Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

đề cương ôn tập học kì 2 hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.46 KB, 12 trang )

Đề cương ôn tập HKII môn hóa học 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 9
BẢNG NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ THƯỜNG GẶP
Chất
Etilen

Thuốc thử
dung dịch Br2

Axetilen

dung dịch Br2

Metan
(có thể dùng phương
pháp loại trừ sau khi
nhận được C2H4
hoặc C2H2)
Rượu etylic

Axit axetic

Benzen (thường
dùng phương pháp
loại trừ sau khi nhận
được axit axetic
hoặc rượu
etylic .........)
Dung dịch glucozơ


Khí clo (+ quỳ tím)

Na kim loại

Hiện tượng
Làm nhạt màu da cam của
dd Br2 (hoặc mất màu)
Làm nhạt màu da cam của
dd Br2 (hoặc mất màu)
Làm nhạt màu vàng lục
của khí clo, khi cho sản
phẩm thử với quỳ tím ẩm
thì quỳ tím hóa đỏ.

Phương trình hóa học
H 2O
C2H4 + Br2 
→
C2H4Br2 (đibrom etan)
H 2O
C2H2 + 2Br2 
→
C2H2Br4 (tetrabrom etan)
CH4 + Cl2 ánhsáng

→
CH3Cl
+ HCl
(metyl clorua)


Na tan dần, có bọt khí
thoát ra.

2C2H5OH + 2Na 
→
2C2H5ONa + H2 ↑
(natri etylat)
2CH3COOH + Na2CO3

→ 2CH3COONa
+ CO2 ↑ + H2O

Quỳ tím
Muối cacbonat

Quỳ tím hóa đỏ.
Có bọt khí thoát ra.

Na kim loại
Muối cacbonat
.........

Không có hiện tượng.

Dung dịch AgNO3/NH3
(có đun nhẹ)

Xuất hiện kết tủa bạc.

C6H12O6 + Ag2O

NH 3,to

→ C6H12O7
(axit gluconic)+ 2Ag↓

PHẦN I:HÓA HỌC VÔ CƠ
1. Cho các oxit sau : K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5, FeO, Fe2O3.Chất nào tác dụng được với: H2O, H2SO4, KOH,
HCl. Viết PTHH (nếu có)
2. Viết PTPƯ :
a. Kim loại M hoá trị n tan trong dd HCl
b. MgCO3 + HNO3
c. Al + H2SO4 (loãng)
d. FexOy + HCl
e. Fe + Cl2
f. Cl2 + NaOH
3. Viết PTHH thực hiên những chuyển đổi sau;
C → CO→CO2→CaCO3→ CaO→ Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2 →CaCO3
4. Dẫn 22,4 l CO2 ( đktc) vào 200g dd NaOH 20%. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam?
5. Dẫn 6.72 l CO2 ( đktc) vào 400ml dd NaOH 2M. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam?
6. Dẫn 17.6 g CO2 ( đktc) vào 200g dd NaOH 12%. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam?
7. Dẫn 26,6 g CO2 ( đktc) vào 300g dd NaOH 15% Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam?
8. Dẫn 16,8 lít CO2 ( đktc) vào dd KOH dư. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam?
9. Cho 38 g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với 200g dung dịch HCl sinh ra 8,96 lít khí đktc. Tính khối
lượng mỗi muối trong hỗn hợp?
10. Nung 150 kg CaCO3 thu được 67,2 kg CaO. Tính hiệu suất của phản ứng? (2đ)
11. khử hoàn toàn 80 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe 2O3 phải dùng vừa đủ 31,36lít CO(đktc). Tính khối lượng mỗi
oxit trong hỗn hợp ban đầu?
12. Nhiệt phân hoàn toàn 142 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hỗn hợp hai oxit.Tính khối lượng
mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu?
13. Nhiệt phân 200 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 thu được 138 gam chất rắn. Tính khối lượng mỗi

muối trong hỗn hợp ban đầu.

1


Đề cương ôn tập HKII môn hóa học 9

PHẦN II: HÓA HỌC HỮU CƠ
Dạng I: Viết CTCT của phân tử hợp chất hữu cơ.
1.Viết CTCT : C5H12, C2H5Br, C3H6, C4H8 (chứa một liên kết đôi), C2H6O, C2H4O2 (mạch hở)
2.Viết các công thức cấu tạo có thể có của C4H10 ; C3H8O
3.Viết CTCT của các chất có CTPT: CH4O, CH3Br, C2H5Cl, C4H8, C3H4, C4H6, C3H6.
Dạng II: Nhận biết:
Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch hóa chất sau:
1.C2H5OH;CH3COOH;NaOH,C6H6.
2.C12H22O11;C6H12O6;KOH; CH3COOH.
3 . CH4, C2H4, CO2;
4. CH4, C2H2, H2, SO2;
5. C2H4, CO, H2, CH4.
6 . Axit axetic, rượu etylic, benzen, dd glucozơ (không được dùng quỳ tím).
7 . Axit axetic, rượu etylic, natri hidrocacbonat. (chỉ được dùng một kim loại).
Dạng III: Viết PTHH:
1. Hoàn thành các PTHH sau:
Ni , 500 oC
to
1/ C + H2
2/ CH3COONa + NaOH CaO,

→ ............;


→ .......... ↑ + ..........
to
3/ Al4C3 + H2O 
→ .......... ↑ + ..........↓; 4/ CH4 + O2 → ............ ↑ + ............
5/ CH4 + Cl2 ánhsáng

→ CH3Cl ↑ + .......... ↑;
7/ CH2Cl2 + ....... ánhsáng

→ CHCl3 + ........↑;
Ni,to
9/ C2H4 + H2 
→ ........... ↑;
H 2O
11/ C2H4 + Br2 
→ ...........;

6/ .......... + Cl2 ánhsáng

→ CH2Cl2 + ............ ↑
ánhsáng
8/ CHCl3 + Cl2  
→ ..........↑ + ..........↑

, P , xt
10/ n (CH2 = CH2) to
→ ............. (PE)
H 2 SO 4 đ , >170 oC
12/ C2H5OH 


→ .......... ↑ + ...........

Pd ,to
Ni,to
13/ C2H2 + H2 
14/ C2H2 + H2 
→ .......... ↑;
→ ........... ↑
oC ,l ln
15/ CaC2 + H2O 
→ ..........↑ + ..........; 16/ CH4 1500

→ .......... ↑ + ...........↑
H 2O
HgCl 2
17/ C2H2 + Br2 
18/ C2H2 + HCl 
→ ............ ;
→ ............
to
, 600 oC
19/ C2H2 + O2 →
............↑ + ............;
20/ C2H2 Choattính


→ ............
Fe,to
Ni,to
21/ C6H6 + Br2 lỏng 

22/ C6H6 + H2 
→ ........... + .......... ;
→ ..............
H 2 SO 4 đ
23/ C6H6 + Cl2 ánhsáng
24/ C6H6 + HNO3 

→ ..............;

→ ............. + ..............
to
menruou , 30−32 oC
25/ C6H6 + O2 → ........... ↑ + .............; 26/ C6H12O6    → ........... + ............↑
H 2 SO 4 loãng ,to
27/ C2H4 + H2O 
  → .............; 28/ C2H5OH + Na 
→ .............. + ...........↑

29/ C2H5OH + K 
→ .............. + ...........↑;
31/ C2H5OH + O2 mengiam

→ ........... + ..........;

to
30/ C2H5OH + O2 →
............↑ + ............
to, xúctác
32/ C4H10 + O2  
→ ............. + ............


33/ CH3COOH + Mg 
34/ CH3COOH + NaOH 
→ .............. + ........↑;
→ ............... + ...........
35/ CH3COOH + Na2CO3 
→ .................+ ........↑ + ........;36/ CH3COOH + ZnO 
→ ................ + ...........
37/ CH3COONa + H2SO4 
38/ (CH3COO)2Ba + K2SO4 
→ ................ + ............;
→ ............... + .........↓
H 2 SO 4 đ ,to
39/ CH3COOH + C2H5OH ←

→ ......................+ ................
NH 3,to
40/ CH3COOC2H5 + NaOH 
→ .............. + ...............; 41/ C6H12O6 + Ag2O 
→ .............. + .......↓
to
to
42/ CH3COOH + O2 → ........... ↑ + ...........;43/ C6H12O6 + O2 → ........... ↑ + ...........
2. Viết pthh theo sơ đồ :
CaC2
C2H2 C2H4 C2H5OH
CH3COOH
CH3COOC2H5
3. Hoàn thành sơ đồ :
CO2

Na2CO3
CH3COONa
Tinh bột
C6H12O6
C2H5OH
H2
CH3COOC2H5
4. Hoàn thành sơ đồ :
a) C2H2  C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa


C2H4Br2
(CH3COO)2Mg
b) C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COOH

2


Đề cương ôn tập HKII môn hóa học 9


C6H12O7
c) C  CH4

CO2
d) CaC2 



C2H5OK

CH3COONa  CH3COOH
 CH3Cl  CH2Cl2  CHCl3  CCl4
 BaCO3  (CH3COO)2Ba
C2H2  C2H4  C2H5OH 

C2H5ONa

e)

CH3COOH  CH3COOC2H5

CH3COONa

C2H5OK
↑(3)
(1)
(2)
C2H4→ C2H5OH → CH3COOH
↓(4)
CH3COOC2H5
5.Cho các oxit sau : K2O, SO2, Fe3O4 ,Na, Cu, BaCO3,NaCl,KOH .Chất nào tác dụng được với: Axit axetic.Viết
PTHH (nếu có)
Dạng IV: Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ:
1.Đốt cháy 6,4 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 g CO2 và 7,2 g H2O. MA = 32. Tìm CTPT A, .Viết CTCT A
2.Đốt cháy hết 11,2 lít khí A đktc thu được 11,2 lít CO 2 đktc và 9 g H2O Tìm CTPT,CTCT A biết 1 lít A đktc
nặng 1,34 g
3.Đôt 2 lít khí B cần 9 lít O2 thu được 6 lít CO2 và 6 lít hơi nước
a. Xđ CTPT A.Thể tích đo cùng đk
b. Cho B tác dụng với H2 XT Ni, t0 viết PTHH xảy ra
4. Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất A thu được 5,4 gam H 2O. Hãy xác

định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A là 30 gam.
5. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố thu được 11 gam CO 2 và 6,75 gam H2O. Hãy
xác định công thức phân tử của A, biết PTK của A là 30 ?
6. Đốt cháy 3 gam một chất hữu cơ A thu được 6,6 gam CO 2 và 3,6 gam H2O. Hãy xác định công thức phân tử
của A, biết phân tử khối của A là 60.
7. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một chất hữu cơ A thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O.
a) Trong chất hữu cơ A chứa những nguyên tố nào?
b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A?
c) Chất A có làm mất màu dung dịch brom không?
d) Viết phương trình hóa học của A với clo khi có ánh sáng.
8. Hợp chất hữu cơ A có tỷ khối đối với hiđro là 14. Đốt cháy 1,4 gam A thu được sản phẩm gồm 4,4 gam CO 2 và
1,8 gam H2O. Xác định công thức phân tử của A?
9. Khi đốt hoàn toàn 2,2 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 6,6 gam CO 2 và 3,6 gam H2O.Tỷ khối của X đối
với hiđro là 22. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X?
10. Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam hợp chất hữu cơ A thu được 8,8 gam CO 2, và 4,5 gam H2O.Ở đktc 2,24 lít khí A
có khối lượng 5,8 gam. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A?
11. Đốt cháy hoàn toàn (m) gam chất hữu cơ A cần dùng 11,2 gam oxi và thu được 8,8 gam CO 2 và 5,4 gam
H2O. Xác định công thức phân tử của A biết 25g < MA < 35g.
12. Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O. Trong đó % C= 60 %, %H =13,33 %. Xác định công thức
phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 60 gam.
13. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 gam một hiđrocacbon A thu được 1,32 gam CO 2. Biết rằng tỉ khối hơi của B đối với
hiđro là 15. Xác định công thức phân tử của A?
14. Công thức thực nghiệm của hiđrocacbon A là (CH 2)n. Biết tỉ khối của A đối với oxi bằng 0,875. Tìm công
thức phân tử của A?
15. Hợp chất hữu cơ X có % về khối lượng các nguyên tố như sau: 70,59%C, 12,94%H, 16,47%N, phân tử khối
bằng 85. Xác định công thức phân tử của X?
16. Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau:54,5% C,9,1%H,36,4%O. Biết 0,88 gam
hơi A chiếm thể tích bằng 0,224 lít, xác định công thức phân tử của A?

3



Đề cương ôn tập HKII môn hóa học 9

17. Hợp chất hữu cơ X có % về khối lượng các nguyên tố như sau: 53,33%C, 15,55%H, 31,12%N,.Xác định công
thức phân tử của X, biết phân tử A có một nguyên tử nitơ?
18. Khi đốt hoàn toàn 9 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 13,2 gam CO 2 và 5,4 gam H2O.phân tử khối của X
là 180. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X?
19. Một hid9rocacbon chứa 92,3% C, 7,7% H. 1 lít khí này ở đktc có khối lượng 1,16gam. Xác định công thức
phân tử của hợp chất?
20. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam chất hữu cơ A chứa 3 nguyên tố C,H,O thu được 17,6 gam CO 2 và 10,8 gam
H2O. Xác định công thức phân tử của A tỉ khối hơi của A đối với hiđro là 23.
21. Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 13,2 gam CO 2 và 8,1 gam H2O. Biết rằng A có
khối lượng mol phân tử là 46 g/mol.
a/ Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo có thể có của A.
b/ Tính thể tích không khí (đktc) đã tham gia phản ứng đốt cháy A, biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
c/ Biết A tác dụng được với Na kim loại. Gọi tên A và viết CTCT đúng cho A.
Dạng V: Tính theo PTHH:
1.Đốt cháy 10,08 lít hh khí CH4 và C2H6 thu được 14,56 lít CO2( đktc )
a.Tính % mỗi khí trong hh
b.Dẫn toàn bộ sp cháy qua dd Ba(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Tính a
2.Đốt cháy hết 36 gam hh khí C3H6 và C2H6 trong O2 dư thu được 56 lít CO2 đktc
a.Tính V mỗi khí ở đktc
b.Tính % mỗi khí trong hh khí ban đầu
3.Dẫn 56 lít hh khí gồm etylen và axetylen đi qua dd Br2 dư thì có 480 gam Br2 phản ứng
a.Tính V mỗi khí trong hh. V đo đktc
b.Tính % mỗi khí
4.Hổn hợp khí X gồm CH4 và C2H4. Cho toàn bộ X phản ứng với dd Br2 dư thu được 37,6 gam dibrom etan.Mặt
khác, đốt cháy hết X cần dùng 16,8 lít O2 đktc
a.Viết pthh

b.Tính % số mol mỗi khí
5. Đốt cháy hết a gam hh gồm rượu etylic và axit axetic cần dùng 11,2 lít O 2 đktc. Dẫn toàn bộ sp cháy qua dd
Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa
a. Tìm a
b. Tính % mỗi chất trong hh
c. Nếu cho a gam hh trên vào dd Na2CO3 dư thì thu được bao nhiêu lít khí đktc?
6. Cho 45,2 gam hh CH3COOH, C2H5OH tác dụng với Na dư thu được V lít khí B đktc.Mặt khác, để trung hoà hết
lượng hh trên cần dùng 600 ml dd NaOH 1M
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hh
b. tính m Na đủ cho phản ứng
c. Tính V
7 Cho gluco lên men.Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dd Ba(OH)2 dư thu được 49,25 chất kết tủa
a. Tính khối lượng rượu thu được
b. tính khối lượng gluco đã lên men
8.Chia a gam hh rượu metylic và axit axetic thành 2 phần bằng nhau
P1 : tác dụng với Na dư thu được 19,04 lít H2 đktc
P2 : cho tác dụng với CaCO3 dư thu được 5,6 lít CO2 đktc
a. Tìm a
b. Tính V dd Ba(OH)2 0,25 M để trung hoà hết a gam hh trên
9. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp khí A gồm etilen và axetilen thì cần dùng vừa hết 17,92 lít oxi. Biết rằng
thể tích các khí đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn.
a/ Xác định thành phần phần trăm về thể tích các khí có trong hỗn hợp A.
b/ Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng 625 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,8M. Tính khối lượng kết tủa
được tạo thành.
c/ Nếu dẫn toàn bộ hỗn hợp khí A trên vào bình đựng dung dịch brom dư thì bình đựng tăng thêm bao nhiêu
gam ?

4



Đề cương ôn tập HKII môn hóa học 9

10. Cho 7,92 gam hỗn hợp X gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi
phản ứng kết thúc, dung dịch tạo thành chứa 3,28 gam muối.
a/ Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong X.
b/ Cho 7,92 gam X trên tác dụng với Na dư rồi cho lượng H 2 thoát ra khử hoàn toàn lượng CuO nung nóng, sau
phản ứng chỉ thu được kim loại. Tính khối lượng kim loại đó.
c/ Nếu đun nóng 7,92 gam X đã cho với xúc tác thích hợp, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este. Biết hiệu
suất phản ứng este hóa đạt 90%.
11. Cho một lượng kim loại Mg tan hết trong 250 gam dung dịch axit axetic, thu được 6,72 lít khí hidro (đktc).
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng và khối lượng muối được tạo thành.
c/ Để điều chế được lượng axit trên, cần lên men bao nhiêu lít rượu etylic 50, biết khối lượng riêng của rượu etylic
là 0,8 g/cm3 và hiệu suất phản ứng lên men là 100%.
12. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan. Hãy tính:
a) Thể tích không khí cần dùng , biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí
b) Thể tích CO2 sinh ra.
c) Nếu dùng 500 ml dung dịch NaOH 0,5 M hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra ở trên.Muối nào được tạo
thành, khối lượng bao nhiêu gam ?thể tích các khí đo ở đktc.
13. Đốt cháy hoàn toàn11,2 lít khí metan (CH4 ).
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng metan ở trên.
b) Tính khối lượng CO2 và H2O sinh ra sau phản ứng?
c) Dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra ở trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư, cho biết dung dịch thu được
sau phản ứng sẽ tăng hoặc giảm bao nhiêu gam? thể tích các khí đo ở đktc
14. Đốt cháy hoàn toàn 33,6 lít khí metan (C2H4).
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng metan ở trên.
b) Tính khối lượng CO2 và H2O sinh ra sau phản ứng?
c) Dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra ở trên vào dung dịch NaOH lấy dư, cho biết dung dịch thu được sau phản
ứng sẽ tăng hoặc giảm bao nhiêu gam? thể tích các khí đo ở đktc
15. Cho các chất sau: CH3-CH3 ; CH2=CH2; CH3-CH=CH2 Chất nào tham gia:

a) Phản ứng cháy?
b) Phản ứng cộng?
c) Phản ứng trùng hợp?
d) Chất nào chỉ tham gia phản ứng thế?
16. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí etilen C2H4 (đktc).
a) Viết PTHH.
b) Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng etilen ở trên( oxi chiếm 1/5 thể tích không khí).
c) Dẫn toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra ở trên vào 500 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành, khối
lượng bao nhiêu gam? thể tích các khí đo ở đktc
17. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen. Hãy tính:
a) Thể tích không khí ( chứa 1/5 oxi) cần dùng ,?
b) Thể tích CO2 sinh ra ?
c) Dẫn toàn bộ lượng CO2 sinh ra ở trên vào dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng muối tạo thành? thể tích
các khí đo ở đktc
18. Đốt cháy hết 2,8 lít hỗn hợp CH4 và C2H4 cần dùng 7,28 lít O2
a)Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?
b) Dẫn toàn bộ sản phẩm tạo thành ở trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư .Tính khối lượng muối tạo
thành ?( Thể tích các khí đo ở đktc )
19. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí axetilen. Hãy tính:
a) Thể tích không khí cần dùng , biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí
b) Thể tích CO2 sinh ra.
c) Nếu dùng dung dịch NaOH 0,5 M lấy dư hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra ở trên. Tính khối lượng muối
tạo thành sau phản ứng? thể tích các khí đo ở đktc
20. Đốt cháy hết 5,6 lít hỗn hợp CH4 và C2H4 cần dùng 14,56 lít O2
a)Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?

5


Đề cương ôn tập HKII môn hóa học 9


b) Dẫn toàn bộ sản phẩm tạo thành ở trên vào 300ml dung dịch Ca(OH) 2 0,5 M. Tính khối lượng muối tạo
thành ?( Thể tích các khí đo ở đktc )
21. Đốt cháy hoàn toàn 56 lít hỗn hợp khí metan và axetilen cần dùng 13,44 ml khí oxi.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra ?
b) Tính phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?
c) Tính thể tích khí CO2 sinh ra sau phản ứng .
( thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất )
22. Một hỗn hợp gồm metan và etilen có khối lượng 3 gam, ở đktc chiếm thể tích 3,36 lít.
a) Tính phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ?
b) Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí trên qua bình chứa dung dịch brom.Thấy dung dịch brom bị mất mất màu và khối
lượng tăng lên m gam. Tính m, biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn
23. Khi có mặt bột sắt làm xúc tác, benzen phản ứng với clo tương tự như phản ứng với brom. Hãy tính khối
lượng clo benzen thu được khi cho 15,6 gam benzen tác dụng với clo .Biết hiệu suất phản ứng đạt 80 %.
24. Cho một lượng benzen tác dụng với brom thu được 75,36 gam brom benzen. Tính thể tích benzen cần dùng
cho phản ứng, hiệu suất phản ứng 80 %, khối lượng riêng của benzen là 0,9 g/ml.
25. Cho 45 ml benzen, khối lượng riêng 0,9 g/ml .Tác dụng với brom có bột sắt làm xúc tác
a) Tính khối lượng brom đã phản ứng.
b) Sau phản ứng chỉ thu được 65,22 gam brombenzen. Tính hiệu suất của phản ứng.
26. Đem đốt hoàn toàn 52 ml benzen có khối lượng riêng 0,9 g/ml.
a) Cần bao nhiêu lít oxi?
b) Tính khối lượng khí CO2 sinh ra ?
27. Đốt cháy hết 9,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O
a)Tìm công thức phân tử của A . Biết phân tử khối của A nặng gấp 2 lần phân tử khối của rượu etylic .
b)Viết công thức cấu tạo của A và đọc tên A
(Cho biết : C= 12 ; H= 1 ; O = 16 )
28. Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Etylen qua bình đựng dung dịch brom dư,sau phản ứng thấy thoát ra
2,24 lít khí.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng ?
b) Tính % thể tích khí trong hỗn hợp ?

c) Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí,biếtthể
tích o xi chiếm 20% thể tích không khí ? ( thể tích đo ở đktc)
29. Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Etylen qua bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng thấy thoát ra
2,24 lít khí.
d) Viết phương trình hóa học của phản ứng ?
e) Tính % thể tích khí trong hỗn hợp ?
f) Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí, biết thể
tích o xi chiếm 20% thể tích không khí? ( thể tích các khí đo ở đktc)
30. Dẫn khí etilen qua bình đựng dung dịch brom dư thu được 18,8 gam đibrometan.
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính thể tích khí etilen (đktc)đã phản ứng?
c) Tính khối lượng brom đã phản ứng?
31. X là hỗn hợp gồm metan và etilen. Dẫn X qua bình đựng nước brom dư thấy có 8 gam brom đã phản ứng. Khí
thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư
thấy có 15 gam kết tủa.
a) Viết các phương trình hóa học?
b) Tính thẻ tích mỗi khí trong hỗn hợp X?
32. Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm etilen và axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bìn
tăng 6,8 gam.
Viết các phương trình hóa học?
Tính % thể tích các khí trong X?
33. Dẫn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp gồm ba khí metan, etilen,axetilen đi qua nước brom dư thấy khối lượng bình tăng
4 gam và có 7,84 lít khí thoát ra khỏi bình.
a) Viết các phương trình hoá học?

6


Đề cương ôn tập HKII môn hóa học 9


b) Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu ?
34. Cho 11,2 lít hỗn hợp gồm mêtan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brôm.
a) Viết phương trình hoá học?
b) Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn phải cần hết 640 gam
dung dịch brôm 5%, thể tích các khí đo ở đktc?
35. Dẫn 11,2 lít (đktc) hỗn họp khí gồm CH4, C2H4, C2H2 qua bình đựng nước brom dư thấy có 6,72 lít (đktc) khí
thoát ra khỏi bình, đồng thời khối lượng bình tăng 5,4 gam.
a)Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b)Tính % thể tích các chất trong X?
36. Tính thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 2,5 lít rượu 400 ?
37. Pha loãng 2 lít rượu với 18 lít nước, rượu thu được bao nhiêu độ?
38. Đốt cháy hoàn toàn 11,5 g rượu etylic tuyệt đối.
a) Tính thể tích không khí (chứa 1/5 thể tích oxi) cần dùng?
b) Tính thể tích cacbon đi oxit sinh ra?
c) Tính thể tích dung dịch KOH 5,6 %, D= 1,045 g/ml dùng để hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra ở trên?
39. Cho 300 ml rượu 960 tác dụng với Natri dư.
a) Viết các PTHH?
b) Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã phản ứng, biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml.
c) Tính thể tích hiđro sinh ra ở đktc?
40. Đốt cháy hoàn toàn 45 ml rượu etylic (chưa rõ độ rượu). Cho toàn bộ sản phẩm thu được vào nước vôi trong
lấy dư.thu được 150g kết tủa
a) Viết các PTHH?
b) Tính thể tích không khí ( chứa 20% thể tích oxi) để đốt cháy hết lượng rượu trên.
c) Xác định độ rượu , biết rằng khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml.
41. Trình bày phương pháp hóa học dùng để nhận biết các hóa chất đựng riêng biêt trong các lọ sau:
a) Rượu etylic và benzen?
b) Rượu etylic và axit axetic?
c) Axit axetic , rượu etylic và benzen?
d) Benzen và glucozơ?
42. Người ta dùng 45 gam axit axetic tác dụng vừa đủ với một lượng rượu etylic.Tính khối lượng este tạo thành,

biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 80%?
43. Cho axit axetic tác dụng vừa đủ với 20 g đá vôi ( chứa 20% tạp chất)
a. Tính khối lương axit đã dùng?
b.Tính thể tích khí cacbonic thoát ra?
44. Cho 400 ml dung dịch axit axetic tác dụng hết với bột magie thu được 14,2 g muối.
a) Tính nồng độ m của dung dịch axcit đã dùng?
b) Tính thể tích khí hiđro sinh r ở đktc?
c) Để trung hòa hết lượng axit trên có thể dùng bao nhiêu ml dng dịch NaOH 0,75 M?
45. Cho magie dư vào 16,6 g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic thấy thoát ra 2,24 lít khí đktc.Tính % theo khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
46. Cho 21,2 g hỗn hợp rượu etylic và axitaxetic tác dụng với natri dư thu được 4,48 lít khí ở đktc. Tính % theo
khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
47. Cho 12 g axit axetic tác dụng với 1,38 a rượu etylic có axit sunfuric đặc làm xúc tác, hiệu suất phản ứng đạt
75 % . Tính khối lượng etyl axetat thu được?
48. Để điều chế axit axetic người ta lên men 1,5 lít rượu etylic 200.
a) Tính thể tích rượu etylic nguyên chất đã dùng, biết khối lượng riêng của rượu bằng 0,8 g/ml.
b) Tính khối lượng axit axetic tạo thành?
49. Có hỗn hợp A gồm axit axetic và rượu etylic .
Nếu cho A tác dụng với Na thu được 4,48 lít khí không màu .
Nếu cho A tác dụng với Na 2CO3 dư và dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 10
g kết tủa.
a)Viết các PTHH?
b) Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?

7


Đề cương ôn tập HKII môn hóa học 9

(thể tích các khí đo ở đktc)

50. Cho 35 ml rượu etylic 920 tác dụng với kali dư, khối lượng riêng của rượu bằng 0,8 g/ml, của nước bằng 1
g/ml.
a) Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã phản ứng?
b) Tính thể tích hiđro sinh ra ở đktc?
51. Cho 2,4 gam Mg vào 200ml dung dịch CH3COOH 1,5M. Tính thể tích khí hiđrothu được?
52. có 3 ống nghiệm:
Ống 1: đựng rượu etylic
Ống 2: đựng rượu etylic 96o
Ống 3: đựng nước
Cho Na dư vào các ống nghiệm trên, Hãy viết phương trình hóa học?
53. CuO, K2SO4, NaOH, K2CO3, Cu, Mg? Viết phương trình hóa học ( nếu có)

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1.Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau:
A. SiO2 + CO2
B. SiO2 + H2O
C. SiO2 + H2SO4
D. SiO2 + NaOH
Câu 2: Nước clo là hỗn hợp gồm các chất:
A. Cl2 và H2O
B. Cl2, HCl, HclO
C. Cl2, HCl, HClO, H2O
D. HClO, HCl, H2O
Câu 3: Để khử hoàn toàn 40g hỗn hợp CuO và Fe2O3 người ta dùng 15,68 lít khí CO (đktc)
Thành phần phần trăm của mỗi oxít trong hỗn hợp là:
A. 20% và 80%
B. 30% và 70%
C. 50,5% và 49,5%
D. 35% và 65%

Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua kim loại?
A. Cu
B. Fe
C. Ag
D. Zn
Câu 5: Khẳng định những điều sau đây, điều nào đúng?. Trong cùng chu kỳ đi từ trái sang phải:
A. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần.
B. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
C. Tất cả các nguyên tử của các nguyên tố đều có số lớp electron bằng nhau
D. Cả B, C đúng
Câu 6: Cho 9,2gam một kim loại M (I) phản ứng với khí Cl2 dư tạo thành 23,4 gam muối. M là kim loại nào sau
đây:
A. Fe
B. Al
C. K
D. Na
Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của cacbon là:
A. Tính khử
B. Vừa có tính khử vừa có tính oxihóa
C. Tính oxi hóa
D. Một tính chất khác
Câu 8: Đều nào sau đây là sai khi nói về khí CO:
A. Là chất khí, không màu, rất độc
B. Là một chất khử
C. Là một oxit axit
D. Là một oxit trung tính
Câu 9: điều nào sau đây là sai khi nói về khí CO2:
A. Không duy trì sự sống và sự cháy
B. Nặng hơn không khí
C. Là một oxit axit

D. Là một oxit trung tính
Câu 10: điều nào sau đây là đúng khi nói về khí SiO2:
A. Là một oxit trung tính
B. Là một oxit axit, không tan trong nước
C. Là một oxit bazơ
D. Trong điều kiện thường tồn tại ở thể khí
Câu 11: Trong hợp chất khí với hiđro nguyên tố R có hóa trị (IV), chứa 25% Hiđro về khối lượng, R là nguyên tố
nào?
A. Cacbon
B. Nitơ
C. Phôtpho
D. Lưu huỳnh
Câu 12: Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R códạng RH3, công thức oxit cao nhất của R sẽ là:
A. R2O
B. RO2
C. RO3
D. R2O5
Câu 13: hãy chọn câu đúng:
A. Phi kim dẫn điện tốt
B. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn và khí.

8


Đề cương ôn tập HKII môn hóa học 9

C. Phi kim dẫn nhiệt tốt
D. Phi kim dẫn điện ,dẫn nhiệt kém
Câu 14: Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:
A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaCl
D. Nước
Bài 16: Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro ứng với công thức chung là RH3, trong hợp chất này hiđro
chiếm 17,64% về khối lượng . NTK của R là:
A. 12
B. 14
C. 31
D. 32
Câu 17: Hãy cho biết trong các cặp chất sau, cặp nào không tác dụng được với nhau:
A. H2SO4 và KHCO3
B. CaCl2 và Na2CO3
C. MgCO3 và HCl
D. K2CO3 và NaCl
Câu 18: Cho các chất sau, chất nào có hàm lượng cacbon nhỏ nhất: CH4, CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3:
A. CH4
B. CH3Cl
C. CH2Cl2
D. CHCl3
Câu 19: Chất nào có liên kết ba trong phân tử (0,5 đ)
A. Mêtan
B. axetilen
C. etilen
D. Cả a, b
Câu 20: căn cứ vào đâu có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
A. Thành phần nguyên tố
B. Trạng Thái
C. Độ tan trong nước
D. Màu sắc
Câu 21: Trộn 2 thể tích khí CH4 với 1 thể tích khí C2H4 được 6,72lít hỗn hợp khí(đktc). Đốt cháy hết hỗn hợp khí

trên, thể tích khí CO2 thu được đktc là:
A. 6,72lít
B. 8,96 lít
C. 9 lít
D. 10,5 lít
Câu 22: Chất nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
A. rượu etylic
B. etilen
(*)C. benzen
D. axit axetic
Câu 23: Chọn câu đúng:
A. Dầu mỏ là một đơn chất
B. Dầu mỏ l hổn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon
C. Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định D. Cả a,b,c
Câu 24: Sản phẩm chính của khí thiên nhiên là:
A. etilen
B. benzen
C. mêtan
D. axetilen
Câu 9: Một hiđrôcacbon có chứa 75% cac bon. Hiđrôcacbon đó có CTHH là:
A. C2H2
B. C4H10
C. CH4
D. C2H4
Câu 25: Có hai bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 để phân biệt các chất ta phải dùng:
A. dd HCl
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Nước Brom
D. Tất cả đều sai
Câu 26: để dập tắt ngọn lửa xăng dầu cháy, cách làm nào sau đây không đúng?

A. Phun nước vào ngọn lửa
B. Phủ cát vào ngọn lửa
C. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa
D. B và C đều đúng
Câu 27: Những hiđrôcacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi giữa những
nguyên tử cacbon:
A. Etylen
B. Ben zen
C. Me tan
D. Axetylen
Câu 28: Cho brom tác dụng với benzen tạo ra brombenzen. Khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7g brom
benzen, biết hiệu suất phản ứng là 80% là:
A. 12,76g
B. 9,75g
C. 15,70g
D. 7,68g
Câu 29: Cho các chất: CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom:
A. CH4, C2H4, C2H2
B. C2H4, C2H2, C6H6
C. C2H4, C2H2
D. CH4, C2H2, C6H6
Câu 30: Khí CH4 bị lẫn tạp chất là CO2 và C2H4. Dùng chất nào sau đây để thu được khí CH4 tinh khiết:
A. dd Ca(OH)2 và dd brom
B. dd NaCl và dd Bom
C. dd Ca(OH)2 và dd NaOH
D. dd Bom và dd Na2CO3
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hidrôcacbon X thu được tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O là 2:1. Vậy X là :
A. C2H4
B. C6H12
C. C3H8

D. C2H2
Câu 32: Công thức chung của chất béo là:
A. (RCOO)3C3H5
B. (CH3COO)3C3H5

9


Đề cương ôn tập HKII môn hóa học 9

C. RCOOC2H5
D. RCOONa
Câu 33: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3.
B. C3H6, C6H6, CH3Cl.
C. C2H6ONa, CaCO3, CH4.
D. CO2, C3H6, C6H6.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Lấy toàn bộ khí CO2 sinh ra cho vào dung
dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa Phần trăm thể tích của hai khí ban đầu lần lượt là:
A. 35,5% - 64,5%
B. 55% -45%
C. 50% - 50%
D. 66,67% - 33,33%
Câu 35: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ
D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất trong cơ thể sống
Câu 36:Cấu tạo đặc biết của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh

B. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn
C. Phân tử có ba liên kết đôi
D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết và liên kết đơn
Câu 37: Hợp chất hữu cơ được điều chế bằng cách cho CaC2 phản ứng với nước là:
A. CH4
B. C2H2
C. C2H4
D. C6H6
Câu 38: Chất nào sau đây không tác dụng với Natri giải phóng khí Hiđrô:
A. Nước
B. Axetic
C. Rượu etylic
D. Dầu hỏa
Câu 39: Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử H và O.
B. Trong phân tử có nguyên tử C , H tử O.
C. Trong phân tử có nhóm - OH.
D. Trong phân tử có nguyên tử oxi
Câu 40: Chất nào sau đây tác dụng được với axít axêtic và rượu etylic:
A. Na
B. ZnCl2
C. Zn(OH)2
D. Cu
Câu 41: Nguyên nhân gây ra tính axít của axít axêtic:
A. Do axit axetic là dẫn xuất của hiđrôcacbon.
B. Trong phân tử axit axetic có nhóm - OH.
C. Trong phân tử axit axetic có chứa nhóm -C = O
|
O- H
D. Trong phân tử axit axetic có chứa nhóm -C = O |

Câu 42: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?
A. C2H5OH
B. C6H12O6
C. CH3COOH
D. C6H6
Câu 43: Trong 200ml rượu etylíc 45ocó bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất :
A. 900ml
B. 22,5ml
C. 90ml
D. 2,45ml
Câu 44: Cho 15ml rượu etylic vào trong 10ml nước Ta có rượu bao nhiêu độ:
A. 350
B. 600
C. 460
D. 700
Câu 45: Có thể phân biệt rựơu và Benzen bằng những cách nào sau đây:
A. Dùng H2O
B. Dùng Natri
C. Đốt cháy mỗi chất
D. Tất cả đều được
Câu 46: Phương pháp dùng dể phân biệt rượu etylic, axít axêtic, benzen đơn giản nhất là:
A. Quì tím và nước
B. dung dịch Brom và H2O
C. Clo và H2O
D. O2 v H2O
Câu 47: Hòa tan axít axetic vào nước thành dung dịch A Để trung hòa 100ml dung dịch A cần 200ml dung dịch
NaOH 0,2M. Vậy nồng độ của dung dịch A bằng:
A. 0,05M
B. 0,40M
C. 0,304M

D. 0,215M
Câu 48: Cho 60gam axít axêtic tác dụng với 100g rượu etylic Hiệu xuất phản ứng 62,5%, lượng este thu được là:
A. 60g
B. 55g
C. 70g
D. 160g
Câu 49: Khi cho 36g glucozơ lên men với hiệu suất 75% thu được số ml rượu etylic nguyên chất(D = 0,8g/ml) là:

10


Đề cương ôn tập HKII môn hóa học 9

A. 10,5ml
B. 17,25ml
C. 23ml
D. 28,75ml
Câu 50: Đốt 5,8g một hợp chất hữu cơ A thì thu được 13,2g khí CO2 và 5,4g hơi nước Biết khối lượng phân tử là
58. Vậy công thức phân tử của A là:
A. C2H3O
B. C2H6O
C. C2H4O
D. C2H2O
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 60ml rượu etylic chưa r độ rượu thì thu được 24,192lít khí CO2 (đktc). Khối lượng
riêng của rượu là 0,8 g/ml. Độ rượu được xác định là :
A. 30,20
B. 45,80
C. 81,20
D. 51,750
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 4,5g hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thì thu được 9,9gam khí CO2 v 5,4g H2O.

Khối lượng phân tử của X bằng 60. Vậy X là:
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. C3H8O
D. Cả A, B đều đúng
Câu 53: Trong điều kiện có xúc tác, V lít etilen (đktc) hợp nước thành rượu etylic, lượng rượu thu được tác dụng
hết với Na tạo thành 11,2 lít H2 (đktc). Thể tích của etylen là
A. 11,2 l
B. 22,4 l
C. 33,6 l
D. Không xác định được
Câu 54: cho 45 gam axit axetic tác dụng với 27,6 gam rượu etylic thu được 50gam este,hiệu suất phản ứng là:
A. 90,5%
B. 92%
C. 62,5%
D. 94,6%
Câu 55: đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam một hợp chát hữu cơ A,tạo ra 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Công thức
phân tử của A là:
A. C2H6
B. C2H4
C. CH2O
D. CH4O

2.Điền khuyết:
Câu 56:Tính phân tử khối các chất có công thức hóa học ở cột A rồi điền kết quả vào cột B sao cho phù
hợp:
A ( công thức hóa học)
B ( phân tử khối)
CO2
H2CO3

SiO2
H2SiO3
Câu 57: Điền từ thích hợp vào chổ trống trong các câu sau đây:
a) Các đơn chất khác nhau do cùng một nguyên tồ hóa học cấu tạo nên được gọi
là………………………………………………..của nguyên tố đó.
b) Khi hòa tan khí clo vào nước vừa xảy ra hiện tượng..................... vừa xảy ra hiện tượng……………
c) Nguyên tố cacbon có 3 dạng thù hình chính đó là……………………………………………..
d) Độ mạnh yếu của phi kim phụ thuộc vào khả năng phản ứng của phi kim với ……………và với
………………………
Câu 58: Điền những từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau(1,đ):
a) Người ta chưng cất dầu mỏ để thu được……………
b) Để thu được xăng người ta tiến hành…………………….dầu nặng
c) Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là………………………..
d) Khí mỏ dầu có……………….gần như là khí thiên nhiên
Câu 59: Điền những từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau(1,đ):
a) Benzen tham gia phản ứn cháy , phản ứng…………và khó tham gia phản ứng……….
b) Công thức cấu tạo cho biết thành phần……………………….và liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
c) Nhiên liệu là chất…………………., khi cháy tỏa nhiệt và………………………………………
d) Hóa học hữ cơ là ngành hóa học chuyên ………………………….các …………………hữu cơ.
Câu 60: Điền từ thích hợp “có” hoặc :không” vào các cột sau:
Có liên kết đôi Làm mất màu dung dịch brom Phản ứng trùng hợp
Tác dụng với oxi
Metan
etilen
Câu 61: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp sau đây để điền vào chỗ trống trong các câu sau( rượu etylic, thế,độ
rượu,cộng)
a) Axit axetic là một axit hữu cơ ,có tính axit. Axitaxetic tác dụng với……………………tạo ra etyl axetat.

11



Đề cương ôn tập HKII môn hóa học 9

b) Số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước được gọi là …………………….
c) Chất béo là hỗn hợp nhiều este của ……………………với các axit béo
d) Điều chế axit axetic bằng cách lên men dung dịch loãng ……………………hoặc oxi hóa ……………

3. Ghép cột:
Câu 62:Ghép các ý ở cốt A với các ý ở cột B sao cho phù hợp:
A( tính chất hóa học)
B( hóa chất)
Ghép A với B
1) Tác dụng với nước ở điều kiện thường
a) Kim loại
2) Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí
b) Phi kim
3) Tác dụng với clo tạo thành muối clorua
c) Kim loại kiềm
4) Là những phim kim hoạt động hóa học mạnh
d) halogen
Câu 63: Ghép các chất tham gia phản ứng ở A với cáccác sản phẩm ở cột B sao cho được một phản ứng
hóa học đúng:
Cột A
Cột B
Ghép A với B
o
a) FeCl2
t
1) Fe + Cl2 →
b) FeCl3

to
2) NaHCO3 →
3) NaHCO3+ NaOH→
c) FeCl2+H2
4) Fe+ HCl →
d) FeCl3+H2
e) Na2CO3+H2O
f) Na2CO3 + H2O +CO2
Câu 64: Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp?
A
B
Ghép A với B
1) Các hiđrocacbon
a) C2H6O, C2H4O2,C6H12O6
2) Các chất vô cơ
b) CH4,C2H4,C2H2
3) Dẩn xuất hiđrocacbon
c) CaCO3,CO2,CO
4) Các chất vô cơ và hữu cơ
d) C2H5Br,C2H2, CaCO3

4. Đúng sai:
Câu 65: hãy điền chữ Đ ((đúng) và S(sai) vào ô tương ứng trong các câu sau đây sao cho phù hợp?
a) Hợp chất hữu cơ là hơp chất của cacbon
b) Hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ
c) Hiđro cacbon là hợp chất chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro
d) Hợp chất hữu cơ giữ vai trò rất quan trọng trong đời sống.
Câu 66: Hãy điền chữ Đ (đúng) và S (sai) vào ô tương ứng trong các câu sau đây sao cho phù hợp?
1) Br-CH2-CH2-Br là sản phẩm của phản ứng C2H2-C2H2 + Br2
2) Công thức cấu tạo thu gọn của axetilen là: HC═CH

3) CH3Cl là một dẫn xuất của hiđrocacbon
4) Đốt cháy hoàn tòan một hiđro cacbon đều thu được khí CO2 và hơi nước

12



×