Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.41 KB, 8 trang )
1. Facility: cell phone, laptop, computer, transport (bus, car, plane
= airplane, bike = bicycle), flag in Asia, Europe, Africa,
Americas, fax machine ( máy fax), public telephone ( điện thoại
công cộng), telephone directory ( danh bạ điện thoại), answering
machine ( máy trả lời điện thoại di động)
2. Technology information: cell phone, laptop, computer, printer
(máy in), photocopy machine, hairdryer ( máy sấy tóc)
Ex: it is a tool, we use it after taking a shower
It is a tool, we use it to bring papers outside
3. Famous people: Alexander Graham Bell (who invented the
telephone), Ho Chi Minh (who established in Vietnam / Ho Chi
Minh Communist Youth Union)
4. Famous place
+ The Statue of Liberty: tượng nữ thần tự do
+ The Empire State Building
+ The Pyramids ( kim tự tháp) in
+ Sydney Opera House ( nhà hát Opera in Australia)
+ Stonehenge: hang đá in France
+ The Temple of Literature: văn miếu quốc tự giám
+ Nhà Rồng Harbor: bến cảnh nhà rồng
+ Ngọ Môn gate: cổng Ngọ Môn
+ Mount Rushmore
+ Petronas twin towers : tòa nhà tháp đôi