NGUYÊN LÝ PHÂN TÍCH
TÀI CHÍNH CÔNG
TÀI CHÍNH CÔNG
PGS.TS. SỬ ĐÌNH THÀNH
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
1
Nội dung
d
Lý thuyết tối đa hóa thỏa dụng (Utility
maximization)
Lý thuyết hiệu quả xã hội (Social
Efficiency)
Hàm phúc lợi xã hội (Social welfare
functions)
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
2
Dẫn nhập
Các công cụ nghiên cứu của tài chính công
Các công cụ lý thuyết
ế (Theoretical tools):
ự vào khung
g lý
ý thuyết,
y , sử dụng
ụ g đồ thịị và
dựa
mô hình toán học để lựa chọn đưa ra các
quyết định kinh tế.
tế
Các công cụ thực nghiệm (Empirical tools):
khảo sát, thống
ố kê => kiểm
ể tra lý thuyết
ế
bằng
g số liệu .
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
3
Tối ưu hóa thỏa dụng
ụ g
trong điều kiện có giới hạn
Tài chính công đương đầu
ầ các khó khăn:
Giới
hạn nguồn lực <=> nhu cầu vô hạn =>
đánh đổi.
Cần dựa vào các công cụ lý thuyết làm nền
tảng ra quyết định chính sách.
Tối
ố đa hóa thỏa dụng
Đường bàng quan (sở thích)
Đường giới hạn ngân sách.
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
4
Tối ưu hóa thỏa dụng
trong điều kiện có giới hạn
Tối
ố đa hóa thỏa dụng trong điều
ề kiện có
giới
hạn
maximization):
(Constrained
utility
Tất
cả các qquyết
y định
ị đưa ra để tối đa hóa
nhu cầu/sở thích tùy thuộc vào nguồn lực
sẵn có .
Tối đa hóa thỏa dụng (Utility maximization)
liên quan đến sở thích và giới hạn ngân sách
4/4/2010
Một trong giả thiết cơ bản về sở thích là sự
không thỏa mãn (non-satiation).
(non-satiation)
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
5
Tối đa hóa thỏa dụng:
Sở thích và đường bàng quan
Chẳng hạn
hạn,, xét hai lựa chọn có tính cạnh
tranh với nhau (tiêu dùng Movies và
CDs/dự
CDs/
dự án đầu tư…
tư…)
Hình 1 minh họa về những sở thích về
((movies)) ((on the x-axis)) and C
CDs ((on the y
yaxis).
Thỏa
Thỏ
4/4/2010
ddụng của
ủ nhóm
hó C > nhóm
hó A vàà B =>
>
nhóm A, B không thỏa mãn đầy đủ (nonsatiation.
i i
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
6
QCD
(quantity of
CDs)
A
2
C
B
1
0
Hình 1
4/4/2010
1
2
QM (quantity
of movies)
Tậ hợ
Tập
hợp các
á nhóm
hó hà
hàng hóa
hó khá
khác nhau
h
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
7
Tối đa hóa thỏa dụng:
Sở thích và đường bàng quan
Hàm thỏa dụng (utility function) được biểu
ể thị
theo công
g toán học
ọ U = f(
f(X1, X2, X3, …))
Trong
đó X1, X2, X3 …là tập hợp hàng hóa tiêu
dùng của cá nhân
Và f(•) là hàm số của U.
Giá trị của U bị ràng buộc bởi các biến X
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
8
Tối đa hóa thỏa dụng:
Sở thích và đường bàng quan
Giả sử, hàm thỏa dụng của các cá nhân vềề
hai sản p
phẩm (p
(phim ảnh và CDs)) là
U(QM,QC) = QMQC, trong đó QM = số lượng
của phim ảnh và QC = số lượng đĩa CDs.
CDs
Kết
hợp {1, 2} (bundle A) và {2,1} (bundle
B) ta cóó đường
đ ờ bàng
bà quan IC1
Kết hợp {
{2, 2}} (bundle C) ta có đườngg bàngg
quan IC2
Hình 2 minh chứng điều này .
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
9
QCD
(
(quantity
tit off
CDs)
A
2
C
B
1
IC2
IC1
0
Hình 2
4/4/2010
1
2
QM (quantity
of movies)
Thỏ d
Thỏa
dụng từ những
hữ
nhóm
hó hà
hàng hóa
hó khá
khác nhau
h
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
10
Tối đa hóa thỏa dụng:
Sở thích và đường bàng quan
Đường bàng quan được hình thành như thếế
nào?
Tập
hợp các sở thích/mức thỏa dụng về các
loại hàng hóa QM, QC .
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
11
Tối đa hóa thỏa dụng:
Thỏa dụng biên
Thỏa dụng biên (Marginal utility) là sự
g thêm mức thỏa dụng
ụ g từ việc
ệ tiêu dùng
g
tăng
thêm một đơn vị hàng hóa .
Thỏa dụng giảm dần (Diminishing
marginal utility) nghĩa là mỗi đơn vị tăng
thêm nhưng không làm cho cá nhân tốt
ố hơn
so với đơn vị trước đó .
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
12
Tối đa hóa thỏ
thỏa dụ
dụng:
Thỏỏa dụ
Th
dụng biên
Với hàm thỏa dụng cho trước, U = QMQC, thì
ụ g biên là :
thỏa dụng
MU Q M
∂U
=
= QC
∂Q M
Lấy
y đạo hàm từng
ừ gp
phần từ
ừ hàm thỏa
ỏ dụ
dụng
g
của QM để xác lập mức thỏa dụng biên của
sản phẩm phim ảnh .
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
13
Tối đa hóa thỏa dụng:
Thỏa dụng biên
Giả sử giá trị của hàm thỏa dụng U có dạng
(QMQC)1/2, QC = 2 cho p
phépp chúng
g ta vẽ đồ
thị phản ảnh mối quan hệ giữa thỏa dụng
biên và số lượng phim ảnh tiêu dùng.
dùng
Hình 3 minh chứng điều đó.
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
14
Marginal
utility
tilit off
movies
1.41
0.59
0.45
MU (QCD=2)
0
Hình 3
4/4/2010
1
2
3
QM (quantity
of movies)
Sự giảm
iả đi mức
ứ thỏ
thỏa dụng
d
biê
biên hàng
hà
hóa
hó Movies
M i
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
15
Tối đa hóa thỏa dụng:
Thỏa dụng biên
Mức thỏa dụng biên giảm dần
ầ hiểu
ể như thếế
nào?
=>
Hầu hết mọi người sắp xếp mức tiêu
dùng hàng hóa với mức thỏa dụng tốt nhất ở
vị trí đầu tiên.
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
16
Tối đa hóa thỏa dụng:
Tỷ lệ thay thế biên
Tỷ suất
ấ biên thay thếế (Marginal rate of
substitution)) là độ
ộ dốc của đường
g bàng
g
quan (MRS): phản ảnh tỷ lệ mà ở tại đó
người tiêu dùng sẵn lòng đánh đổi giữa 2 hàng
hóa.
Trở
T ở lại
l i víí dụ
d (CDs,
(CD phim
hi ảnh
ả h ).
)
Hình 4 minh chứng
g điều này.
y
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
17
QCD
(
(quantity
tit off
CDs)
C
A
2
B
1
IC2
IC1
0
Hình 4
4/4/2010
1
2
QM (quantity
of movies)
Tỷ lệ th
thay thế biê
biên
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
18
Tối đa hóa thỏa dụng:
Tỷ lệ thay thế biên
MRS giảm dần
ầ khi chúng ta di chuyển
ể song
g với đường
g bàng
gq
quan.
song
Hình 5 minh chứng điều này .
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
19
QCD
(
(quantity
tit off
CDs)
A
2
B
1
D
IC1
0
Hình 5
4/4/2010
1
2
3
QM (quantity
of movies)
Tỷ lệ th
thay thế biê
biên giảm
iả dầ
dần
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
20
Tối đa hóa thỏa dụng:
Tỷ lệ thay thế biên
Mối
ố quan hệ trực tiếp
ế giữa MRS và thỏa
ụ g biên.
dụng
MU M
MRS = −
MU C
MRS
S cchoo thấy
y thỏa
ỏ dụ
dụng
gb
biên
ê b
biến
ế đổ
đổi như
ư
thế nào qua đường bàng quan.
Hãy
Hã xem xét
ét sự di chuyển
h ể nhóm
hó A đến
đế
nhóm B. Hình 6 minh chứng điều này.
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
21
QCD
(
(quantity
i off
CDs)
A’
A
2
B
1
IC1
0
Hình 6
4/4/2010
1
2
3
QM (quantity
of movies)
Mối quan hệ giữa
iữ thỏ
thỏa d
dụng biê
biên và
à MRS
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
22
Tối đa hóa thỏa dụng:
Giới hạn ngân sách
Giới
hạn ngân
h
â
constraint):
sách
á h
(Th
(The
b d t
budget
Hàm
Hà
sốố phản
hả ảnh
ả h mối
ối quan hệ lượng
l
hà
hàng
hóa mà người tiêu dùng có đủ nguồn lực
để mua với mức thu nhập nhất định .
Giả thiết không có tiết kiệm và vay nợ.
Gọi
G i:
Y = Mức thu nhập
PM = Giá cả 1 bộ phim
PC = Giá cả 1 CD
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
23
Tối đa hóa thỏa dụng:
Giới hạn ngân sách
Tổng
ổ sốố tiền
ề chi tiêu là :
PM Q M + PC QC
Bằng với thu nhập,
nhập bởi vì không có tiết
kiệm và vay nợ:
Y = PM Q M + PC QC
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
24
Tối đa hóa thỏa dụng:
Giới hạn ngân sách
Đường giới hạn ngân sách được
minh chứng ở Hình 7 .
4/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
25