Ngoại
g ạ tác
TÀI CHÍNH CÔNG VÀ CHÍNH SÁCH CÔNG
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
1
Dẫn nhập
Ngoại tác phát sinh bất
ấ cứ khi nào hành
ộ g của một
ộ đối tác làm cho đối tác khác
động
xấu đi hoặc tốt hơn, nhưng đối tác ban đầu
không gánh chịu chi phí hoặc nhận lợi ích
của việc làm đó.
=> Phản ảnh thất
ấ bại của thị trường=> hành
g của chính p
phủ g
gópp p
phần cải thiện p
phúc
động
lợi xã hội.
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
2
Dẫn nhập
Ngoại tác có thểể là tích cực hoặc tiêu cực :
Mưa
a xít, khí hậu nóng lên toàn cầu, ô
nhiễm… tất cả là ngoại tác tiêu cực .
Nghiên cứu và phát triển (R&D) hoặc hỏi
một câu hỏi tốt là ngoại tác tích cực .
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
3
Dẫn nhập
Xem xét khí hậu nóng lên toàn cầu - một ví dụ
về ngoại tác tiêu cực. Nhiều nhà khoa học cho
rằng
ằ khuynh hướng nóng lên được gây bởi con
g
đó là sử dụng
g khí đốt thiên nhiên ((fossil
người,
fuels).
Những loại khí đốt như than,
than dầu,
dầu gas … thải
ra chất carbon dioxide. Chất này giữ hơi nóng
mặt
ặ trời
ời trong không
khô khí trái
ái đất
đấ .
Hình 1 cho thấy
y khuynh
y hướng
g nóng
g lên trong
g
1 thể kỷ qua.
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
4
Hình 1
Global Average Temperature Over Time
58
57.5
57
56.5
Year
2000
0
1990
0
1980
0
1970
0
Ngoại tác - Tài chính công
1960
0
1950
0
1940
0
1930
0
1920
0
1910
0
1900
0
4/4/2010
1890
0
56
1880
0
Global averrage tempe
G
erature
58.5
5
Dẫn nhập
Mặc dù khuynh hướng khí hậu nóng dần
ầ có ảnh
hưởng tiêu cực đến toàn xã hội, kết quả phân phối
khác nhau .
Nhiều vùng của Mỹ, khí hậu nóng lên sẽ cải thiện
kết
ế quả nông nghiệp và chất
ấ lượng cuộc sống
ố .
Ở Bangladesh, thấp hơn mặt nước biển, nhiều vùng
quê bị lụt khi lụt khi mực nước biển gia tăng.
Nếu bạn
ạ qquan tâm đến Bangladesh,
g
, thì bạn
ạ khẳngg
định thất bại thị trường mà nẩy sinh từ ngoại tác.
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
6
LÝ THUYẾT NGOẠI TÁC
Ngoạii tác
á có
ó thể
hể vừa
ừ là tích
í h cực vàà tiêu
i cực, có
ó
thể :
Xảy ra khía cạnh cầu (ngoại tác cầu) hoặc
Xảy
y ra khía cạnh
ạ cungg ((ngoại
g ạ tác sản xuất)) .
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
7
LÝ THUYẾT NGOẠI TÁC
Ngoại
N i tác
á sản
ả xuất
ấ tiêu
iê cực (negative
(
i production
d i
externality) là khi sản xuất của một công ty làm giảm
đi tình trạng/thỏa dụng của người khác mà công ty đó
không bồi thường.
Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực (negative consumption
externality) là khi tiêu dùng của cá nhân làm giảm đi
tình trạng /thỏa dụng của người khác mà cá nhân đó
không bồi thường.
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
8
Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực
Để hiểu
hiể trường
ờ hợp
h ngoạii tác
á sản
ả xuất
ấ tiêu
iê cực, hãy
hã
xem xét ví dụ sau:
Một công
Mộ
ô ty thép
hé tối
ối đa
đ hóa
hó lợi
l i nhuận=>
h ậ
sản
ả phẩm
hẩ phụ
h
của nó (chất bùn) đổ vào dòng sông.
Những người đánh cá bị tổn hại bởi hành động này: cá
chết lợi nhuận của họ giảm xuống…
Đây là ngoại tác sản xuất tiêu cực,
cực bởi vì:
Dòng sông của những người đánh cá bị tác động
ngược.
ngược
Nhưng họ không được bồi thường cho sự tổn hại này.
Hình 2 minh họa.
họa
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
9
SMC = PMC +
MD
Price
of steel
S=PMC
TheThe
yellow
steeltriangle
firm sets
is the
consumer
PMB=PMC
andto
producer
find
its firmoptimal
The
steel
socially
overproduces
level of
privately
p
surplus
yp optimal
p at Q
profit
. society
1p
from
production
society’s
iss at
viewpoint
viewpoint.
Q2, the
maximizing
output,
This
Theframework
marginal damage
does
notQ1. of SMC and SMB.
intersection
The red triangle is the
curve
capture
(MD)
therepresents
harm donethe
to
deadweight loss from the
fishery’s
theThe
fishery,
harm
however.
per unit. cost is
social
marginal
private
i
production
d i llevel.
l
the sum of PMC and MD, and
represents the cost to society.
MD
p2
p1
D = PMB =
SMB
0
Hình 2
4/4/2010
Q2
Q1
QSTEEL
N
Ngoại
i tác
tá sản
ả xuất
ất tiêu
tiê cực
ự
Ngoại tác - Tài chính công
10
Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực
Sản xuất
ấ tối
ố ưu của công ty thép :
PMB = PMC
C
Điều này tương ứng Q1 và P1.
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
11
Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực
Công ty thép thải ra ô nhiễm
ễ gây tổn
ổ hại đến
ế
g người
g
đánh cá. Điều này
yp
phản ảnh q
qua
những
đường tổn thất biên (MD).
Một cách lý tưởng,
tưởng người đánh cá muốn:
MD− > 0
MD
Tương
T
ứ là ngừng
ứng
ừ sản
ả xuất
ất thép.
thé Đây
Đâ không
khô
phải là điều mà công ty thép muốn.
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
12
Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực
Khi có ngoại tác, chi phí xã hội biên (SMC)
g
gồm
chi p
phí sản xuất và chi p
phí làm tổn hại
ạ
người đánh cá:
SMC = PMC + MD
Khi đó, số lượng thép tối ưu xã hội Q2 và
P2, được xác định:
SMC = SMB
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
13
Kinh tế học
ọ ngoại
g ạ tác sản xuất tiêu cực
ự
Với mức số
ố lượng tối
ố ưu xã hội yêu cầu
ầ sản
ợ g thép
p ít hơn. Khi đó,, công
g ty
y
xuất sản lượng
thép và thị trường thép sẽ trở nên bị thiệt:
Bằng
hình vẽ,
vẽ tam giác trong ở giữa
PMB/SMB và PMC từ Q2 đến Q1.
Trái lại, tổn
ổ thất
ấ đối
ố với người đánh cá lại
giảm xuống:
g
g
Bằng
4/4/2010
hình vẽ, nằm ở dưới MD từ Q2 đến Q1.
Ngoại tác - Tài chính công
14
Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực
Mức tổn
ổ thất
ấ xã hội từ mức sản xuất
ấ gốc
ố Q1
giảm xuống
g
g
Minh
họa bằng hình vẽ chính là tam giác
giữa SMC và SMB từ Q2 đến Q1
Lưu ý rằng SMB bằng PMB.
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
15
Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực
Hãy xem xét ví dụ:
Một
người hút thuốc trong nhà hàng.
Hút thuốc ảnh hưởng đến bạn về việc thưởng
thức bửa tiệc ở nhà hàng .
Trong trường hợp này, tiêu dùng một hàng hóa
làm giảm tình trạng của người khác.
Hình 3 minh chứng điều này
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
16
Price of
cigarettes
S=PMC=SMC
The The
yellow
smoker
triangle
sets
is the
surplus
PMB=PMC
to thetosmokers
find his
privately
p
((and p
producers)
y optimal
p
)q
quantity
at Q1. y
of
cigarettes,
The
ThisThe
MD
framework
curve
represents
does Q
not
1.benefit is
social
marginal
the
capture
nonsmoker’s
harmharm
done
per
to PMB
the the
difference
between
The red triangle is the
non-smokers,
pack of cigarettes.
however.
and MD.
deadweight loss from the
private
production
The
The socially
smoker
optimal
consumes
level
too
of level.
MD
the
manysmoking
cigarettes
is at
from
Q2,society’s
intersection
viewpoint
viewpoint.
of SMC and SMB
SMB.
p1
p2
D=PMB
D
PMB
SMB=PMB-MD
0
Hình 3
4/4/2010
Q2
Q1
QCIGARETTES
N
Ngoại
i tác
tá tiêu
tiê dùng
dù
tiêu
tiê cực
ự
Ngoại tác - Tài chính công
17
Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực
Số
ố lượng tối
ố ưu của người hút thuốc
ố lá:
PMB = PMC
Tương ứng Q1 và P1, thặng dư giống như trước .
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
18
Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực
Tiêu dùng của người hút thuốc
ố lá gây tổn
ổ
g khác (p
(patrons).
)
thất cho các khách hàng
Khách hàng muốn :
MD− > 0
Điều này nghĩa là không hút thuốc lá.
Nhưng thực
Nh
th tế được
đ
quyết
ết định
đị h bởi người
ời
hút thuốc lá.
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
19
Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực
Lợi ích biên xã hội (SMB): bao gồm
ồ lợi ích
ự tiếp
p đối người
g
hút thuốc lá trừ đi tổn
trực
thất gián tiếp đối với các khách hàng:
SMB = PMB − MD
Số lượng tối ưu xã hội Q2 và P2:
SMC = SMB
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
20
Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực
Ở mức
ứ số
ố lượng
l
tối
ối ưu xã hội,
h i yêu cầu
ầ ít
í hút
hú
thuốc hơn. Khi đó, người hút thuốc lá trở
nên thiệt hơn. Thặng dư thị trường thuốc
ố lá
giảm xuống.
Bằng
hình vẽ, đó là tam giác giữa PMC và
SMB từ Q2 đến Q1.
Tổn thất của khách nhà hàng lại giảm. Bằng
hình vẽ, đó là diện tích ở dưới đường MD từ
Q2 đến Q1.
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
21
Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực
Tổn
ổ thất
ấ xã hội nhìn từ mức ban đầu
ầ Q1
g
giảm
xuống
g được
ợ minh chứng
g bằng
g hình vẽ,,
đó là tam giác giữa SMC và SMB từ Q2 đến
Q1.
Lưu
4/4/2010
ý SMC bằng PMC .
Ngoại tác - Tài chính công
22
Ngoại tác tích cực
Ngoại
N i tác
tá tích
tí h cực xảy
ả ra trong
t
sản
ả xuất
ất lẫn
lẫ tiêu
tiê
dùng.
Ngoại tác sản xuất tích cực (positive production
externality) khi sản xuất của một công làm gia
tăngg tình trạngg của người
g
khác nhưngg côngg tyy lại
không nhận được lợi ích/bù đắp
ắ từ các đối
ố tượng
khác.
Nghiên
N
hiê cứu
ứ vàà phát
hát triển
t iể (R&D) là ngoạii tác
tá sản
ả
xuất
Một ngoại tác tiêu dùng tích cực (positive
consumption externality) khi tiêu dùng cá nhân
gia tăng tình trạng của người khác, nhưng cá nhân
đó không
khô bù đắp
đắ bởi người
ời khác.
khá
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
Quang cảnh đẹp là ngoại tác tiêu dùng tích cực .
23
Ngoại tác tích cực
Chúng ta hãy xem các ví dụ positive
production externalities:
p
Một
người cảnh sát mua bánh cam gần nhà
của bạn.
bạn
Kết quả, các nhà hàng xóm trở nên an toàn
b i sự cóó mặt của cảnhh sát
bởi
á liên
liê tục ở đây.
đâ
Trong
g trường
g này,
y, sản xuất bánh cam làm
gia tăng tình trạng của người hàng xóm.
Hình
Hì h 4 minh
i h chứng.
hứ
4/4/2010
Ngoại tác - Tài chính công
24
Price of
donuts
S = PMC
The
Thedonut
yellowshop
triangle
setsisPMB
the
=consumer
PMC to find
anditsproducer
privately
optimal
p surplus
p
profit
p
at
maximizing
Q1.
g
Q1.not
This
Theframework
external
marginal
does
The red triangle
is
theoutput,
benefit
capture
(EMB)
the
represents
to the
deadweight loss
from
thebenefit
the
neighbors,
neighbor’s
benefit.
SMClevel
= PMC
private production
level. however.
The
The
donut
socially
shop
optimal
underproduces
of
p1
EMB
donuts
fromissociety’s
at Q , the
viewpoint.
intersection
2
of SMC and SMB.
EMB
p2
The social marginal cost
subtracts EMB fromDPMC.
= PMB =
SMB
0
Hình 4
4/4/2010
Q1
Q2
QDONUTS
N
Ngoại
i tác
tá sản
ả xuất
ất tích
tí h cực
ự .
Ngoại tác - Tài chính công
25