Tải bản đầy đủ (.pdf) (574 trang)

tuyển tập 50 đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có đáp án chi tiết và bình luận (tuyensinh247)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.5 MB, 574 trang )





TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ
CỦA TUYENSINH247
(có đáp án chí tiết và giải thích từng câu)

Tp. Hồ Chí Minh


SỞ GD & ĐT TỈNH THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 LẦN 3

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

Môn: Vật lý
Thời gian thi : 90 phút
MÃ ĐỀ: 619

Câu 1: (Mã ID : 117742) Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kỳ T. Gia tốc trọng
trường g tại nơi có con lắc đơn dao động là:
1𝜋 2

A. 𝑔 = 4𝑇 2

𝐵. 𝑔 =

2𝜋 𝑙


4𝑇

𝑙.𝑇 2

𝐶. 𝑔 = 4𝜋 2

𝐷. 𝑔 =

4𝑙.𝜋 2
𝑇2

Câu 2: (Mã ID : 117743) Đặt điện áp u = U0cos(100 πt) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C
=10-4 / π F. Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω

B. 100 Ω

C. 200 Ω

D. 50 Ω

Câu 3: (Mã ID : 117744) Hai âm cùng cao độ là hai âm có cùng:
A. mức cường độ âm

B. biên độ

C. tần số

D. cường độ âm


Câu 4: (Mã ID : 117745) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vân tốc của
chất điểm tại VTCB có độ lớn bằng
A. 4 cm/s

B. 8 cm/s

C. 0,5 cm/s

D. 3 cm/s

Câu 5: (Mã ID : 117746) Đặt điện áp u = U0cos(100 ωt) (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuẩn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, khi ω = ω0 thì trong
mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là
A.

1
𝐿𝐶

𝐵. 2 𝐿𝐶

𝐶.

2
𝐿𝐶

𝐷. 𝐿𝐶

Câu 6: (Mã ID : 117747) Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ. Khi máy hoạt
động tạo ra điện áp xoay u = 220 2cos(100 πt) (V). rôto quay với tốc độ
A. 1500 vòng/phút


B. 750 vòng/phút

C. 500 vòng/phút

D. 3000 vòng/phút

Câu 7: (Mã ID : 117748) Công thoat của electron khỏi một kim loại là 6,625. 10-19 J. Biết
h = 6,625. 10-34J.c, c = 3. 108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A 260nm

B. 350nm

C 300nm

D 360nm

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

1


Câu 8: (Mã ID : 117749) Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới bề mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt
trong không khí, khi không khí đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. Bị đổi màu

B. Bị thay đổi tần số

C. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu D Không bị tán sắc
Câu 9: (Mã ID : 117750) Khi nói về tia hồng ngoại và tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa manh các chất khí
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện với mọi kim loại
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
Câu 10: (Mã ID : 117751) Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
Câu 11: (Mã ID : 117752) Gọi εD là năng lượng của phôton ánh sáng đỏ, εL là năng lượng của photon ánh sáng
lục, εv là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. εL < εD < εV

B. εD < εV < εL

C. εL < εV < εD

B. εV < εL < εD

Câu 12: (Mã ID : 117753) Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích của tụ
điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng
0,5 I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là
A.

𝑞0 5
2

B.

𝑞0 3

2

𝐶.

𝑞0
2

𝐷.

𝑞0 2
2

Câu 13: (Mã ID : 117754) Sóng điện từ
A. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không
C. là sóng dọc và truyền được trong chân không
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

2


Câu14: (Mã ID : 117755) Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau u =
120cos(100πt + π/6) (V), dòng điện qua mạch khi đo có biểu thức 1 = cos(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là
A. 60W

B. 120W


C. 30 3W

D. 30W

Câu 15: (Mã ID : 117756) Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8cos(10t) (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 64mJ

B. 32mJ

C. 128mJ

D. 16mJ

Câu 16: (Mã ID : 117757) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt - πx) (cm) với t
tính bằng s. Tần số của doa động này bằng
A. 5Hz

B. 15Hz

C. 20Hz

D. 10Hz

Câu 17: (Mã ID : 117758) Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, quay đều quanh
một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều của vecto cảm ứng từ vuông góc với trục
quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,6.10-3Wb

B. 1,2.10-3Wb


C. 2,4.10-3Wb

D. 4,8.10-3Wb

Câu 18: (Mã ID : 117759) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V vào hai đầu đoạn mạch
gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100V. Hệ số
công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5

B. 1

C.0,8

D. 0,7

Câu 19: (Mã ID : 117760) Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng và với
phương trình uA = uB = 2cos(20πt)mm. Tốc độ truyền sóng là 30cm/s . Coi biên đọ sóng không đổi khi sóng
truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm có biên độ dao động là
A. 1mm

B. 0mm

C. 4mm

D. 2mm

Câu 20: (Mã ID : 117761) Trên sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng,
biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20m/s


B. 60m/s

C. 10m/s

D. 600m/s

Câu 21: (Mã ID : 117762) Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB.
Đoạn mạch AM chứa điện trở R = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10-3/4 π F và đoạn mạch MB
chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1/ π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điên áp có biểu thức: u =
120 2 cos(100 πt)(V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 96 2 V

B. 96V

C. 192 2 V

D. 192V

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

3


Câu 22: (Mã ID : 117763) Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào
sau đây?
A. Mạch biến điệu

B. mạch khuếch đại âm tần


C. Loa

D. mạch tách sóng

Câu 23: (Mã ID : 117764) Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s. Tại
thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(2πt + 0,5π) (cm)

B. x = 5cos(πt + 0,5π) (cm)

C. x = 5cos(πt - 0,5π) (cm)

D. x = 5cos(2πt - 0,5π) (cm)

Câu 24: (Mã ID : 117765) Cho vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, biết khi vật có li độ 3cm thì vận tốc của
vật là 8 10 cm/s. Lấy π2 = 10. Tấn số của vật là
A. 0,5Hz

B. 2Hz

C. 1Hz

D. 4Hz

Câu 25: (Mã ID : 117766) Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên
màn quan sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân tối thứ 5

B. vân sáng bậc 6


C. vân tối thứ 6

D. Vân sáng bậc 5

Câu 26: (Mã ID : 117767) Theo thuyết lượng tử ánh sáng phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng
B. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau
C. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
D. Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn
Câu 27: (Mã ID : 117768) Ở mặt nước có hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có
phương trình dao động: u = Acos(ω t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm dao động với biên độ
cực đại sẽ có hiệu đường đi tử hai nguồn đến điểm đó bằng:
A. một số nguyên lần bước sóng

B. một số nguyên lần nửa bước sóng

C. một số lẻ nửa bước sóng

D. mọt số lẻ lần phần tư bước sóng

Câu 28: (Mã ID : 117769) Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương
trình lần lượt là: x1 = 7cos(20t - 0,5π) và x2 = 8cos(20t – π/6) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi được
qua vị trí có li độ 12cm, tốc độ của vật bằng:
A. 10cm/s

B. 1m/s

C. 10m/s

D. 1cm/s


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

4


Câu 29: (Mã ID : 117770) Công thoát của electron khỏi một kim loại là 3,68. 10-19J, khi chiếu vào một tấm
kim loại đó lần lượt hai bức xạ (I) có tần số 5. 1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µm thì
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiên tượng quang điện
Câu 30: (Mã ID : 117771) Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3
µH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao
động phải bằng tần số riêng sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV
giao thông có tần số 91 MHZ thì phải điều chỉnh điện dung của tụ tới giá trị:
A. 11.2nF

B. 11,2pF

C. 10,2 nF

D. 10,2 pF

Câu 31: (Mã ID : 117772) Thực nghiệm thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5.
Giữ cố đinh cá điều kiện khác di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc vơi mặt phẳng chứa
hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối thứ hai thì khoảng cách dịch màn là 0,6m.
Bước sóng λ bằng
A. 0,4 µm


B. 0,6 µm

C. 0,5 µm

D. 0,7 µm

Câu 32: (Mã ID : 117773) Nguồn âm điểm O phát sóng đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không
phản xạ. Điểm M cách nguồn âm một khoảng R có mức cường độ âm 20dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần
thì mức cường độ âm tại N cách nguồn âm một khoảng R/2 là 36dB. Giá trị của n là
A. 8

B, 4,5

C. 2,5

D. 10

Câu 33: (Mã ID : 117774) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn dây sơ
cáp của một máy biến áp thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp đẻ hở là 100V. Nếu giữ nguyên số
vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng của cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thứ
cấp để hở là 90V. Nếu giữ nguyên số vòng cuộn dây thứ cấp ban đầu, giảm số vòng cuộn dây sơ cấp đi 100
vòng thì điện ap hiệu dụng hai đầu cuộn dây thứ cấp để hở là 112,5V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy điện áp.
Giá trị của U bằng:
A. 90V

B. 40V

C. 125V


D. 30V

Câu 34: (Mã ID : 117775) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4s. Biết
trong mỗi chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị giãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài
quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là
A. 32cm

B. 8cm

C. 4cm

D. 16cm

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

5


Câu 35: (Mã ID : 117776) Giới han quang điện của một kim loại làm bằng catốt của tế bào quang điện là λ 0=
0,5 µm, biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số plăng lần lượt là 3. 108/s và 6,65. 10-34J.s. Chiếu vào
catot của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 µm, thì động năng ban đầu cực đại của electron
quang điện là
A. 1,70. 10-19J

B. 70,00. 10-19J

C. 0,70. 10-19J

D. 17,00. 10-19J


Câu 36: (Mã ID : 117777) Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp
cực quay đều với tốc độ n (vòng/s). Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy. Khi roto quay
với tốc độ = 30(vòng/phút) thì dung kháng của tụ điện bằng R. khi roto quay với tốc độ = 40(vòng/s) thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Bỏ qua điên trở thuần ở các cuộn dây phần ứng. Để cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì roto phải quay với tốc độ bằng
A. 50 (vòng/phút)

B. 120(vòng/phút)

C. 24(vòng/phút)

D. 34(vòng/phút)

Câu 37: (Mã ID : 117778) Một con lắc lò xo gồm một vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo
phưowng thẳng đứng với biên độ 2cm, tần số góc ω = 10 5 rad/s. Cho g = 10m/s2. Trong một khoảng thời gian
vât đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất thì thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn | F đh|không vượt quá
1,5N là?
2𝜋

A. 15

5

𝑠

𝜋

B. 30

5


𝑠

𝜋

C. 15

5

𝑠

𝜋

D. 60

5

𝑠

Câu 38: (Mã ID : 117779) Cho 3 vật dao động điều hòa lần lượt có biên độ A1= 5cm, A2= 10 cm, A2= 5 2cm
𝑥
𝑥
𝑥
và tần số F1, F2, F3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li đọ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức 𝑣1 + 𝑣2 . =𝑣3 .
1

2

3


Tại thời điểm t, các vật cách VTCB của chúng những đoạn lần lượt là 4vm, 8cm và 𝑥0 . Giá trị 𝑥0 của gần giá trị
nào nhất sau đây
A. 2cm

B. 6,4 cm

C. 3cm

D. 4cm

Câu 39: (Mã ID : 117780) Tại thời điểm t = 0, đầu O của sợidây cao su đàn hồi dài, căng ngang bắt đầu đi lên
với biên độ a, tần số f = 2Hz. Vận tốc truyền sóng v = 24cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Gọi P ,
Q là hai điểm trên dây cách O lần lượt là 6cm và 9cm. Sau bao lâu kể thừ khi O dao động (không kể khi t = 0)
ba điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ hai
A. 0,375s

B. 0,387s

C. 0,463s

D. 0,5s

Câu 40: (Mã ID : 117781) Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1cos(πt + π/6) (cm) và x2
= 6cos(πt - π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(πt + φ) (cm). Thay
đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A. φ = -π/6 rad

B. φ = -π/3 rad

C. φ = π rad


D. φ = 0 rad

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

6


Câu 41: (Mã ID : 117782) Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng có công suất có thể hoạt động đồng thời.
Điện sản xuất được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp ở nơi phát không thay
đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Giảm bớt 3 tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là 85%. Để hiệu
suất truyền tải là 95% thì tiếp tục giảm bớt bao nhiêu tổ máy?
A. 6

B. 9

C. 12

D. 3

Câu 42: (Mã ID : 117783) Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để
cân vật nặng và cho kết quả khổi lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lo xo và kích thích cho con lắc dao động
rồi dùng đồng hồ bấm giây để đô thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của pi(π). Sai
số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 1%

B. 2%

C. 3%


D. 4%

Câu 43: (Mã ID : 117784) Đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện
trở thuần R, đoạn MB chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở r. Đặt vào mạch điện áp u = 150 2cos(100
πt) (V). . Khi chỉnh C đến giá trị C = C1= 62,5/ π (µF) thì mạch tiêu thụ với công suất cực đại là 93,75W. Khi C
= C2= 1/9π (mF) thì điện áp hai đầu mạch AM và MB vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu MB khi
đó là
A. 120V

B. 90V

D. 75 2V

C. 75V

Câu 44: (Mã ID : 117785) Đặt điện áp u = 𝑈 2cos(2πft + φ) (V) (f thay đổi được, U không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB (hình vẽ).

Khi f = f1 thì công suất toàn mạch đạt cực đại. Khi f = f2 hoặc f = f3 thì dòng điện chạy qua mạch có giá trị hiệu
2

1

1

dụng như nhau, biết rằng f2 f3thỏa mãn f2 + f3 = 20. Khi f = f4 ≤ 80Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB có giá
trị không đổi với mọi giá trị của R. Tần số f1 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 70Hz

B. 80Hz


C. 90Hz

D. 57Hz

Câu 45: (Mã ID : 117786) Vệ tinh viễn thông địa tĩnh Vinasat-1 nằm trên quỹ đạo địa tĩnh (là quỹ đạo tròn trên
xích đạo của Trái Đất (vĩ độ 00 )) ở cách bề mặt Trái Đất 35000 km và có kinh độ 1320Đ. Một sóng truyền hình
phát từ Đài truyền hình Hà Nội ở tọa độ (210 01’B, 1050 48’Đ ) truyền lên vệ tinh, rồi tức thì truyền đến đài
truyền hình Cần Thơ ở tọa độ (100 01’B, 1050 48’Đ) . Cho bán kình của Trái Đất là 6400km và tốc độ truyền
sóng trung bình là 8/3. 108 m/s. Bỏ qua độ cao cảu anten phát và aten thu ở các Đài truyền hình so với bán kình
Trái Đất. Thời gian từ lúc truyền sóng đến nhận sóng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,460ms

B. 0,250ms

C. 0,265s

D. 0,046s

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

7


Câu 46: (Mã ID : 117787) Đặt điện áp u = U 2cos(ωt) (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có hệ số công suất băng 0,97 và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, khi đó tỉ số cảm
kháng và dung kháng của mạch điện có giá trị gần nhất nào sau đây?
A. 0,52


B. 0,71

C. 0,86

D. 0,26

Câu 47: (Mã ID : 117788) Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =
636mH mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 220 2cos(100 πt) (V) thì cường
độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6 2cos(100πt – π/6) A. Tìm điện áp hiệu dụng UX giữa hai đầu đoạn mạch
X?
A. 120V

B. 20 91V

C. 220V

D. 60 2V

Câu 48: (Mã ID : 117789) Hai con lắc lò xo giống nhau đặt song song và song song với Ox như hình vẽ. Vị trí
cân bằng của hai con lắc nằm trên đường thẳng vuông góc với Ox tại O. Ban đầu hai vật nặng đứng yên tại
VTCB và cách nhau 4cm. Kích thích cho hai vật nặng dao động điều hòa theo trục Ox thì đồ thị li độ - thời gian
của hai vật như hình vẽ.

Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nặng trong quá trình dao động gần bằng
A. 5,3cm

B. 9,6cm

C. 6,6cm


D. 8,7cm

Câu 49: (Mã ID : 117790) Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai
bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,5 µm, và λ2 = 0,6 µm. Biết hai khe I – âng cách nhau 1mm và khoảng
cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa MN trên màn là 15mm, đối xứng qua vân sáng
trung tâm. Số vân sáng trên màn có màu của λ2 quan sát được trong khoảng MN là
A 20

B 31

C 24

D 28

Câu 50: (Mã ID : 117791) Vật nặng của một con lắc lò xo có khổi lượng m = 400g được giữ nằm yên trên mặt
phẳng nằm ngang nhẵn nhờ một sợi dây nhẹ. Dây năm ngang, có lực căng T = 1,6N (hình vẽ).

Gõ vào vật m làm dây đứt đồng thời truyền cho vật vận tốc đầu v0 = 20 2 cm/s sau đó vật dao động điều hòa
với biên độ 2 2 cm. Độ cứng của là xo có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 160N/m

B 125 N/m

C 70N/m

D 95N/m

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

8



HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

LỜI GIẢI CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 3
Câu 1. Đáp án D
Gia tố c tro ̣ng trường : g 

4 2 .l
T2

Câu 2. Đáp án B
Dung kháng của tu ̣ điê ̣n là : ZC 

1
 100
C.

Câu 3. Đáp án C
Hai âm có cùng đô ̣ cao là hai âm có cùng tầ n số
Câu 4. Đáp án B
Độ lớn của vận tốc tại VTCB : V  . A 

2
. A  8cm / s
T

Câu 5. Đáp án A
Khi ma ̣ch có cô ̣ng hưởng : 0 


1
LC

Câu 6. Đáp án B
Roto quay với tố c đô ̣ :

100 .60
 750 vòng/phút
4.2

Câu 7. Đáp án C
Giới ha ̣n của kim loa ̣i : 0 

h.c
 3.107 m  300nm
A

Câu 8. Đáp án D
Ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính không tán sắc
Câu 9. Đáp án A
Bước sóng của tia hồ ng ngoa ̣i lớn hơn tia tử ngoa ̣i
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

9


Câu 10. Đáp án A
Tia X có tác du ̣ng sinh lí : huỷ diệt tế bào
Câu 11. Đáp án C
Năng lươ ̣ng tỉ lê ̣ nghich với bước sóng

Mă ̣t khác : t  v  d
Câu 12. Đáp án B
2

2

 q   i 
q
3
3
Áp dụng hệ thức vuông pha : 

q
qmax
 
 1
qmax
2
2
 qmax   I max 

Câu 13. Đáp án B
Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
Câu 14. Đáp án A
Công suấ t tiêu thu ̣ của đoa ̣n ma ̣ch là : P  U .I .cos   60 2.

1
.1  60W
2


Câu 15. Đáp án B
1
2

1
2

Động năng cực đại của vật là : Wd max  mV
. 2  .m. A2 . 2  0, 032 J  32mJ
Câu 16. Đáp án D
Tầ n số sóng : f 

2



 10 Hz

Câu 17. Đáp án C
Từ thông cực đa ̣i qua khung dây là : 0  N .B.S  0, 06.0, 4  2, 4.103Wb
Câu 18. Đáp án A
Hê ̣ số công suấ t của đoa ̣n ma ̣ch : cos  

UR 1

U
2

Câu 19. Đáp án C
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.


10


Bước sóng :  

V
 3cm
f

Ta có hiê ̣u thuỷ lô ̣ : d2  d1  3  
 M dao đô ̣ng cực đa ̣i với biên đô ̣ AM  4cm

Câu 20. Đáp án B
Vâ ̣n tố c sóng trên dây là : l  k

V
l.2 f
V 
 60m / s
2f
k

Câu 21. Đáp án A
Tồ ng trở của ma ̣ch là : Z  R2   Z L  ZC   50
2

Cường đô ̣ dòng điê ̣n trong ma ̣ch là : I 

U

 2, 4 A
Z

Hiê ̣u điê ̣n thế hai đầ u đoa ̣n AM : U AM  I .Z RC  I . R2  ZC2  96 2V
Câu 22. Đáp án A
Trong máy thu thanh đơn giản không có ma ̣ch biế n điê ̣u .
Câu 23. Đáp án C
Tại t=0 vâ ̣t đi qua gố c toa ̣ đô ̣ theo chiề u dương  gố c thời gian đươ ̣c cho ̣n ta ̣i VTCB theo chiề u
dương  0  



2


Phương triǹ h li đô ̣ : x  A cos t  0   5cos   t  


2

Câu 24. Đáp án C
Áp dụng hệ thức vuông pha :
2

V 
x     A2    2  f  1Hz
 
2

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.


11


Câu 25. Đáp án D
Toạ độ của điểm M : xM  5
Lúc đó M là vân sáng bậc 5
Câu 26. Đáp án D
Photon ứng với ánh sáng đơn sắ c có năng lươ ̣ng càng lớn nế u có tầ n số càng lớn
Câu 27. Đáp án A
Điể m dao đô ̣ng với biên đô ̣ cực đa ̣i khi d2  d1  k. với k là số nguyên
Câu 28. Đáp án B
Dao đô ̣ng tổ ng hơ ̣p : x  x1  x2  13cos  20t  1,008
Khi li đô ̣ bằ ng 12 cm :
2

V 
x     A2  V  100cm / s  1m / s
 
2

Câu 29. Đáp án D
Giới ha ̣n quang điê ̣n là : 0 

hc
 5, 4.107 m
A

Bước sóng của bức xa ̣ 1: 1 


V
 6.107 m
f

 1  0  

Bức xa ̣ (I) không gây ra hiê ̣n tươ ̣ng quang điê ̣n, bức xa ̣ (II) gây ra hiê ̣n tươ ̣ng quang điê ̣n
Câu 30. Đáp án D
Điê ̣n dung của tu ̣ là : f 

1
2 LC

C 

1
 1, 02.1011  10, 2 pF
2
4 . f .L
2

Câu 31. Đáp án B
Khi chưa dich
̣ màn : d  k.

.D
a

 4, 2  5. .D


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

12


Khi dich
̣ màn : d  k.

.  D  D 
a

 4, 2  3,5. . D  0, 6

 5 D  3,5  D  0,6   D  1, 4m

Bước sóng : 4, 2  5..D    0, 6m
Câu 32. Đáp án D
Điể m M cách nguồ n âm mô ̣t khoảng R :

P
 10LM  102
2
4 R

Tăng công suấ t lên n lầ n, điể m N cách nguồ n âm mô ̣t khoảng R/2 :

nP
 10 LN  103,6
2
R

4
4

Lâ ̣p tỉ lê ̣ :
P
LM
R 2  10  1  0, 025  n  10
nP
10 LN
4n
2
0, 25R

Câu 33. Đáp án A
Ban đầ u :

U 2 N2
100 N 2



 N1.100  N 2 .U1
U1 N1
U1
N1

Khi giảm 100 vòng ở cuộn thứ cấp :
U 2 N 2  100 90
N 100 90
U

100 100 90


 2




 1  0,1
U1
N1
U1
N1 N1 U1
U 1 N1 U 1
N1

Khi giảm 100 vòng dây ở cuộn sơ cấp :
U1 N1  100
U1
N 100
U1
U 100
U1


 1

 1 

 N 2U1  90000

U2
N2
112,5
N 2 N 2 112,5
100 N 2 112,5

 N1.100  N2 .U1  N1  900  U1  90V

Câu 34.Đáp án B
Ta có :
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

13


2

tn  s


t


t

T

0,
4
 n


15
d


2tn  td

t  4 s
 d 15
 l0 

A g

 4cm  A  8cm
2 2

Câu 35. Đáp án A
Động năng ban đầu cực đại : Wd max    A 

hc





hc

0

 1, 7.1019 J


Câu 36. Đáp án B

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

14


Câu 37. Đáp án A
Độ giãn của lò xo tại VTCB : l0 

g

2

 2cm

Lực nén của vâ ̣t : F  0
Khi F  1,5  k.l  1,5  l  0,03  x  0,01m
2
3

Khoảng thời gian độ lớn F không vượt quá 1,5N là : t  T 

2
s
15 5

Câu 38. Đáp án B
x

x '.v  v '.x v 2  a.x
 2 x2
x2
Ta có :   


1


1

v
v2
v2
v2
A2  x 2
'

 

Đa ̣o hàm hai vế của phương trin
̀ h ta có :
'

'

x x  x 

x2
x2

x2 
  1  2    3   1  2 1 2  1  2 2 2   1  2 3 2
A  x2 
A  x3
 v1 v2   v3 
 A  x1
2
x
41
A2
41
 2 3 2 
 2 1 
 x3  6, 4cm
A  x3
9
x3
9

Câu 39. Đáp án C
Ta có :

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

15


Câu 40. Đáp án B
Ta có giañ đồ :


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

16



3

6



A

A2



3


6

A1

Áp dụng định lý sin trong tam giác :
 
A2 sin  
 3   A  sin       1    
A

max



6 max
3


sin    
6


Ta có OMN là tam giác đề u
  


6

Câu 41. Đáp án C
Hiê ̣u suấ t ban đầ u 80%
H

nP  P
P
nP.R

 0, 2  2
 0, 2
nP
nP

U .cos 2 

Khi giảm bớt 3 tổ máy :

P(n  3)  P
(n  3) P.R
 0,85  2
 0,15
P(n  3)
U .cos 2 

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

17




n
0, 2
P.R
1

 n  12  2

2
n  3 0,15
U .cos  60

Để hiê ̣u suấ t truyề n tải là 95%



(12  m) P.R
 0, 05  m  9
U 2 .cos 2 

Cầ n giảm đi 9 tổ máy
Câu 42. Đáp án D
Ta có :
m
k
2T m k
k




 4%
T
m
k
k

T 2  4 2

Câu 43. Đáp án A
Khi C  C1
Mạch cộng hưởng : ZC  Z L  160
Công suấ t khi đó : P 


U2
 R  r  240
Rr

Khi C  C2
ZC  90

Điê ̣n áp AM và MB vuông pha nhau


ZC Z L
90.160
.
1
 1  R  120  r  120
R r
R.  240  R 

Điê ̣n áp hai đầ u ma ̣ch MB : U MB  I .Z MB 

U2
.Z MB  120V
Z

Câu 44. Đáp án D
Áp dụng BĐT cosi ta có :

2 1
2
2 2 1

 2


 f 0  40 2
f 2 f1
f 2 . f1
f0
20

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

18


Khi f  f 4  80
Điê ̣n áp hai đầ u đoa ̣n MB có giá tri ̣không đổ i :  f4  2 f1  f1  40 2
 f1  40 2

Câu 45 Đáp án C

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

19


Câu 46. Đáp án D
Chuẩ n hoá R  1
Cuô ̣n dây có hê ̣ số công suấ t 0,97
 tan  


ZL
 Z L  0, 25
R

Điề u chỉnh C để tổ ng điê ̣n áp trên cuô ̣n dây và tu ̣ điê ̣n có giá tri ̣lớn nhấ t :
 ZC  Z d  ZC 

100
97

Tỉ số cảm kháng và dung kháng :

ZL
 0, 243
ZC

Câu 47. Đáp án B
Biể u thức điê ̣n áp hai đầ u cuô ̣n cảm : uL  i.Z L  120 2 cos  100 t 


2 

3 

Biể u thức điê ̣n áp hai đầ u ma ̣ch x :
u X  u AB  uL  20 182 cos 100 t  0,576 
 U X  20 91V

Câu 48. ( không tài nào thấ y rõ đồ thị )
Câu 49. Đáp án A

Ta có :
i


1 i1 5
   itr  3
2 i2 6

Số vân trùng trên đoa ̣n MN :
7,5  k.itr  7,5  ktr  5

Số vân của bức xa ̣ hai trên đoa ̣n L :
7,5  k2 .i2  7,5  k2  25
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

20


Số bức xa ̣ 2 nhìn thấy được là : 25-5=20 vân
Câu 50. Đáp án C
Ta có : a 
Đặt : x 

F
 4m / s
m

1

2


Áp dụng hệ thức vuông pha :
2

2

1
 a  v
2
2 2
2
2
   10 2  K  80 N / m
 2      A  a .x  v .x  A  x 
200
   

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

21


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỞNG THPT CHUYÊN

ĐỂ THI THỬ CHUẪN BỊ CHO KỲ
THI THPT QUỐC GIA 2015
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm nghiệm)


Mã đề thi 111
Họ, tên thí sính : ......................................... Ị ............ ... ........ ... .........
Số báo danh
: ............................... Phòng thí ........... .............
Câu l (ID: 75530) Khi nói về biên độ của dao động tổng hợp, phát biểu nào sau đây sai?
Dao động tổng hợp của hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất
B. biên độ vào dao động thành phần thứ hai.
C. . tần sổ chung của hai dao động thành phần,
D. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
Câu 2 (ID: 75531) : Một vật nhỏ dao động điểu hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi qua li độ X = 10 cm, vật có
tốc độ bằng 20π 3cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phưong trình dao
động của vật là
A, x= 10 cos (2πt + π/2)

B. x = 10 cos (2πt – π/2)

C. x= 20 cos (2πt + π/2)

D. .x= 10 cos (πt + π/2)

Câu 3 (ID: 75532) : Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8 cm và chu ki 0,4 s. Chọn
trục Ox thẳng đứng, chiều duơng huớng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc roi tự do g = 10 m/s và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kề từ khi t = 0
đến khi lực đàn hồi vào lò xo có độ lớn cực tiểu lả

s
.


5,

Câu 4 (ID: 75533) : Vật dao động điều hoà với phương trình: X = 6cos (ωt – π) cm. Sau khoảng thời gian t =
1/30 s
vật đi được quãng đường 9 cm. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giâỵ là
A. 5.
B.10.
C. 15.
D. 20.
Câu 5 (ID: 75534) : Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 10 g, tích điện q = 5,6.10-6 C,
được treo trên một sợi dây mảnh, cách điện, dài 1,4 m. Con lắc được đặt trong một điện trường đều có phương
nằm ngang, độ lớn E = 104 V/m, tại nơi có giạ tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Cho con lắc dao động điều hòa
quanh vị trí cân bằng, chu kì dao động của con lắc là
A. 2,21 s.
B. 2,37 s
C. 2,12 s.
D. 2,47 s.
Câu 6 (ID: 75535) : Một con lắc gồm qủa cầu nhỏ khối lượng m = 200 g và một lò xo lí tưởng, có độ dài tự
nhiên b = 24 cm, độ cứng k = 49 N/m, Cho qủa cẩu dao động điều hòa vói biên độ 4 cm xung quanh vị trí cân
bằng trên đường dốc chính của một mặt phẳng nghiêng (góc nghiêng a = 300 so với mặt phẳng ngang). Lấy g
= 9,8 m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Chiều dài lò xo thay đổi trong phạm vi
A. từ 20 cm đến 28 cm.
B. từ 22 cm đến 30 cm.
C. từ 24 cm đến 32 cm,
D.từ18cmđến26cm.
>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

1



Câu 7 (ID: 75536) : Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa vớỉ chu kì T và
biên
đô 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thòi gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500√2 cm/s2 là
T/2. Độ cứng của lò xo là
C. 40 N/m.
D. 50 N/m.
A.30N/m
B. 20 N/m.
Câu 8 (ID: 75537) : Vận tốc tức thời vào một vật dao động là V = 40Π cos(5πt + π/3) (cm/ s). Vào thời điềm
nào sau đây vật sẽ đi qua điểm có ly độ x = 4 cm theo chiều âm của trục toạ độ
A .0,1s

B. 1/3 s

C. 1/6 s

D. 0,3 s

Câu 9 (ID: 75538) : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Cứ sau khoảng thời gian bằng 0,06 s thì
động năng vào con lắc lại có giá trị bằng thể năng của nó. Biết lò xo có độ cứng k = 50 N/m, Lẩy π2 = 1 . Khối
lượng của vật nặng gắn với lò xo của con lắc là
A- 72 g.
B. 18 g.
C. 48 g.
D. 96g.
Câu 10 (ID: 75539) : Khi nói về dao động cưỡng bửc, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bảng tần sổ của lực cương bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số vào lực cuỡng bức.
Ç. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

Câu 11 (ID: 75540) : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ờ vị trí biên.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc vào vật có độ lớn cực đại,
Câu 12 (ID: 75541) : Một vật dao động dieu hoà với chu kỳ T = 1,0s , Lúc t = 2,5s, vật qua vị trí có ly độ X =
5√2 cm với vận tốc V = -10π√2 cm/s. Phương trình dao động vào vật là
A .x= 10 cos (2πt - 3π/4)
B. x= 5 2 cos (2πt + π/4)
C. x= 10 cos (2πt - π/4)
D. x= 5 2 cos (2πt - π/4)
Câu 13 (ID: 75542) : Một con lắc đơn gồm qủa cầu kim loại nhỏ, khối lượng m, treo vào sợi dây mãnh dài 1,
trong điện trường đều có E nằm ngang. Khi đó, vị trí cân bằng vào con lắc tạo với phương thẳng đứng góc α =
60°. So với lúc chưa có điện trường, chu kỳ dao động bé của con lẳc sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lẩn.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 14 (ID: 75543) : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định, Phát biểu nào saụ. đây đúng?
A. Quỹ đạo vào vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động vào vật là một đường hình sin.
D. Li độ vào vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 15 (ID: 75544) : Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ X = Acos t. Mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của vật này là
A . 1/2 mω2A2
B. mω2A
C. ½ mωA2
D. ½ mω2A
Cân 16 (ID: 75545) : Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng

2,16 m/s. Quỹ đạo chuyển động vào vật là đoạn thẳng có độ dài bằng
A. 5,4 cm.
B. 10,8 cm.
C. 6,2 cm.
D.12,4cm.

>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

2


Câu 17 (ID: 75546) . Có hai dao động điều hòa cùng phương: x1 =8cos( 5πt- π/2) ; x2 =A2 cos(5πt + π/3).
3
Dao động tổng hợp x=xl + x2 = A cos(5πt+ )(cm). Để A nhỏ nhất thì và A2
Ä. π/6 và 4 cm.
B.-π/6 và 4 cm.
C π/6 và 4 3cm.
D –π/6 và 4 3cm.
Câu 18 (ID: 75547) : Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở, Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất
ứng
vớỉ hai giá trị tần số vào hai họa âm liên tiếp là 150 Hz và 250 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo
phát ra âm to nhất bằng
A, 50 Hz,
B 75 Hz.
C. 25 Hz.
D. 100 Hz.
Câu 19 (ID: 75548) : Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động
cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Gọi A là đường trung trực vào AB. Xét trên đường tròn đường kính AB,
điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách A khoảng nhỏ nhắt là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng
trên bề mặt chất lỏng trên bằng

A. 0,42 m/s.
B. 0,84 m/s.
C. 0,30 m/s,
D. 0,60 m/s.
Câu 20 (ID: 75549) : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện và điện trở R =
40 Ω thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, Tổng trở
vào đoạn mạch bằng
A. 80 Ω
B. 40 3Ω
C. 80 Ω
D. 160 Ω
Câu 21 (ID: 75550) : Phát biểu nào dưới đây đúng với đoạn mạch xoay chiều?
A, Nếu chỉ biết hệ số công suất vào một đoạn mạch, ta xác định được điện áp giữa hai đẩu doạn mạch sớm
pha hơn cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó một góc bằng bao nhiêu.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch càng lớn thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch càng nhỏ.
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất của một đoạn mạch RLC nối tiếp phụ thuộc vào các gía trị R,L,C, không phụ thuộc
vào tần số của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Câu 22 (ID: 75551) : Đặt điện áp xoay chiểu có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp, theo thứ tự trên. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt
cực đại và có giá trị Uc = 2U. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L là
A. /2 U
B.
U
C. 2 U
D. U
Câu 23 (ID: 75552) : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai
đầu một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết dung kháng vào tụ là Zc, cảm khảng của cuộn cảm thuần là
ZL(với Zc ≠ ZL); R là một một biến trở. Khi thay đổi R để công suất của đoạn mạch cực đại thì
.

2U2
A. Công suẩt cực đại đó bằng
— ------ .
B. Giá trị biến trở là (ZL+Zc).
C. Tổng trở của đoạn mạch là
D. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos = 1.
Câu 24 (ID: 75553) : Phát biểu nào sau đây lả sai khi nói về sóng cơ?
A. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truvền.
B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng,
C. Tốc độ truyền sóng trong chân không có giá trị lớn nhất.
D.
Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong

một

môi

>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

trường

3

đồng

tính.


×