Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Chapter 10 lý thuyết mạch 1 Lecture 10 Giới thiệu về biến đổi Laplace

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.35 KB, 21 trang )

Lecture 10
Giới thiệu về biến đổi Laplace


Hàm xung
 0 for t  0

 ( t )    for t  0
 0 for t  0


0

t

Với điều kiện







 ( t )dt  1

 (t ) Trường hợp đặc biệt của  (t ) as  0

1  (t )
2

 ( t )  lim   ( t )


 0

0 

t

Diện tích   ( t )  1
2


Hàm xung/ Lựa chọn
Lựa chọn hoặc lấy mẫu là đặc tính của hàm xung







f ( t ) ( t  a )dt  f (a )  Hàm xung
Tại f ( t ) at t  a

Để chứng minh ta sử dụng


evaluate lim 
 0





a 

a 

f ( t ) ( t  a )dt  lim 
 0

f ( t )  f (a )

 lim 
 0




a 

a 

 f (a )

 0

f ( t )  ( t  a )dt
f ( t )  ( t  a )dt

a 

a 


 f (a )

 ( t )  lim  ( t )

  ( t  a )dt
3


Hàm xung
Biến đổi Laplace cho hàm xung


0

L  ( t )     ( t )e dt     ( t )e  st dt
 st

0

Chọn

0

f ( t )  e  st and f (0)  e 0  1
L  ( t )  1  f (0)

Cặp biến đổi Laplace

 (t )  1

5


Hàm xung /Biến đổi Laplace
Làm thế nào để biến đổi Laplace cho hàm

 ' (t ) ?

 1
 0 1  st

 st
L  ( t )  lim  
e dt    2 e dt 
 2
0 
 0


'

using L'Hopital rule:
lim f ( x)  0 or  
f ( x)
f ' ( x)

x c
 lim '
 lim
x


c
lim g ( x)  0 or  
g ( x ) x c g ( x )
x c

6


Hàm xung
1   st 
 1 0  st
L  ( t )  lim  2  e dt  2   e dt 

 0 
 0


1
 lim 2  1  es  e s  1
 0 s 
f ()  e s  e  s  2  0  0
e s  e  s  2
 lim
 0
s 2
g ()  s 2  0  0
'

se s  se  s

 lim
 0
2 s

f ' ()  se s  se  s  0  0
g ' ()  2  s  0

s 2 e s  s 2 e  s
 lim
 0
2s

f '' ()  s 2 e s  s 2 e  s  2 s 2  0
g '' ()  2 s  0

s

and L  n ( t )  s n
also note that  ( t ) 

du( t )
dt

7


Biến đổi Laplace
Biến đổi Laplace cho Step function:



L u( t )    u( t )e  st dt u( t )  1 0   t  
0



1  st
 1    e dt   e
0
s



 st

0

1

s

Thus obtain the Laplace transform pair
1
u( t ) 
s

8


Biến đổi Laplace
Hàm mũ:


L e

 at





0

 at  st
e
e dt




   e  ( a  s ) t dt
0



1  ( s a )t
e
sa



0


1
1
 0

sa sa

Laplace transform pair:
e

 at

1

sa
9


Biến đổi laplace
Cosine:



L cos( t )    cos( t )e  st dt
0

1 j t

 j t 


cos  t  2  e  e



 1
    e j t  e  j t  e  st dt
0 2
 1
    e  ( s  j ) t  e  ( s  j ) t  dt
0 2


1
1
1
 ( s  j ) t
 ( s  j ) t 
 
e

e

2  s  j
s  j
 0

10


Biến đổi laplace



Cosine:

L cos( t )    cos( t )e  st dt
0

1 j t

 j t 

cos  t  2  e  e



1 1
1  1  s  j  s  j 


 

2  s  j s  j  2 
s2   2

s
= 2
s 2


sine: Xem sách



sin  t  2
s  2

11


Biến đổi Laplace




L r (t )    r (t )e dt    te  st dt

Ramp:

 st

0

r (t )

Using integral by parts udv  uv   vdu

t

u  t ; dv  e  st dt
1  st
du  t ; v 

e
s

Letting:
This yields,

 t for t  0
r (t )  
 0 for t  0

0

t
L  r ( t )   e  st
s


1
s2



0



1
   e  st dt
0 s


12


Biến đổi Laplace
Nhân 1 hằng số


L  f ( t )    f ( t )e  st dt  F ( s )
0



L af ( t )    af ( t )e  st dt
0



 a   f ( t )e  st dt  aF ( s )
0

Cộng/trừ
L  f1 ( t )  F1 ( s ); L  f 2 ( t )  F2 ( s )


L  f1 ( t )  f 2 ( t )     f1 ( t )  f 2 ( t )  e  st dt
0






   f1 ( t )e dt    f 2 ( t )e  st dt  F1 ( s )  F2 ( s )
0

 st

0

13


Biến đổi Laplace
Dịch chuyển thời gian:
L  f ( t  a )u( t  a )


   f ( t  a )u( t  a )e  st dt
0



  f ( t  a )e  st dt

Need u (t  a) to insure
that the delay function
actually starts at t  a

a

let t  t '  a dt  dt '



 '

t  0



'

f ( t )e

   f ( t )e
0

'

 s( t'  a )

 sa  st '

e

dt '

dt '  e  sa F ( s )
14


Biến đổi laplace

Dịch chuyển tần số
L e

 at

f ( t )    e  at f ( t )e  st dt


0



   f ( t )e  ( s  a ) t dt  F ( s  a )
0

Dịch chuyển tọa độ(trục):


L  f (at )    f (at )e  st dt
0

let t '  at dt '  adt  dt  dt
   f  t'  e


0

s
 t'
a


'

a

s
 t'
dt ' 1 
1 s
   f  t '  e a dt '  F  
a a 0
a a

15


Biến đổi Laplace
Vi phân:


d

L  f ( t )     f ' ( t )e  st dt
 dt
 0

Tích phân từng phần:

u  e  st ; dv  f ' ( t )dt


du   se  st dt ; v  f (t )

Có:

 f ( t )e

 st 
0



   f ( t ) se  st dt
0

 0  f (0 )  sF ( s )  sF ( s )  f (0 )
 n

L  n f ( t )   s n F ( s )  s n1 f (0 )  s n 2 f ' (0 )
 t

 s n 3 f '' (0 )  ......  f n1 (0 )

16


Biến đổi Laplace
Tích phân:
L




t

0



t

f ( x )dx      f ( x )dx  e  st dt

0 
 0


Sắp xếp lại thứ tự tích phần. Tính tích phân theo t
trước.có nghĩa:


 



x0 t  x

e dt  f ( x )dx  
 st


x 0


1 
F ( s)
 sx
  f ( x )e dx 
s x0
s

1  sx
f ( x ) e dx
s

18


Biến đổi Laplace
Nhân cho thời gian t


L  tf ( t )    tf ( t )e  st dt
0



   f (t )
0

d
 e  st  dt


ds

d 
d
 st
    f ( t )e dt   F ( s )
ds 0
ds

19


Áp dụng biến đổi Laplace
Dùng mạch này làm ví dụ để
Tìm Vo(s)

I dc

t 0

Phương trình điện áp
trong mạch


v0 (t )


dv
di L ( t )
C c

dt
dt
v0 ( t ) 1 t
dv0 ( t )
i(t ) 
  v ( x )dx  C
 I dc u( t )
0
R
L
dt

v(t )  iR (t ) R  L

22


Áp dụng biến đổi Laplace
Biến đổi:

I dc Vo ( s ) 1 Vo ( s )


 CsVo ( s )
s
R
L s
I dc
1 1


 Vo ( s )  
 Cs 
s
 R Ls

1
I dc
I dc
C
C
 Vo ( s ) 

1 1
 1 s2  1 s  1
s 
 Cs 
RC
LC
R
Ls

C

Biến đổi laplace chuyển phương trình vi phân thơng
thường thành thành 1 phương trình như tần số(s) để giải
đơn giản hơn

23



Biến đổi ngược
4 cases:
1.Distinct real roots
2. Distinct complex roots
3. Repeated real roots
4. Repeated complex roots

25


Laplace trong phân tích mạch
- A resistor in the s domain
- An inductor in the s domain
- A capacitor in the s domain
- Ohm’s law in the s domain



×