoản Các khoản tiền

deposits

total xoay

từ

“balance”. tiền

(vào

gửi

Trong TOEIC nói chung và khoản

$4,800.00,
leaving

quanh

trong

tài gửi

của

ngày


ngân hôm nay lên tới

you đặc biệt là trong chủ đề Ngân hàng)

$4,800.00,

điều

with a balance hàng – Tài chính (Banking and total (v) lên tới, này tạo cho bạn

1

_______

Finance) thì chúng ta rất hay tổng số lên tới

một khoản dư là

$10,665.62.

bắt gặp từ “balance”. Từ này

$10,665.62.

A. to

có khá nhiều nghĩa (cái cân,

B. of


cán cân, sự thăng bằng, sự ổn

C. for

định, số dư ….) nhưng có 1

D. from

đặc điểm là danh từ này luôn
đi với giới từ “of” đằng sau.
Trong văn cảnh của câu này
thì ta chọn nghĩa “số dư” cho
từ “balance” để phù hợp

102.

I called Câu này là một câu khá dễ về occasion (n) dịp, Tôi đã gọi cho cô

her on at least từ vựng xoay quanh trạng từ cơ hội, lần

ta ít nhất 3 lần,

trong câu. Dễ thấy cả 4 đáp án get back: gọi lại, lùi nhưng cô ấy đã

three

occasions, but đều là trạng từ, chỉ khác nhau lại, trở lại
she


chẳng bao giờ

_______ về nghĩa. Câu này khá dễ vì rarely (adv) hiếm gọi lại cho tôi.

got back to me. không có nhiều từ mới trong khi
2

câu

A. rarely

sometimes

(adv)

B. sometimes

thỉnh thoảng, đôi khi,

C. never

đôi lúc

D. usually

never (adv) không
bao giờ, chẳng bao
giờ
usually


(adv)

thường thường
103.
_______
3

We Đây lại là 1 câu hỏi về từ vựng inform (v) nói cho Chúng
to nữa xuất hiện trong đề này. ai biết, báo

inform you that Đối với câu hỏi từ vựng thì ta credit
your

(n)

làm
khoản thông

tôi

tiếc

lấy
phải

báo

với

có thể thấy dấu hiệu sau đây: vay ngân hàng, tín bạn rằng đơn xin


application for cả 4 đáp án đều cùng một từ dụng

dành cho khoản

Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

21


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

credit has been loại (đều là danh từ, động từ, disapprove
phê

(v) vay ngân hàng

disapproved.

trạng từ …), chỉ khác nhau về không

chuẩn, của

A. revert

nghĩa. Để làm được dạng câu không tán thành

B. resent


hỏi từ vựng thì ta không cần revert (v) trở lại chuẩn.

C. regret

dịch được toàn bộ câu hỏi (một hoàn cảnh cũ,

D. reject

nhưng bắt buộc ta phải biết một thói quen cũ)

đã

bạn

không được phê

được nghĩa của các phương resent (v) bực bội,
án trả lời. Nếu gặp câu từ bực tức, phẫn nộ
vựng nào mà các bạn không  regret (v) thương
dịch được các phương án trả tiếc, hối tiếc, lấy làm
lời thì cứ đánh bom rồi chuyển tiếc, hối hận
sang câu tiếp theo. Vì dù bạn reject (v) từ chối,
có dịch được câu hỏi nhưng loại bỏ, bác bỏ
không dịch được các phương
án trả lời thì cũng vô nghĩa.
Quay trở lại câu này. Các bạn
có thể để ý thấy cả 4 đáp án
đều là động từ. Để phù hợp
nhất về nghĩa thì chỉ có đáp án

C là lựa chọn đúng mà thôi
Six Mẹo: thì quá khứ đơn. Các construction (n) sự Sáu tháng trước,

104.

4

months

bạn lưu ý: “Khoảng thời gian + xây dựng

sự xây dựng đã

_______,

ago” là một dấu hiệu không begin - began – được bắt đầu ở

construction

thể chối cãi của thì quá khứ begun (v) bắt đầu

mạn

mới

was begun on đơn

wing (n) cánh (nhà, bệnh viện.

the


chim ...), mạn, cánh

hospital’s

của



new wing.
A. ago
B. then
C. since
D. before

105. This is a Đây lại là 1 câu hỏi về từ vựng restrict (v) hạn chế, Đây là một khu
restricted area; nữa. Vị trí cần điền trong giới hạn
entry
5

_______
personnel

by trường hợp này là tính từ. Các restricted

vực được hạn
(adj) chế;

bạn lưu ý rằng Tính từ có 3 được hạn chế, được nhập
is hình


thể:

tính

từ

thường giới hạn
 area (n) khu vực

sự

xâm



nhân

trái phép là bị

strictly

(beautiful,handsome,special…

cấm

một

forbidden.


), tính từ có cấu tạo dang Ved/ + unauthorized (adj) hoàn toàn.

cách

Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

22


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

A.

VII (mang sắc thái bị động), không

được

unauthorized

tính từ có cấu tạo dạng Ving trái phép

B. exclusive

(chỉ bản chất)

entry

phép,


by

C. impertinent

unauthorized

D. declassified

personnel (n) sự xâm
nhập cá nhân trái
phép
strictly (adv) một
cách nghiêm khắc,
hoàn toàn
forbid – forbad –
forbidden: cấm, ngăn
cấm

106.
extra

30 Đây là 1 câu hỏi về từ vựng  extra (adj) thêm, 30

books trong đề. Cả 4 đáp án đều là thừa ra

thừa ra đã được
đống

on top of a động của câu. Câu này chúng không, không được mặt


một

an ta để ý thấy một số từ khóa sử dụng, không dùng bàn

in

sách

cuốn

were _______ Ved được chia ở hình thể bị  unused (adj) bỏ xếp

desk

6

The

văn

trên
chiếc

trong

một

phòng


bỏ

unused office.

như “books – các cuốn sách”, đến

A. restored

“desk – bàn” là ta đã có thể  restore (v) hoàn không rồi.

B. arraigned

đoán được đáp án là “các lại, trả lại, xây dựng

C. ordered

cuốn sách được xếp đống trên lại

D. stacked

bàn” .

 arraign (v) buộc
tội, tố cáo
 order (v) đặt hàng


stack

chồng,


(v)

xếp

xếp
thành

đống
107.

_______ Câu này sử dụng mẹo về câu issue (n) vấn đề Nếu

you not spoken điều kiện loại III rút gọn. Công (đang gây tranh cãi)
up like that, the thức:
issue
7

không nói thẳng

probably (adv) hầu như vậy thì vấn

would Had + S1 + Ved/VII, S2 + như chắc chắn, chắc đề

probably never would/ could + haved + Ved/VII
have

đã

bạn




been = If + S1 + had + Ved/VII, S2 + speak

chắc

sẽ

chẳng bao giờ
up:

nói được giải quyết

thẳng, nói toạc, nói cả

addressed.

would/ could + haved + Ved/VII

A. Did

Các bạn lưu ý: câu hỏi về câu to, nói lớn

B. Should

điều kiện rất hay xuất hiện address (v) xử lý, trong

C. Are


trong bài thi TOEIC. Đây giải quyết

(có

nghĩa
quá


khứ

nhân vật đã nói

Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

23


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

D. Had

thẳng ý kiến của

điểm, do vậy các bạn cần ghi

mình, và vấn đề

nhớ các công thức về dạng


cũng

câu hỏi này

giải quyết).

đã

được

108.

Câu này cực dễ sử dụng mẹo  employer (n) ông Các ông chủ nên

Employers

về trợ động từ khuyết thiếu. chủ, người sử dụng trả
to Câu này ta có thể sử dụng lao động

_______

cho

a chọn. Mẹo loại: loại A, C, D vì viên,

employees

những


người nhân viên

their đồng thời cả mẹo loại và mẹo  employee (n) nhân của

pay

8

thường là dạng câu hỏi ăn

người

một

làm khoản tiền lương

decent wage.

sau “must, should, would” bắt công, người lao động

A. must

buộc phải là động từ nguyên  decent (adj) tử tế,

B. ought

thể (V). Mẹo chọn: “ought to + tươm tất, phù hợp

C. should


V” có nghĩa là “nên” (= should wage

D. would

+ V)

(n)

họ

phù hợp.

tiền

lương, tiền công

109. The board Đây lại là một câu hỏi về từ the board: hội đồng Hội đồng quản trị
to vựng nữa trong đề thi này. Cả quản trị

voted

the 4 đáp án đều là động từ vote (v) bầu, bầu sa thải ông chủ

_______

nguyên thể, đây là một câu cử, bỏ phiếu

chairman,
whose
had

marked

9

đã bỏ phiếu để

tenure tương đối khó
been
by

tịch, người mà

chairman (n) ông có

nhiệm

kỳ

chủ tịch

được chú ý bởi

tenure (n) nhiệm kỳ

những

ever-increasing

mark (v) đánh dấu, thua


losses.

ghi dấu, chú ý

A. fete

ever-increasing

B. oust

(adj) ngày càng tăng

C. jeer

loss (n) sự mất

D. cede

mát, sự thiệt hại

khoản
lỗ

ngày

càng tăng.

fete (v) tiếp đãi,
khoản đãi
oust (v) đuổi, trục

xuất, hất cẳng, sa
thải
jeer (v) cười nhạo,
chế giễu
cede (v) nhượng
lại, sang nhượng
10

110. One worry Đây là một câu hỏi từ vựng  tax rate: thuế suất

Một lo ngại là

Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

24


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

is that higher xoay quanh hình thể của danh  cause (v) gây ra

rằng

tax rates will từ ghép. Đối với dạng danh từ  slowing (n) sự thuế
a ghép thì ta có một mẹo dịch chậm lại

cause


các

mức

suất

cao

hơn sẽ gây ra

slowing of the như sau: danh từ nào đứng  economy (n) nền một sự chậm lại
trước ta sẽ dịch nghĩa ra sau, kinh tế

economy,
which

của nền kinh tế,

in còn danh từ nào đứng sau ta decrease

will

sự từ đó dẫn đến sự

(n)

turn lead to a sẽ dịch nghĩa ra trước (dịch suy giảm, sự giảm suy giảm, hơn là
ngược)

decrease,


sút

gia tăng, trong

rather than an

 increase (n) sự doanh thu thuế.

increase, in tax

tăng trưởng, sự tăng

_______.

lên

A. ratios

rather than: hơn là

B. revenue

 tax ratio(n) tỷ lệ

C. regulation

thuế

D. allotment


 tax revenue (n)
doanh thu thuế
 tax regulation: quy
định về thuế
 tax allotment (n)
sự chia thuế

111.

_______ Đối với câu này, ta có thể sử invest (v) đầu tư

many

others dụng mẹo về liên từ để loại 2  stock (n) cổ phần

sau “Because, Although” là cáo buộc hình sự tư cổ phần của

money

investing in its một mệnh đề (bao gồm chủ (nhưng

“criminal nó, Green muốn

Green ngữ và động từ chính của charge” lại dịch là “tội chứng kiến cáo

wanted to see mệnh đề đó). Các bạn lại phải hình sự” nhé)

11


người khác đã bị

lost đáp án C và D. Các bạn lưu ý:  criminal charges: mất tiền vào đầu

who

stock,

Giống như nhiều

(n)

buộc hình sự đối

criminal

chú ý thêm nhé: động từ “lost” official

viên với các cán bộ

charges

xuất hiện trong dang mệnh đề chức, công chức, cán của

brought

quan hệ nên nó không phải là bộ

Seleron


against

động từ chính. Hơn nữa cả

Corporation.

Seleron

cụm “who lost money investing

Corporation

in its stock” chỉ bổ nghĩa cho

officials.

“others” thôi nhé. Cụm này là

A. As

mệnh đề quan hệ, đóng vai trò

B. Like

mệnh đề phụ trong câu. Còn

C. Because

lại 2 phương án A và B thì ta


D. Although

đều dịch là “như” nhưng ta loại

tập

đoàn

Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: - website:

25


×